Tiết 57: AXIT – BAZƠ – MUỐI (tt)
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN ĐÔNG HÒA
Năm học: 2008-2009
Câu 1: Viết CTHH của các axit có gốc cho dưới
đây: - Cl, = CO
3
, - HSO
4
, PO
4
.
Câu 2: Cho CTHH của các oxit: Na
2
O, CaO, Al
2
O
3
,
ZnO. Viết CTHH các bazơ tương ứng.
Câu 2: CTHH của bazơ tương ứng: NaOH, Ca(OH)
2
,
Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
.
GIẢI
Câu 1: CTHH của các axit: HCl, H
2
CO
3
, H
2
SO
4
,
H
3
PO
4
.
Na
NaCl
Cl
Baøi 37: AXIT – BAZÔ – MUOÁI (tt)
Tieát 59
CTHH muối :NaCl, K
2
SO
4
,
FeCl
3
, NaHCO
3
.
CTHH muối :NaCl, K
2
SO
4
,
FeCl
3
, NaHCO
3
.
III. MUỐI:
I. AXIT:
Phân tử muối gồm có
một hay nhiều nguyên tử
kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc axit.
1. Khái niệm:
II. BAZƠ :
Na
Fe
HCO
3
Kim loại Gốc axit
Cl
Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI (tt)
Tiết 60
K SO
4
III. MUỐI:
I. AXIT:
1. Khái niệm:
II. BAZƠ :
2. Công thức hoá học:
Công thức hoá học của
muối gồm 2 phần: Kim
loại và gốc axit.
VD: Na
2
CO
3
; NaHCO
3
- Kim loại: Na
- Gốc axit:
= CO
3
- HCO
3
(cacbonat) (Hiđrocacbonat)
CÔNG THỨC TỔNG QUÁT
M
x
A
y
M A
x
: nguyên tử kim loại.
: gốc axit.
: là chỉ số của nguyên tử
kim loại và gốc axit.
y
,
a
b
a . x = b . y
Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI (tt)
Tiết 57