Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiet 7 & 8 - Bai 4. Su roi tu do

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.59 KB, 3 trang )

Trường THPT Che Guevara Giáo án Vật Lý 10 cơ bản
Tiết 7 & 8 – Ngày soạn:……………………………………
Bài 4: SỰ RƠI TỰ DO
I. MỤC TIÊU.
1. Về kiến thức.
- Trình bày, nêu được ví dụ và phân tích được khái niệm về sự rơi tự do.
- Nêu được những đặc điểm của sự rơi tự do và gia tớc rơi tự do.
2. Về kĩ năng.
- Giải được mợt sớ dạng bài tập đơn giản về sự rơi tự do.
- Phân tích được hiện tương xảy ra trong các TN về sự rơi tự do (tiến hành được các TN đó ở nhà).
- Phân tích được hình ảnh hoạt nghiệm để rút ra đặc điểm của sự rơi tự do.
II. CH̉N BỊ.
1. Giáo viên: Dụng cụ TN.
- Sỏi với nhiều kích cỡ khác nhau, giấy phẳng nhỏ, bìa phẳng có khới lượng lớn hơn hòn sỏi nhỏ.
- Sợi dây dọi và mợt vòng kim loại, tranh vẽ ảnh hoạt nghiệm.
2. Học sinh: Kiến thức về CĐTBĐĐ, đặc biệt là CĐTNDĐ.
III. TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY.
1. Ởn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Khái niệm của chủn đợng thẳng biến đởi đều?
- Viết cơng thức tính v, a, s đi được và mqh giữa chúng trong CĐTNDĐ?
- Chủn đợng ntn được gọi là CĐTNDĐ? Khái niệm gia tớc trong CĐTNDĐ?
- Chiều của vectơ gia tớc trong CĐTCDĐ ntn với các vectơ vận tớc?
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Chúng ta đã biết ở cùng 1 độ cao 1
hòn đá sẽ rơi xuống nhanh hơn 1 chiếc
lá. Vì sao như vậy?Có phải vật năng
rơi nhanh hơn vật nhẹ hay khơng?
Chúng ta cùng nhau nghiên cứu.
- Thả mợt vật từ mợt đợ cao nào đó,


nó sẽ chủn đợng khơng vận tớc đầu,
vật sẽ CĐ x́ng dưới. Đó là sự rơi tự
do của vật.
- Chúng ta tiến hành mợt sớ TN để
xem trong khơng khí vật năng ln rơi
nhanh hơn vật nhẹ hay khơng?
- GV biểu diễn TN cho HS quan sát.
+ TN1:
+ TN2:
+ TN3:
+ TN4:
GV: Hồn thành u cầu C1.
GV: Vậy qua đó các em kết luận được
gì?
- Sau khi nghiên cứu 1 số CĐ trong
kkhí, ta thấy kquả là mâu thuẩn với
giả thiết ban đầu, khơng thể kết luận
vật nặng bao giờ cũng rơi nhanh hơn
vật nhẹ.
GV: Vậy yếu tố nào ảnh hưởng đến
sự rơi nhanh hay chậm của các vật
trong kkhí?
Hoạt động 1:Tổ chức tình
huống học tập.
Hoạt động 2: Quan sát hiện
tượng, rút ra nhận xét từ các
TN đơn giản về sự rơi trong
khơng khí.
HS: Chú ý quan sát TN từ đó rút
ra kết luận.

HS: Cá nhân trả lời từng câu hỏi
của C1.
HS: Trong kkhí khơng phải lúc
nào vật nặng cũng rơi nhanh hơn
vật nhẹ.
I. SỰ RƠI TRONG
KHƠNG KHÍ VÀ SỰ RƠI
TỰ DO.
1. Sự rơi của các vật
trong khơng khí.
- Trong khơng khí khơng
phải lúc nào vật nặng cũng
rơi nhanh hơn vật nhẹ.
- Khơng khí là yếu tố ảnh
hưởng đến sự rơi của các vật
trong khơng khí.
Trang 11
Trường THPT Che Guevara Giáo án Vật Lý 10 cơ bản
GV: Làm cách nào để CM được điều
này? Nếu ta bỏ qua ảnh hưởng của
kkhí thì sự rơi của các vật sẽ ntn?
- Chúng ta cùng nhau kiểm tra điều đó
thơng qua TN của Niutơn vả Galilê.
GV: Các em hãy đọc SGK phần 2.
Nhấn mạnh: Đây là những TN mang
tính kiểm tra tính đúng đắn của giả
thiết trên.
GV: Các em có nhận xét gì về kquả
thu được của TN Niutơn?
- Vậy kquả này khơng mâu thuẩn với

giả thiết ban đầu (kkhí ảnh hưởng đến
sự rơi tự do của các vật).
- Đến đây ta kết luận được là: Nếu
loại bỏ được ảnh hưởng của kkhí thì
mọi vật sẽ rơi nhanh như nhau. Sự rơi
của các vật trong trường hợp này gọi
là sự rơi tự do.
GV: Hồn thành u cầu C2.
Gợi ý: Chỉ xét những sự rơi mà trong
đó có thể bỏ qua yếu tố kkhí.
- GV đưa ra khái niệm chính xác về sự
rơi tự do.
GV: Làm thế nào để xác định được
phương và chiều của CĐ rơi tự do?
- GV kiểm tra PATN của các nhóm,
rồi tiến hành 1 mà PA mà HS đưa ra.
- Kết hợp với H4.3 để chứng tỏ kết
luận là đúng.
GV: CĐ rơi tự do là CĐ ntn?
- GV giới thiệu ảnh hoạt nghiệm và
u cầu HS đọc SGK để biết cách tiến
hành thu được ảnh đó.
GV: Dựa vào hình ảnh thu được hãy
chứng tỏ CĐ rơi tự do là CĐTNDĐ?
Gợi ý: + CĐ của viên bi có phải là
CĐTĐ khơng? Vì sao?
+ Nếu là CĐTBĐ thì là
CĐTNDĐ hay CDĐ? Vì sao?
- Từ đó chúng ta thấy CĐ rơi tự do là
CĐTNDĐ.

GV: Viết cơng thức tính vận tốc và
qng đường đi được trong
CĐTNDĐ?
GV: Đối với CĐ rơi tự do thì có vận
HS: Khơng khí
HS: Các vật sẽ rơi nhanh như
nhau.
Hoạt động 3: Tìm hiểu sự rơi
của các vật trong chân khơng.
HS: Cá nhân đọc SGK.
HS: Khi rút hết kkhí trong ống
ra thì bi chì và long chim rơi
nhanh như nhau.
HS: Sự rơi của hòn sỏi, giấy nén
chặt, hòn bi xe đạp được coi là
sự rơi tự do.
Hoạt động 4: Nghiên cứu đặc
điểm của CĐ rơi tự do.
HS: Thảo luận để tìm ra PATN.
(Cho 1 hòn sỏi hoặc 1 chiếc
vòng kim loại rơi dọc theo 1 sợi
dây dọi)
HS: CĐ rơi tự do là CĐTNDĐ.
Hoạt động 5: Chứng minh CĐ
rơi tự do là CĐTNDĐ.
HS: Cá nhân đọc SGK.
HS: + CĐ của viên bị khơng
phải là CĐTĐ. Vì trong cùng 1
khoảng thời gian mà s đi được
của nó khác nhau.

+ Đó là CĐTNDĐ. Vì s đi được
của viên bị trong những khoảng thời
gian bằng nhau là khác nhau (tăng
dần).
Hoạt động 6: Tìm hiểu các cơng
thức tính vận tớc, quãng
đường đi và gia tớc rơi tự do.
2. Sự rơi của các vật
trong chân khơng (sự rơi
tự do).
a. Ống Niutơn.
- Là ống thủy tinh kín
trong có 1 hòn bi chì và 1 cái
lơng chim.
- Cho 2 vật nói trên rơi
trong ống còn đầy khơng khí
thì hòn bi chì rơi nhanh hơn
lơng chim.
- Hút hết kkhí trong ống
ra, cho 2 vật rơi ở trong ống
thì chúng rơi nhanh như
nhau.
b. Kết luận.
- Nếu loại bỏ được ảnh
hưởng của khơng khí thì mọi
vật sẽ rơi như nhau. Sự rơi
của các vật lúc này gọi là sự
rơi tự do.
- Sự rơi tự do là sự rơi chỉ
dưới tác dụng của trọng lực.

II. NGHIÊN CỨU SỰ RƠI
TỰ DO CỦA CÁC VẬT.
1. Những đặc điểm của
CĐ rơi tự do.
- Phương của CĐ rơi tự do
là phương thẳng đứng.
- Chiều của CĐ rơi tự do là
chiều từ trên x́ng dưới.
- Chủn đợng rơi tự do là
chủn đợng TNDĐ.


- Cơng thức tính vận tớc:
.v g t
=
Trang 12
Trửụứng THPT Che Guevara Giaựo aựn Vaọt Lyự 10 cụ baỷn
tc u v
0
hay khụng? Khi ú cụng
thc tớnh vn tc v quóng ng i
c trong C ri t do ntn?
Chỳ ý: Gia tc trong s ri t do
c kớ hiu l g.
GV: g cú du ntn i vi vn tc v?
Vỡ sao?
- Chỳ ý: Ti 1 ni nht nh trờn Trỏi
t v gn mt t, cỏc vt u ri
t do vi cựng 1 gia tc g.
- Ti nhng ni khỏc nhau, gia tc ri

t do s khỏc nhau. Nu khụng ũi hi
chớnh xỏc cao thỡ ta cú th ly g
9,8m/s
2
hoc g 10m/s
2
.
HS: Cỏ nhõn tr li
HS: v
0
= 0, v = gt, s = ẵ gt
2
HS: g v v cựng du vỡ C ri
t do l CTND.
g: gia tc ri t do
- Cụng thc tớnh quóng
ng i c ca s ri t
do:
2
1
.
2
s g t=
s: quóng ng i c
t: thi gian ri
2. Gia tc ri t do.
- Tai 1 ni nhõt inh trờn
Trai õt & gõn mt õt,
cac võt ờu ri t do vi
cung mụt gia tục g.

- Tai nhng ni khac nhau
gia tục ri t do khac nhau.
Nờu khụng oi hoi ụ chinh
xac cao chung ta co thờ lõy g
9,8m/s
2
hoc g10 m/s
2
.
4. Cng c, dn dũ.
- GV túm tt li nhng kin thc quan trng trong bi.
- Chng minh rng, trong CTND, hiu 2 quóng ng i trong 2 khong thi gian liờn tip bng
nhau l 1 i lng khụng i.
Gi ý: + Chn mc thi gian l lỳc bt u C, hóy tớnh di ca ng i t thi im t n thi
im (t + t) v t thi im (t + t) n thi im (t + 2t).
+ Tớnh hiu 2 quóng ng i v xột cỏc i lng trong hiu ú.
- V nh lm bi tp SGK v chun b bi tip theo.
CU HI TRC NGHIM.
1. c im no sao õy khụng phi ca chuyn ng ri t do?
A. Chuyn ng cú phng thng ng, chiu t trờn xung di.
B. Gia tc ca chuyn ng cú giỏ tr khụng i.
C. Hiu quóng ng i c trong nhng khong thi gian bng nhau liờn tip l 1 i
lng khụng i.
D. Chuyn ng cú tc tng u theo thi gian.
2. Chuyn ng ca vt no di õy s c coi l chuyn ng ri t do nu c th ri?
A. Mt cỏi lỏ cõy rng B. Mt si ch
C. Mt chic khn tay D. Mt mu phn
3. Chuyn ng no di õy cú th coi nh l chuyn ng ri t do?
A. Chuyn ng ca 1 hũn si c nộm lờn cao.
B. Chuyn ng ca 1 hũn si c nộm theo phng ngang.

C. Chuyn ng ca 1 hũn si c nộm theo phng xiờn gúc.
D. Chuyn ng ca 1 hũn si c th ri xung.
4. Th ri 1 hũn ỏ t cao h xung. Hũn ỏ ri trong 1s. Nu th hũn ỏ ú t cao 4h xung
thỡ hũn ỏ s ri trong bao lõu?
A. 4s B. 2s C.
2
s D. Mt ỏp ỏn khỏc
Gii:
2 ' '2
' '
'
1 1
; 4
2 2
4 2
2. 2.1 2
h gt h h gt
t h
t h
t t s
= = =
= = =
= = =
Trang 13

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×