Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

bai tap axit huu co -day them

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.01 KB, 3 trang )

Hoàng thanh bình trờng thpt yên thành 2
Axit hữu cơ dạy thêm b1
Câu 1. Số đồng phân axit cacboxylic, mạch hở của C
4
H
6
O
2
( kể cả đồng phân hình học) là:
A. 2 B. 3 C. 4 D .5
Câu 2. Axit acrylic phản ứng đợc với số chất trong dãy các chất NaOH, CaCO
3
, NaNO
3
,
nớc Br
2
, C
2
H
5
OH, Cu, Cu(OH)
2
là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn một axit cacboxylic X không no, ( một liên kết đôi C=C) đơn chức, mạch hở thu đ-
ợc 1,12 lít khí CO
2
( đktc) và 0,72 gam H
2
O. CTPT của X là:


A. C
3
H
4
O
2
B. C
4
H
6
O
2
C. C
5
H
8
O
2
D. C
6
H
10
O
2
Câu 4. Thuốc thử dùng để nhận biết các dd axit acrylic, axit axetic, rợu etylic đựng trong các lọ mất nhản là:
A. quỳ tím, dd Na
2
CO
3
B. quỳ tím, dd NaOH

C. quỳ tím, dd Cu(OH)
2
D. quỳ tím, dd Br
2
Câu 5. Trung hoà 0,1 mol một axit hữu cơ X cần dùng 100 ml dd NaOH 1M, thu đợc dd chứa 9,4 gam một
muối của axit hữu cơ. Tên của X là:
A. axit acrylic B. axit crotonic C. axit axetic D. axit metacrylic
Câu 6. Tính axit của CH
3
COOH, C
2
H
5
COOH, C
2
H
3
COOH giảm dần là:
A. CH
3
COOH> C
2
H
5
COOH> C
2
H
3
COOH
B. CH

3
COOH> C
2
H
3
COOH> C
2
H
5
COOH
C. C
2
H
3
COOH> CH
3
COOH> C
2
H
5
COOH
D. C
2
H
5
COOH> C
2
H
3
COOH> CH

3
COOH
Câu 7. Cho 7,9 gam hổn hợp X gồm hai axit cacboxylic không no ( một liên kết đôi C=C), đơn chức, mạch hở,
kế tiếp nhau phản ứng vừa đủ với dd NaHCO
3
thu đợc 2,24 lít khí CO
2
( đktc). CTPT của hai axit là:
A. C
2
H
3
COOH và C
3
H
5
COOH B. C
3
H
5
COOH và C
4
H
7
COOH
C. C
4
H
7
COOH và C

5
H
9
COOH D. C
5
H
9
COOH và C
6
H
11
COOH
Câu 8. Chọn câu sai:
A. Axit oleic không có đồng phân hình học
B. Điều chế poli metylmetacrylat ( thuỷ tinh hữu cơ) từ các monome là rợu metylic và axit metacrylic
C. Axit hữu cơ X mạch không phân nhánh, vd R(COOH)
x
thì x 2
D. Đốt cháy axit hữu cơ (trừ axit no, đơn chức, mạch hở) luôn thu đợc số mol CO
2
lớn hơn số mol H
2
O
Câu 9. Cho 5,6 gam một anđehit đơn chức không no, mạch hở, có một liên kết đôi(C=C) trong phân tử tác dụng
hoàn toàn với Ag
2
O d trong dd NH
3
thấy tạo ra 21,6 gam Ag. CTPT của anđehit trên là:
A. C

3
H
6
O B. C
4
H
6
O C. C
3
H
4
O D. C
2
H
4
O
Câu 10. 3,15 gam một hh gồm axit axetic, axit acrylic, axit propionic vừa đủ để làm mất màu hoàn toàn dd
chứa 3,2 gam Br
2
. Để trung hoà hoàn toàn 3,15 gam cũng hh trên cần 90 ml dd NaOH 0,5M. Thành phần phần
trăm khối lợng từng axit trong hh lần lợt là:
A. 25,00%; 25,00% và 50,00% B. 19,04%; 35,24% và 45,72%
C. 19,05%; 45,71% và 35,24% D. 45,71%; 35,25% và 19,04%
Câu 11. Axit crotonic phản ứng đợc với bao nhiêu chất trong dãy H
2
, ddBr
2
, HCl, NaOH, KCl, phenol, anilin?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 12. Cho 10,90 gam hh gồm axit acrylic và axit propionic phản ứng hoàn toàn với Na thoát ra 1,68 lít khí

(đktc). Nếu cho hh tham gia phản ứng cộng H
2
hoàn toàn thì khối lợng sản phẩm cuối cùng là bao nhiêu?
A. 7,4 g B. 14,8 g C. 11,1 g D. 22,2 g
Câu 13. Cho dãy gồm các chất Na, HCl, NaOH, CaCO
3
, CuO, NaCl, Cu(OH)
2
, C
2
H
5
-OH,
C
6
H
5
-OH, C
6
H
5
-NH
2
. Số chất tác dụng đợc với dd CH
3
-

COOH là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 14 Số đồng phân axit của C

5
H
10
O
2

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam một axit cacboxylic X thu đợc 0,896 lít khi CO
2
(đktc) và 0,72 gam H
2
O.
Tên goi của X là:
A. axit fomic B. axit propionic C. axit axetic D. axit n-butiric
Câu 16. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt axit fomic, axit axetic?
A. quỳ tím B. Na C. CaCO
3
D. Cu(OH)
2
Câu 17. Để trung hoà 4,44 gam một axit cacboxylic X ( thuộc dãy đồng đẵng của axit axetic) cần 60 ml dd
NaOH 1M. CTPT của axit X là:
A. HCOOH B. CH
3
COOH C. C
3
H
7
COOH D. C
2
H

5
COOH
Câu 18. Chất không tác dụng với Ag
2
O trong dd NH
3
, đun nóng tạo thành Ag là:
A. HCOOH B. HCHO C. CH
3
CHO D. CH
3
COOH
Câu 19. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:
A. CH
3
COOH B. CH
3
CHO C. C
2
H
5
OH D. CH
3
OH
Câu 20. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột X Y axit axetic. X và Y lần lợt là:
A. glucozơ, anđehit axetic B. glucozơ, rợu etylic
C. rợu etylic, anđehit axetic D. rợu etylic, etilen
Câu 21. Chọn câu sai:
A. Trong dãy đồng đẵng của axit axetic, axit có khối lợng phân tử càng lớn ( số nguyên tử các bon càng
lớn), nhiệt độ sôi càng cao

B. Axit có nhiệt độ sôi cao hơn rợu là vì: hai phân tử axit hình thành đợc hai liên kết hiđro còn hai phân tử
rợu chỉ hình thành đợc một liên kết hiđro
C. Dãy đồng đẵng của axit cacboxylic no, đơn chức, axit có số nguyên tử cacbon càng cao, tính axit càng
mạnh
D. Axit fomic ngoài tính chất axit, còn thể hiện tính chất của anđehit
Câu 22. Oxi hoá 10,2 gam hổn hợp hai anđehit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẵng, ngời ta thu đợc hổn hợp hai
axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Để trung hoà hổn hợp axit này cần dùng 200 ml dd NaOH 1M. Công
thức của hai anđehit là:
A. HCHO và CH
3
CHO B. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO
C. C
2
H
5
CHO và C
3
H
7
CHO D. C
3
H
7
CHO và C

4
H
9
CHO
Câu 23. Trung hoà 6,0 gam một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở cần dùng 100 ml
dd NaOH 1M. CTCT của axit là:
A. CH
2
=CHCOOH B. CH
3
COOH C. HCOOH D. C
2
H
5
COOH
Câu 24. Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm hiđroxyl ở axit axrtic, rợu etylic, phenol giảm dần
A. C
6
H
5
OH> C
2
H
5
OH> CH
3
COOH B. CH
3
COOH> C
6

H
5
OH> C
2
H
5
OH
C. C
2
H
5
OH> C
6
H
5
OH> CH
3
COOH D. C
6
H
5
OH> CH
3
COOH> C
2
H
5
OH
Câu 25. Số đồng phân C
4

H
8
O
2
vừa tác dụng với Na và NaOH là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 26. Thêm 26,4 gam một axit cacboxylic X mạch thẳng thuộc dãy đồng đẵng của axit axetic vào 150 gam
dd axit axetic 6,0%. Để trung hoà hổn hợp thu đợc cần 300 ml dd KOH 1,5M. CTCT của X là:
A. HCOOH B. CH
3
CH
2
COOH
C. (CH
3
)
2
CHCOOH D. CH
3
CH
2
CH
2
COOH
Câu 27. Cho 90 gam CH
3
COOH tác dụng với 69 gam C
2
H
5

OH ( H
2
SO
4
đặc xúc tác). Khi phản ứng đạt đến
trạng thái cân bằng thì 66% lợng axit đã chuyển hoá thành este. Khối lợng este sinh ra là:
A. 174,2 gam B. 87,12 gam C. 147,2 gam D. 78,1 gam
Câu 28. Cho 3,0 gam một axit no đơn chức mạch hở X tác dụng vừa đủ với dd NaOH. Cô cạn dd sau phản ứng,
thu đợc 4,1 gam muối khan. CTPT của axit là:
A. HCOOH B. C
2
H
5
COOH C. CH
3
COOH D. C
3
H
7
COOH
Câu 29. Để điều chế axit axetic từ đá vôi, than đá, nớc và các chất vô cơ khác cần thiết, điều kiện có đủ, cần
thực hiện tối thiểu số phản ứng là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 30. Dãy gồm các chất đều phản ứng đợc với CH
3
COOH là:
A. C
2
H
5

OH, Na
2
O, KCl, Fe(OH)
2
B. CH
3
CHO, CH
3
OH, Na, KOH
C. CaCO
3
, Na
2
SO
4
, C
2
H
5
OH, NaOH D. CH
3
OH, Na
2
CO
3
, Ca, KOH
Câu 31 Khối lợng axit axetic chứa trong giấm ăn thu đợc khi lên men 100 ml rợu 8
o
thành giấm ăn là: ( biết
khối lợng riêng của rợu etylic là 0,8g/ml và hiệu suất của phản ứng là 80%).

A. 8,3478 gam B. 6,7783 gam C. 6,6783 gam D. 8,4378 gam
Câu 32 . Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp đợc axit axetic là:
A. C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COONa, CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
B. C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOCH
3
, CH
3

CH
2
Cl
C. C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOCH
3
, HCHO
D. C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
OH, CH
3
COONa
33. Hợp chất đầu và các hợp chất trung gian trong quá trình điều chế axit axetic (A) là: axetanđehit (B);
metan (D); axetilen (E).
Hãy sắp xếp các chất theo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế.
a) B D E A b) D E B A c) A B C D d) D B E A.
34. Chất X vừa tác dụng đợc với Na vừa tác dụng đợc với dung dịch NaOH. Vậy công thức phân tử

đúng của X là:
a) C
2
H
6
O b) C
6
H
5
Cl c) C
2
H
4
O
2
d) C
2
H
6
O
2
.
11. Axit fomic có thể lần lợt phản ứng với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây?
a) d
2
NH
3
; d
2
NaHCO

3
; Cu ; CH
3
OH
b) d
2
AgNO
3
/NH
3
; d
2
Na
2
CO
3
; Fe ; C
6
H
5
OH
c) Mg ; d
2
NaOH ; CH
3
OH ; d
2
AgNO
3
/NH

3
d) Na ; d
2
Na
2
CO
3
; CH
3
OH ; d
2
Na
2
SO
4
.
12. Axit acrylic tham gia phản ứng đợc với:
1) rợu; 2) oxit kim loại; 3) kiềm; 4) dung dịch AgNO
3
tan trong nớc
NH
3
;
5) nớc brom; 6) Cu(OH)
2
. 7) dung dịch HBr 8) H
2
(Ni, t
o
).

Chọn nhóm hóa chất đúng nhất?
a) 1, 2, 4, 5, 6 b) 1, 3, 5, 7 c) 2, 4, 6, 8 d) 1, 2, 3, 5, 6, 8.
13. Khi cho axit axetic tác dụng với các chất: KOH ; CaO ; Mg ; Cu ; H
2
O ; Na
2
CO
3
; Na
2
SO
4
;
C
2
H
5
OH; dung dịch AgNO
3
trong nớc amoniac d (các điều kiện phản ứng coi nh có đủ) thì số phản
ứng xảy ra là:
a) 5 b) 6 c) 7 d) 8.
14. Hãy ghép cụm từ bên trái với cụm từ bên phải để đợc một câu đúng về phơng diện hóa học.
1) C
4
H
10
O A. hòa tan đợc kết tủa Cu(OH)
2
.

2) Axit fomic B. có phản ứng tráng gơng.
3) Axit axetic C. có tất cả 4 đồng phân.
4) Etylaxetat D. phản ứng với dung dịch brom.
5) Phenol E. có mùi hoa quả chín.
1 - ..... 2 - ..... 3 - ..... 4 - ..... 5 - .....
15. Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
tác dụng với NaOH tạo thành hợp chất B có
công thức phân tử là C
3
H
5
O
2
Na. Công thức cấu tạo của A, B lần lợt là:
CH
3
CH CH
2
OH OH
CH
3
CH CH
2
ONa ONa
a)

b) HCOOCH
2
CH
3
HCOONa
c) CH
3
COO CH
3
CH
3
COONa
d) CH
3
CH
2
COOH CH
3
CH
2
COONa.
16. Một hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức A, B (chỉ chứa chức axit và đồng đẳng kế tiếp).
Chia X ra làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 trung hòa 0,5 lít dung dịch NaOH 1M; phần 2 tác dụng
với dung dịch AgNO
3
trong NH
4
OH d cho ra 43,2 gam Ag kết tủa.
Xác định CTCT và khối lợng của A, B trong hỗn hợp X. Cho Ag = 108.
a) 9,2 gam HCOOH ; 18 gam CH

3
COOH
b) 18 gam CH
3
COOH ; 44,4 gam C
2
H
5
COOH
c) 18,4 gam HCOOH ; 36 gam CH
3
COOH
d) 36 gam CH
3
COOH ; 44,4 gam C
2
H
5
COOH.
=============================================

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×