Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi HKII_Tin 10_2009_TN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.06 KB, 4 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Tin Học Lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
TIN_10
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Lệnh Cut (cắt) khác lệnh Delete (xóa) ở điểm nào ?
A. Lệnh Delete và lệnh Cut không cho phép sử dụng lệnh Past để dán trở lại
B. Lệnh Delete và lệnh Cut cho phép sử dụng lệnh Past để dán trở lại
C. Lệnh Delete không cho phép sử dụng lệnh Past để dán trở lại, lệnh Cut cho phép sử dụng lệnh
Past để dán trở lại
D. Lệnh Delete cho phép sử dụng lệnh Past để dán trở lại, lệnh Cut không cho phép sử dụng lệnh
Past để dán trở lại
Câu 2: Để lưu tài liệu đang mở dưới một tên mới:
A. Bấm nút Rename trên thanh công cụ. B. Chọn File -> New File Name Save từ menu.
C. Chọn File -> Save As từ menu. D. Word không thể lưu thành một tên khác.
Câu 3: Để đánh được chữ tiếng Việt khi sử dụng các Font hệ thống của Windows như Arial,
Times New Roman, … ta thực hiện các công việc:
A. Chọn bảng mã TCVN3 B. Chọn bảng mã Unicode
C. Chọn kiểu bỏ dấu VNI D. Cả 3 thao tác đều đúng
Câu 4: Để tạo bảng biểu trong Word, ta thao tác:
A. Menu Tool > Insert > Table B. Menu Table > Insert > Table
C. Menu View > Insert > Table D. Menu Insert > Insert Table
Câu 5: Để đánh được chữ tiếng Việt khi sử dụng các Font thuộc có tên như .VnTime, .VnArial,
… ta thực hiện các công việc:
A. Chọn bảng mã TCVN3 (ABC) B. Chọn bảng mã Unicode
C. Chọn bảng mã VNI Windows D. Chọn kiểu gõ TELEX
Câu 6: Phím nào để xoá ký tự đứng sau điểm nháy?


A. <Page Up>. B. <Page Down>. C. <Delete>. D. <Backspace>.
Câu 7: Trong Word, để tạo bảng biểu ta thao tác:
A. Chọn nút lệnh Tables and Broders trên thanh công cụ, rê chuột chọn số dòng, số cột
B. Chọn nút lệnh Columns trên thanh công cụ, rê chuột chọn số dòng, số cột
C. Chọn nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ, rê chuột chọn số dòng, số cột
D. Menu Table > Split Table
Câu 8: Hiển thị trang in trên màn hình bằng cách:
A. Bấm nút Print Preview trên thanh công cụ.
B. Vào menu File chọn View Onscreen
C. Vào menu File chọn WYSIWYG .
D. Word không thể hiển thị định dạng trang in
trên màn hình.
Câu 9: Để di chuyển về cuối tài liệu nhấn:
A. <Ctrl> + <End> B. <Ctrl> + <Page Down>
C. <End> D. <Page Down>
Câu 10: Để đánh được chữ tiếng Việt khi sử dụng các Font thuộc nhóm VNI như VNI-Times,
VNI-Aptima, … ta thực hiện các công việc:
A. Chọn bảng mã TCVN3 (ABC) B. Chọn bảng mã Unicode
C. Chọn bảng mã VNI Windows D. Chọn kiểu gõ VNI
Câu 11: Phím nào sau đây đưa con nháy về đầu dòng hiện hành?
Trang 1/4 - Mã đề thi TIN_10
A. <Ctrl> + <Home> B. <Ctrl> + <Page Up>
C. <Home> D. Không có phím nào.
Câu 12: Ta muốn thay thế tất cả từ “hay” trong một tài liệu dài bằng từ “tuyệt vời”, cách làm như
sau:
A. Chọn Edit
-> Replace từ menu, gõ “hay” trong hộp Find what, gõ từ “tuyệt vời” trong hộp
Replace with rồi bấm nút Replace All.
B. Không có cách nào thay thế hàng loạt bạn
phải xoá và gõ lại từng từ .

C. Bấm nút Find and Replace trên thanh công
cụ, sau đó làm theo chỉ dẫn trên màn hình.
D. Chọn Tools -> Replace từ menu , gõ “hay” trong hộp Find what , gõ từ “tuyệt vời” trong hộp
Replace with rồi bấm nút Replace All.
Câu 13: Lệnh nào sau đây không phải là lệnh cắt ?
A. Bấm nút Cut trên thanh công cụ. B. Nhấn <Ctrl> + <C>.
C. Nhấn <Ctrl> + <X>. D. Chọn Edit -> Cut từ menu.
Câu 14: Cách nào sau đây không thể tạo được bảng?
A. Chọn Table -> Insert Table từ menu. B. Bấm nút Insert Table trên thanh công cụ.
C. Chọn Insert -> Table từ menu. D. Chọn View -> Toolbars -> Tables and Borders
để hiển thị thanh công cụ Tables and Borders rồi sử dụng nút Draw Table để kẻ bảng.
Câu 15: Cách nào sau đây không phải để làm chữ
đậm?
A. Chọn Format -> Font từ menu và chọn Bold trong khung Font style .
B. Nhấn <Ctrl> + <B>.
C. Nhấp chuột phải và chọn Boldface từ menu tắt.
D. Bấm nút Bold trên thanh công cụ.
Câu 16: Trong WinWord, để đánh ký hiệu thứ tự tự động ở đầu dòng, ta vào:
A. Insert, chọn Bullets and Numbering B. Insert, chọn Numbering
C. Format, chọn Bullets and Numbering D. Edit, chọn Numbering
Câu 17: Ta có thể dùng thước canh ngang trên màn hình để điều chỉnh:
A. Biên trái đoạn văn bản B. Biên phải đoạn văn bản
C. Vị trí dòng 1 và những dòng còn lại. D. Các câu A, B, C đều đúng
Câu 18: Hộp thoại Format, Paragraph thông báo Indentation Left: 3cm. Điều này có nghĩa là:
A. Tất cả các dòng trong đoạn thụt vào 3cm. B. Dòng đầu tiên của đoạn thụt vào 3cm.
C. Từ dòng thứ hai trở đi thụt vào 3cm D. Lề giấy đã chừa là 3cm
Câu 19: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc sau, trình tự nào là hợp lý nhất khi soạn thảo một
văn bản?
A. Chỉnh sửa > Trình bày > Gõ văn bản > In ấn;
B. Gõ văn bản > Chỉnh sửa > Trình bày > In ấn;

C. Gõ văn bản > Trình bày > Chỉnh sửa > In ấn;
D. Gõ văn bản > Trình bày > In ấn > Chỉnh sửa.
Câu 20: Trong các sắp xếp về đơn vị xử lý văn bản sau, mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị
từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự – câu – từ – đoạn văn bản; B. Kí tự – từ – câu – đoạn văn bản;
C. Từ – kí tự – câu – đoạn văn bản; D. Từ – câu – đoạn văn bản – kí tự.
Câu 21: Công việc nào dưới đây không liên quan đến việc định dạng trang của một văn bản?
A. Đặt kích thước lề; B. Đổi kích thước trang giấy;
C. Đặt khoảng cách thụt đầu dòng; D. Đặt hướng của giấy.
Câu 22: Khi mở một tệp trên đĩa mềm bởi một trình soạn thảo văn bản, chương trình đưa ra một thông
báo và hiện thị một nội dung không giống các văn bản thông thường. Giả thiết rằng tệp không bị hỏng,
vậy khả năng nào dưới đây là nguyên nhân?
A. Mở một tệp văn bản cấm ghi;
B. Mở một tệp văn bản do người khác tạo ra;
C. Mở một tệp văn bản được tạo ra bởi một phần mềm khác;
D. Mở một tệp văn bản được tạo ra từ một máy khác.
Trang 2/4 - Mã đề thi TIN_10
Câu 23: Để có thể soạn thảo văn bản tiếng Việt, trên máy tính thông thường cần phải có các thành
phần sau:
A. Phần mềm soạn thảo văn bản;
B. Chương trình gõ và bộ phông chữ tiếng Việt;
C. Chương trình Vietkey;
D. A và B;
E. B và C;
Hãy chọn phương án đúng.
Câu 24: Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ tiếng Việt?
A. ACSII; B. VNI; C. TCVN3; D. Unicode.
Câu 25: Để gõ văn bản tiếng Việt hiện nay thông thường chúng ta dùng biện pháp nào trong các biện
pháp sau đây?
A. Dùng bàn phím chuyên dụng cho tiếng Việt;

B. Dùng phần mềm soạn thảo chuyên dụng cho tiếng Việt;
C. Dùng phông chữ tiếng Việt TCVN;
D. Dùng bộ gõ tiếng Việt.
Câu 26: Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo:
A. Ctrl + A B. Alt + A C. Alt + F D. Ctrl + F
Câu 27: Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy tên các trang báo
và tạp chí), ta thực hiện:
A. Insert - Column B. View - Column C. Format - Column D. Table - Column
Câu 28: Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - O là:
A. Mở một tệp văn bản mới B. Đóng tệp văn bản đang mở
C. Mở một tệp văn bản đã có D. Lưu tệp văn bản vào đĩa
Câu 29: Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl – Z B. Ctrl – X C. Ctrl - V D. Ctrl - Y
Câu 30: Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là :
A. Tạo tệp văn bản mới B. Chức năng thay thế trong soạn thảo
C. Định dạng chữ hoa D. Lưu tệp văn bản vào đĩa
Câu 31: Các thành phần của một mạng máy tính bao gồm?
A. Các máy tính, các phương tiện kết nối và phần mềm cho phép thực hiện giao tiếp
B. Hub, Ruoter, Swich
C. Cáp mạng, vỉ mạng và giắc cắm
D. Không đáp án nào đúng
Câu 32: Xét theo chức năng của các máy trong mạng có thể phân mạng máy tính thành những
mô hình chủ yếu nào
A. Mô hình đừơng thẳng, vòng hoặc sao
B. Mô hình hàng ngang (peer - to - pear) và Mô hình Khách chủ (Client - Server)
C. Mô hình Khác chủ (Client - Server)
D. Mô hình hàng ngang (peer - to - pear)
Câu 33: Phát biểu nào chính xác nhất về mạng Internet
A. Là mạng máy tính toàn cầu sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP
B. Là mạng có hàng triệu máy chủ

C. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất
D. Là mạng lớn nhất trên thế giới
Câu 34: Mỗi máy tính tham gia mạng không dây đều phải có:
A. Vỉ mạng không dây (Wireless Network Card)
B. Điểm truy cập không dây (Wireless Access Point)
C. Bộ định tuyến không dây (Wireless Router)
D. Cả ba đáp án trên
Câu 35: Việc thiết kế, bố trí máy tính trong mạng phụ thuộc các yếu tố nào?
A. Số lựơng máy tính trong mạng
B. Tốc độ truyền thông trong mạng
Trang 3/4 - Mã đề thi TIN_10
C. Địa điểm lắp đặt mạng và khả năng tài chính
D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 36: Dứơi góc độ địa lý có thể phân mạng máy tính thành những loại mạng nào
A. Mạng hàng ngang, sao, vòng B. Mạng cục bộ, mạng diện rộng
C. Chọn cả A và B D. Không có phương án nào cả
Câu 37: Có thể phân ra thành những loại trang Web nào?
A. Web thực và Web ảo B. Web ngoại và Web nội
C. Web tĩnh và Web động D. Tất cả đều sai
Câu 38: Chọn một câu đúng:
A. Khi chưa có thư phản hồi ta khẳng định người nhận chưa nhận đựơc thư
B. Trong hộp thư (Inbox) không thể có thư của ngừơi không quen
C. Khi gửi thư điện tử có thể gửi kèm theo tệp
D. Sử dụng dịch vụ thư điện tử chi phí rất cao
Câu 39: Nội dung của một gói tin bao gồm:
A. Địa chỉ ngừơi nhận, địa chỉ ngừơi gửi, tên ngừơi giao dịch ngày giờ gửi...
B. Địa chỉ ngừơi nhận, địa chỉ ngừơi gửi
C. Địa chỉ ngừơi nhận, địa chỉ ngừơi gửi, dữ liệu, độ dài và các thông tin liên quan
D. Không đáp án nào đúng
Câu 40: Trình duyệt Web là:

A. Là một thư mục của hệ điều hành Windows
B. Là chương trình duyệt và loại bỏ các Web có nội dung xấu
C. Chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW
D. Tất cả các đáp án trên.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi TIN_10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×