Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra HK Sinh Hoc 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.11 KB, 3 trang )

Trờng T.H.C.S Nguyễn Văn Linh
Lớp: 9.....
Họ và tên:.........................................
Ngày .tháng 12 năm 2007
kiểm tra chất lợng học kì I
Môn: Sinh học 9 (Thời gian 45 phút)
Điểm Lời cô phê
Phần I. Trắc nghiệm
Hãy khoanh vào đáp án đúng trong các câu sau:
1. ở chuột, gen A qui định tính trạng bình thờng. Khi gen này bị đột biến thành gen a thì
chuột đi không bình thờng (nhảy van). Cho lai chuột đi bình thờng thuần chủng với chuột
nhảy van. Xác định kiểu gen ở F
1
. Biết rằng, gen A nằm trên nhiễm sắc thể thờng.
A. Aa B. aa C. 3Aa:1aa D. 1AA:1aa
2. Theo Menđen, cặp nhân tố di truyền qui định tính trạng:
A. Cùng phân li về mỗi giao tử
B. Phân li đồng đều về mỗi giao tử
C. Hoà lẫn vào nhau khi phân li về mỗi giao tử
D. Lấn át nhau khi phân li về mỗi giao tử
3. Bộ nhiễm sắc thể của một loài là 2n = 8. Số lợng nhiễm sắc thể ở thể 3n là:
A. 4 B. 8 C. 12 D. 24
4. Cho sơ đồ sau: Gen (ADN)

mARN

Protein

Tính trạng
a. Sau khi đợc hình thành, mARN ra khỏi nhân thực hiện tổng hợp protein ở chất tế bào.
b. Trình tự các nucleotit trên gen qui định trình tự các axit amin trong phân tử protein (thông


qua mARN).
c. Riboxom dịch chuyển trên mARN tổng hợp protein (theo khuôn mẫu của gen) để biểu hiện
các tính trạng.
d. Trình tự các nucleotit trên mARN qui định trình tự các axit amin trong phân tử protein
(thông qua mARN).
Bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng trong sơ đồ là:
A. a, b và c B. a, c và d C. b, c và d D. a, b và d
5. Biến dị không di truyền đợc là:
A. Đột biến gen
B. Đột biến cấu trúc NST
C. Thờng biến
D. Đột biến số lợng NST
6. Thể đa bội đợc phát sinh nhờ cơ chế nào?
A. Do tác động ngoại cảnh, bộ nhiễm sắc thể tăng lên gấp bội
B. Do kiểu gen bị biến đổi nhiều, kiểu hình cũng biến đổi theo
C. Chỉ một số cặp nhiễm sắc thể không phân li do thoi vô sắc không đợc hình thành
D. Tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân li do thoi vô sắc không đợc hình thành
7. Từ một tế bào qua 1 đợt giảm phân cho:
A. 2 tế bào B. 4 tế bào C. 16 tế bào D. 32 tế bào
8. ở ngời, gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt xanh. Mẹ và bố
phải có kiểu gen và kiểu hình nh thế nào để con sinh ra có tỉ lệ kiểu hình: 3mắt đen:1mắt
xanh?
A. Mẹ mắt đen (AA)
ì
Bố mắt xanh (aa)
B. Mẹ mắt đen (Aa)
ì
Bố mắt đen (Aa)
C. Mẹ mắt xanh (aa)
ì

Bố mắt đen (Aa)
D. Mẹ mắt đen (Aa)
ì
Bố mắt xanh (aa)
9. Dạng đột biến nào không có ở đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?
A. Mất đoạn B. Lặp đoạn C. Đảo đoạn D. Thêm một cặp nucleotit
10. Một đoạn ARN có trình tự các nucleotit nh sau: X A G G U X A U
Trình tự các nucleotit trong đoạn gen tổng hợp nên đoạn ARN đó là:
A. G T X X A G T A
B. X A G X T G A T
C. X A X G T X A A
D. G G T X A X T T
11. Khi nhiễm sắc thể kép nằm trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào, đó là kì nào của
quá trình nguyên phân?
A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. kì cuối
12. Giả sử có một cặp nhiễm sắc thể tơng đồng có chứa các gen phân bố theo trật tự nh sau:
NST thứ nhất: ABCDEF; NST thứ hai: abcdef. Khi giảm phân bình thờng cho ra số tinh
trùng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
13. Một phân tử mARN dài 2040A
0
, có tổng số nucleotit và bộ ba lần lợt là:
A. 600 và 200 B. 900 và 300 C. 1200 và 400 D. 1500 và 500
14. Đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN và ARN là:
A. Nucleotit B. Axit amin C. Glucozơ D. Nucleotit và Axit amin
Phần II. Tự luận
Câu 1. Hãy hoàn thành bảng sau:
STT Các đại phân tử Cấu trúc Chức năng
1 ADN
...................................................

...................................................
...................................................
...................................................
...................................................
...................................................
2 ARN
...................................................
...................................................
...................................................
...................................................
...................................................
...................................................
3 Protein
...................................................
...................................................
...................................................
...................................................
...................................................
...................................................
Câu 2: Hãy nêu điểm khác nhau giữa đột biến và thờng biến.
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Câu 3: Một đoạn ADN có cấu trúc nh sau:

- A T T G X X-
- T A A X G G -
Viết các dạng đột biến có thể xảy ra của đoạn ADN trên?
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Phần I. Trắc nghiệm (3,5 điểm)
1.a
2.b
3.c
4.a
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
5.c
6.d
7.b
8.b
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
9. d
10.a

11.b
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
12.a
13. c
14.a
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Phần II. Tự luận (6,5 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm)
STT Các đại phân tử Cấu trúc Chức năng
1 ADN
Chuỗi xoắn kép, gồm 4 loại
nucleotit (A, T, G. X)
Mang thông tin di truyền và
truyền đạt thông tin di truyền
2 ARN
Chuỗi xoắn đơn, gồm 4 loại
nucleotit (A, U, G, X)
Truyền đạt thông tin từ ADN đến
protein, vận chuyển axit amin,
tham gia cấu trúc riboxom.
3 Protein
Một hay nhiều chuỗi đơn do 20
loại axit amin tạo thành
Cấu trúc nên các bộ phận tế bào,
enzim, hoocmon (điều hoà trao
đổi chất), vận chuyển chất.

Câu 2: Điểm khác nhau giữa đột biến và thờng biến. (2,5 điểm)
Đột biến Thờng biến
- Biến đổi trong cơ sở vật chất di truyền (ADN,
NST) nên di truyền đợc
- Xuất hiện với tần số thấp xuất hiện một cách
ngẫu nhiên và thờng có hại
- Biến đổi kiểu hình, phát sinh trong đời sống
cá thể dới tác động trực tiếp của môi trờng
- Không di truyền cho thế hệ sau
- Phát sinh đồng loạt theo một hớng xác định,
ứng với điều kiện môi trờng
Câu 3: Các dạng đột biến có thể xảy ra của đoạn ADN trên. 1,5 điểm
1. Đột biến mất một cặp nucleotit (mất cặp A-T thứ nhất)
T T G X X-
A A X G G -
2. Đột biến thêm một cặp nucleotit (thêm cặp A-T vào cuối đoạn ADN)
- A T T G X X A -
- T A A X G G T -
3. Đột biến thay thế một cặp nucleotit (thay cặp X-G cuối đoạn ADN bằng cặp A-T thứ nhất)
- A T T G X A-
- T A A X G T -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×