Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi học kì II nghề tin 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.15 KB, 2 trang )

Phòng GD-ĐT Cam Lộ
Trường THCS Tôn Thất Thuyết
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Nghề tin 8
Phần I: (6 đ) chọn câu trả lời đúng nhất
1. Để tạo một bảng biểu trọng hệ soạn thảo văn bản thì ta thực hiện lệnh nào
sau dây?
A. Table -> Insret -> Column;
B. Table-> Insert -> Table;
C. Insert -> Symbol;
D. Table -> Insret ->Rows.
2. Tổ hợp phimd nào sau đây để mở một văn bản
A. Ctrl + N
B. Ctrl + O
C. Ctrl + P
D. Ctrl + S
3. Lệnh nào sau đây cho phép việc tạo chữ cái lớn or đầu đoạn văn bản?
A. Format -> Paragraph
B. Format -> Font
C. Format -> Column
D. Format -> Drop cap.
4. Để khởi động hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word thì ta thực hiện như
thế nào?
A. Kích đôi vào biểu tượng Microsoft Word trên màn hình
B. Start -> program -> Microsoft Word
C. Kích vào nút Microsoft Word (W) trên thanh công cụ
D. Cả 3 cách đều đúng
5. Biểu tượng nào sau đây cho phép mở một văn bản ở trên ổ đĩa ?
A. B. C. D.
6. Tổ hợp phím nào sau đây cho phép tăng cỡ chữ?
A. Ctrl + ]


B. Ctrl + [
C. Ctrl + =
D. Ctrl + B
7. Lệnh nào sau đây cho phép lưu văn bản lên đĩa?
A. File-> New
B. File -> Save as
C. File ->Exit
D. File -> Open
8. Lệnh nào chp phép sắp xếp dữ liệu ở trong bảng biểu?
A. Table -> Insret
B. Table -> Sort
C. Table-> Formula
D. Table -> Merge cell
9. Lệnh nào sau đây cho phép chen hình ảnh vào văn bản?
A. Insret -> Picture
B. Format -> Columns
C. Insret -> Symbol
D. Insert -> Page Number
10.Biểu tượng nào sau đây cho phép tạo màu chữ?
A. B. C. D.

11.Để tắt máy tính một cách an toàn cho các thiết bị thì thực hiện như sau:
A. Nhấn nút công tắc ở ổn áp
B. Nhấn nút Reset ở trên CPU
C. Start -> Shut Down (Turn Off Computer).
D. Nhấn công tắc ở trên màn hình.
12.Để in văn bản ta thục hiện tổ hợp phím nào sau?
A. Ctrl + A
B. Ctrl + N
C. Ctrl + P

D. Ctrl + S
Phần II. (2đ) Nối một thao tác định dạng ở cột A với một tổ kợp phím thích
hợp ở cột B
Cột A Cột B
1. Căn lề trái a) Ctrl + Shift + =
2. Chỉ số dưới b) Ctrl + L
3. Gạch chân c) Ctrl + B
4. Chữ in nghiêng d) Ctrl + E
5. Chỉ số trên e) Ctrl + =
6. Chữ đậm f) Ctrl + I
7. Căn lề phải g) Ctrl + U
8. Căn giữa h) Ctrl + R
Phần III: (2 đ) Điền từ còn thiếu vào chỗ trống :
Câu 1: (1đ) Các lệnh sau dùng để làm gì?
a. Table -> Delete -> Columns : ............................................................... ..
b. Insert -> Picture -> Clipart: ......................................................................
c. Format -> Font: .........................................................................................
d. Table -> Sort :............................................................................................
Câu 2 (1đ) Nêu lệnh thực hiện các thao tác sau :
a. Định dạng đoạn văn bản: ..........................................................................
b. Định dang kí tự : .......................................................................................
c. Xoá cột, hàng, ô, bảng: ..............................................................................
d. Chia cột trong bảng : .................................................................................

×