Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

đề cương môn viết A2 đại học đồng tháp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.52 MB, 9 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN
 Tên học phần:
KỸ NĂNG VIẾT BẬC 2 (A2)
 Mã học phần:
 Số tín chỉ:
02
 Tổng số giờ tín chỉ (LT/ThH/TH):
30/00/60
1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
1.1. Mục tiêu chung
Sau khi hoàn thành môn học, người học đạt được chuẩn năng lực Viết Bậc 2 (A2)
theo quy định của Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT, ngày 24/01/2014 về việc ban hành
Khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam và xây dựng nền tảng, kiến thức và
kĩ năng tiếng Anh để ứng dụng vào các bài tập tiếng Anh quốc tế như TOIEC, TOEFL,
IELTS hoặc FCE.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
Sau khi học xong học phần, người học sẽ phát triển được các chuẩn kiến thức, kỹ
năng, thái độ như sau:
1.2.1. Kiến thức:
a. Về mặt ngữ pháp:
- Sử dụng thành thạo các cấu trúc câu và các thì cơ bản trong tiếng Anh
- Biết được cách liên kết câu, liên kết đoạn
- Vận dụng ngữ pháp đã học vào viết thư/email.
- Vận dụng ngữ pháp đã học vào viết đoạn văn.


b. Về mặt từ vựng, cấu trúc
- Sử dụng được từ vựng về các chủ đề
- Sử dụng được cấu trúc của một bức thư và một đoạn văn
- Vận dụng những từ vựng và cấu trúc đã học để viết bức thư và đoạn văn
1.2.2. Kỹ năng: Phát triển kĩ năng Viết thông qua các hoạt động trên lớp, các bài
tập về nhà. Vận dụng kiến thức đã học về môn Viết để làm các bài tập, bài thi Chuẩn năng
lực Ngoại ngữ Bậc 2 (A2).
1.2.3. Thái độ: Có nhận thức đúng đắn về tầm quan trọng của việc học kĩ năng
Viết, tham gia tích cực các giờ học tại lớp, tham gia sôi nổi các hoạt động nhóm hoặc các
hoạt động về nhà; yêu thích viết thư và viết bài luận bằng tiếng Anh; hình thành thói quen
tự tin, can đảm giao tiếp với những người bạn quốc tế.
2. TỔNG QUAN VỀ HỌC PHẦN

Môn học giúp rèn luyện và phát triển kỹ năng viết bức thư hoặc email cho một
người bạn qua thư, đồng thời giới thiệu về bố cục và rèn luyện cách viết đoạn văn. Giúp
người học sửa chữa những lỗi ngữ pháp thường mắc phải, nâng cao vốn từ vựng, phát
1


triển năng lực tiếng Anh bậc 2 môn Viết theo Khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dùng cho
Việt Nam, và củng cố kỹ năng, chuẩn bị cho các kì thi TOEFL, IELTS và các bậc cao hơn
trong Khung năng lực 6 bậc.
II. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH

Nội dung

Số tiết
LT

ThH


Tự
học

* Giới thiệu về nội dung chương trình và đề cương học phần

Topic 1: SELF AND FAMILY
1.1. Vocabulary:
1.1.1. Self: name, surname, first name, age, telephone number,
email, address, nationality, hobbies
1.1.2. Family: number of member, family relationship, place to
04
live, their jobs, their ages, their hobbies
1.2. Collocations
1.3. Practice: V-STEP writing
- Write an email about yourself (60-100 words in 30 minutes)
1.4. Self – study:
- Write an email about your family (about 60-100 words)

00

08

Topic 2: DAILY ROUTINES
1.1. Vocabulary: daily activities (in the monings, in the
afternoons, in the evenings, in free time, at weekend), likes
and dislikes about ones’ daily routines.
1.2. Collocations
1.3. Practice: V-STEP practice
03

- Write a paragraph about like and dislike (about 5 sentences)
1.4. Self – study:
- Write a paragraph about daily activities ( about 10
senttences)
- Write an email about daily routines ( about 60-100 words)

00

06

Topic 3: JOBS
1.1. Vocabulary: some popular jobs, ideal jobs, job preparation,
application
1.2. Collocations
03
1.3. Practice: V – STEP practice
- Write a formal letter: A job application
1.4. Self – study:
- A curriculum vitae

00

06

Topic 4: COUNTRY, CITIES AND HOMETOWN
1.1. Vocabulary: some words about country and city, phrases of 03
places, description of different places.

00


06
2


1.2. Collocations
1.3. Practice: V - STEP practice
- Descriptive paragraph: describe a city you like best (about 10
sentences in 10 minutes)
1.4. Self - study:
- Write a paragraph to describe your hometown ( more than 10
sentences in 10 minutes)
- Write a letter to describe your school (about 80 - 120 words)
Topic 5: HOBBIES
1.1. Vocabulary: some new words of sports, games, books and
phrases of kinds of other antertainment.
1.2. Collocations
1.3. Practice: V - STEP practice
03
- Write a paragraph about your hobbies (about 12 sentences)
1.4. Self - study:
Write a letter to your American friend to report a film you
like (at least 80 words)

00

06

Topic 6: TRAVELLING / TOURISM
1.1. Vocabulary: some words of events, holidays, experiences;
phrases of historical relics

1.2. Collocations
1.3. Practice: V - STEP practice
03
A paragraph of the place you want to visit in Vietnam
(about 15 sentences in 12 minutes)
1.4. Self - study:
A letter of the place you want to visit abroad (at least 80
words)

00

06

Topic 7: EDUCATION
1.1. Vocabulary: some new words of studying, technology in
education, teaching and learning methods; phrases of schooling.
1.2. Collocations
1.3. Practice: V - STEP practice
03
- Write a paragraph about your favorite subject (15 sentences)
1.4. Self - study:
Write a paragraph about an education problem (20
sentences)

00

06

Topic 8: TRANSPORTATION
1.1. Vocabulary: some words of transport vehicles, means of

03
transportation.
1.2. Collocations

00

06

3


1.3. Practice: V - STEP practice
Write a paragraph to describe transportation system (about
20 sentences in 20 minutes)
1.4. Self - study:
- Write a letter about transportation problem
REVISON

02

00

04

TEST
- Write an email and an essay
- Feedback

03


00

06

Tổng cộng

30

60

III. TÀI LIỆU HỌC TẬP
1. Tài liệu bắt buộc
1. Cambridge ESOL, Examination, Key English Test (KET) 1-4, Cambridge
University Press
2. Cambridge ESOL, Cambridge Preliminary English Test (PET) 1-6, Cambridge
University Press.
2. Tài liệu tham khảo
1. Cambridge ESOL, Cambridge Preliminary English Test (PET) 1-6. Cambridge
University Press.
2. John Hughes, Helen Stephenson, Paul Dumett (2011) Life
3. Miles Craven (2008). Breakthrough Plus 12
4. Collins Cobuild, English Grammar, William Collins Són & Co Ltd, 1990
5. Taylor, A. Malarcher, C. & Janzen, A. (2006), Starter TOEIC: Building TOEIC
Test-taking Skills, 3rd Edition. Compass Publishing.
(Các tài liệu này có thể mua tại Thư viện Lê Vũ Hùng – trường ĐH Đồng Tháp)
IV. QUY ĐỊNH VỀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
TT

Điểm thành
phần


Quy định
-

Tham gia lớp học đầy đủ: trên
80% tổng số tiết ( 28/30 tiết)
Tích cực phát biểu, hoàn
thành tốt các bài tập nhóm và
bài tập về nhà được giao.

Cách tính điểm

Mục
tiêu

Cộng 1 - 1.5 điểm
vào điểm KT quá
trình

1.2.3

1

Điểm chuyên
cần

2

Gồm 5 cột, cụ thể:
- 2 bài email (chủ đề Hobbies,

Điểm các bài Travelling), 2 đoạn văn (chủ đề
Trung bình cộng
kiểm tra quá Country/City, Education). Mỗi bài
của các bài kiểm tra
trình
tính theo thang điểm 10.
- 1 bài kiểm tra tổng hợp dạng
VSTEP (1 bài email, 1 bài luận).

3

Điểm thi kết

-

Bài thi gồm 1 bài viết lá thư hoặc

Theo quy định của

1.1 và
1.2

1.1 và
4


thúc học
phần (1 bài
email, 1 bài
luận, 60

phút)

email có độ dài 100-120 từ và 1 hội đồng thi năng
bài luận có độ dài khoảng 200-250 lực tiếng Anh 3 bậc
theo khung năng
từ về một chủ đề cho sẵn.
lực 6 bậc dành cho
VN

1.2

V. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC:
Thời gian

NỘI DUNG
-

Tiết 1-4

Tiết 5-7

Hoạt động của thầy

Giới thiệu môn học, nội
dung chương trình.
Topic 1: Self and Family
1.1. 30 từ vựng: 10 từ liên
quan đến chủ để Self, 20 từ liên
quan đến chủ để Family
1.2. 2 cấu trúc ngữ pháp: thì

hiện tại đơn, like + V_ing
1.3. 5 collocations
Ex: Family patterns, Extended
family, Nuclear family, The
roles of parents, Family
background
1.4. Cấu trúc của bài viết email
(gồm 5 phần)
1.5. Đánh giá:
+ SV làm việc theo nhóm viết
được một bài email khoảng hơn
60 từ trong 30 phút tại lớp.
1.6. Bài tập về nhà: SV làm bài
viết cá nhân và nộp lại cho GV
vào buổi học sau.

-

Topic 2: Daily routines
1.1. 20 từ vựng liên quan đến
chủ để Daily routines
1.2. 2 cấu trúc ngữ pháp: thì
hiện tại đơn, like/dislike +
V_ing
1.3. 7 collocations
Ex: watch TV, listen to music,
catch the bus, brush my teeth,
have breakfast, take a shower,
go to bed.
1.4. Ôn tập cách viết đoạn văn

1.5. Đánh giá:

-

-

-

-

-

-

-

-

Hoạt động của trò

GV giới thiệu môn học,
nội dung chương trình,
tài liệu học tập, quy
cách làm bài kiểm tra và
bài thi, điểm số, điểm
chuyên cần.
Cung cấp từ vựng, cấu
trúc câu thông qua các
hoạt động.
Cung cấp bài email

mẫu, giới thiệu từng
phần của bài email và
hướng dẫn SV cách viết
từng phần.
Quan sát, hướng dẫn,
cung cấp ý cho SV viết
bài.
Nhận xét, đánh giá và
sửa bài cho SV.
Cho bài tập cho SV về
nhà làm.

- Ôn tập lại các từ vựng,
cấu trúc ngữ pháp.
- Viết được một bức thư
(khoảng 60 từ trong 30
phút) giới thiệu về bản
thân mình cho một người
bạn qua thư (tên tuổi,
quê quán, công việc hiện
tại, chuyên môn, hoạt
động trong thời gian
rảnh).
- Luyện tập viết ở nhà:
viết một bức thư (khoảng
60 từ) về gia đình (bao
nhiêu người, gồm những
ai, tuổi tác, công việc, sở
thích)


Cung cấp từ vựng, cấu
trúc câu thông qua các
hoạt động.
Cung cấp đoạn văn
mẫu, ôn lại cách viết và
hướng dẫn SV cách
viết.
Quan sát, hướng dẫn,
cung cấp ý cho SV viết
bài.
Nhận xét, đánh giá và
sửa bài cho SV.
Cho bài tập cho SV về
nhà làm.

- Ôn tập lại các từ vựng,
cấu trúc ngữ pháp.
- Sử dụng 20 từ vựng
chủ đề Daily routines để
viết bài.
- Viết được 1 đoạn văn
(khoảng 10 câu trong 20
phút) về những hoạt
động thường làm hằng
ngày.
- Luyện tập viết ở nhà:
viết một bức thư (khoảng
60 từ) về những hoạt
động hằng ngày.
5



+ Sửa bài tập của tiết học
trước.
+ SV viết được một đoạn văn
khoảng hơn 10 câu trong 20
phút tại lớp.
1.6. Bài tập về nhà: SV làm bài
viết cá nhân và nộp lại cho GV
vào buổi học sau.

Tiết 8-10

Tiết 11-13

Topic 3: Jobs
1.1. 20 từ vựng liên quan đến
chủ để Jobs
1.2. 03 cấu trúc ngữ pháp: thì
hiện tại đơn, thì quá khứ đơn, thì
tương lai đơn.
1.3. 5 collocations.
Ex: get a better job, good
promotion opportunity, get high
salary, out of work, earn money.
1.4. Ôn tập cách viết bức thư.
1.5. Đánh giá:
+ Sửa bài tập của tiết học trước.
+ SV viết được một bài email
khoảng hơn 60 từ trong 25 phút

tại lớp.
1.6. Bài tập về nhà: SV làm bài
viết cá nhân và nộp lại cho GV
vào buổi học sau.

-

Topic 4: Country, Cities and
Hometown
1.1. 30 từ vựng liên quan đến
chủ để Country, Cities and
Hometown
1.2. 03 cấu trúc ngữ pháp: thì
hiện tại đơn, thì quá khứ đơn, thì
tương lai đơn.
1.3. 4 collocations.
Ex: surrounding countryside,
Gentle landscape, Destroy the
countryside, Sandy beach
1.4. Ôn tập cách viết bức thư.
1.5. Đánh giá:
+ Sửa bài tập của tiết học trước.

-

-

-

-


-

-

-

Cung cấp từ vựng, cấu
trúc câu thông qua các
hoạt động.
Cung cấp bài mẫu, ôn
lại cách viết và hướng
dẫn SV cách viết.
Quan sát, hướng dẫn,
cung cấp ý cho SV viết
bài.
Nhận xét, đánh giá và
sửa bài cho SV.
Cho bài tập cho SV về
nhà làm.

- Ôn tập lại các từ vựng,
cấu trúc ngữ pháp.
- Sử dụng 20 từ vựng
chủ đề Jobs để viết bài.
- Viết được 01 bức thư
(khoảng 60 từ trong 25
phút) về công việc hiện
tại (công việc gì, chuyên
ngành, tại sao lại chọn

ngành nghề đó).
- Luyện tập viết ở nhà:
Viết 01 bức thư (khoảng
60 từ trong 25 phút) về
công việc yêu thích trong
tương lai.

Cung cấp từ vựng, cấu
trúc câu thông qua các
hoạt động.
Cung cấp bài mẫu, ôn
lại cách viết và hướng
dẫn SV cách viết.
Quan sát, hướng dẫn,
cung cấp ý cho SV viết
bài.
Nhận xét, đánh giá và
sửa bài cho SV.
Cho bài tập cho SV về
nhà làm.

- Ôn tập lại các từ vựng,
cấu trúc ngữ pháp.
- Sử dụng 30 từ vựng
chủ đề Country, Cities
and Hometown để viết
bài.
- Viết được 01 bức thư
(khoảng 60 từ trong 25
phút) về quê hương của

mình (ở đâu, những gì
nổi tiếng, những kỉ niệm
đối với quê mình).
- Luyện tập viết ở nhà:
Viết 01 đoạn văn
(khoảng hơn 12 câu
trong 20 phút) về thuận
6


+ SV viết được một bài email
khoảng hơn 60 từ trong 25 phút
tại lớp.
1.6. Bài tập về nhà: SV làm bài
viết cá nhân và nộp lại cho GV
vào buổi học sau.

Tiết 14-16

Tiết 17-19

lợi/bất lợi khi sống ở
thành phố/nông thôn.

Topic 5: Hobbies, Free time
activities
1.1. 30 từ vựng liên quan đến
chủ để Hobbies, Free time
activities.
1.2. 2 cấu trúc ngữ pháp: thì

hiện tại đơn, like/dislike +
V_ing
1.3. Ôn tập cách viết bức thư.
1.4. Đánh giá:
+ Sửa bài tập của tiết học trước.
+ SV viết được một bài email
khoảng hơn 60 từ trong 25 phút
tại lớp.
1.5. Bài tập về nhà: SV làm bài
viết cá nhân và nộp lại cho GV
vào buổi học sau.

-

Topic 6: Travelling/Tourism
1.1. 30 từ vựng liên quan đến
chủ để Travelling/Tourism.
1.2. 03 cấu trúc ngữ pháp: thì
hiện tại đơn, like/dislike +
V_ing, thì quá khứ đơn
1.3. 6 collocations.
Ex: have a thirst for adventure,
low-cost airline, have a fantastic
time, go backpacking, package
tour, long-distance travel
1.4. Ôn tập cách viết bức thư.
1.5. Đánh giá:
+ Sửa bài tập của tiết học trước.
+ SV viết được một bài email
khoảng hơn 60 từ trong 25 phút

tại lớp.
1.6. Bài tập về nhà: SV làm bài
viết cá nhân và nộp lại cho GV
vào buổi học sau.

-

-

-

-

-

-

-

Cung cấp từ vựng, cấu
trúc câu thông qua các
hoạt động.
Cung cấp bài mẫu, ôn
lại cách viết và hướng
dẫn SV cách viết.
Quan sát, hướng dẫn,
cung cấp ý cho SV viết
bài.
Nhận xét, đánh giá và
sửa bài cho SV.

Cho bài tập cho SV về
nhà làm.

- Ôn tập lại các từ vựng,
cấu trúc ngữ pháp.
- Sử dụng 30 từ vựng
chủ đề Hobbies, Free
time activities để viết
bài.
- Viết được 01 bức thư
(khoảng 60 từ trong 25
phút) về những điều bản
thân thích và không
thích.
- Luyện tập viết ở nhà:
Viết 01 đoạn văn
(khoảng hơn 12 câu
trong 20 phút) về những
hoạt động trong thời gian
rảnh của bản thân.

Cung cấp từ vựng, cấu
trúc câu thông qua các
hoạt động.
Cung cấp bài mẫu, ôn
lại cách viết và hướng
dẫn SV cách viết.
Quan sát, hướng dẫn,
cung cấp ý cho SV viết
bài.

Nhận xét, đánh giá và
sửa bài cho SV.
Cho bài tập cho SV về
nhà làm.

- Ôn tập lại các từ vựng,
cấu trúc ngữ pháp.
- Sử dụng 30 từ vựng
chủ
đề
Travelling/
Tourism để viết bài.
- Viết được 01 đoạn văn
(khoảng 15 câu trong 20
phút) về một nơi đã đi
vào mùa hè vừa rồi (đi
đâu, đi với ai, đi bao lâu,
những hoạt động đã làm
trong chuyến đi).
- Luyện tập viết ở nhà:
viết 01 bức thư (khoảng
100 từ) về dự định đi du
lịch trong mùa hè tới.

7


Tiết 20-22

Tiết 23-25


Topic 7: Education
1.1. 30 từ vựng liên quan đến
chủ để Education
1.2. 2 cấu trúc ngữ pháp: thì
hiện tại đơn, thì quá khứ đơn.
1.3. 5 collocations.
Ex: Higher education, Advanced
education, General education,
Vocational training, online
courses
1.4. Ôn tập cách viết bức thư.
1.5. Đánh giá:
+ Sửa bài tập của tiết học
trước.
+ SV viết được một bài email
khoảng hơn 60 từ trong 25 phút
tại lớp.
1.6. Bài tập về nhà: SV làm bài
viết cá nhân và nộp lại cho GV
vào buổi học sau.

-

Topic 8: Transportation
1.1. 30 từ vựng liên quan đến
chủ để Transportation.
1.2. 2 cấu trúc ngữ pháp: thì
hiện tại đơn, like/dislike +
V_ing

1.3. 4 collocations.
Ex: traffic jams, heavy traffic,
traffic lights, driving licence
1.4. Ôn tập cách viết bức thư.
1.5. Đánh giá:
+ Sửa bài tập của tiết học
trước.
+ SV viết được một bài email
khoảng hơn 60 từ trong 25 phút
tại lớp.
1.6. Bài tập về nhà: SV làm bài
viết cá nhân và nộp lại cho GV
vào buổi học sau.

-

-

-

-

-

-

-

Cung cấp từ vựng, cấu
trúc câu thông qua các

hoạt động.
Cung cấp bài mẫu, ôn
lại cách viết và hướng
dẫn SV cách viết.
Quan sát, hướng dẫn,
cung cấp ý cho SV viết
bài.
Nhận xét, đánh giá và
sửa bài cho SV.
Cho bài tập cho SV về
nhà làm.

- Ôn tập lại các từ vựng,
cấu trúc ngữ pháp.
- Sử dụng 30 từ vựng
chủ đề Education để viết
bài.
- Viết được 01 đoạn văn
(khoảng 15 câu trong 20
phút) về môn học yêu
thích khi còn học trung
học.
- Luyện viết ở nhà: viết
01 bức thư (khoảng 100
từ) về những vấn đề gặp
phải khi học tại trường
đại học

Cung cấp từ vựng, cấu
trúc câu thông qua các

hoạt động.
Cung cấp bài mẫu, ôn
lại cách viết và hướng
dẫn SV cách viết.
Quan sát, hướng dẫn,
cung cấp ý cho SV viết
bài.
Nhận xét, đánh giá và
sửa bài cho SV.
Cho bài tập cho SV về
nhà làm.

- Ôn tập lại các từ vựng,
cấu trúc ngữ pháp.
- Sử dụng 30 từ vựng
chủ đề Transportation để
viết bài.
- Viết được 01 đoạn văn
(khoảng 15 câu trong 20
phút) về phương tiện đi
lại yêu thích.
- Luyện viết ở nhà: viết
01 bức thư (khoảng 100
từ) về sự lựa chọn
phương tiện đi lại khi đi
du lịch.

8





×