KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1.
Giá trị p − q của khối đa diện lồi, đều loại { p; q} không thể bằng
A. 0 .
Câu 2.
B. 2 .
4a 3
.
3
b
Cho
∫
f ( x ) dx = − 2 và
a
A. I = −13 .
Câu 4.
B. a 3 3 .
C.
b
a 3 15
.
3
a 3 32
.
3
b
∫ 2 f ( x ) − 3g ( x ) dx
.
B. I = 13 .
C. I = − 5 .
D. I = 5 .
a
2ac + 1
.
a + abc + 2b
B.
2bc + 1
.
2c + abc + 1
a
C.
2ac + 1
.
2c + abc + 1
D.
3ab + 1
.
2a + abc + b
Cho bảng biến thiên của hàm số y = f ( x) như hình vẽ bên dưới. Đồ thị hàm số đã cho có tổng số bao
nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang ?
2
y 6
+∞
+∞
2
Câu 7.
D.
Tính I
∫ g ( x ) dx = 3 .=
x -∞
Câu 6.
D. 3 .
Cho=
log 2 3 a=
, log 3 5 b=
, log 7 2 c . Tính log140 63 theo a, b, c .
A.
Câu 5.
C. 1 .
Cho khối tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng 2a . Tính theo a thể tích của khối chóp
S . ABCD .
A.
Câu 3.
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 123
A. 1.
B. 2.
1
2
10
.
Tính tổng T = C10 + 2C10 + 3C103 + ... + 10C10
3
C. 0.
D. 3 .
A. T = 2048 .
B. T = 5120 .
C. T = 1024 .
D. T = 512 .
Cho hình chóp tam giác O. ABC có đôi một vuông góc với nhau.Gọi H là hình chiếu của O lên mặt
phẳng ABC .Kí hiệu S1 , S 2 , S3 và S lần lượt là diện tích các tam giác
OAB , OAC , OBC và ABC . Xét các khẳng định sau:
1
1
1
1
1)
=
+
+
2
2
2
OH
OA OB
OC 2
3) H là trọng tâm tam giác ABC .
2) Tam giác ABC là tam giác nhọn
4) S 2 = S12 + S 22 + S32
Số khẳng định sai trong các khẳng định trên là
A. 3 .
B. 0 .
C. 1 .
Câu 8.
D. 2 .
1 − 2i
Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn ( 2 − i ) z =
A.
3
.
5
B.
i
.
2
C.
4
.
5
D.
−3i
.
2
1
Câu 9.
Cho biết
∫
f ( x )dx = 2018 . Tính tích phân
f ( x ) dx
∫ 1 + 2018
1
x
−1
0
D. I = 2019 .
1 1
1
Câu 10. Cho số phức z có môđun bằng 2018 và w là số phức thỏa mãn biểu thức + =
. Môđun
z w z+w
của số phức w bằng
B. 2019 .
A. 2018 .
C. 2017 .
D. 2019 .
A. I = e 2018 .
Câu 11. Tính lim
x →1
B. I = 2018 .
C. I = 1009 .
x 2 + 3x − 4
:
x2 −1
5
3
5
3
A. − .
B. − .
C. .
D. .
2
2
2
2
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( x; y; z ) , xét các khẳng định:
1) Hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng ( Oxy ) là điểm có tọa độ ( x; y;0 ) .
2) Khoảng cách từ điểm M lên trục Oz bằng
x2 + y 2 .
3) Hình chiếu vuông góc của M lên trục Oy là điểm có tọa độ ( 0; y;0 ) .
4) Điểm đối xứng với điểm M qua trục Ox là điểm có tọa độ ( x; − y; − z ) .
5) Điểm đối xứng với điểm M qua gốc tọa độ O là điểm có tọa độ ( − x; − y; − z ) .
6) Độ dài vecto OM bằng x 2 + y 2 + z 2 .
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là:
B. 4 .
C. 1 .
D. 6 .
x−2
Câu 13. Đồ thị của hàm số y =
là một trong bốn đường cong được liệt kê trong bốn hình vẽ dưới đây.
x +1
Hỏi đồ thị đó là hình nào?
A. 3 .
A. Hình 2 .
B. Hình 3 .
C. Hình 1 .
D. Hình 4 .
4
2
Câu 14. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =x − 2 x − 3 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục
tung là:
A. =
B. y = 3 .
C. =
D. y = −3 .
y 2x + 3 .
y 2x − 3 .
Câu 15. Bảng biến thiên trong hình bên là bảng biến thiên của hàm số nào dưới đây?
1
B. y =− x3 + x 2 − x − 1 .
3
1 3
1 3
C. y=
D. y=
x + x2 − x −1 .
x + x2 + x −1.
3
3
Câu 16. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên tập xác định
2 − 3x
A. y =
.
B. y = x 4 + 3 x 2 + 18 .
1 + 5x
D. y = x 3 + 3 x 2 + 9 x − 20 .
C. y = x 3 + 2 x 2 − 7 x + 1 .
A. y =x 4 − 2 x 2 + 2 .
Câu 17. Cho các đường cong
( C1 ) : y = x3 − 3x 2 + 4 , ( C2 ) : y = − x 4 + x 2 − 3
đường cong nào có tâm đối xứng?
A. ( C1 ) , ( C2 ) và ( C3 ) .
B. ( C1 ) và ( C3 ) .
C. ( C2 ) và ( C3 ) .
D. ( C1 ) và ( C2 ) .
và
( C3 ) : y =
5x + 2
. Hỏi các
x −1
x −2 y −3 z +5
Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = =
. Vectơ chỉ
3
−1
4
phương u của d và điểm M thuộc đường thẳng d là
A. u =
B. u =
( 6; −2;8) , M ( 3; −1; 4 ) .
( 2;3; −5) , M ( 3; −1; 4 ) .
C. u =
D. u =
( 3; −1; 4 ) , M (1;3; −4 ) .
( 6; −2;8) , M ( 2;3; −5) .
Câu 19. Đạo hàm y′ của hàm=
số y log 2 ( 2 x 2 + x + 3) là
1
.
2
2x + x + 3
4x +1
C. y′ =
.
2
2 x + x + 3 .ln 2
A. y′ =
(
)
B. y′ =
( 4 x + 1) ln 2 .
2x2 + x + 3
1
D. y′ =
.
2
2 x + x + 3 ln 2
(
)
Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm số giá trị nguyên m ∈ [ −2018; 2018] để
phương trình ( C ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2mx + 2my − 2mz + 27 =
0 là phương trình mặt cầu
A. 4033 .
B. 4030 .
C. 4031 .
Câu 21. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y = −2− x .
B. y = 2− x .
C.
=
y log 2 (− x) .
D. 4032 .
D. y =
− log 2 (− x) .
5
y
4
3
2
1
x
4
O
2
2
4
1
2
Câu 22. Gọi V và S lần lượt là thể tích khối cầu, diện tích mặt cầu có bán kính x . Xét các khẳng định sau:
1) V = 4π x 3 .
2) S = 4π x 2 .
3) V ′ = S .
4) 3V = Sx .
Số khẳng định đúng là
B. 4 .
C. 2 .
D. 1 .
A. 3 .
Câu 23. Bác Tâm đi du lịch từ thành phố A đến thành phố B sau đó đi đến đảo C. Biết rằng mỗi cách đi từ A
đến B chỉ được chọn duy nhất một trong các phương tiện là: máy bay, xe khách hoặc tàu hỏa và từ B
đến C chỉ được chọn duy nhất một trong các phương tiện là: máy bay hoặc tàu thủy. Hỏi bác Tâm có
bao nhiêu cách đi du lịch từ thành phố A đến đảo C.
A. 4 .
B. 9 .
C. 6 .
D. 2 .
Câu 24. Hình trụ có bán kính đáy bằng R , đường cao gấp đôi bán kính đáy có diện tích toàn phần bằng
A. 3π R 2 .
B. 6π R 2 .
Câu 25. Tìm họ nguyên hàm F ( x ) của hàm=
số f ( x )
3
1
A. F ( x ) = x − 3ln x − + 2 + C .
x 2x
3
1
C. F ( x ) = x + 3ln x − − 2 + C .
x 2x
C. 4π R 2 .
( x + 1)
x3
3
D. 8π R 2 .
, ( x ≠ 0) .
3
1
+ 2 +C .
x 2x
3
1
D. F ( x ) = x − 3ln x + − 2 + C .
x 2x
B. F ( x ) = x − 3ln x +
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 3z + 6 =
0 . Vectơ nào sau đây
là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) .
A. n ( −1; 2; −3) .
B. n (1; −2;3) .
C. n ( −1; −2; −3) .
D. n (1; 2; −3) .
Câu 27. Số lượng của một loại vi khuẩn X trong phòng thí nghiệm được tính theo công thức x ( t ) = x ( 0 ) .2t ,
trong đó x ( 0 ) là số lượng vi khuẩn X ban đầu, x ( t ) là số lượng vi khuẩn X sau t (phút). Biết sau 2
phút thì số lượng vi khuẩn X là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lức bắt đầu, số lượng vi khuẩn
X là 10 triệu con.
A. 7 phút.
B. 5 phút.
C. 8 phút.
D. 6 phút.
Câu 28. Cho hình đa diện lồi, đều loại {3;5} cạnh a . Tính diện tích toàn phần S của hình đa diện đó.
A. S = 5 3a 2 .
B. S = 4 3a 2 .
C. S = 3 3a 2 .
D. S = 6a 2 .
Câu 29. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh 2a . Hình chiếu vuông góc của A ' lên
( ABC )
trùng với trọng tâm G của tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA ' và
BC bằng
a 3
. Tính thể tích V của hình lăng trụ.
2
a3 3
A.
.
12
2a 3 3
C.
.
3
a3 3
B.
.
3
a3 3
D.
.
24
Câu 30. Cho hàm số=
y f=
( x ) s inx + cos 2 x . Tính giá trị S =7 (1 + min y ) + 16 max 2 y.
2
A. S =
25
.
16
C.=
S 4 7 + 25 .
B. S = 25.
D. 25 − 4 7.
1
T 81a 2 + b 2 .
x 1 + log 3 3 3 x ≤ 6 là [ a ; b ] . Tính=
3
80
82
84
80
A. T =
.
B. T =
.
C. T =
.
D. T =
.
9
9
3
3
a
Câu 32. Cho a, b, c ∈ thỏa mãn log
.
=
log
=
log 6 ( a − b ) . Tính M =
4 a
9b
a+b
Câu 31. Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình log
A. M =
5+ 5
.
10
B. M =
5 −1
.
2
3
C. M =
2+ 3
.
5
D. M =
Câu 33. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD , khoảng cách từ S đến mặt phẳng đáy
1
.
1+ 2
( ABCD )
bằng 3a ,
ABC=
ADC= 90° , AB
= AD
= a , AC = 2a . Trên mặt phẳng đáy, đường thẳng tiếp xúc với đường
tròn tâm A bán kính bằng a cắt các cạnh BC , CD lần lượt tại M và N . Thể tích khối chóp S .MNC
lớn nhất bằng
a3 3
2a 3 3
.
D.
.
2
3
x−m
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y =
nghịch biến trên ( −∞ ;1) .
( m − 1) x − 2
A.
a3 3
.
3
A. m ∈ ( −1; 2 ) .
B.
a3 3
.
6
B. m ∈ ( −1;3] .
C.
C. m ∈ [1; 2 ) .
D. m ∈ (1; 2] .
Câu 35. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động
chậm dần đều với vận tốc v ( t ) =
−2t + 10 ( m/s ) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ
lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
44
25
45
A. 25 m .
B.
C.
D.
m.
m.
m.
5
2
4
Câu 36. Cho hình ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong x = y 2 và đường thẳng x = a với a > 0 . Gọi
V1 và V2 lần lượt là thể tích của vật thể trong xoay được sinh ra khi quay hình ( H ) quanh trục hoành
và trục tung. Kí hiệu ∆V là giá trị lớn nhất của V1 −
đúng?
A. 5∆V =
2π a0 .
B. 5∆V =
4π a0 .
V2
đạt được khi =
a a0 > 0 . Hệ thức nào sau đây
8
C. 4∆V =
5π a0 .
D. 2∆V =
5π a0 .
Câu 37. Tính diện tích của S của hình phẳng giới hạn bởi elip ( E ) có phương trình
2
1 1
A.=
S π + .
b a
B.=
S π (a + b) .
2
C. S = π ab .
x2 y 2
+
=
1 , với a, b > 0 .
a 2 b2
D. S =
π a 2b 2
a+b
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A (1;0; 2 ) và đường thẳng d :
.
x −1 y z +1
= =
.
1
1
2
Phương trình đường thẳng d ' đi qua A , vuông góc và cắt d là:
x −1 y z − 2
x −1 y z − 2
A. d ' :
.
B. d ' : = =
.
= =
−1 2
3
3
−1
−1
x −1 y z − 2
x −1 y z − 2
C. d ' :
.
D. d ' :
.
= =
= =
2
1
1
1
1
−1
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A (1; 2;0 ) , B ( −1;1;1) , C ( 2;0; 2 ) , D ( 3;1;0 ) . Hỏi
có bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn đỉnh đã cho?
A. 7 .
B. 5 .
C. Vô số.
Câu 40.
D. 1 .
Cho đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số y = f ( x ) . Hỏi có bao nhiêu điểm trên đường
tròn lượng giác biểu diễn nghiệm của phương trình f ( f ( cos 2 x ) ) = 0?
A. 3 điểm.
B. 4 điểm.
C. 2 điểm.
D. 1 điểm.
Câu 41. Gọi M là tập tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số y =
x 4 + 2 ( m 2 − 16 ) x 2 + m 2 có ba cực trị.
Lấy ngẫu nhiên một giá trị m thuộc tập M . Tính xác suất P với m lấy được để hàm số có 3 cực trị
lập thành một tam giác có diện tích lớn hơn hoặc bằng 3 .
3
5
5
A. P = .
B. P = .
C. P = .
D. P = 1 .
7
7
9
Câu 42. Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng a . Thiết diện qua trục hình nón là một tam giác cân
có góc ở đáy bằng α . Tính thể tích V khối cầu ngoại tiếp hình nón bằng:
A. V =
4π a 3
.
3sin 3 ( 2α )
4π a 3
C. V =
.
3sin 2 ( 2α ) cos ( 2α )
B. V =
π a3
3sin 3 ( 2α )
.
π a3
D. V =
.
3sin ( 2α ) cos 2 ( 2α )
Câu 43. Cho n là số nguyên dương và n tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 ,..., An BnCn , trong đó các điểm lần
Ai +1 , Bi +1 , Ci +1
lượt
nằm
trên
các
Bi Ci , AC
Ai Bi ( i 1, 2,..., n − 1)
i i ,=
cạnh
sao
cho
=
Ai +1Ci 3=
Ai +1 Bi , Bi +1 Ai 3=
Bi +1Ci , Ci +1 Bi 3Ci +1 Ai . Gọi S là tổng tất cả các diện tích của tam giác
A1 B1C1 , A2 B2C2 ,..., An BnCn biết rằng tam giác A1 B1C1 có diện tích bằng
1629 − 7 29
cho S =
.
1629
A. n = 28 .
B. n = 2018 .
C. n = 29 .
9
. Tìm số nguyên dương sao
16
D. n = 30 .
Câu 44. Cho 16 phiếu ghi các số thứ tự từ 1 đến 16 . Lấy lần lượt 8 phiếu không hoàn lại, gọi ai là số ghi
trên phiếu thứ i lấy được (1 ≤ i ≤ 8 ) . Tính xác suất P để 8 phiếu lấy được thỏa mãn a1 < a2 < ... < a8
và không có bất ký hai phiếu nào có tổng các số bằng 17 .
38
A. P = 8 .
A16
28
B. P = 8 .
A16
28
C. P = 8 .
C16
(
Câu 45. Cho hai hàm số f ( x ) = ln x − 1009 +
( x − 1009 )
2
38
D. P = 8 .
C16
)
1
1
+ 2018e ; h ( x=
) ln x − + x 2 − x + + e . Giả
2
4
1
2
3
2017
sử S= f (1) + f ( 2 ) + ... + f ( 2017 ) và T = h
+ h
+ h
+ ... + h
. Khi đó
2018
2018
2018
2018
S
bằng:
T
A. ln 2018 .
B. 1 + ln 2018 .
C. 1 + ln 2017 .
D. 2018 .
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( Q ) : x + 2 y − z − 5 =
0 và đường thẳng
x +1 y +1 z − 3
. Phương trình mặt phẳng ( P ) chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng ( Q )
d: = =
2
1
1
một góc nhỏ nhất là:
A. ( P ) : x − 2 y − 1 =0 . B. ( P ) : y − z + 4 =
0 . D. ( P ) : x − 2 z + 7 =
0.
0 . C. ( P ) : x − z + 4 =
π
π
Câu 47. Giả sử f là hàm số liên tục trên đoạn 0; với f = 1 , thỏa mãn hai điều kiện
4
4
π
4
π
x f ( x)
2
∫ ( x sin x + cos x )
2
dx =
0
π
4
Tính
f ( x)
∫ cos
0
2
x
4 −π
và
4+π
4
xf ′ ( x )
∫ cos x ( x sin x + cos x ) dx = 0 .
0
dx .
4
π
.
D. I =
.
4+π
4 −π
4+π
4
2018
z −1
Câu 48. Gọi z1 , z2 , z3 và z4 là các nghiệm của phương trình
. Tính giá trị của biểu thức
=
2019
2z − i
A. I = 1 .
B. I =
π
P=
( z12 + 1)( z22 + 1)( z32 + 1)( z42 + 1) .
.
C. I =
Câu 49.
(81.2018 − 2019.16 )( 2018 − 2019.16 ) .
2
( 2018.16 − 2019 )
(81.2018 − 2019.16 )( 2018 + 2019.16 ) .
2
( 2018.16 − 2019 )
(81.2018 + 2019.16 )( 2018 − 2019.16 ) .
2
( 2018.16 − 2019 )
(81.2019 − 2018.16 )( 2019 − 2018.16 ) .
C.
D.
2
( 2018.16 − 2019 )
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A (1;1 − 1) , B ( −1; 2;0 ) , C ( 3; −1; −2 ) . Giả sử
2
2
M ( a; b; c ) thuộc mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + y 2 + ( z + 1) =
861 sao cho P = 2 MA2 − 7 MB 2 + 4 MC 2 đạt
A.
B.
giá trị nhỏ nhất. Giá trị a + b + c bằng:
A. 49 .
B. 51 .
C. 55 .
D. 47 .
Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên , có f ( −2 ) < 0 và đồ thị hàm số f ′ ( x ) như hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
y
A. Hàm số=
y
B. Hàm số=
y
C. Hàm số=
y
D. Hàm số=
(
f (1 − x
f (1 − x
f (1 − x
f 1 − x 2018
2018
2018
2018
)
)
)
)
nghịch biến trên khoảng ( −∞; −2 ) .
có hai cực tiểu.
có hai cực đại và một cực tiểu.
đồng biến trên khoảng ( 2; +∞ ) .
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1.
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 123
Giá trị p q của khối đa diện lồi, đều loại p; q không thể bằng
A. 0 .
B. 2 .
C. 1.
Lời giải
D. 3 .
Chọn D.
Có 5 loại khối đa diện lồi, đều là 3;3 , 3; 4 , 4;3 , 3;5 , 5;3 . Vậy ta chọn D.
Câu 2.
Cho khối tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng 2a . Tính theo a thể tích của khối chóp
S . ABCD .
A.
4a 3
.
3
a 3 15
.
3
Lời giải
B. a 3 3 .
C.
D.
a 3 32
.
3
Chọn D.
S
2a
A
D
O
B
2a
C
Gọi O là tâm hình vuông ABCD . Khi đó SO là đường cao của hình chóp.
1
AO AC a 2 SO 4a 2 2a 2 a 2
2
S ABCD 4a 2
Suy ra VS . ABCD
Câu 3.
Cho
1
4 3
a 3 32
2
.
.a 2.4a a 2
3
3
3
b
b
b
a
a
a
f x dx 2 và g x dx 3 . Tính I 2 f x 3g x dx
A. I 13 .
C. I 5 .
B. I 13 .
.
D. I 5 .
Lời giải
Chọn A.
b
b
b
a
a
a
I 2 f x 3g x dx 2 f x dx 3 g x dx 2. 2 3.3 13 .
Câu 4.
Cho log 2 3 a, log 3 5 b, log 7 2 c . Tính log140 63 theo a, b, c .
A.
2ac 1
.
a abc 2b
2bc 1
.
2c abc 1
B.
2ac 1
.
2c abc 1
Lời giải
C.
D.
3ab 1
.
2a abc b
Chọn C.
log140 63 log (22.5.7) (32.7)
log140 63
Câu 5.
2a
1
c
2 ab
1
c
2 log 2 3 log 2 7
và log 2 5 log 2 3.log 3 5 ab
2 log 2 5 log 2 7
2ac 1
.
2c abc 1
Cho bảng biến thiên của hàm số y f ( x) như hình vẽ bên dưới. Đồ thị hàm số đã cho có tổng số bao
nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang ?
x -∞
2
y 6
+∞
2
A. 1.
B. 2.
Chọn D.
TXĐ của hàm số là D \
+∞
3
C. 0.
Lời giải
D. 3 .
2 .
• Ta thấy chỉ có 1 giá trị x0 mà lim y hoặc lim y bằng hoặc ( lim y )
x ( x0 )
x ( x0 )
x ( 2 )
Đồ thị có 1 tiệm cận đứng là đường x 2 .
• lim y 6, lim y 3 Đồ thị có 2 tiệm cận ngang là đường y 6 và y 3 .
x
Câu 6.
x
Vậy có tất cả 3 tiệm cận đứng và ngang.
Tính tổng T C101 2C102 3C103 ... 10C1010 .
A. T 2048 .
B. T 5120 .
C. T 1024 .
Lời giải
D. T 512 .
Chọn B.
10
Ta có: x 1 C100 xC101 x 2 C102 x 3C103 ... x10 C1010
Lấy đạo hàm 2 vế: 10 x 1 C101 2 xC102 3 x 2 C103 ... 10 x 9 C1010
9
Câu 7.
Cho x 1 C101 2C102 3C103 ... 10C1010 10.2 9 5120 .
Cho hình chóp tam giác O . ABC có đôi một vuông góc với nhau.Gọi H là hình chiếu của O lên mặt
phẳng ABC .Kí hiệu S1 , S 2 , S3 và S lần lượt là diện tích các tam giác
OAB , OAC , OBC và ABC . Xét các khẳng định sau:
1
1
1
1
1)
2
2
2
OH
OA
OB
OC 2
3) H là trọng tâm tam giác ABC .
2) Tam giác ABC là tam giác nhọn
4) S 2 S12 S 22 S 32
Số khẳng định sai trong các khẳng định trên là
A. 3 .
B. 0 .
C. 1.
D. 2 .
Lời giải
Chọn C.
+ Ta dễ dàng chứng minh H là trực tâm ABC
1
1
1
( AH BC tại I )
2
2
OH
OA
OI 2
1
1
1
2
2
OA
OB
OC 2
+ Vì H là trực tâm ABC
Suy ra ABC là tam giác nhọn
Nên
Câu 8.
Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn 2 i z 1 2i
A.
3
.
5
B.
Chọn A.
Ta có 2 i z 1 2i z
1
Câu 9.
Cho biết
4
.
5
Lời giải
i
.
2
C.
1 2i 4 3
i.
2 i 5 5
3i
.
2
f x dx
1 2018
1
f x dx 2018 . Tính tích phân
x
1
0
A. I e 2018 .
D.
B. I 2018 .
C. I 1009 .
Lời giải
D. I 2019 .
Chọn B.
1
1
0
0
Ta có hàm y f x là hàm số chẵn trên 1;1 , nên I f x dx f x dx 2018
Câu 10. Cho số phức z có môđun bằng 2018 và w là số phức thỏa mãn biểu thức
của số phức w bằng
A. 2018 .
C. 2017 .
1 1
1
. Môđun
z w zw
B. 2019 .
D. 2019 .
Lời giải
Chọn A.
z w zw 0 , suy ra
1 1
1
Từ giả thiết ta có
zw z w
z w zw
2
2
1 i 3w
z
w
2
2
1 i 3
1 i 3
2018
2018 .
Khi đó z
w hoặc z
w w
2
2
2
2
1
3
4 4
2
Câu 11. Tính lim
x 1
x 2 3x 4
:
x2 1
5
A. .
2
3
C. .
2
B.
D.
3
.
2
5
.
2
Lời giải
Chọn B.
lim
x 1
x 2 3x 4
x4 5
lim
.
2
x 1 x 1
x 1
2
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M x; y; z , xét các khẳng định:
1) Hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng Oxy là điểm có tọa độ x; y;0 .
2) Khoảng cách từ điểm M lên trục Oz bằng
x2 y2 .
3) Hình chiếu vuông góc của M lên trục Oy là điểm có tọa độ 0; y;0 .
4) Điểm đối xứng với điểm M qua trục Ox là điểm có tọa độ x; y; z .
5) Điểm đối xứng với điểm M qua gốc tọa độ O là điểm có tọa độ x; y; z .
6) Độ dài vecto OM bằng x 2 y 2 z 2 .
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là:
A. 3 .
B. 4 .
C. 1.
D. 6 .
Lời giải
Chọn D.
.
Tất cả các khẳng định trên đều đúng.
x2
là một trong bốn đường cong được liệt kê trong bốn hình vẽ dưới đây.
x 1
Hỏi đồ thị đó là hình nào?
Câu 13. Đồ thị của hàm số y
A. Hình 2 .
B. Hình 3 .
C. Hình 1.
Lời giải
Chọn C.
D. Hình 4 .
Đồ thị có đường tiệm cận đứng x 1 , tiệm cận ngang y 1 và đi qua các điểm 0; 2 , 2;0 nên
chọn hình 1.
Câu 14. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 4 2 x 2 3 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục
tung là:
A. y 2 x 3 .
B. y 3 .
C. y 2 x 3 .
D. y 3 .
Lời giải
Chọn D.
Tọa độ giai điểm của đồ thị hàm số với trục tung là 0; 3 . y 4 x 3 4 x , y 0 0 . Vậy phương
trình tiếp tuyến là y 3 .
Câu 15. Bảng biến thiên trong hình bên là bảng biến thiên của hàm số nào dưới đây?
1
B. y x 3 x 2 x 1 .
3
1
D. y x 3 x 2 x 1 .
3
A. y x 4 2 x 2 2 .
1
C. y x 3 x 2 x 1 .
3
Lời giải
Chọn C.
1
Đồ thị hàm bậc ba không có cực trị và có hệ số a 0 tương ứng với hàm số y x 3 x 2 x 1
3
Câu 16. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên tập xác định
2 3x
.
A. y
B. y x 4 3x 2 18 .
1 5x
C. y x 3 2 x 2 7 x 1 .
D. y x 3 3x 2 9 x 20 .
Lời giải
Chọn D.
Xét hàm số y x 3 3x 2 9 x 20 có tập xác định là .
y 3 x 2 6x 9 0 với mọi x nên hàm số y x 3 3x 2 9 x 20 đồng biến trên tập xác định.
Câu 17. Cho các đường cong
C1 : y x3 3x 2 4 , C2 : y x 4 x 2 3
đường cong nào có tâm đối xứng?
A. C1 , C2 và C3 .
B. C1 và C3 .
C. C2 và C3 .
D. C1 và C2 .
và
C3 : y
5x 2
. Hỏi các
x 1
Lời giải
Chọn B.
C1
có hoành độ tâm đối xứng là nghệm của y 0 và C3 có tâm đối xứng là giao hai tiệm cận.
x 2 y 3 z 5
. Vectơ chỉ
Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
3
1
4
phương u của d và điểm M thuộc đường thẳng d là
A. u 6; 2;8 , M 3; 1; 4 .
B. u 2;3; 5 , M 3; 1; 4 .
C. u 3; 1; 4 , M 1;3; 4 .
D. u 6; 2;8 , M 2;3; 5 .
Lời giải
Chọn D.
u 6; 2;8 , M 2;3; 5
Câu 19. Đạo hàm y của hàm số y log 2 2 x 2 x 3 là
1
.
2
2x x 3
4x 1
C. y
.
2
2 x x 3 .ln 2
A. y
B. y
4 x 1 ln 2 .
2x2 x 3
1
D. y
.
2
2 x x 3 ln 2
Lời giải
Chọn C.
y log 2 2 x x 3 y
2
2x
2x
2
2
x3
x 3 .ln 2
4x 1
.
2 x x 3 .ln 2
2
Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm số giá trị nguyên m 2018; 2018 để
phương trình C : x 2 y 2 z 2 2mx 2my 2mz 27 0 là phương trình mặt cầu
A. 4033 .
B. 4030 .
C. 4031 .
Lời giải
D. 4032 .
Chọn B.
Điều kiện 3m2 27 0 m 3 m 3.
Mặt khác m 2018; 2018 m 2018; 2017;...; 5; 4; 4;5;...; 2017; 2018
Có tất cả 4030 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán.
Câu 21. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y 2 x .
B. y 2 x .
C. y log 2 ( x) .
D. y log 2 ( x) .
5
y
4
3
2
1
x
4
O
2
1
2
2
4
Lời giải
Chọn D.
Từ đồ thị ta có: x 1 y 0; x 2 y 1 nên chọn đáp án D.
Câu 22. Gọi V và S lần lượt là thể tích khối cầu, diện tích mặt cầu có bán kính x . Xét các khẳng định sau:
1) V 4 x 3 .
2) S 4 x 2 .
Số khẳng định đúng là
A. 3 .
3) V S .
B. 4 .
C. 2 .
4) 3V Sx .
D. 1 .
Lời giải
Chọn A.
Chỉ có khẳng định 2, 3, 4 đúng.
Câu 23. Bác Tâm đi du lịch từ thành phố A đến thành phố B sau đó đi đến đảo C. Biết rằng mỗi cách đi từ A
đến B chỉ được chọn duy nhất một trong các phương tiện là: máy bay, xe khách hoặc tàu hỏa và từ B
đến C chỉ được chọn duy nhất một trong các phương tiện là: máy bay hoặc tàu thủy. Hỏi bác Tâm có
bao nhiêu cách đi du lịch từ thành phố A đến đảo C.
A. 4 .
B. 9 .
C. 6 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn C.
Áp dụng quy tắc nhân có: 3.2 6 cách đi.
Câu 24. Hình trụ có bán kính đáy bằng R , đường cao gấp đôi bán kính đáy có diện tích toàn phần bằng
A. 3 R 2 .
B. 6 R 2 .
C. 4 R 2 .
D. 8 R 2 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có: Stp 2 R 2 2 Rh 2 R 2 4 R 2 6 R 2 .
Câu 25. Tìm họ nguyên hàm F x của hàm số f x
3
1
2 C .
x 2x
3
1
C. F x x 3ln x 2 C .
x 2x
A. F x x 3ln x
x 1
3
x3
, x 0 .
3
1
2 C .
x 2x
3 1
D. F x x 3ln x 2 C .
x 2x
B. F x x 3ln x
Lời giải
Chọn C.
Ta có: f x 1
3 3 1
3
1
2 3 , do đó F x x 3ln x 2 C .
x 2x
x x
x
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y 3z 6 0 . Vectơ nào sau đây
là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P .
A. n 1; 2; 3 .
B. n 1; 2;3 .
C. n 1; 2; 3 .
Lời giải
Chọn D.
D. n 1; 2; 3 .
Câu 27. Số lượng của một loại vi khuẩn X trong phòng thí nghiệm được tính theo công thức x t x 0 .2t ,
trong đó x 0 là số lượng vi khuẩn X ban đầu, x t là số lượng vi khuẩn X sau t (phút). Biết sau 2
phút thì số lượng vi khuẩn X là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lức bắt đầu, số lượng vi khuẩn
X là 10 triệu con.
A. 7 phút.
B. 5 phút.
C. 8 phút.
D. 6 phút.
Lời giải
Chọn D.
x 2 x 0 22 625.103.
Mặt khác x t x 0 .2t 10.106 2t 2
107
t 6.
625.103
Câu 28. Cho hình đa diện lồi, đều loại 3;5 cạnh a . Tính diện tích toàn phần S của hình đa diện đó.
A. S 5 3a 2 .
B. S 4 3a 2 .
C. S 3 3a 2 .
Lời giải
D. S 6a 2 .
Chọn A.
Đa diện lồi, đều loại 3;5 có 20 mặt là tam giác đều cạnh a .
Suy ra S 20.
a2 3
5 3a 2 .
4
Câu 29. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh 2a . Hình chiếu vuông góc của A ' lên
ABC trùng với trọng tâm G của tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA ' và
BC bằng
A.
a3 3
.
12
a 3
. Tính thể tích V của hình lăng trụ.
2
B.
a3 3
.
3
2a 3 3
.
3
Lời giải
C.
D.
a3 3
.
24
Chọn C.
A'
C'
H
B'
A
G
B
C
M
Gọi M là trung điểm của BC , H là hình chiếu vuông góc của M trên AA’. Suy ra MH là khoảng
2
2a 3
cách giữa hai đường thẳng AA ' và BC . Ta có AM a 3.AG AM
.
3
3
2a
.
Do A ' G. AM MH .AA ' và AA '2 AG 2 A ' G 2 . Suy ra A ' G
3
Vậy thể tích ABC. A ' B ' C ' là V A ' G.S ABC
2a 3 3
.
3
Câu 30. Cho hàm số y f x s inx cos 2 x . Tính giá trị S 7 1 min y 16 max 2 y.
2
A. S
25
.
16
C. S 4 7 25 .
B. S 25.
D. 25 4 7.
Lời giải
Chọn B.
Đặt t s inx,t 1;1 .
Hàm số trở thành y g t 1 t t 2 . g ' t 0 t
1
1;1 .
2
1 5
Ta có g 1 1; g 1 1; g .
2 4
25
Suy ra min y 1, m axy= .
16
Vậy S 25.
Câu 31. Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình log
A. T
82
.
9
B. T
84
.
3
3
1
x 1 log 3 3 3 x 6 là a ; b . Tính T 81a 2 b 2 .
3
80
80
C. T
.
D. T
.
9
3
Lời giải
Chọn A.
Đặt t log 3 x , ta có bất phương trình: t 2 2t 3 0 , suy ra 3 t 1 . Hay
1
x 3 . Do đó
27
a ; b
1
82
;3 , dẫn đến T 81a 2 b 2 .
9
27
Câu 32. Cho a, b, c thỏa mãn log 4 a log 9 b log 6 a b . Tính M
A. M
5 5
.
10
B. M
5 1
.
2
C. M
a
.
ab
2 3
.
5
D. M
1
.
1 2
Lời giải
Chọn A.
log 4 a log 9 b log 6 a b t a 4t ; b 9t ; a b 6t 4t 9t 6t
2t
t
t
t
5 5
2 1 5
2
2
2 1 5
.
M
1 0
0 (loại) hoặc
2
2
10
3
3
3
3
Câu 33. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD , khoảng cách từ S đến mặt phẳng đáy
ABCD
bằng 3a ,
ABC
ADC 90 , AB AD a , AC 2 a . Trên mặt phẳng đáy, đường thẳng tiếp xúc với đường
tròn tâm A bán kính bằng a cắt các cạnh BC , CD lần lượt tại M và N . Thể tích khối chóp S .MNC
lớn nhất bằng
A.
a3 3
.
3
B.
a3 3
.
6
C.
a3 3
.
2
D.
2a 3 3
.
3
Lời giải
Chọn A.
D
N
A
C
M
B
Ta có S ABCD không đổi và S MNC S ABCD S ABMND S ABCD 2S AMN S ABCD a.MN .
Thể tích S .MNC lớn nhất khi và chỉ khi diện tích tam giác MNC lớn nhất. S MNC lớn nhất khi và chỉ
khi MN ngắn nhất. Khi đó MN vuông góc với AC . Hơn nữa, sin
ACD
là tam giác đều với MN
2a
a2 3
a3 3
. Do đó, S MNC
và VS .MNC
.
3
3
3
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y
B. m 1;3 .
A. m 1; 2 .
1
. Suy ra, tam giác MNC
2
xm
nghịch biến trên ;1 .
m 1 x 2
C. m 1; 2 .
D. m 1; 2 .
Lời giải
Chọn C.
Với m 1 thì y
Với
m 1.
1 1
x là hàm số nghịch biến trên ;1 .
2 2
Ta
có
y
m2 m 2
m 1 x 2
2
.
Hàm
số
nghịch
biến
trên
m2 m 2 0
0, x ;1 2
1 m 2 . Vậy m 1; 2 .
;1
2
1
m 1 x 2
m 1
m2 m 2
Câu 35. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động
chậm dần đều với vận tốc v t 2t 10 m/s , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ
lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
44
25
45
A. 25 m .
B.
m.
C.
m.
D.
m.
5
2
4
Lời giải
Chọn A.
5
Khi v 0 thì t 5 , khi đó quãng đường ô tô đi được đến khi dừng hẳn là S 10 2t dt 25 m .
0
Câu 36. Cho hình H là hình phẳng giới hạn bởi đường cong x y 2 và đường thẳng x a với a 0 . Gọi
V1 và V2 lần lượt là thể tích của vật thể trong xoay được sinh ra khi quay hình H quanh trục hoành
và trục tung. Kí hiệu V là giá trị lớn nhất của V1
đúng?
A. 5V 2 a0 .
B. 5V 4 a0 .
V2
đạt được khi a a0 0 . Hệ thức nào sau đây
8
C. 4V 5 a0 .
D. 2V 5 a0 .
Lời giải
Chọn A.
a
Có V1 xdx
a2
0
2
; V2 2
a
a 2 y 4 dy
0
V
V
8 a a
; V1 2 a 2 5 2 a . Do đó:
8 10
5
a a a a 10 4 a
20
5
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a a0 4 5V 2 a0 .
5
32 8
.
20
5
Câu 37. Tính diện tích của S của hình phẳng giới hạn bởi elip E có phương trình
2
1 1
A. S .
b a
B. S a b .
2
C. S ab .
x2 y2
1 , với a, b 0 .
a 2 b2
D. S
a 2b 2
ab
.
Lời giải
Chọn C.
a
4b
S
a 2 x 2 ab .
a 0
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;0; 2 và đường thẳng d :
x 1 y z 1
.
1
1
2
Phương trình đường thẳng d ' đi qua A , vuông góc và cắt d là:
x 1 y z 2
x 1 y z 2
A. d ' :
.
B. d ' :
.
3
3
1 2
1
1
x 1 y z 2
x 1 y z 2
C. d ' :
.
D. d ' :
.
2
1
1
1
1
1
Lời giải
Chọn D.
Gọi B d d ' , suy ra B t 1; t ; t 1 và AB t; t ; 2t 3 . Do AB ud 1;1; 2 nên t 1 . Do đó
x 1 y z 2
AB 1;1; 1 . Vậy phương trình d ' :
.
1
1
1
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 1; 2;0 , B 1;1;1 , C 2;0; 2 , D 3;1;0 . Hỏi
có bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn đỉnh đã cho?
A. 7 .
B. 5 .
C. Vô số.
D. 1.
Lời giải
Chọn A.
Bốn điểm trên không đồng phẳng, nó tạo thành một tứ diện. Do đó sẽ có 7 mặt phẳng cách đều.
Câu 40.
Cho đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số y f x . Hỏi có bao nhiêu điểm trên đường
tròn lượng giác biểu diễn nghiệm của phương trình f f cos 2 x 0?
A. 3 điểm.
B. 4 điểm.
C. 2 điểm.
D. 1 điểm.
Lời giải
Chọn B.
Từ đồ thị ta có: f x 1, x và suy ra được f cos 2 x a a 1 hoặc f cos 2 x 0 .
*) Nếu f cos 2 x a 1 , phương trình vô nghiệm.
*) Nếu f cos 2 x a 1 thì cos 2 x 1 , phương trình vô nghiệm.
*) Nếu f cos 2 x 0 cos 2 x a (vô nghiệm) và cos 2 x 0 . Do đó, tập nghiệm có 4 điểm biểu
diễn trên đường tròn lượng giác.
Câu 41. Gọi M là tập tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số y x 4 2 m 2 16 x 2 m 2 có ba cực trị.
Lấy ngẫu nhiên một giá trị m thuộc tập M . Tính xác suất P với m lấy được để hàm số có 3 cực trị
lập thành một tam giác có diện tích lớn hơn hoặc bằng 3 .
3
5
5
A. P .
B. P .
C. P .
D. P 1 .
7
7
9
Lời giải
Chọn D.
y 4 x3 4 m 2 16 x 2 m 2 2 x x 2 m 2 16
Để phương trình có 3 cực trị thì m 2 16 0 m 3; 2; 1;0 n 7
Ta có S
2
m
Vậy P 1 .
2
16
3
1
3
3 m 2 16 3 9 m 3; 2; 1;0
Câu 42. Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng a . Thiết diện qua trục hình nón là một tam giác cân
có góc ở đáy bằng . Tính thể tích V khối cầu ngoại tiếp hình nón bằng:
A. V
4 a 3
.
3sin 3 2
B. V
4 a 3
C. V
.
3sin 2 2 cos 2
a3
3sin 3 2
.
a3
D. V
.
3sin 2 cos 2 2
Lời giải
Chọn.
Gọi S là đỉnh của hình nón, thiết diện qua trục là tam giác cân SAB . AB 2a , S 2 . Bán kính
mặt cầu ngoại tiếp hình nón bằng R
4 R 3
4 a 3
AB
a
. Suy ra V
.
2sin S sin 2
3
3sin 3 2
Câu 43. Cho n là số nguyên dương và n tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 ,..., An BnCn , trong đó các điểm lần
Ai 1 , Bi 1 , Ci 1
lượt
nằm
trên
các
cạnh
Bi Ci , AC
i i , Ai Bi i 1, 2,..., n 1
sao
cho
Ai 1Ci 3 Ai 1 Bi , Bi 1 Ai 3Bi 1Ci , Ci 1 Bi 3Ci 1 Ai . Gọi S là tổng tất cả các diện tích của tam giác
A1 B1C1 , A2 B2C2 ,..., An BnCn biết rằng tam giác A1 B1C1 có diện tích bằng
1629 7 29
.
1629
A. n 28 .
9
. Tìm số nguyên dương sao
16
cho S
B. n 2018 .
C. n 29 .
Lời giải
Chọn C.
Gọi Si i 1, 2,3,..., n là diện tích của Ai Bi Ci
Ta có
S A1B2C2
S A1B1C1
Tương tự ta có
Do đó
S A2 B2C2
S A1B1C1
A1 B2 A1C2 1 3 3
.
.
A1C1 A1 B1 4 4 16
S A2 B1C2
S A1B1C1
1 3.
S A2 B2C1
S A1B1C1
3
16
3
7
7
S 2 S1
16 16
16
Tương tự ta có Si 1
7
Si , i 1, 2,..., n
16
n
7
1
n 1
n
7
7
9
16
7
Khi đó: S S1 1 ... . 1
16 16 1 7
16
16
16
n
29
7
7
Theo giả thiết ta có: 1 1 n 29
16
16
D. n 30 .
Câu 44. Cho 16 phiếu ghi các số thứ tự từ 1 đến 16 . Lấy lần lượt 8 phiếu không hoàn lại, gọi ai là số ghi
trên phiếu thứ i lấy được 1 i 8 . Tính xác suất P để 8 phiếu lấy được thỏa mãn a1 a2 ... a8
và không có bất ký hai phiếu nào có tổng các số bằng 17 .
A. P
38
.
A168
B. P
28
.
A168
C. P
28
.
C168
D. P
38
.
C168
Lời giải
Chọn.
Ta có A168 . Do 8 phiếu lấy được thỏa mãn điều kiện a1 a2 ... a8 , nên ta có thể xem 8 phiếu
lấy được như là một tập con của tập có 16 phần tử.
Gọi S 1, 2,3,...16 và E S thỏa mãn yêu cầu bài toán. Từ 1 đến 16 có 8 cặp số có tổng bằng
17 chia thành hai tập tương ứng là M 1, 2,...,8 và N 16,15,...,9 . Nếu E có k phần tử thuộc
M thì có C8k cách chọn và khi đó E sẽ có tối đa 8 k phần tử thuộc N nên có 28 k cách chọn, với
k 0,1,...,8 . Vậy số tập hợp E thỏa mãn yêu cầu bài toán là C80 .28 C81.27 ... C88 .20 3 . vậy
P
38
.
A168
Câu 45. Cho hai hàm số f x ln x 1009
x 1009
2
1
1
2018e ; h x ln x x 2 x e . Giả
2
4
1
2
3
2017
sử S f 1 f 2 ... f 2017 và T h
h
h
... h
. Khi đó
2018
2018
2018
2018
S
bằng:
T
A. ln 2018 .
B. 1 ln 2018 .
C. 1 ln 2017 .
D. 2018 .
Lời giải
Chọn B.
Ta
có
nhận
xét
f x f 2018 x 1 ln 2018 ,
suy
ra
2017
1 ln 2018 .
2
1009 2017
Mặt khác h x h 1 x 1 , suy ra T 1008 h
.
2
2018
S 1008 1 ln 2018 f 1009
S
1 ln 2018
T
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng Q : x 2 y z 5 0 và đường thẳng
Do đó
x 1 y 1 z 3
. Phương trình mặt phẳng P chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng Q
2
1
1
một góc nhỏ nhất là:
A. P : x 2 y 1 0 . B. P : y z 4 0 . C. P : x z 4 0 . D. P : x 2 z 7 0 .
d:
Lời giải
Chọn B.
Vì P chứa d nên phương trình của P có dạng P : a x 1 b y 1 c z 3 0 với
a 2 b 2 c 2 0 và 2a b c 0 .
Gọi là góc giữa P và Q , ta có:
n P .n Q
3 a b
a 2b c
.
cos
n P . n Q
a 2 b2 c2 . 6
6. 5a 2 4ab 2b 2
3
, suy ra 30 .
2
3 1 t
b
Nếu a 0 thì cos
với t .
2
a
6. 5 4t 2t
Nếu a 0 thì cos
3
. Ta có nhỏ nhất khi và chỉ khi cos lớn nhất.
2
3
Do đó: 30 và cos
. Khi đó: a 0 , chọn b 1, c 1 .
2
Câu 47. Giả sử f là hàm số liên tục trên đoạn 0; với f 1 , thỏa mãn hai điều kiện
4
4
Khi đó: 0 cos
4
x f x
2
x sin x cos x
2
dx
0
4
Tính
f x
cos
2
0
x
4
và
4
4
xf x
cos x x sin x cos x dx 0 .
0
dx .
A. I 1 .
B. I
4
C. I
.
4
.
4
D. I
4
.
Lời giải
Chọn A.
4
4
x2 f x
xf x
xf x
x cos x
4 4
1
Ta có:
dx
x
.
d
.d
2
2
4 0 x sin x cos x
cos x x sin x cos x
cos x x sin x cos x
0
0
xf x
4
4
4
f x
xf x
2
1
I
d
dx
x
2
4
cos x x sin x cos x 0 0 cos x
cos x x sin x cos x
0
I
.
4
2
1.
4 4
4
2018
z 1
Câu 48. Gọi z1 , z2 , z3 và z4 là các nghiệm của phương trình
. Tính giá trị của biểu thức
2019
2z i
P z12 1 z22 1 z32 1 z42 1 .
A.
C.
81.2018 2019.16 2018 2019.16
.
2
2018.16 2019
81.2018 2019.16 2018 2019.16 .
2
2018.16 2019
B.
D.
81.2018 2019.16 2018 2019.16 .
2
2018.16 2019
81.2019 2018.16 2019 2018.16 .
2
2018.16 2019
Lời giải
Chọn A.
Đặt f z 2018 2 z i 2019 z 1 2018.16 2019 z z1 z z2 z z3 z z4 .
4
4
Ta lại có zk2 1 zk i zk i , với k 1, 2,3, 4 . Do đó
81.2018 2019.16 2018 2019.16 .
2
2018.16 2019
2018.16 2019
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;1 1 , B 1; 2;0 , C 3; 1; 2 . Giả sử
2
2
M a; b; c thuộc mặt cầu S : x 1 y 2 z 1 861 sao cho P 2MA2 7 MB 2 4MC 2 đạt
P
Câu 49.
f i . f i
2
giá trị nhỏ nhất. Giá trị a b c bằng:
A. 49 .
B. 51 .
C. 55 .
Lời giải
D. 47 .
Chọn B.
Gọi K là điểm thỏa mãn 2 KA 7 KB 4 KC 0 , suy ra K 21;16;10 .
Khi đó P 2MA2 7 MB 2 4MC 2 MK 2 2 KA2 7 KB 2 4 KC 2 . Suy ra Pmin khi và chỉ khi
MK max .
Do M S có tâm I 1;0; 1 , nên M là một trong hai giao điểm của đường thẳng KI với mặt cầu.
x 1
y
z 1
.
22
16 11
Đường thẳng KI cắt S tại hai điểm K1 23; 16; 12 và K 2 21;16;10 . Vì KK1 KK 2 nên
Phương trình đường thẳng KI :
MK max K K1 .
Câu 50. Cho hàm số y f x liên tục trên , có f 2 0 và đồ thị hàm số f x như hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
f 1 x
f 1 x
f 1 x
A. Hàm số y f 1 x 2018
B. Hàm số y
C. Hàm số y
D. Hàm số y
2018
2018
2018
nghịch biến trên khoảng ; 2 .
có hai cực tiểu.
có hai cực đại và một cực tiểu.
đồng biến trên khoảng 2; .
Lời giải
Chon C.
Từ đồ thì của f x ta có bảng biến thiên như sau:
Từ giả thiết f 2 0 và 1 x 2018 1 f 1 x 2018 0 với mọi x .
ft t 0 khi t 2;1 x 2018 3; 2018 3
, ta có:
Đặt t 1 x
f t 0 khi t ; 2 2; x ; 2018 3
2018.x 2017 . f t t . f t
2018
Đặt g x f 1 x , ta có: g x
2 f 2 t
2018
Do đó, ta có bảng biến thiên của y g x như sau:
Vậy chọn C.
2018
3;