Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Kiểm tra chất lượng đội tuyển 9 tháng 3/2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.88 KB, 5 trang )

KIM TRA CHT LNG I TUYN THNG 3/2009
Môn: Vật lý 9
Thời gian l m b i: 150 phút
I. Trắc nghiệm: (3điểm)
Câu 1: Mt dõy dn cú in tr 176 c mc vo ngun in cú hiu in th
U=220V. Nhit lng ta ra trờn dõy dn ú trong 15 phỳt l:
A. 247.500J. B. 59.400calo C. 59.400J. D. A v B ỳng:
Câu 2: Một vật chuyển động từ A đến B cách nhau 180m. Trong nửa đoạn đờng
đầu vật đi với vận tốc v
1
=5m/s, nửa đoạn đờng còn lại vật chuyển động với vận tốc v
2
=
3m/s
Hỏi: Vận tốc trung bình của vật trên cả đoạn đờng AB có thể nhận giá trị nào trong
các giá trị sau:
A. Vtb = 37,5 m/s B. Vtb = 3,75 m/s C. Vtb = 375 m/s D. Một kết quả
Câu 3: Một ấm nớc băng nhôm có khối lợng 400g chứa 1 lit nớc. biết nhiệt độ ban
đầu của ấm và nớc là 20
0
C. Nhiệt lợng tối thiểu cần thiết để đun sôi nớc có thể nhận giá
trị bao nhiêu:
A. Q = 634160 J. B. Q = 436160 J C. Q = 364160 J D. Q = 636410 J
Câu 4: Mạch điện gồm R
1
= 24

mắc song song với R
2
Mắc vào nguồn 64V, cờng
độ dòng điện mạch chính là 4A giá trị điện trở R


2
là:
A. 36

B. 24

C. 48

D. 16

Câu 5. Cho mạch điện gồm (R
1
nối tiếp R
2
)//R
3
biết R
1
= 7

, R
2
= 5

, R
3
= 4

Mắc vào nguồn 12V, cờng độ dòng điện trong mạch chính là:
A. 6A B. 2A C. 4A D. 3A

Câu 6. Ngi ta cung cp cho 10lớt nc mt nhit lng 840KJ. Hi nc núng
lờn thờm bao nhiờu ?
A. Tng thờm 20
0
c B.Tng thờm 25
0
c
C. Tng thờm 30
0
c D.Tng thờm 40
0
c
Phòng gd - đt mai sơn
Trờng thcs chất lợng cao
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập Tự do Hạnh phúc
Phần II. Tự luận (17 điểm)
Câu 1(4.5 im) . Một ngời đi xe đạp trên đoạn đờng AB. Nửa đoạn đờng đầu ngời ấy đi
với vận tốc v
1
= 20 km/h. Trong nửa thời gian còn lại đi với vận tốc v
2
= 10 km/h, cuối
cùng ngời đó đi với vận tốc v
3
= 5 km/h. Tính vận tốc trung bình trên cả đoạn đờng AB.
Cõu 2: (3.0 im)
Trong mt bỡnh thụng nhau cú hai nhỏnh
ging nhau cha thy ngõn (Hỡnh 2). Ngi ta
vo nhỏnh A mt ct nc cao h

1
= 1m,
vo nhỏnh B mt ct du cao h
2
= 0,5m.
a. Tỡm chờnh lch mc thy ngõn hai nhỏnh A
v B?
b. Tỡm chờnh lch gia hai mt thoỏng cht lng hai
nhỏnh?
Cho trng lng riờng ca nc:
d
1
= 10.000N/m
3
; ca du d
2
= 8.000N/m
3
; ca thy ngõn d
3
= 136.000N/m
3
.
Câu 3 (5,0 điểm).
Cho hình vẽ nh hình 3. Biết: PQ là trục chính của
thấu kính, S là nguồn sáng điểm, S
/
là ảnh của S tạo bởi
thấu kính.
a. Xác định loại thấu kính, quang tâm O và tiêu

điểm chính của thấu kính bằng cách vẽ đờng truyền của
các tia sáng.
b. Biết S, S
/
cách trục chính PQ những khoảng tơng ứng h=SH=1cm; h
/
= S
/
H
/
= 3cm
và HH
/
= l = 32cm. Tính tiêu cự f của thấu kính và khoảng cách từ điểm sáng S tới thấu
kính.
Cõu 4(4,5 im) :
Cho mch in ( hỡnh v ) cú :
R
1
= R
2
= R
3
= 40

, R
4
= 30

, ampe k ch

0,5A
a. Tỡm cng dũng in qua cỏc in tr, qua
mch chớnh.
b. Tớnh U
c. Gi nguyờn v trớ cỏc in tr, hoỏn v ampe k v ngun in U, thỡ ampe k ch
bao nhiờu ?
Trong bi toỏn ny, ampe k lớ tng.
Hớng dẫn chấm
Hỡnh 2
P
Q
S
/
S
H
H
/
l
h
/
h
Hình 3
KIM TRA CHT LNG I TUYN THNG 3/2009
Môn: Vật lý 9
Thời gian l m b i: 150 phút
I Phần trắc nghiệm.
1. D 2. B 3. C 4. C 5. C 6. A
Phần II. Tự luận:
Câu 1( 4.5điểm) Tóm tắt và hình minh hoạ ( 0,5điểm)
Gọi chiều dài đoạn đờng AB là s km

Thời gian đi hết nửa đoạn đờng đầu là t
1
giờ
Thời gian đi hết nửa đoạn đờng còn lại là t
2
giờ (0,25 điểm)
Thời gian ngời ấy đi hết nửa đoạn đờng đầu với vận tốc v
1
là: t
1
=
1
2v
s
(0,25 điểm)
Thời gian ngời ấy đi với vận tốc v
2

2
2
t
(0,25 điểm)
đoạn đờng đi đợc tơng ứng là
2
.
2
22
t
vs
=

(0,25 điểm)
Thời gian ngời ấy đi với vận tốc v
3
cũng là
2
2
t
(0,25 điểm)
đoạn đờng đi đợc tơng ứng là
2
.
2
33
t
vs
=
(0,25 điểm)
Theo đề ra, ta có: s
2
+ s
3
=
2
s
hay
2
.
2
2
t

v
+
2
.
2
3
t
v
=
2
s
32
2
vv
s
t
+
=
(0,5 điểm)
Thời gian đi hết đoạn đờng AB là: t = t
1
+ t
2
=
1
2v
s
+
32
vv

s
+

=
154051040
ssss
+=
+
+
(0,5 điểm)
Vận tốc trung bình trên cả đoạn đờng AB là:
1540
ss
s
t
s
v
tb
+
==
=
)/(9,10
1540
15.40
hkm

+
(1 điểm)
Vậy vận tốc trung bình trên đoạn đờng AB là v
tb


10,9 km/h. (0,5 điểm)
Cõu 2: (3. im)
- Gi h chờnh lch mc thy ngõn hai nhỏnh
A v B. (0,5im)
- p sut ti im M mc ngang vi thy ngõn
nhỏnh A (Cú nc):
P
M
= h
1
.d
1
(1) (0,5 im)
- p sut ti im N ( nhỏnh B) mc ngang vi
thy ngõn nhỏnh A:
P
N
= h
2
.d
2
+ h.d
3
(2) ( 0,5 im)
T (1) v (2) ta cú:
1 1 2 2
3
. . 0,8.10000 0,4.8000
136000

0,35
h d h d
h
d
m

= =
=
(0,1 im)
Vy chờnh lch mc thy ngõn hai nhỏnh A v B: h = 0,35m (0,5 im)
N
M
Cõu 3: (5im)
a. Lập luận đợc:
- Do S
/
cùng phía với S qua trục chính nên S
/
là ảnh ảo
- Do ảnh ảo S
/
ở xa trục chính hơn S nên đó là thấu kính hội tụ
0,5
0,5
Vẽ đúng hình, xác định đợc vị trí thấu kính 0,5
Vẽ, xác định đợc vị trí các tiêu điểm chính 0,5
b.
Đặt H
/
H = l ; HO = d ; OF = f. Ta có: S

/
H
/
F đồng dạng với IOF:


/ /
h H F
OI OF
=



/
h l d f
h f
+ +
=
(1)
0,5
S
/
H
/
O đồng dạng với SHO:


/
h l d
h d

+
=
=
l
1
d
+
(2)
0,5


/
h l
1
h d
=



/
h h l
h d

=



/
h.l
d

h h
=

(3)
0,5
Thay (3) vào (1)


/
/
h.l
l f
h
h h
h f
+ +

=


f =
/
/ 2
l.h.h
(h h)
=
2
1.2.32
(3 1)
= 24 (cm)

d =
/
h.l 1.32
3 1
h h
=


= 16 (cm)
0,5
0,5
0,5
Cõu 4 : (4,5 )
- Túm tt bi toỏn
- S mch in

a. Tớnh cng dũng in :
Do R
1
= R
2
v mc // vi nhau nờn
I
1
= I
2
(1) (0,25)
R
123
=

3
21
2.1
R
RR
RR
+
+
=
40
2
40
+
= 60

(0,5im)
R
4
= 30

( 0,25)
P
Q
S
/
S
HH
/
l
h

/
h
F
O
L
L
/
I
0,25
0,25

I
4
= 2 I
123
= 2 I
12
= 2.( I
1
+ I
2
) (2) (0,25đ)
Số chỉ của ampe kế : I
A
= I
2
+ I
4
= 0,5 A (3) (0,25đ)
Từ (1) (2) (3) ta có : I

1
= 0,1 A I
3
= 0,2 A (0,25đ)
I
2
= 0,1 A I
4
= 0,4 A (0,25đ)
I

= I
3
+ I
4
= 0,6 (A) (0,5điểm)
b. Hiệu điện thế : U = I
4
. R
4
= 0,4 . 30 = 12 V (0,5đ)
c. Hoán đổi vị trí ampe kế và nguồn U :
Ta có : I
A
= I
3
+ I
4
I
4

=
4,0
30
12
4
==
R
U
A
I
3
= 0,1 A

I
A
= 0,5 A

0,5đ
0,5đ

×