Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

ôn thi HK I, HK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.12 KB, 11 trang )

Hệ thống đề thi HK I , II Chương trình cơ bản
PHÒNG GD & ĐT ĐứC HÒA HỆ THỐNG CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THCS TÂN ĐỨC ĐỀ THI HỌC KÌ - MÔN HÓA HỌC 9
A. HỌC KÌ I
Phần 1: Bổ túc phản ứng và hoàn thành chuổi phản ứng
Câu 1) Viết các phương trình phản ứng biểu diễn chuyển đổi theo sơ đồ sau đây:
Fe
2
O
3
 Fe  FeCl
3
 Fe(OH)
3
 Fe
2
(SO
4
)
3
 FeCl
3
.
Đáp án :
Fe
2
O
3
+ 3CO  2Fe + 3CO
2


Fe + Cl
2
 FeCl
3

FeCl
3
+ 3NaOH  Fe(OH)
3
+ 3NaCl
2Fe(OH)
3
+ 3H
2
SO
4
 Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O
Fe
2
(SO
4
)

3
+ 3BaCl
2
 2FeCl
3
+ 3BaSO
4

Câu 2) Viết các phương trình phản ứng biểu diễn chuyển đổi theo sơ đồ sau đây:
FeS
2
 SO
2
 SO
3
 H
2
SO
4
 CaSO
4
.
Đáp án :
4FeS
2
+ 11O
2
 8SO
2
+ 2Fe

2
O
3

2SO
2
+ O
2
 2SO
3

SO
3
+ H
2
O  H
2
SO
4

H
2
SO
4
+ Ca(OH)
2
 CaSO
4
+ 2H
2

O
Câu 3) Viết các phương trình phản ứng biểu diễn chuyển đổi theo sơ đồ sau đây:
Ca  CaO  Ca(OH)
2
 CaCl
2
 CaCO
3
.
Đáp án :
2Ca + O
2
 2CaO
CaO + H
2
O  Ca(OH)
2

Ca(OH)
2
+ 2HCl  CaCl
2
+ 2H
2
O
CaCl
2
+ Na
2
CO

3
 CaCO
3
+ 2NaCl
Câu 4) Viết các phương trình phản ứng biểu diễn chuyển đổi theo sơ đồ sau đây:
Sắt III hidroxit  sắt III oxit  sắt  sắt II clorua  sắt II sunfat  sắt
II nitrat
Đáp án :
2Fe(OH)
3
 Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
Fe
2
O
3
+ 3CO  2Fe + 3CO
2
Fe + 2HCl  FeCl
2
+ H
2

FeCl
2

+ H
2
SO
4
 FeSO
4
+ 2HCl
FeSO
4
+ Ba(NO
3
)
2
 Fe(NO
3
)
2
+ BaSO
4

Câu 5) Bổ túc các phương trình phản ứng sau:
GV: Nguyễn Thị Khỏi Trang 1
t
o
t
o
t
o
t
o

t
o
t
o
t
o
Hệ thống đề thi HK I , II Chương trình cơ bản
H
2
+ A  B
B + Na
2
CO
3
 NaCl + D + H
2
O
NaCl + . . . .  A + H
2
+ C
D + C  Na
2
CO
3

D + C  NaHCO
3
Đáp án :
H
2

+Cl
2
 2HCl
2HCl + Na
2
CO
3
 2NaCl + CO
2
+ H
2
O
2NaCl + 2H
2
O 2NaOH + H
2
+ Cl
2
CO
2
+ 2NaOH  Na
2
CO
3
+ H
2
O
CO
2
+ NaOH  NaHCO

3
Câu 6) Có những oxit sau: Fe
2
O
3
, SO
2
, CuO, MgO, CO
2
.
a) Những oxit nào tác dụng được với dung dịch H
2
SO
4
?
b) Những oxit nào tác dụng được với dung dịch NaOH ?
c) Những oxit nào tác dụng được với H
2
O ?
Viết phương trình minh họa.
Đáp án :
a) Những oxit tác dụng được với dung dịch H
2
SO
4

Fe
2
O
3

+ 3H
2
SO
4
 Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
CuO + H
2
SO
4
 CuSO
4
+ H
2
O
MgO + H
2
SO
4
 MgSO
4
+ H
2

O
b) Những oxit tác dụng được với dung dịch NaOH.
SO
2
+ 2NaOH  Na
2
SO
3
+ H
2
O
SO
2
+ NaOH  NaHSO
3
CO
2
+ 2NaOH  Na
2
CO
3
+ H
2
O
CO
2
+ NaOH  NaHCO
3
c) Những oxit tác dụng được với H
2

O.
SO
2
+ H
2
O  H
2
SO
3

CO
2
+ H
2
O  H
2
CO
3
Câu 7) Cho các kim loại sau: đồng, sắt, nhôm, bạc .Cho biết từng kim loại ứng với
những phản ứng nào trong các phản ứng sau:
a) Không tan trong dd axit clohidric và dd axit sunfuric loãng.
b) Tác dụng được với dd axit và dd kiềm .
c) Đẩy được bạc ra khỏi muối bạc .
Đáp án :
a) Đồng , bạc không tan trong dung dịch HCl và dung dịch H
2
SO
4
.
b) Nhôm tan trong dung dịch axit và dung dịch kiềm .

2Al + 6HCl  2AlCl
3
+ 3H
2

2Al + 2NaOH + 2H
2
O  2NaAlO
2
+ 3H
2

c) Sắt và nhôm đẩy được bạc ra khỏi dung dịch muối.
Fe + 2AgNO
3
 Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag
GV: Nguyễn Thị Khỏi Trang 2
t
o
Đpdd có màng ngăn
Hệ thống đề thi HK I , II Chương trình cơ bản
Al + 3AgNO
3
 Al(NO
3
)

3
+ 3Ag
Phần 2: Nhận biết và phân biệt chất .
Câu 8) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 dung dịch: HCl, H
2
SO
4

NaOH.
Đáp án :
Lấy mỗi lọ một ít làm mẫu thử, cho quỳ tím vào 3 mẫu thử trên, mẫu thử nào
làm quỳ tím đổi sang màu đỏ là lọ chứa dung dịch HCl và H
2
SO
4
, quỳ tím chuyển
thành xanh là dung dịch NaOH .
Cho dung dịch BaCl
2
vào 2 lọ axit HCl,H
2
SO
4
trên,mẫu thử nào có kết tủa
trắng là dung dịch H
2
SO
4
, lọ còn lại chứa dd HCl.
H

2
SO
4
+ BaCl
2
 BaSO
4
+ 2HCl
HCl + BaCl
2
 không có phản ứng
Câu 9) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 dung dịch NaCl, Na
2
SO
4
,
NaNO
3
.
Đáp án :
Cho dd BaCl
2
vào 3 mẫu thử chứ lần lượt 3 dd trên, mẫu thử nào có lết tủa
trắng xuất hiện là dd Na
2
SO
4
, còn 2 mẫu kia không có hiện tượng gì xảy ra .
BaCl
2

+ Na
2
SO
4
 BaSO
4
+ 2NaCl
Cho dd AgNO
3
vào 2 mẫu thử còn lại, mẫu thử nào cho kết tủa trắng là NaCl,
còn mẫu thử chứa NaNO
3
không phản ứng .
AgNO
3
+ NaCl  AgCl + NaNO
3

Câu 10) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất màu trắng sau: CaO,
Na
2
O, MgO, P
2
O
5
.
Đáp án :
Hòa tan 4 chất lần lượt vào H
2
O, chỉ có MgO không tan, các oxit còn lại đều

tan.
CaO + H
2
O  Ca(OH)
2
ít tan tạo dung dịch đục .
Na
2
O + H
2
O  2NaOH
P
2
O
5
+ 3H
2
O  2H
3
PO
4

Cho giấy quỳ tím vào 2 dd trên ,nhận NaOH làm xanh giấy quỳ tím, dd H
3
PO
4

làm đỏ giấy quỳ tím.
Phần 3: Các dạng bài toán tính theo công thức
và phương trình hóa học.

Câu 11) Dẫn toàn bộ 2,24 lít khí hidro (đktc) qua ống đựng CuO nung nóng thì thu
được 5,76 gam Cu. Tính hiệu suất cuả phản ứng này .
Đáp án :
Số mol Cu thu được là :
n
Cu
= = 0,09 mol ; n
H2
= = 0,1(mol)
GV: Nguyễn Thị Khỏi Trang 3
5,76
64
2,24
22,4
Hệ thống đề thi HK I , II Chương trình cơ bản
Theo đề bài ta có phương trình sau:
H
2
+ CuO  Cu + H
2
O
1 : 1 : 1 : 1
n
H2
= n
Cu
= 0,1 (mol)
Nhưng thực tế chỉ thu được 0,09 mol nên hiệu suất của quá trình phản ứng
là:
H% = = 90 %

Câu 12) Hòa tan 6,75 gam hợp kim nhôm-magie trong dung dịch H
2
SO
4
loãng dư
có 7,56 lít khí hidro bay ra (đktc).
a) Viết phương trình .
b) Xác định thành phần % về khối lượng Al, Mg trong hợp kim.
Đáp án :
Số mol của H
2
là : n
H2
= = 0,3375 (mol)
Gọi x là số mol của Mg và y là số mol Al .Theo đề bài ta có phương trình sau:
Mg + H
2
SO
4
 MgSO
4
+ H
2

x (mol). . . . . . . . . . . . . . . . . .. x (mol)
2Al + 3H
2
SO
4
 Al

2
(SO
4
)
3
+ 3H
2

y (mol) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .3/2 y (mol)
Ta có hệ phương trình sau:
24x + 27y = 6,75
x + 3/2y = 0,3375
Giải hệ phương trình 2 ẩn ta được : x = 0, 1125 mol ; y = 0,15 mol
% Mg = x 100 = 40 % => % Al = 100 - 40 = 60 % .
Câu 13) Hòa tan 32 gam Fe
2
O
3
vào 218 gam dung dịch HCl 30% (lấy dư)
a) Viết phương trình xảy ra.
b) Tính khối lượng muối sắt được tạo thành.
c) Tính khối lượng axit càn dư.
d) Tính nồng độ % các chất trong dung dịch sau phản ứng.
Đáp án :
n
Fe2O3 =
32 : 160 = 0,2 mol
a) Fe
2
O

3
+ 6HCl  2FeCl
3
+ 3H
2
O
1 : 6 : 2 : 3
n
HCl
= 6n
Fe2O3
= 6 x 0,2 = 1,2 (mol)
n
FeCl3
= 2n
Fe2O3
= 2 x 0,2 = 0,4 (mol)
b) Vậy khối lượng Fe
2
O
3
tạo thành là:
m
FeCl3
= 0,4 x 162,5 = 65 (gam)
c) khối lượng HCl đã phản ứng là :
GV: Nguyễn Thị Khỏi Trang 4
0,09 x 100
0,1
7,56

22,4
0,1125 x 24
6,75
H thng thi HK I , II Chng trỡnh c bn
m
HCl
= 1,2 x 36,5 = 43,8 (g)
M khi lng axit ban u l:
m
HCl
= = 65,4 (g)
Khi lng axit cũn d l: 65,4 - 43,8 = 21,6 (g)
d) Khi lng dung dch sau phn ng l: 218 + 32 = 250 (g)
C% (HCl) = x 100 = 8,64 %
C% (FeCl
3
) = x 100 = 26 %
Cõu 14)
Hũa tan hon ton 7,2 gam mt kim loi húa tr II bng dung dch HCl, sau
phn ng thu c 6,72 lớt khớ hidro (ktc).
a) Xỏc nh kim loi em phn ng.
b) Tớnh khi lng mui sau phn ng .
ỏp ỏn :
n
H2
= 6,72 : 22,4 = 0,3 (mol)
Gi A l kim loi cn tỡm, ta cú phng trỡnh phn ng :
A + 2HCl ACl
2
+ H

2

1 (mol) 2 (mol) 1(mol) 1(mol)
7,2 6,72
A 7,2 x 22,4 22,4
A = = 24 => A l Mg .
6,72
Khi lng mui thu c l : Ta cú n
MgCl2
= n
H2
= 0,3 mol.
m
MgCl2
= 0,3 x 95 = 28,5(g)
Cõu 15) Thnh phn hoỏ hc ca t sột l : Al
2
O
3
.2SiO
2
.2H
2
O.Hóy tớnh phn trm
khi lng ca Silic trong hp cht trờn .
ỏp ỏn :
Khi lng mol ca t sột l: M = 258 v C
Vy % Si = 2 x 28 x100 / 258 = 21,7 %
Cõu 16) Cho 9,2 kim loi mt kim loi A cú hoỏ tr I phn ng vi clo d to thnh
23,4 gam mui . Hóy xỏc nh kim loi A .

ỏp ỏn : A = 23 Vaọy A laứ kim loaùi Natri.
: 2A + Cl
2
2ACl
2 1 2
9,2 23,4
A ACl
A = 23 Vy A l kim loi Natri.
GV: Nguyn Th Khi Trang 5
218 x 30
100
21,6
250
65
250
Al
2
O
3
.2SiO
2
.2H
2
O

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×