Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KT Hoa 8 1 tiet k II.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.38 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THCS ………………
Lớp: ...........................................
Họ và tên: ...................................
Thứ ...... ngày ....... tháng ....... năm 2009
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hoá Học 8
ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ BÀI :
I.- TRẮC NGHIỆM (3đ)
Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau đây :
Câu 1: Phản ứng nào sau đây có xảy ra sự Oxi hóa?
A. 2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3

B. 2Cu + O
2
2CuO
C. 2Al(OH)
2
Al
2
O
3
+ 3H
2
O
D. Cả A và B
Câu 2: Chất nào sau đây được dùng để điều chế khí Oxi trong Phòng thí nghiệm?
A. KClO


3
B. H
2
O C.KMnO
4
D. cả A và C
Câu 3: SO
3
tương ứng với axít:
A. H
3
PO
4
B. H
2
SO
3
C. H
2
SO
4
D. HCl
Câu 4: Na
2
O tương ứng với Bazơ:
A. KOH B. NaOH C. Cu(OH)
2
D. Ca(OH)
2
Câu 5: Khí nào sau đây duy trì sự cháy?

A. Khí Oxi B. Khí Cacbonic C. Khí Nitơ D. cả A và B
Câu 6: Công thức nào của Oxit sau đây viết sai?
A. K
2
O B. Al
2
O
3
C. ZnO D . Mg
2
O
II.- TỰ LUẬN: (7 đ)
Bài 1: (2đ) Các Oxit sau đây Oxit nào thuộc loại Oxit axit hay Oxit bazơ?
N
2
O
5
, CaO , Fe
2
O
3
, SO
3
gọi tên các Oxit đó.
Bài 2: (2đ) Lập PTHH của những pha
̉
n ư
́
ng sau:
a. Mg + O

2
MgO
b. Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
+ H
2
O
c. P + O
2
P
2
O
5

d. KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2

Phản ứng nào thuộc loại PƯ phân hủy, PƯ hóa hợp?

Bài 3: (3đ) Trong phòng thí nghiệm người ta dùng Oxi oxi hóa 2,52g kim loại sắt ở nhiệt độ
cao thu được Oxit sắt từ.
a. Tính thể tích khí Oxi cần dùng ở đktc.
b. Tính số gam Kali clorat cần dùng để điều chế lượng Oxi trên.
Biết K = 39, Mn = 55, O = 16, Fe = 56
Bài làm
t
o
t
o
t
o
t
o
t
o
t
o
t
o
ĐÁP ÁN
I.- TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: B 0,5đ
Câu 2: D 0,5đ
Câu 3: C 0,5đ
Câu 4: B 0,5đ
Câu 5: A 0,5đ
Câu 6: D 0,5đ
II.- TỰ LUẬN:
Bài 1: Oxit axit

SO
3
: Lưu huỳnh tri oxit 0,5đ
N
2
O
5
: Đi Nitơ pentaoxit 0,5đ
Oxit bazơ
CaO : Canxi oxit 0,5đ
Fe
2
O
3
: Sắt (III) oxit 0,5đ
Bài 2:
a) 2Mg + O
2
2MgO 0,25đ
b) 2Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O 0,25đ
c) 4P + 5O
2

2P
2
O
5
0,25đ
d) 2KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
0,25đ
Phản ứng phân hủy : b, d 0,5đ
Phản ứng hóa hợp : a, c 0,5đ
Bài 3:
a) Phương trình phản ứng :
3Fe + 2O
2
Fe
3
O
4
0,5đ
3mol 2mol
0,045mol 0,03mol
Fe

2,52
n = = 0,045mol
56
0,25đ
2
O
n = 0,03mol⇒
0,25đ
Thể tích khí Oxi cần dùng
2
O
V = 22, 4x0,03 = 0,672lit⇒
0,5đ
b) 2KClO
3
2KCl + 3O
2
0,5đ
2mol 3mol
0,02mol 0,03mol
3
KClO
n = 0,02mol
0,5đ
Số gam KClO
3
cần dùng:
3
KClO
m = 0,02x122,5 = 2,45g

0,5đ
t
o
t
o
t
o
t
o
t
o
t
o
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HOÁ 8
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Điểm
Tính chất
của Oxi
Điều chế
Oxi
Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận
4,5
Số
lượng
câu hỏi
Điểm
Số
lượng
câu hỏi
Điểm
Số

lượng
câu hỏi
Điểm
Số
lượng
câu hỏi
Điểm
Số
lượng
câu hỏi
Điểm
Số
lượng
câu hỏi
Điểm
3 1,5 1 3
Phản ứng
phân hủy
Phản ứng
hóa hợp
Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận
2
Số
lượng
câu hỏi
Điểm
Số
lượng
câu hỏi
Điểm

Số
lượng
câu hỏi
Điểm
Số
lượng
câu hỏi
Điểm
Số
lượng
câu hỏi
Điểm
Số
lượng
câu hỏi
Điểm
4 2
Oxit
Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận
3,5
Số
lượng
câu hỏi
Điểm
Số
lượng
câu hỏi
Điểm
Số
lượng

câu hỏi
Điểm
Số
lượng
câu hỏi
Điểm
Số
lượng
câu hỏi
Điểm
Số
lượng
câu hỏi
Điểm
2 1 1 0,5 1 2
Tổng số điểm 10
GV: Nguyễn Thị Thuý Phi

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×