Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Tiết 23: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (973.89 KB, 30 trang )

TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
Tiết22
KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
Tiết22
Kiểm tra bài cũ:
Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt
Tính dẻo, tính dẫn điện, ánh kim.
Tính dẫn nhiệt, có ánh kim.
Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt
Bài tập: Kim loại có những tính chất vật lí chung nào?
Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
A.
B.
C.
D.
E.
D.
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
Tiết22
Kiểm tra bài cũ:
A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, ánh kim.
C. Tính dẫn nhiệt, có ánh kim.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
E. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt
Bài tập: Kim loại có những tính chất vật lí chung nào?
Đáp án: D
Bài tập:
Chọn câu trả lời đúng cho phát biểu sau: Kim loại


tác dụng được với:
Tác dụng với phi kim, với dung dòch axit.
Tác dụng với phi kim, tác dụng với bazơ, tác dụng
với dung dòch muối.
Tác dụng với phi kim, tác dụng với dung dòch axit,
tác dụng với dung dòch muối.
Tác dụng với dung dòch axit, với bazơ.
A
B
C
D
Suy nghó thêm
Suy nghó thêm
Suy nghó thêm
Chính xác
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
Tiết22
Kiểm tra bài cũ:
A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, ánh kim.
C. Tính dẫn nhiệt, có ánh kim.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
E. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt
Bài tập: Kim loại có những tính chất vật lí chung nào?
Đáp án: D
Bài tập:
Chọn câu trả lời đúng cho phát biểu sau: Kim loại
tác dụng được với:
Tác dụng với phi kim, với dung dòch axit.
Tác dụng với phi kim, tác dụng với bazơ, tác dụng

với dung dòch muối.
Tác dụng với phi kim, tác dụng với dung dòch axit,
tác dụng với dung dòch muối.
Tác dụng với dung dòch axit, với bazơ.
A
B
C
D
Suy nghó thêm
Suy nghó thêm
Suy nghó thêm
Chính xác
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
Tiết22
I.Phản ứng của kim loại với phi kim
I.Phản ứng của kim loại với phi kim
1.Tác dụng với oxi:
1.Tác dụng với oxi:
Các em đã biết phản ứng của kim loại nào với oxi? Nêu
hiện tượng và viết phương trình hoá học.
Sắt cháy trong oxi với ngọn lửa sáng chói, tạo ra nhiều hạt
nhỏ màu nâu đen(Fe
3
O
4
)
PTHH: 3Fe(r) + 2O
2
(k) Fe
3

O
4
(r)
→
0
t
Trắng xám
Không màu
Nâu đen

Minh hoạ: phản ứng
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
Tiết22
I.Phản ứng của kim loại với phi kim
I.Phản ứng của kim loại với phi kim
1.Tác dụng với oxi
1.Tác dụng với oxi
:
:
Hãy nêu một số kim loại khác phản ứng với oxi mà em
biết?
Em hãy rút ra nhận xét về tác dụng của kim loại với oxi?
Nhiều kim loại khác như: Al, Zn, Cu,

Nhiều kim loại tác dụng với oxi tạo thành
oxit.

TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
Tiết22
I.Phản ứng của kim loại với phi kim

I.Phản ứng của kim loại với phi kim
1.Tác dụng với oxi
1.Tác dụng với oxi
:
:
2. Tác dụng với phi kim khác
2. Tác dụng với phi kim khác
:
:
Thí nghiệm phản ứng của natri với clo: Cho mẫu natri bằng
hạt đậu vào muôi sắt, để muôi sắt trên ngọn lửa đèn cồn
cho natri nóng chảy, đưa nhanh muôi sắt vào lọ đựng khí
clo.
Em hãy quan sát ngọn lửa,màu sắc, trạng thái sản phẩm.
Natri nóng chảy cháy sáng trong khí clo tạo thành khói
trắng
Các em hãythảo luận(1phút) để giải thích hiện tượng vừa
quan sát được.
Do natri tác dụng với khí clo tạo thành tinh thể muối natri
clorua có màu trắng.
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
Tiết22
I.Phản ứng của kim loại với phi kim
I.Phản ứng của kim loại với phi kim
1.Tác dụng với oxi
1.Tác dụng với oxi
:
:
2. Tác dụng với phi kim khác
2. Tác dụng với phi kim khác

:
:
Em hãy viết PTHH của phản ứng giữa natri với khí clo.
Ởû nhiệt độ cao Fe, Mg phản ứng với lưu huỳnh và cho sản
phẩm là các muối sunfua có công thức: FeS, MgS. Em hãy
viết PTHH xảy ra.
Fe(r) + S(r) FeS(r)
PTHH: 2Na(r) + Cl
2
(k) 2NaCl(r)(Natri clorua)
→
0
t
Vàng lục Trắng
→
0
t
Mg(r) + S(r) MgS(r)
→
0
t

TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
Tiết22
I.Phản ứng của kim loại với phi kim
1.Tác dụng với oxi:
2. Tác dụng với phi kim khác:
Từ những kiến thức trên em hãy rút ra kết luận về phản
ứng của kim loại với phi kim?
Hầu hết kim loại(trừ Ag, Au, Pt,…) phản ứng với oxi ở nhiệt

độ thường hoặc nhiệt độ cao tạo thành oxit(thường là oxit
bazơ).
nhiệt độ cao, kim loại phản ứng với nhiều phi kim khác tạo
thành muối.

TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
Tiết22
II.Phản ứng của kim loại với dung dòch axit
Các em đã biết thí nghiệm điều chế hiđro trong phòng thí
nghiệm ở lớp 8, thí nghiệm phản ứng của kim loại với dung
dòch axit ở chương 1 lớp 9. Em hãy nêu sản phẩm của phản
ứng kim loại tác dụng với dung dòch HCl, dung dòch H
2
SO
4

loãng và viết PTHH minh hoạ.
Kim loại phản ứng với dung dòch axit tạo thành
muối và giải phóng khí hiđro
VD: PTHH: Zn(r) + 2HCl(dd) ZnCl
2
(dd) + H
2
(k)
→
0
t

I.Phản ứng của kim loại với phi kim
1.Tác dụng với oxi:

2. Tác dụng với phi kim khác:
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
Tiết22
II.Phản ứng của kim loại với dung dòch axit
Một số kim loại tác dụng với dung dòch axit( dung dòch HCl,
dung dòch H
2
SO
4
loãng,…) tạo thành muối và giải phóng khí
hiđro.( Lưu ý H
2
SO
4
đặc, nóng, HNO
3
tác dụng với kim loại
không giải phóng khí hiđro)
Đối với phản ứng của kim loại với dung dòch H
2
SO
4
đặc, nóng và HNO
3
có giải phóng khí hiđro không?
Đối với phản ứng của kim loại với dung dòch H
2
SO
4
đặc, nóng và HNO

3
không giải phóng khí hiđro
Từ những kiến thức trên em hãy rút ra kết luận về
tác dụng của kim loại với dung dòch axit?

TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
Tiết22
Bài tập
Kim loại Nhôm bò hoà tan bỡi H
2
SO
4
loãng, thu được muối sunfat
và khí hiđro. Hãy chọn phản ứng để mô tả hiện tượng trên
A B C D E
Al(r) + H
2
SO
4
(dd)

Al
2
(SO
4
)
3
(dd) + H
2
(k)

2Al(r) + H
2
SO
4
(dd)

Al
2
(SO
4
)
3
(dd) + H
2
(k)
Al(r) + 3H
2
SO
4
(dd)

Al
2
(SO
4
)
3
(dd) + H
2
(k)

2Al(r) +3H
2
SO
4
(dd)

Al
2
(SO
4
)
3
(dd) + 3H
2
(k)
2Al(r) + 3H
2
SO
4
(dd)

Al
2
(SO
4
)
3
(dd) + H
2
(k)

A
B
C
D
E

×