I/ LỘ TRÌNH
1
Lộ trình 1: Trường Đại Học Thủ Dầu Một (A) => đ Trần Văn Ơn => Quốc Lộ 13 (Mỹ
Phước) => ĐQS1 (B) 11.146161,106.599853 => đ Ba Mươi Tháng Tư (cầu, Mỹ Phước)
=> ĐQS2 (C) 11.153883,106.586075 => đ ĐT240 (Long Nguyên) => ĐQS3 (D)
11.211472,106.568794 => ĐQS4 (E) 11.221186,106.562222 => ĐQS5 (F)
11.224564,106.560594 => ĐQS6 (G) 11.226297,106.560789 => ĐQS7 (H)
11.226233,106.560983 => ĐQS8 (I) 11.2313,106.562661 => ĐQS9 (J)
11.234339,106.563694 => ĐQS10 (K) 11.240822,106.565986 => ĐQS11 (L)
11.240992,106.566658 => ĐQS12 (M) 11.241069,106.567575 => ĐQS13 (N)
11.2412,106.568317 => ĐQS14 (O) 11.241719,106.570436 => Vòng xuyến => Vòng
xuyến => ĐQS15 (P) 11.243969,106.581864 => ĐQS16 (Q) 11.244258,106.583872 =>
ĐQS17 (R) 11.244258,106.583872 => (cầu, Lai Uyên) => ĐQS18 (S)
11.246158,106.594194 => ĐQS19 (T) 11.246592,106.595592 => ĐQS20 (U)
11.246531,106.596278 => ĐQS21 (V) 11.247311,106.601394 => ĐQS22 (W)
11.247258,106.601517 => ĐQS23 (X) 11.2476,106.603072 => ĐQS24 (Y)
11.24785,106.604336
2
Lộ trình 2: ĐQS24 (Y-A) 11.24785,106.604336 => ĐQS25 (B) 11.248164,106.605856
=> Vòng xuyến => ĐQS26 (C) 11.247617,106.612839 => ĐQS27 (D)
11.247617,106.612839 => ĐQS28 (E) 11.246142,106.618497 => ĐQS29 (F)
11.245775,106.620986 => ĐQS30 (G) 11.245194,106.624208 => ĐQS31 (H)
11.2446,106.627156 => Quốc Lộ 13 (Lai Uyên) => ĐQS32 (I) 11.243842,106.632739
=> Quốc Lộ 13 => ĐQS33 (J) 11.232942,106.635661 => Quốc Lộ 13 (Lai Hưng) =>
ĐQS34 (K) 11.205453,106.626394 => ĐQS35 (L) 11.205167,106.625825 => ĐQS36
(M) 11.193408,106.611794 => đ Hùng Vương (Mỹ Phước) => ĐQS37 (N)
11.151078,106.587778 =>(cầu, Mỹ Phước) => ĐQS38 (O) 11.151078,106.587778 => đ
Ba Mươi Tháng Tư => Quốc Lộ 13 => đ TC3 => đ DA1-2 => đ NA4 => d9XC2 (Mỹ
Phước) => ĐQS39 (P) 11.134517,106.614756 => đ NA5 (Mỹ Phước) => ĐQS40 (Q)
11.134703,106.615608 => ĐQS41 (R) 11.134703,106.615608 => đ NA4 (Mỹ Phước) =>
ĐQS42 (S) 11.134794,106.616978 => đ DA1-2 => đ XC1A (Mỹ Phước) => ĐQS43 (T)
11.135556,106.613897 => Vòng xuyến => đ TC3 (Mỹ Phước) => ĐQS44 (U)
11.138281,106.612522 => đ D1 => đ D10 (Mỹ Phước) => ĐQS45 (V)
11.130589,106.605711 => Quốc Lộ 13 => đ Trần Văn Ơn => Trường Đại Học Thủ Dầu
Một (W)
3
II/ Báo cáo
Khảo sát
4
II.1/ Điểm Khảo sát 1 có Tọa độ thập phân: 11.146287,106.601848 tại Điểm quan sát 1
có tọa độ thập phân: 11.146161,106.599853
II.1.1/a/ Tọa độ điểm Khảo sát trên Ảnh Viễn Thám (năm 1999) (Bands 4-5-3):
II.1.1/b/ Thông tin phổ:
5
Giải đoán: Ruộng
II.1.2/a/ Tọa độ điểm Khảo sát trên Google Earth (năm 2013):
II.1.2/b/ Hình ảnh Thực tế (Đất trống):
6
II.2/ Điểm Khảo sát 2 có Tọa độ thập phân: 11.153795,106.585831 tại Điểm quan sát 2
có tọa độ thập phân: 11.153883,106.586075
II.2.1/a/ Tọa độ điểm Khảo sát trên Ảnh Viễn Thám (năm 1999) (Bands 4-5-3):
II.2.1/b/ Thông tin phổ:
7
Giải đoán: Ruộng
II.2.2/a/ Tọa độ điểm Khảo sát trên Google Earth (năm 2013):
II.2.2/b/ Hình ảnh Thực tế (Sông):
8
II.3/ Điểm Khảo sát 3 có Tọa độ thập phân: 11.212207,106.569656 tại Điểm quan sát 3
có tọa độ thập phân: 11.211472,106.568794
II.3.1/a/ Tọa độ điểm Khảo sát trên Ảnh Viễn Thám (năm 1999) (Bands 4-5-3):
II.3.1/b/ Thông tin phổ:
9
Giải đoán: Rừng
II.3.2/a/ Tọa độ điểm Khảo sát trên Google Earth (năm 2013):
II.3.2/b/ Hình ảnh Thực tế (Rừng):
10
II.4/ Điểm Khảo sát 4 có Tọa độ thập phân: 11.220984,106.561942 tại Điểm quan sát 4
có tọa độ thập phân: 11.221186,106.562222
II.4.1/a/ Tọa độ điểm Khảo sát trên Ảnh Viễn Thám (năm 1999) (Bands 4-5-3):
II.4.1/b/ Thông tin phổ:
11
Giải đoán: Rừng
II.4.2/a/ Tọa độ điểm Khảo sát trên Google Earth (năm 2013):
II.4.2/b/ Hình ảnh Thực tế (Dân cư):
12
II.5/ Điểm Khảo sát 5 có Tọa độ thập phân: 11.227656,106.567161 tại Điểm quan sát 5
có tọa độ thập phân: 11.224564,106.560594
II.5.1/a/ Tọa độ điểm Khảo sát trên Ảnh Viễn Thám (năm 1999) (Bands 4-5-3):
II.5.1/b/ Thông tin phổ:
13
Giải đoán: Đất trống
II.5.2/a/ Tọa độ điểm Khảo sát trên Google Earth (năm 2013):
II.5.2/b/ Hình ảnh Thực tế (Rừng):
14
II.6/ Điểm Khảo sát 6 có Tọa độ thập phân: 11.226625,106.555964 tại Điểm quan sát 6
có tọa độ thập phân: 11.226297,106.560789
II.6.1/a/ Tọa độ điểm Khảo sát trên Ảnh Viễn Thám (năm 1999) (Bands 4-5-3):
II.6.1/b/ Thông tin phổ:
15
Giải đoán: Đất trống
II.6.2/a/ Tọa độ điểm Khảo sát trên Google Earth (năm 2013):
II.6.2/b/ Hình ảnh Thực tế (Rừng):
16
II.7/ Điểm Khảo sát 7 có Tọa độ thập phân: 11.229403,106.570255 tại Điểm quan sát 7
có tọa độ thập phân: 11.226233,106.560983
II.7.1/a/ Tọa độ điểm Khảo sát trên Ảnh Viễn Thám (năm 1999) (Bands 4-5-3):
II.7.1/b/ Thông tin phổ:
17
Giải đoán: Đất trống
II.7.2/a/ Tọa độ điểm Khảo sát trên Google Earth (năm 2013):
II.7.2/b/ Hình ảnh Thực tế (Rừng):
18
II.8/ Điểm Khảo sát 8 có Tọa độ thập phân: 11.231992,106.568363 tại Điểm quan sát 8
có tọa độ thập phân: 11.2313,106.562661
II.8.1/a/ Tọa độ điểm Khảo sát trên Ảnh Viễn Thám (năm 1999) (Bands 4-5-3):
II.8.1/b/ Thông tin phổ:
19
Giải đoán: Thực vật, cỏ
II.8.2/a/ Tọa độ điểm Khảo sát trên Google Earth (năm 2013):
II.8.2/b/ Hình ảnh Thực tế (Thực vật, cỏ):
20
II.9/ Điểm Khảo sát 9 có Tọa độ thập phân: 11.232707,106.566006 tại Điểm quan sát 9
có tọa độ thập phân: 11.234339,106.563694
II.9.1/a/ Tọa độ điểm Khảo sát trên Ảnh Viễn Thám (năm 1999) (Bands 4-5-3):
II.9.1/b/ Thông tin phổ:
21
Giải đoán: Thực vật, cỏ
II.9.2/a/ Tọa độ điểm Khảo sát trên Google Earth (năm 2013):
II.9.2/b/ Hình ảnh Thực tế (Thực vật, cỏ):
22
II.10/ Điểm Khảo sát 10 có Tọa độ thập phân: 11.241905,106.565362 tại Điểm quan sát
10 có tọa độ thập phân: 11.240822,106.565986
II.10.1/a/ Tọa độ điểm Khảo sát trên Ảnh Viễn Thám (năm 1999) (Bands 4-5-3):
II.10.1/b/ Thông tin phổ:
23
Giải đoán: Ruộng
II.10.2/a/ Tọa độ điểm Khảo sát trên Google Earth (năm 2013):
II.10.2/b/ Hình ảnh Thực tế (Dân cư):
24
II.11/ Điểm Khảo sát 11 có Tọa độ thập phân: 11.244493,106.567719 tại Điểm quan sát
11 có tọa độ thập phân: 11.240992,106.566658
II.11.1/a/ Tọa độ điểm Khảo sát trên Ảnh Viễn Thám (năm 1999) (Bands 4-5-3):
II.11.1/b/ Thông tin phổ:
25