Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

NÂNG CAO HIỆU QUẢ sử DỤNG vốn lưu ĐỘNG tại CÔNG TY cổ PHẦN MAY đức GIANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 26 trang )

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Đề tài
CÁC GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN MAY ĐỨC GIANG

Giảng viên hướng dẫn : PGS.TS Vũ Công Ty
Sinh viên thực hiện
: Đỗ Thị Thu Hà
Lớp
: K43/1109


Kết Cấu Luận Văn
Chương 1

Vốn lưu động và hiệu quả sử dụng vốn lưu động

Chương 2

Thực trạng về hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại
công ty CP May Đức Giang

Chương 3

Một số ý kiến đề xuất nhằm nâng cao hiệu quả sử
dụng vốn lưu động tại cty CP May Đức Giang


Chương 1: Vốn lưu động và hiệu quả sử dụng
vốn lưu động
Luận Văn Tốt Nghiệp



Chương 1

1.1. Tổng quan về
vốn lưu động

1.2. Hiệu quả sử
dụng vốn lưu động


Chương 2: Thực trạng hiệu quả sử dụng
VLĐ tại cty CP May Đức Giang
Luận Văn Tốt Nghiệp

2.1. Khái quát về công ty CP May Đức Giang
Kết Cấu
2.2. Thực trạng về hiệu quả sử dụng VLĐ tại
công ty CP May Đức Giang


2.1. Khái quát về công ty CP May Đức Giang
Luận Văn Tốt Nghiệp


2.1. Khái quát về công ty CP May Đức Giang
Luận Văn Tốt Nghiệp



Nhiệm vụ, ngành nghề kinh doanh

Lĩnh vực hoạt động trọng tâm: sản xuất, gia công các sản
phẩm may mặc

 Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh
- Hiện có 6 xí nghiệp sản xuất, 3 xí nghiệp phụ trợ và 3 công
ty liên doanh
- Quy trình công nghệ hiện đại. Sản phẩm đi qua các khâu:
Chuẩn bị sx-Cắt-May-Là-KCS-Thành phẩm-Đóng gói-Nhập
kho
- Tổ chức bộ máy quản lý theo phương pháp “trực tuyến
chức năng”


2.1. Khái quát về công ty CP May Đức Giang
BẢNG 1: SƠ ĐỒ BỘ MÁY QUẢN LÝ
Đại hội đồng cổ đông
Hội đồng quản trị
Ban kiểm soát
Tổng giám đốc

GĐ điều
hành kỹ
thuật

Phòng
cơ điện

XN
may 1


Phòng
kỹ thuật
CN

XN
may 2

GĐ điều hành
tài chính và
KD

Phòng
KD
tổng
hợp

XN
may 4

GĐ điều hành
XNK

Phòng
tài
chính
kế toán

XN
may 6


Phòng
kinh
doanh
XNK

Phòng
kế
hoạch
vật tư

XN
may 8

GĐ điều hành
sản xuất

Phòng
đầu tư

XN
may 9

Phòng
ISO

XN
thêu

GĐ điều
hành nội

chính

Phòng
tổng
hợp

XN
giặt

Phòng
đời
sống

XN
bao bì


2.1.4. Kết quả kinh doanh và tình hình tài chính
chủ yếu của cty những năm gần đây
Luận Văn Tốt Nghiệp

 Kết quả kinh doanh
CHỈ TIÊU

ĐVT

2005

2006


2007

2008

1 Giá trị SX công nghiệp

Tr.đồng

207,786

235,763

250,474

280,678

2 Doanh thu thuần

Tr.đồng

566,126

684,475

698,274

714,191

3 Giá vốn hàng bán


Tr.đồng

531,606

646,856

654,479

656,728

4 Lợi nhuận trước thuế

Tr.đồng

6,267

9,143

12,095

12,920

5 Lợi nhuận sau thuế

Tr.đồng

4,422

9,143


12,095

11,092

6 Số lao động

Người

6,345

7,598

8,754

8,650

7 Thu nhập bq 1 CNV/1tháng

1000đ

1,680

1,710

1,850

1,989

(Nguồn báo cáo tài chính; báo cáo kết quả kinh doanh 2005, 2006, 2007,2008)



2.1.4. Kết quả kinh doanh và tình hình tài chính chủ
yếu của cty những năm gần đây
Luận Văn Tốt Nghiệp


2.1.4. Kết quả kinh doanh và tình hình tài chính chủ
yếu của cty những năm gần đây
Luận Văn Tốt Nghiệp

 Tình hình tài chính chủ yếu
Chỉ tiêu
1. Tổng vốn kinh doanh
- Vốn cố định
- Vốn lưu động
2. Các hệ số tài chính
- Hệ số kết cấu tài chính
Hệ số nợ
Hệ số vốn chủ sở hữu
- Hệ số khả năng thanh toán
Hệ số KNTT nợ ngắn hạn
Hệ số KNTT nhanh
Hệ số KNTT tức thời
Hệ số KNTT lãi vay
- Hệ số khả năng sinh lời
Tỷ suất LN trước thuế/DTT
Tỷ suất LN sau thuế/DTT
Tỷ suất LN vốn CSH

ĐVT

tr.đ
tr.đ
tr.đ
 
 
 
 
 
 
 
 
 
%
%
%

2008
314,206
73,207
240,998
 
 
0.71
0.29
 
1.17
0.92
0.31
2.23
1.81

1.55
12.37

2007
Chênh lệch
236,456
77,750
62,033
11,174
174,423
66,575
 
 
 
 
0.77
-0.06
0.23
0.06
 
 
1.1
0.07
0.82
0.1
0.04
0.27
2.29
-0.06
1.73

1.73
22.16

0.08
-0.18
-9.79


2.1.4. Kết quả kinh doanh và tình hình tài chính chủ
yếu của cty những năm gần đây
Luận Văn Tốt Nghiệp

Mô hình tài trợ VKD của cty ở thời điểm 31/12/2008

Tài sản ngắn hạn
76.7%

Tài sản dài hạn
23.3%
Tài sản

Nguồn vốn ngắn hạn
65.43%

Nguồn vốn dài hạn
34.57%

Nguồn vốn



2.2. Thực trạng hiệu quả sử dụng VLĐ tại
công ty CP May Đức Giang
Luận Văn Tốt Nghiệp

2.2.1

Thực trạng VLĐ của công ty năm 2008

2.2.2

Hiệu quả sử dụng VLĐ của công ty năm 2008

2.2.3

Đánh giá về hiệu quả sử dụng VLĐ của công ty


2.2.1. Thực trạng VLĐ tại cty CP May Đức Giang
Luận Văn Tốt Nghiệp

 Cơ cấu VLĐ năm 2008
Về cuối năm VLĐ tăng 66.575 trđ ứng với tỷ lệ 31.17%


2.2.1. Thực trạng VLĐ tại cty CP May Đức Giang
Luận Văn Tốt Nghiệp

 Tình hình quản lý, sử dụng vốn bằng tiền
Đơn vị tính: triệu đồng


Chỉ Tiêu
I Tiền
1 Tiền mặt
2 Tiền gửi ngân hàng
3 Tiền đang chuyển
II Các khoản tương đương tiền
Tổng Cộng

Năm 2008
Số Tiền

Năm 2007

%

Số Tiền

Chênh Lệch

%

Số Tiền

%

TL%

28,392

44.09


6,460

100

21,932 -55.91

37

0.13

167

2.59

-130

-2.46

-77.99

28,355

99.87

6,293 97.41

22,062

2.46


350.61

-

0

-

0

0

0

36,000

55.91

-

0

36,000

64,392

100

6,460


100

57,932

-

339.53

55.91
896.83


2.2.1. Thực trạng VLĐ tại cty CP May Đức Giang
Luận Văn Tốt Nghiệp

 Tình hình quản lý, sử dụng hàng tồn kho
Đơn vị tính: triệu đồng

Hàng tồn kho
1 Nguyên vật liệu tồn kho
2 Công cụ dụng cụ trong kho
3 Chi phí SXKD dở dang
4 Thành phẩm tồn kho
5 Hàng hóa
6 Hàng gửi đi bán
 

Tổng cộng


Năm 2008
Số Tiền

Năm 2007

%

Số Tiền

Chênh Lệch

%

Số Tiền

TT%

TL%

22,103

42.57

12,671

28.17

9,431

14.40


74.43

407

0.78

409

0.91

-2

-0.13

-0.51

8,224

15.84

8,431

18.74

-207

-2.90

-2.45


19,615

37.78

21,605

48.03

-1,990

-10.25

-9.21

520

1.00

928

2.06

-409

1,046

2.02

934


2.08

112

51,915

100

44,979

100

6,936

-1.06 -44.03
-0.06

12.01
15.42


2.2.1. Thực trạng VLĐ tại cty CP May Đức Giang
Luận Văn Tốt Nghiệp

 Tình hình quản lý, sử dụng hàng tồn kho
CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG HÀNG TỒN KHO

Chỉ tiêu


ĐVT

Năm 2008

Năm 2007

Chênh lệch
Giá trị

TL%

Gía vốn hàng bán

tr.đ

656,728

654,479

2,249

0.34

Hàng tồn kho bình quân

tr.đ

48,447

44,676


3,771

8.44

Số vòng quay hàng tồn kho

Vòng

13.56

14.65

-1.09

 

Số ngày chu chuyển

ngày

27

25

2  


2.2.1. Thực trạng VLĐ tại cty CP May Đức Giang
Luận Văn Tốt Nghiệp


 Tình hình quản lý các khoản phải thu
Đơn vị tính: triệu đồng

Các khoản nợ phải thu

Năm 2008
Số Tiền

Năm 2007

TT%

Số Tiền

Chênh Lệch

TT%

Số Tiền

TT%

1 Phải thu của khách hàng

87,936

91.46

73,002


87.66

14,935

2 Trả trước cho người bán

319

0.33

723

0.87

-404

3 Phải thu nội bộ ngắn hạn

-

0

-

0

-

7,891


8.21

9,549

11.47

-1,658

-

0

-

0

-

0

96,146

100

83,274

100

12,873


0

5 Các khoản thu khác
6 Dự phòng phải thu khó đòi
 

Tổng cộng

3.80

TL%
20.46

-0.54 -55.88
0
-3.26 -17.36
15.46


2.2.1. Thực trạng VLĐ tại cty CP May Đức Giang
Luận Văn Tốt Nghiệp

 Tình hình quản lý các khoản phải thu
CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ TỐC ĐỘ THU HỒI NỢ

Chỉ tiêu

ĐVT


Năm2008 Năm 2007

Chênh lệch
Giá trị

TL%

Doanh thu thuần (có thuế)

tr.đ

714,191

698,274

15,917

2.28

Số dư bình quân các khoản phải thu

tr.đ

89,710

59,371

30,339

51.1


Số vòng quay các khoản phải thu

vòng

7.96

11.76

-3.80

32.31

Kỳ thu tiền bình quân

ngày

45

31

15

48.39


2.2.1. Thực trạng VLĐ tại cty CP May Đức Giang
Luận Văn Tốt Nghiệp

TÌNH HÌNH CÔNG NỢ



2.2.1. Thực trạng VLĐ tại cty CP May Đức Giang
Luận Văn Tốt Nghiệp

 Nguồn tài trợ VLĐ năm 2008
Đơn vị tính: triệu đồng
Nguồn vốn

31/12/2008
Số tiền

13/12/2007

TT(%)

Số tiền

Chênh lệch

TT(%)

Số tiền

TL(%)

NguồnVLĐ
thường xuyên

35,403


14.69

16,137

9.25

19,266

119.39

Nguồn VLĐ
tạm thời

205,595

85.31

158,286

90.75

189,767

119.89

Tổng VLĐ

240,998


100

174,423

100

66,575

38.17


2.2.2. Hiệu quả sử dụng VLĐ tại công ty CP
May Đức Giang năm 2008
Luận Văn Tốt Nghiệp

Chỉ tiêu

ĐVT

Năm 2008

Chênh lệch
Giá trị
%

Năm 2007

Doanh thu thuần

tr.đ


714,191

698,274

15,917

2.28

Lợi nhuận trước thuế

tr.đ

12,920

12,095

826

6.83

VLĐ bình quân

tr.đ

207,711

152,372

55,339


36.32

Tốc độ luân chuyển VLĐ

Vòng

3.44

4.58

-1.14

-24.97

Kỳ luân chuyển VLĐ

Ngày

105

79

26

33.28

Mức tiết kiệm VLĐ

tr.đ


-624,128

-715,713

91,585

-12.80

Tỷ suất LN trước thuế VLĐ

%

6

8

2

-21.64

0.29

0.22

0.07

33.28

Hàm lượng VLĐ


đồng


2.2.3. Đánh giá về hiệu quả sử dụng VLĐ tại
Cty CP May Đức Giang năm 2008
Luận Văn Tốt Nghiệp

Thành Tích
• Công ty kinh doanh có
lãi, tăng thu nhập cho cán
bộ công nhân viên
• Khả năng thanh toán
được cải thiện
• Đảm bảo được nguyên
tắc cân bằng tài chính

Hạn Chế
• Xác định nhu cầu VLĐ
chưa hiệu quả
• NVLĐTX còn thấp
• Các khoản phải thu lớn gây
ứ đọng vốn
• Công tác quản lý hàng tồn
kho có dấu hiệu đi xuống
• Chưc thực hiện trích lập các
khoản dự phòng


Chương 3: Một số ý kiến đề xuất nhằm nâng cao

hiệu quả sử dụngVLĐ tại cty CP May Đức Giang
Luận Văn Tốt Nghiệp

3.1

3.2

Định hướng
phát triển của
công ty trong
thời gian tới

Một số giải pháp
đề xuất nhằm
nâng cao hiệu
quả sử dụng
VLĐ tại cty CP
May Đức Giang

Hạn Chế

3.3

Một số kiến nghị
với cơ quan
quản lý cấp trên


3.2. Một số giải pháp đề xuất nhằm nâng cao hiệu
quả sử dụng VLĐ tại cty CP May Đức Giang

Luận Văn Tốt Nghiệp

Hoàn thiện việc xác định nhu cầu VLĐ kỳ kế tiếp
Dự kiến nguồn tài trợ cho nhu cầu VLĐ tăng thêm
Tăng cường quản lý và thu hồi nợ phải thu

GIẢI
PHÁP

Nâng cao hiệu quả quản lý và sử dụng hàng tồn kho
Đẩy mạnh hoạt động Marketing
Áp dụng các biện pháp phòng ngừa rủi ro kinh doanh
Cải tiến thiết bị sản xuất, hiện đại hóa máy móc


3.2. Một số giải pháp đề xuất nhằm nâng cao hiệu
quả sử dụng VLĐ tại cty CP May Đức Giang
Luận Văn Tốt Nghiệp

 Tăng cường quản lý và thu hồi nợ phải thu
- Tìm hiểu kỹ từng đối tượng khách hàng trước khi ký hợp đồng
- Thiết kế các điều khoản hợp đồng kín kẽ và lựa chọn phương
thức thanh toán thích hợp
- Sử dụng chiết khấu bán hàng, giảm giá hàng bán
- Lập sổ chi tiết để theo dõi nợ phải thu theo từng đối tượng
- Trích lập quỹ dự phòng phải thu khó đòi


×