Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

De thi thu mon hoa so giao duc va dao tao tinh kien giang nam 2017 co dap an blog hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (484.07 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIÊN GIANG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 132

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; S=32; Cl=35,5; Na=23; Mg=24;
Al=27; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Ag=108; Ba=137; Li=7; Cr=52; Zn=65; Br=80; Sr=88;
Rb=85,5
Câu 41: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm trong công nghiệp là:
A. Quặng boxit.
B. Quặng manhetit.
C. Quặng hemantit.
D. Quặng pirit.
Câu 42: Chất nào sau đây thuộc loại aminoaxit?
A. CH3NH2.
B. HCOOCH3.
C. CH3CH2COOH.
D. H2NCH2COOH.
Câu 43: Thép là hợp kim sắt – cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó hàm lượng cacbon chứa
khoảng:
A. Từ 0,01% đến 2% theo khối lượng
B. Từ 2% đến 5% theo khối lượng
C. Từ 5% đến 10% theo khối lượng
D. Trên 2% theo khối lượng
Câu 44: Cho các chất sau: NaHCO3, Cr(OH)3, Al(OH)3, Mg(OH)2, Al2O3, MgO, CrO3. Số chất có tính
lưỡng tính là:
A. 2.
B. 3.


C. 4.
D. 5.
Câu 45: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. [C6H7O2(OH)3]n.
B. C6H12O6.
C. (C6H10O5)n.
D. C12H22O11.
Câu 46: Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất Fe(III) là:
A. Tính oxi hóa
B. Tính axit
C. Vừa khử, vừa oxi hóa
D. Tính khử
Câu 47: Các ion và nguyên tử nào sau đây đều có cấu hình electron là: 1s22s22p6?
A. Na+, Mg2+, Al3+, Ne.
B. Mg2+, Al3+, Cl-, Ne.
C. Na+, Mg2+, Cl-, Ne.
D. K+, Ca2+, Al3+, Ne.
Câu 48: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Al.
B. Fe.
C. Na.
D. Zn.
Câu 49: Este có công thức CH3COOCH3 có tên gọi là:
A. Vinyl axetat.
B. Metyl fomat.
C. Metyl axetat.
D. Metyl propionat.
Câu 50: Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. SO2.
B. NO2.

C. Cl2.
D. CO2.
Câu 51: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong:
A. Nước.
B. Ancol etylic.
C. Axit clohiđric.
D. Dầu hỏa.
Câu 52: Chất nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ tằm.
B. Tơ axetat.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ visco.
Câu 53: Từ glyxin và alanin có thể tạo ra tối đa bao nhiêu đipeptit?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 54: Phản ứng hóa học nào dưới đây đúng?
A. 2Cr + 3H2SO4 loãng  Cr2(SO4)3 + 3H2
t
 CrS
B. Cr + S 
o

t
 2Cr2O3
C. 4Cr + 3O2 
D. 2Cr + 6HCl  2CrCl3 + 3H2
o


– Chuyên trang đề thi thử Hóa

GV: Lê Thanh Tâm Trang 1/5 – Mã đề thi 132


Câu 55: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 thu được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl
thu được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là:
A. Fe.
B. Mg.
C. Al.
D. Zn.
Câu 56: Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dung dịch KOH dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
sản phẩm hữu cơ thu được gồm:
A. CH3COOK và C6H5OK.
B. CH3COOH và C6H5OH.
C. CH3COOK và C6H5OH.
D. CH3COOH và C6H5OK.
Câu 57: Cho các dung dịch sau: C6H5NH2, C2H5NH2, H2NCH2COOH, HCOOCH3,
HOOC-CH2CH2CH(NH2)-COOH, H2N-CH2CH2-COOH. Có bao nhiêu chất làm đổi màu quỳ tím?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 58: Dãy chất nào dưới đây đều tác dụng được với nhôm (xem như điều kiện xảy ra phản ứng có đủ)?
A. NaOH, Fe2O3, H2SO4 loãng, Mg(NO3)2
B. NaCl, HCl, CaO, CuSO4
C. Na2SO4, KOH, H2SO4 loãng, H2O
D. NaOH, HCl, CuO, FeCl2
Câu 59: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

(b) Cho K vào dung dịch CuSO4.
(c) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl.
(d) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2.
(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch AlCl3.
Số thí nghiệm vừa tạo kết tủa vừa tạo chất khí là:
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 60: Cho kim loại Fe lần lượt vào các dung dịch muối sau: CuSO4, ZnCl2, AgNO3, Fe2(SO4)3, BaCl2,
AlCl3. Số phản ứng hóa học xảy ra là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 61: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ có hiện tượng
A. kết tủa trắng và sủi bọt khí.
B. kết tủa trắng.
C. bọt khí thoát ra.
D. kết tủa trắng sau đó tan ra.
Câu 62: Chất X có các đặc điểm sau: có vị ngọt, phân tử có nhiều nhóm OH, hòa tan được Cu(OH)2 ở
nhiệt độ thường, làm mất màu dung dịch nước brom, không tham gia phản ứng thủy phân. Chất X là:
A. fructozơ.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. glucozơ.
Câu 63: Hòa tan 9,6 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc nóng (dư) thấy sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là:
A. 4,48.
B. 2,24.

C. 3,36.
D. 6,72.
Câu 64: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được
hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%.
Giá trị của m là:
A. 90,00.
B. 56,25.
C. 112,50.
D. 45,00.
Câu 65: Nhiệt phân hoàn toàn 2,84 gam hỗn hợp X gồm MgCO3 và CaCO3. Dẫn toàn bộ khí sinh ra qua
dung dịch Ca(OH)2 dư thu được gam kết tủa. Thành phần phần trăm về khối lượng của MgCO3 và
CaCO3 trong hỗn hợp X lần lượt là:
A. 29,58% và 70,42%.
B. 35,21% và 64,79%.
C. 70,42% và 29,58%.
D. 64,79% và 35,21%.
Câu 66: Để tổng hợp 29,7 kg xenlulozơ trinitrat cần dùng hết m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt
90%). Giá trị của m là:
A. 7,0.
B. 18,9.
C. 6,3.
D. 21,0.
Câu 67: Cho 1,12 gam Fe vào 350 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 7,56.
B. 6,48.
C. 4,32.
D. 5,32.
– Chuyên trang đề thi thử Hóa


GV: Lê Thanh Tâm Trang 2/5 – Mã đề thi 132


Câu 68: Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch
HCl xM, thu được dung dịch chứa 24,45 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là:
A. 2,0.
B. 0,5.
C. 1,5.
D. 1,0.
Câu 69: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư) thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở
đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là:
A. 150 ml.
B. 60 ml.
C. 30 ml.
D. 75 ml.
Câu 70: Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ
(b) Dung dịch Glyxin làm quỳ tím hóa xanh
(c) Tinh bột và xenlulozơ thuộc loại polisaccarit
(d) Cao su buna thuộc loại cao su tổng hợp
(e) Amin C3H9N có 3 đồng phân cấu tạo
(g) Các amin là những hợp chất lưỡng tính
Số phát biểu đúng là:
A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.


Câu 71: Cho các loại tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ nilon-6, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao
nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 72: Cho hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 4,8 gam Mg vào 200 ml dung dịch CuSO4 xM. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 15,6 gam chất rắn. Giá trị của x là:
A. 1,00.
B. 0,50.
C. 1,25.
D. 0,75.
Câu 73: Trộn 4,05 gam bột nhôm với bột Fe2O3 và CuO rồi đốt nóng để tiến hành phản ứng nhiệt nhôm
thu được hỗn hợp A. Hòa tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO3 đun nóng thu được V lít khí NO2 (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là:
A. 11,20.
B. 10,08.
C. 3,36.
D. 6,72.
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ cần dùng vừa đủ 2,52
lít khí oxi (đktc) thì thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là:
A. 5,31.
B. 5,13.
C. 3,15.
D. 3,51.
Câu 75: Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 10,20.
B. 8,20.

C. 8,25.
D. 8,56.
Câu 76: Cho 14,25 gam hỗn hợp gồm C2H5NH2 và H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ với 250 ml dung
dịch HCl 1M. Nếu cho cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thì khối lượng muối
thu được là:
A. 8,46 gam.
B. 9,70 gam.
C. 14,55 gam.
D. 12,44 gam.
Câu 77: Các chất khí X, Y, Z, T được điều chế trong phòng thí nghiệm và được thu theo đúng nguyên
tắc theo các hình vẽ dưới đây.

Nhận xét nào sau đây là sai?
A. T là oxi.
C. Y là cacbon đioxit.

– Chuyên trang đề thi thử Hóa

B. Z là hiđro clorua.
C. X là clo.

GV: Lê Thanh Tâm Trang 3/5 – Mã đề thi 132


Câu 78: Cho 3,28 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa a mol Cu(NO3)2, sau một thời gian
thu được dung dịch Y và 3,72 gam chất rắn Z. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH, kết tủa
thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi còn lại 1,6 gam chất rắn khan. Giá trị của a
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,028.
B. 0,029.

C. 0,027.
D. 0,026.
Câu 79: Nhỏ rất từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,5M vào dung dịch X chứa đồng thời Al2(SO4)3, K2SO4 và lắc
nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc tổng khối lượng kết tủa theo thể tích
dung dịch Ba(OH)2 0,5M như sau:
Tổng khối lượng kết tủa (gam)

Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,5M (ml)
Giá trị của x là
A. 900.
B. 600.
C. 800.
D. 400.
Câu 80: X là este của amino axit, Y là peptit mạch hở. Cho m gam hỗn hợp M gồm X và Y tác dụng vừa
đủ với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 13,8
gam một ancol đơn chức Z và hỗn hợp T chứa muối của glyxin, alanin, valin (trong đó có 0,5 mol muối
của glyxin). Đốt cháy hoàn toàn T trong O2, thu được Na2CO3, N2, H2O và 1,45 mol CO2. Cho toàn bộ
lượng Z trên tác dụng hết với Na, sinh ra 0,15 mol H2. Phần trăm khối lượng của Y trong M là
A. 58,37%.
B. 98,85%.
C. 40,10%.
D. 49,43%.
----------- HẾT ---------

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ MÔN HÓA
41
42
43
44
45

46
47
48
49
50

A
D
A
C
D
A
A
C
C
D

51
52
53
54
55
56
57
58
59
50

D
C

C
C
A
A
C
D
A
A

– Chuyên trang đề thi thử Hóa

61
62
63
64
65
66
67
68
69
70

B
D
C
B
A
D
B
D

D
D

71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

A
A
B
C
A
B
C
D
C
D

GV: Lê Thanh Tâm Trang 4/5 – Mã đề thi 132




×