HANOI UNIVERSITY OF INDUSTRY
Faculty of Electrical Engineering Technology
Thí nghiệm máy điện
TIẾN TRÌNH BÁO CÁO THỰC HÀNH
KHÁI QUÁT
NỘI DUNG
BÁO CÁO
TIẾN ĐỘ
CHI TIẾT
TỪNG BÀI
•
•
•
•
MỤC TIÊU
SƠ ĐỒ
NỘI DUNG
KẾT QUẢ
1. KHÁI QUÁT NỘI DUNG
Phần
thí nghiệm gồm 4 bài :
Bài 1: Thí nghiệm máy biến áp .
Bài 2: Thí nghiệm động cơ không đồng bộ 3 pha .
Bài 3: Máy điện 1 chiều .
Bài 4: Máy điện đồng bộ .
2. BÁO CÁO TIẾN ĐỘ
Hoàn thành 3 trên 4 bài :
Bài 1 : Thí nghiệm máy biến áp .
Bài 2 : Thí nghiệm động cơ không đồng bộ 3 pha
Bài 3 : Máy điện 1 chiều .
Bài 4: Máy điện một chiều (tốc độ động cơ
và điện áp pha k hoạt động)
3. CHI TIẾT TỪNG BÀI
Bài 1 : Thí nghiệm máy biến áp
MỤC TIÊU
Xác
định cực tính trong
cuộn dây của máy biến áp .
Xác định tỉ số máy biến
áp .
Xác định các thông số
không tải và ngắn mạch
trong MBA .
Vẽ được đặc tính khi máy
biến áp mang tải .
THIẾT
Nguồn
BỊ
điện 3 pha
380/220V .
Các máy biến áp cần
thiết .
Đồng hồ đo lường .
Tải điện trở, điện
dung, điện cảm hai cấp
.
Bộ thí nghiệm máy biến áp
Đo công suất
Đo cos φ
Khối đo lường
Biến dòng
Khối tải
MBA tự ngẫu
Khối nguồn
Aptomat &
contactor
1.1 XÁC ĐỊNH TỈ SỐ BIẾN ÁP
Sơ đồ mạch điện xác định tỉ số biến áp
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Sau khi giáo viên hướng dẫn kiểm tra và cho phép mới được
thực hiện các thao tác sau:
1.
Đóng MCB-3P trên bàn nguồn cấp nguồn cho mô hình
2.
Đóng MCB-2P trên mudule cấp nguồn cho máy biến áp
3.
Tăng dần điện áp từ biến áp điều chỉnh đặt vào cuộn dây A1-X1 ứng với
các giá trị điện áp U1 được cho trên bảng 1.1
4.
Dùng vôn kế V2 lần lượt đo điện áp U2 trên cuộn dây a1-x1 và U3 trên
cuộn dây a2-x2 tương ứng với mỗi giá trị điện áp U1
5.
Xác đinh tỉ số máy biến áp tương ứng giữa cuộn sơ cấp với từng cuộn thứ
cấp
Bộ thí nghiệm máy biến áp hoạt động với
điện áp phía sơ cấp là 220V
Bảng kết quả thu được
Điện áp các cuộn dây
STT
Tỉ số máy biến áp
UAX
Ua1x1
Ua2x2
K1
K2
1
50
26
26
0.52
0.52
2
80
41
41
0.525
0.525
3
120
63
63
0.525
0.525
4
160
84
84
0.525
0.525
5
180
94
94
0.522
0.522
6
220
115
115
0.522
0.522
1.2 Xác định cực tính cuộn dây
Vẫn với sơ đồ đấu nối như thí nghiệm thứ nhất, thực hiện các thí nghiệm sau
với điện áp phía sơ cấp là 220V :
Nối a1 với x2 ;
đo điện áp giữa hai đầu a2 với x1 :Ua2 -x1 = 229(V).
Nối a2 với x1 ;
đo điện áp giữa hai đầu a1 với x2 :Ua1-x2 = 229 (V).
Nối a1 với a2 ;
đo điện áp giữa hai đầu x2 với x1 :Ux1-x2 = 0 (V).
Hình ảnh trên bộ thí nghiệm
Nhận xét-giải thích
Hai
cuộn dây thứ cấp có số vòng dây bằng nhau
và cuốn ngược chiều nhau.
x1 và a2 lần lượt là đầu vào của hai cuộn dây.
x2
và a1 lần lượt là đầu ra của hai cuộn dây.
1.3 THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI MÁY BIẾN ÁP
Sơ đồ mạch điện thí nghiệm không tải máy biến áp
Các bước tiến hành :
-Đưa biếp áp điều chỉnh về vị trí có
điện áp bằng không
-đóng MCB-3P , đóng khóa k
-tang dần điện áp từ biến áp điều
chỉnh đặt vào cuộn dây A1-X1 ứng
với điện áp U1=220V
-quan sát các đồng hồ đo
- giảm dần điện áp từ biến áp điều
chỉnh về không.
-tắt MCB-2P và MCB-3P
Hình ảnh thực tế
KẾT QUẢ
Điện áp phía
Sơ cấp U10
(V)
Hệ số công
suất không
tải
Cos
Công suất
không tải P0
(KW)
Dòng điện
không tải I0
(A)
Điện áp phía
thứ cấp U20
220
220
Nhận xét :
-Vì thí nghiệm làm ngắn mạch máy biến áp nên thiết bị
bảo vệ ngắt nguồn điện của máy biến áp.
THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH MÁY BIẾN ÁP
KẾT QUẢ
Dòng
điện
phía
Sơ cấp
U10 (A)
Hệ số
công
suất
không
tải
Cos
Công
suất
ngắn
mạch P0
(KW)
Điện áp
ngắn
mạch
U1n (V)
2,5
2,5
5,0
5,0
Tính đại lượng : Zn= =
Rn=2R1=2R’2= =
Dòng
điện
phía thứ
cấp I2
(A)
; Xn=2X1=2X’2=
; Cos
;
THÍ NGHIỆM MÁY BIẾN ÁP MANG TẢI
Sơ đồ nguyên lí
Thí nghiệm mang tải R
THÍ NGHIỆM MÁY BIẾN ÁP MANG TẢI
Tải
Điện áp
U1 (V)
DÒNG
ĐiỆN I1
CÔNG
SuẤT
(w)
ĐiỆN ÁP
U2(V)
DÒNG
ĐiỆN
I2(A)
R1
220
0.54
120
111
0.85
R2
220
0.3
70
111
0.39
R1+R2
220
0.78
170
112
1.29
HỆ SỐ
CÔNG
SuẤT
R =U
TAI
TAI/ITAI
R1=130.59
•
R2=284,62
•
R3=86,82
COS
φ=P
/PMAX=U2*I2/PMAX
TAI
COS
φ(R )=0,79
1
φ(R )=0,62
COS
2
φ(R )=0,85
COS
3
Bảng số liệu tải điện cảm
Vị trí
khóa
tải
Dòng
điện
i1 (V)
Công
suất
(W)
L1
Điện
áp U1
(V)
220
Dòng
điện
i2 (A)
Hệ số
công
suất
80
Điện
áp U2
(V)
113
2,14
1,34
0,17
L2
220
0,72
40
113
0,56
0,253
L1+L2
220
3,03
110
113
1,76
0,165