Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường Khu công nghiệp Biên Hòa 1 - Lần 2 năm 2017
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU....................................................................................................................... 5
A.MỤC ĐÍCH THỰC HIỆN.......................................................................................5
B.NỘI DUNG THỰC HIỆN........................................................................................5
C.CƠ SỞ PHÁP LÝ.....................................................................................................6
D.TỔ CHỨC THỰC HIỆN.........................................................................................7
CHƯƠNG 1.THÔNG TIN CHUNG...........................................................................8
1.1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CHỦ ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG KHU CÔNG
NGHIỆP BIÊN HÒA I...................................................................................................8
1.2. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA KHU CÔNG NGHIỆP BIÊN HÒA I...............8
1.2.1. Thông tin chung...................................................................................................8
1.2.2. Thông tin về hoạt động sản xuất tại khu công nghiệp.........................................9
CHƯƠNG 2.KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG.........................................10
2.1. ĐƠN VỊ THỰC HIỆN QUAN TRẮC..................................................................10
2.2. KẾT QUẢ QUAN TRẮC THEO TỪNG ĐỢT LẤY MẪU.................................11
2.2.1. Kết quả quan trắc chất lượng nước thải............................................................11
2.2.2. Kết quả quan trắc chất lượng nước dưới đất.....................................................56
2.2.3. Chất lượng môi trường không khí.....................................................................57
2.2.4. Kết quả quan trắc chất lượng môi trường đất...................................................67
CHƯƠNG 3.CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG...............................................69
3.1. KHÍ THẢI.............................................................................................................69
3.1.1. Nguồn phát sinh................................................................................................69
3.1.2. Biện pháp giảm thiểu.........................................................................................70
3.2. TÌNH HÌNH THOÁT NƯỚC VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI CỦA KHU CÔNG
NGHIỆP BIÊN HÒA I...................................................................................................74
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Dịch vụ Sonadezi
1
Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường Khu công nghiệp Biên Hòa 1 - Lần 2 năm 2017
3.2.1. Nguồn phát sinh................................................................................................74
3.2.2. Biện pháp giảm thiểu.........................................................................................77
3.3. VẬN HÀNH HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI TẬP TRUNG CỦA KCN......83
3.4. CHẤT THẢI RẮN................................................................................................84
3.4.1. Nguồn phát sinh................................................................................................84
3.4.2. Biện pháp giảm thiểu.........................................................................................85
3.5. TIẾNG ỒN............................................................................................................86
3.5.1. Nguồn phát sinh................................................................................................86
3.5.2. Biện pháp giảm thiểu.........................................................................................86
CHƯƠNG 4..CÔNG TÁC PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ VÀ KHẮC PHỤC SỰ CỐ
MÔI TRƯỜNG..........................................................................................................88
4.1. VIỆC XÂY DỰNG KẾ HOẠCH PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ VÀ KHẮC PHỤC
SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG.................................................................................................88
4.2. BÁO CÁO VIỆC THỰC HIỆN CÔNG TÁC PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ VÀ
KHẮC PHỤC SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG.........................................................................88
CHƯƠNG 5.KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..............................................................89
5.1. CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG TẠI KHU CÔNG NGHIỆP.............................89
5.2. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC QUY ĐỊNH VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG......90
5.2.1. Tình hình thực hiện của Công ty hạ tầng...........................................................90
5.2.2. Tình hình thực hiện của các doanh nghiệp trong KCN......................................90
5.3. CAM KẾT, KIẾN NGHỊ.......................................................................................91
5.3.1. Cam kết.............................................................................................................91
5.3.2. Kiến nghị...........................................................................................................92
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Dịch vụ Sonadezi
2
Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường Khu công nghiệp Biên Hòa 1 - Lần 2 năm 2017
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. Kết quả phân tích chất lượng nước thải của các doanh nghiệp đã đấu nối vào
hệ thống xử lý nước thải tập trung KCN Biên Hòa I....................................................11
Bảng 2.2. Kết quả phân tích nước thải các doanh nghiệp đã có giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước............................................................................................................25
Bảng 2.3. Kết quả phân tích nước thải các doanh nghiệp đã có giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước (Nhà máy sữa Dielac)........................................................................26
Bảng 2.4. Kết quả phân tích nước thải các doanh nghiệp đã có giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước (Công ty Ajinomoto Việt Nam)..........................................................27
Bảng 2.5. Kết quả phân tích nước thải các doanh nghiệp đã có giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước (Công ty CP Vinacafe Biên Hoà).......................................................29
Bảng 2.6. Kết quả phân tích nước thải các doanh nghiệp đã có giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước (XN ắc Quy Đồng Nai)......................................................................30
Bảng 2.7. Kết quả phân tích nước thải các doanh nghiệp đã có giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước (Xí nghiệp cao su Đồng Nai).............................................................32
Bảng 2.8. Kết quả phân tích nước thải các doanh nghiệp đã có giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước (Công ty CP đường Biên Hòa)...........................................................33
Bảng 2.9. Các điểm xả từ KCN ra sông Đồng Nai.......................................................35
Bảng 2.10. Kết quả phân tích chất lượng môi trường nước thải tại các điểm xả từ KCN
Biên Hòa I ra sông Đồng Nai.......................................................................................37
Bảng 2.11. Kết quả phân tích chất lượng nước thải tại hố thu trạm bơm chuyển tải
nước thải từ KCN Biên Hòa I về NMXLNT Biên Hòa II.............................................46
Bảng 2.12. Kết quả phân tích chất lượng nước sau xử lý của NMXLNT Biên Hòa II
(đầu ra Hồ hoàn thiện) từ tháng 1 đến tháng 05 năm 2017...........................................48
Bảng 2.13. Kết quả chất lượng nước dưới đất tại hộ dân lân cận KCN Biên Hòa I.....56
Bảng 2.14. Kết quả phân tích mẫu khí xung quanh tại KCN Biên Hòa I.....................59
Bảng 2.15. Kết quả phân tích chất lượng đất tại KCN Biên Hòa I...............................68
Bảng 3.1. Thống kê lượng nhiên liệu sử dụng trong KCN Biên Hòa I........................69
Bảng 3.2. Các cơ sở có hệ thống xử lý khí thải đã được kiểm tra................................71
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Dịch vụ Sonadezi
3
Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường Khu công nghiệp Biên Hòa 1 - Lần 2 năm 2017
Bảng 3.3. Các cơ sở có hệ thống xử lý khí thải chưa được kiểm tra............................73
Bảng 3.4.Thống kê lưu lượng nước mặt các doanh nghiệp khai thác sử dụng tại KCN
Biên Hòa I.................................................................................................................... 75
Bảng 3.5.Thống kê lượng nước thải phát sinh của một số doanh nghiệp trong KCN
Biên Hòa I.................................................................................................................... 76
Bảng 3.6. Thống kê tình hình xử lý nước thải của các cơ sở đang hoạt động tại KCN
Biên Hòa I.................................................................................................................... 78
Bảng 3.7. Các doanh nghiệp đã ký hợp đồng xử lý nước thải......................................79
Bảng 3.8. Các cơ sở đã được cấp giấy phép xả thải.....................................................81
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Dịch vụ Sonadezi
4
Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường Khu công nghiệp Biên Hòa 1 - Lần 2 năm 2017
MỞ ĐẦU
Khu công nghiệp Biên Hòa I thuộc địa bàn phường An Bình, thành phố Biên Hòa,
tỉnh Đồng Nai. Được xây dựng năm 1963 trên tổng diện tích 335 ha với tên gọi ban
đầu là Khu Kỹ Nghệ Biên Hòa với 52 nhà máy sản xuất các loại hàng hóa khác nhau.
Tất cả các nhà máy đều do tư nhân đầu tư, xây dựng, vận hành và quản lý, Nhà nước
chỉ đầu tư và quản lý cơ sở hạ tầng. Sau năm 1975, KCN Biên Hòa I vẫn là KCN trọng
điểm của cả nước nhưng số lượng các nhà máy, công ty có mặt trong KCN thay đổi
theo từng thời kỳ.
Đến năm 2001, Tổng Công ty CP Phát triển Khu Công Nghiệp (trước đây là Công
ty Phát triển KCN Biên Hòa) đã thực hiện Dự án cải tạo, nâng cấp, kinh doanh hạ tầng
kỹ thuật KCN Biên Hòa I.
Nhằm tuân thủ Luật bảo vệ môi trường và các yêu cầu của các Quyết định phê
duyệt Báo cáo ĐTM, Tổng công ty CP Phát triển Khu công nghiệp thực hiện Báo cáo
quan trắc chất lượng môi trường cho KCN Biên Hòa 1 lần 1 năm 2017. Các nội dung
của Báo cáo được trình bày chi tiết trong phần dưới đây.
A. MỤC ĐÍCH THỰC HIỆN
Chương trình qan trắc môi trường được thực hiện nhằm mục đích đánh giá chất
lượng môi trường khu công nghiệp, làm cơ sở để theo dõi diễn biến chất lượng môi
trường bên trong khu công nghiệp và các ảnh hưởng bởi sự hoạt động của khu công
nghiệp đến môi trường xung quanh. Cung cấp các dữ liệu môi trường cho các cơ quan
nhà nước có chức năng về môi trường đánh giá, quản lý, tiến đến một nền công nghiệp
phát triển bền vững
B. NỘI DUNG THỰC HIỆN
Thu thập thông tin, báo cáo công tác thực hiện bảo vệ môi trường đi kèm với hoạt
động sản xuất của các doanh nghiệp trong KCN, báo cáo về công tác quản lý các
hoạt động bảo vệ môi trường của KCN Biên Hòa 1.
Đo đạc và phân tích chất lượng môi trường:
Phân tích chất lượng môi trường không khí xung quanh KCN.
Phân tích chất lượng nước thải của các doanh nghiệp trong KCN, chất lượng
nước dưới đất, chất lượng nước mặt (là nguồn tiếp nhận nước thải từ KCN).
Phân tích chất lượng đất trong KCN.
Tổng hợp công tác phòng ngừa, ứng phó và khắc phục sự cố môi trường
Tổng hợp thông tin, phân tích, đánh giá số liệu và lập Báo cáo quan trắc chất lượng
môi trường.
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Dịch vụ Sonadezi
5
Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường Khu công nghiệp Biên Hòa 1 - Lần 2 năm 2017
C. CƠ SỞ PHÁP LÝ
Luật Bảo vệ môi trường của Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số
55/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 02/6/2012;
Nghị định 59/2007/NĐ-CP ngày 09/4/2007 của Chính phủ về quản lý chất thải;
Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của chính phủ quy định về khu công
nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế;
Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15/9/2008 về việc Thu thập, quản lý, khai thác
và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường;
Nghị định của chính phủ số 156/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước;
Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 6/8/2014 của Chính phủ về Thoát nước và xử lý
nước thải;
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 14/02/2015 quy định về quy
hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi
trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
Nghị định số 19/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 14/02/2015 quy định chi tiết thi
hành một số điều của luật bảo vệ môi trường;
Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải
và phế liệu;
Nghị định số 154/2016/NĐ-CP ngày 16/11/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải.
Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài Nguyên & Môi
Trường Quy định về quản lý chất thải nguy hại;
Thông tư số 06/2013/TT-BTNMT ngày 07/5/2013 của Bộ Tài Nguyên & Môi
Trường ban hành Danh mục lĩnh vực, ngành sản xuất, chế biến có nước thải chứa
kim loại nặng phục vụ tính phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ TNMT quy định việc
đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy
phép tài nguyên nước;
Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/4/2015 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính
phủ về thoát nước và xử lý nước thải;
Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn
giản;
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Dịch vụ Sonadezi
6
Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường Khu công nghiệp Biên Hòa 1 - Lần 2 năm 2017
Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường
và kế hoạch bảo vệ môi trường;
Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài Nguyên và Môi
Trường về bảo vệ môi trường khu kinh tế; khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công
nghệ cao;
Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai về
việc phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải công nghiệp trên địa bàn
tỉnh Đồng Nai;
Chỉ thị số 18/CT-UBND ngày 21/6/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai về tiếp tục tăng
cường quản lý chất thải rắn thông thường, chất thải nguy hại trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai;
Quyết định số 989/QĐ-MTg ngày 31/7/1997 của Bộ Khoa Học và Môi Trường về
việc phê chuẩn báo cáo đánh giá tác động môi trường khu công nghiệp Biên Hòa I
tại Đồng Nai;
Văn bản 295/TCMT-TĐ ngày 08/3/2011 của Tổng cục môi trường về việc điều
chỉnh tần suất giám sát môi trường KCN Biên Hoà 1 tỉnh Đồng Nai;
Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 717/GP-BTNMT ngày 23/4/2014 do
UBND tỉnh Đồng Nai cấp cho Công ty Phát triển KCN Biên Hòa với lưu lượng xả
thải 8.000m3/ngày.đêm tại NMXLNT KCN Biên Hòa 2;
Giấy xác nhận việc đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục
vụ giai đoạn vận hành số 38/GXN-TCMT ngày 6/9/2013 của Tổng cục môi trường
cấp;
Các QCVN, TCVN hiện hành có liên quan
Và các văn bản pháp lý khác có liên quan.
D. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Chương trình quan trắc chất lượng môi trường và lập báo cáo về công tác bảo vệ môi
trường định kỳ của KCN Biên Hòa I được thực hiện bởi các đơn vị:
Chủ trì thực hiện: Tổng Công ty CP Phát triển Khu Công nghiệp
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Dịch vụ Sonadezi.
Thời gian thực hiện: tháng 12/2017
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Dịch vụ Sonadezi
7
Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường Khu công nghiệp Biên Hòa 1 - Lần 2 năm 2017
CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG
1.1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CHỦ ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG KHU CÔNG
NGHIỆP BIÊN HÒA I
Chủ đầu tư: Tổng Công ty CP Phát triển Khu Công Nghiệp
Quyết định số 1042/QĐ-UBND ngày 29/4/2010 về việc chuyển Công ty Phát
triển Khu công nghiệp Biên Hòa thành Tổng công ty Phát triển khu công
nghiệp hoạt động theo mô hình công ty mẹ - công ty con.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3600.335.363 (đăng ký lần đầu ngày
01/7/2010) do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư tỉnh Đồng Nai cấp; đăng ký thay đổi
lần thứ 1 ngày 21/3/2011, thay đổi lần thứ 3 ngày 01/02/2016
Địa chỉ: số 1, đường 1, KCN Biên Hoà 1, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
Điện thoại: 0251.8860561
Người đại diện: Ông Phan Đình Thám – Tổng giám đốc
Phụ trách môi trường: Ông Phạm Kỳ Minh – Nhân viên
Fax: 0251.8860573
1.2. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA KHU CÔNG NGHIỆP BIÊN HÒA I
1.2.1. Thông tin chung
Quy mô diện tích KCN Biên Hòa I: 335 ha, trong đó:
Diện tích đã cho thuê: 248,48 ha; chiếm tỷ lệ 100 % diện tích có thể cho thuê.
Diện tích còn lại: 86,52 ha; chiếm tỷ lệ 25,82 % tổng diện tích KCN, trong đó
diện tích trồng cây xanh: 51,49 ha; chiếm tỷ lệ 15,37 % tổng diện tích KCN.
Tình hình đầu tư cơ sở hạ tầng trong khu công nghiệp Biên Hòa I như sau:
Tuyến cống thoát nước mưa: được xây dựng tách riêng với tuyến cống thu gom
nước thải. Hiện nay đã có thể thu gom nước mưa trên tất cả các tuyến đường.
Hệ thống thu gom nước thải và xử lý nước thải:
Tuyến cống thu gom nước thải: đã triển khai thi công ở tất cả các tuyến được đền
bù giải tỏa, bàn giao mặt bằng. Hiện nay đã có thể thu gom nước thải của các
doanh nghiệp trên tất cả các tuyến đường.
Nhà máy xử lý nước thải tập trung: hiện tại, nước thải phát sinh từ các doanh
nghiệp trong KCN Biên Hòa I đã ký hợp đồng xử lý nước thải được thu gom về
Nhà máy xử lý nước thải tập trung (NMXLNT) KCN Biên Hòa II, công suất 8.000
m3/ngày đêm để xử lý. Tổng Công ty Sonadezi đã đầu tư xây dựng trạm bơm và
tuyến ống để chuyển tải nước thải từ KCN Biên Hòa I về NMXLNT KCN Biên
Hòa II.
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Dịch vụ Sonadezi
8
Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường Khu công nghiệp Biên Hòa 1 - Lần 2 năm 2017
Cây xanh trong KCN: cây xanh đã được trồng hoàn tất tại các đường.
Nguồn điện cung cấp cho toàn bộ KCN Biên Hòa I là lưới điện quốc gia thông
qua trạm biến áp công suất 40 MVA và hệ thống truyền tải 15 – 22KV.
1.2.2. Thông tin về hoạt động sản xuất tại khu công nghiệp
Tình hình hoạt động của các doanh nghiệp trong KCN Biên Hòa I: hiện tại có 102
doanh nghiệp (109 cơ sở), trong đó:
Doanh nghiệp chưa triển khai: 1 doanh nghiệp (01 cơ sở - Công ty Liên doanh
Nippovina).
Doanh nghiệp đang hoạt động: 83 doanh nghiệp (91 cơ sở), trong đó bao gồm:
Doanh nghiệp hoạt động sản xuất: 78 doanh nghiệp
Các doanh nghiệp không hoạt động sản xuất mà chỉ có trụ sở văn phòng,
kho bãi, cho thuê nhà xưởng/đất…7 doanh nghiệp gồm: Công ty CP cơ giới
và Xây lắp số 9, Tổng Công ty CP Phát triển KCN Sonadezi, Công ty CP
Sonadezi An Bình (cho Sonacon thuê), Công ty CP Miền Đông, Tổng Công
ty Tín Nghĩa – cảng ICD, Kho thuốc lá - Tổng Công ty CN thực phẩm, Công
ty CP XNK Đồng Nai (Donimex) - XN Chế biến nông sản An Bình.
Doanh nghiệp không hoạt động: 19 doanh nghiệp (19 cơ sở) gồm: Công ty
TNHH Clipsal Việt Nam, Công ty Cổ phần Đồng Nai CODONA (Cho công
ty TNHH SX-TM Vĩnh Phúc thuê nhà xưởng), Công ty CP công trình giao
thông Đồng Nai – Trạm trộn bê tông, Chi nhánh Tổng công ty đầu tư và XNK
Foodinco tại Đồng Nai, Công ty CP Gạch ngói ĐN - NM vật liệu chịu lửa
Việt Đức, Công ty CP giấy Đồng Nai, Công ty TNHH SX TMXD Hoàng
Phúc, Công ty Liên doanh Lenex, DNTN Tấn phát II - Lò gạch, Công ty
TNHH Giặt mài TEXMA VINA, Công ty TNHH Việt Hoa, Xí nghiệp Vĩnh
Hưng, Xí nghiệp chế biến Nông sản và thực phẩm chăn nuôi (Vitaga), Chi
nhánh Cty CP XNK hóa chất miền Nam, Kho tổng hợp Nam Hải - Cty SXTM-DV Đồng Nai, Công ty TNHH Tiên Triết, Công ty CP Vận tải Sonadezi,
Công ty XNK Rau quả 3 (Chi tiết trình bày trong Phụ lục 1.1 – Thông tin
chung của các doanh nghiệp).
Tổng số lao động tại KCN Biên Hòa I tính đến thời điểm tháng 31/7/2017 là:
27.1521 người; trong đó lao động tai doanh nghiệp việt nam đầu tư: 19.443 người,
lao động tại doanh nghiệp nước ngoài đầu tư: 7.709 người (Nguồn: Phòng Quản lý
lao động - Ban quản lý các KCN tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Dịch vụ Sonadezi
9
Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường Khu công nghiệp Biên Hòa 1 - Lần 2 năm 2017
CHƯƠNG 2. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
2.1. ĐƠN VỊ THỰC HIỆN QUAN TRẮC
Đơn vị thực hiện quan trắc:
Nước thải của các doanh nghiệp và các cống xả, nước dưới đất, không khí: do
Công ty CP Dịch vụ Sonadezi thực hiện lấy mẫu và phân tích
Mẫu không khí xung quanh, khí thải tại nguồn của các doanh nghiệp: sử dụng
kết quả do doanh nghiệp cung cấp để lập hồ sơ
Nước thải của các doanh nghiệp tự xử lý: ngoài kết quả do Công ty CP Dịch vụ
Sonadezi thực hiện, sử dụng thêm kết quả do doanh nghiệp cung cấp
Mẫu đất: do Trung tâm công nghệ môi trường tại TP.HCM thực hiện phân tích
Thông tin về đơn vị thực hiện quan trắc:
Công ty CP Dịch vụ Sonadezi:
Địa chỉ văn phòng: Tầng 8, Tòa nhà Sonadezi, số 1, đường 1, KCN Biên
Hòa 1, phường An Bình, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
Địa chỉ phòng thí nghiệm: số 5, đường 3A, KCN Biên Hòa 2, phường An
Bình, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
Điện thoại: 061 8890888
Fax: 061 8890199
Giấy phép kinh doanh: số 4703000382 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng
Nai cấp đăng ký lần đầu ngày 15/5/2007, đăng ký thay đổi lần thứ 11 ngày
05/05/2017.
Phòng thí nghiệm của Công ty đã được Văn phòng công nhận chất lượng
(VILAS) đánh giá và công nhận phù hợp với tiêu chuẩn ISO/IEC
17025:2005 theo quyết định số 258/QĐ-CNCL ngày 26/06/2008 (mã số
Vilas 310), công nhận lại (lần thứ 3) theo quyết định số 315/QĐ-CNCL ngày
28/8/2014; đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động dịch vụ giám sát môi trường theo quyết định số
2893/QĐ-BTNMT ngày 17/12/2014 (Giấy chứng nhận VIMCERTS số 031).
Trung tâm công nghệ môi trường tại TP.HCM
Địa chỉ: số 01, Mạc Đĩnh Chi, Quận 1, Tp.HCM
Điện thoại: 08 38243291 – 08 38235249
Fax: 08 38235247
Đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động dịch vụ giám sát môi trường theo quyết định số 2894/QĐBTNMT ngày 17/12/2014 (Giấy chứng nhận VIMCERTS số 032).
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Dịch vụ Sonadezi
10
Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường Khu công nghiệp Biên Hòa 1 - Lần 2 năm 2017
2.2. KẾT QUẢ QUAN TRẮC THEO TỪNG ĐỢT LẤY MẪU
2.2.1. Kết quả quan trắc chất lượng nước thải
Thời gian lấy mẫu lần 1 năm 2017: trong khoảng thời gian từ tháng 1 – 6/2017.
Thời gian lấy mẫu lần 2 năm 2017: trong khoảng thời gian từ tháng 7 – 12/2017 (số
liệu thống kê đến tháng 11).
Phương pháp phân tích: xem chi tiết trong phiếu kết quả phân tích đính kèm trong
phần phụ lục
Nội dung thực hiện:
Lấy mẫu nước thải của các doanh nghiệp trong KCN Biên Hòa I, vị trí lấy mẫu
thể hiện trong các phiếu Kết quả phân tích, Sơ đồ vị trí lấy mẫu nước thải đính
kèm trong phần Phụ lục.
Lấy mẫu nước thải các điểm xả từ KCN Biên Hòa I ra sông Đồng Nai.
Lấy mẫu nước thải tại hố thu của Trạm bơm KCN Biên Hòa I (bơm nước thải
về NMXLNT Biên Hòa II).
Chất lượng nước sau xử lý của NMXLNT Biên Hòa II (Do công ty CP Dịch vụ
Sonadezi thực hiện theo kế hoạch kiểm tra nước thải phục vụ công tác vận hành
NMXLNT Biên Hòa II).
2.2.1.1. Chất lượng nước thải của các doanh nghiệp đã đấu nối vào hệ thống xử lý
nước thải của KCN Biên Hòa I
Để kiểm soát nước thải của các doanh nghiệp đấu nối vào HTXLNT tập trung,
Công ty CP Dịch vụ Sonadezi (đơn vị được giao vận hành hệ thống xử lý nước thải
tập trung) thực hiện lấy mẫu để kiểm tra tính chất nước thải đầu ra của các doanh
nghiệp trước khi đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải của KCN Biên Hòa 1.
Hiện tại, có 78 cơ sở đấu nối nước thải về NMXLNT Biên Hòa II: 70 cơ sở đã ký
hợp đồng và 8 cơ sở đấu nối chung (chi tiết được trình bày trong Phụ lục 1.2 của
báo cáo)
Kết quả quan trắc được trình bày trong Bảng 2.1. Một số doanh nghiệp có thực
hiện kiểm tra nhưng thời điểm lấy mẫu không có nước thải
Bảng KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG.1. Kết quả phân tích chất lượng nước
thải của các doanh nghiệp đã đấu nối vào hệ thống xử lý nước thải tập trung KCN Biên Hòa I.
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Dịch vụ Sonadezi
11
Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường Khu công nghiệp Biên Hòa 1 - Lần 2 năm 2017
STT
Nhà máy
Ngày lấy
mẫu
Giới hạn tiếp nhận NMXLNT Biên Hòa 2
1
Xăng dầu Vĩnh Phú
2
Dây Đồng Việt Nam
CFT
3
Thiết bị điện
04/01/2017
04/05/2017
04/01/2017
07/01/2017
11/01/2017
18/01/2017
04/02/2017
10/02/2017
11/02/2017
15/02/2017
21/02/2017
28/02/2017
01/03/2017
08/03/2017
29/03/2017
30/03/2017
04/05/2017
20/04/2017
09/05/2017
11/05/2017
23/05/2017
24/05/2017
11/01/2017
15/02/2017
08/03/2017
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Dịch vụ Sonadezi
pH
5÷10
7,0
7,5
7,4
7,3
7,1
6,5
7,3
7,0
7,0
7,0
6,9
7,0
6,7
7,3
7,2
7,2
7,3
7,2
7,1
7,2
7,1
7,2
6,7
7,1
TSS
mg/l
300
88
16
8
9
28
14
9
11
16
37
7
12
83
23
34
36
26
16
7
82
46
33
72
COD
mg/l
800
37
49
11
25
30
22
11
15
24
44
34
35
140
80
90
90
78
60
56
139
97
97
17
38
108
N-NH3
mg/l
20,0
0,4
1,6
0,4
0,5
1,3
12,0
0,5
0,6
0,4
18,0
1,0
22,2
4,5
38,0
34,7
56,3
58,2
14,7
64,0
10,6
Kết quả
Màu
Cr6+
Pt-Co mg/l
50
0,25
3,5
1,7
3,4
12
Fe
mg/l
4
Ntot
mg/l
40
Ptot
mg/l
12
Ni
mg/l
0,198
Cu
mg/l
2
Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường Khu công nghiệp Biên Hòa 1 - Lần 2 năm 2017
STT
Nhà máy
Ngày lấy
mẫu
Giới hạn tiếp nhận NMXLNT Biên Hòa 2
4
5
Vinappro
Vinappro - đường 9
Thái Yên
7
Cadivi Miền Đông –
Trụ sở chính
8
CN Great Veca
9
Tân Đông Dương
TSS
mg/l
300
19
COD
mg/l
800
25
25
25
9
19
49
22
19
35
26
10
7
10
16
N-NH3
mg/l
20,0
2,3
04/02/2017
28/02/2017
04/05/2017
24/05/2017
5÷10
6,6
7,4
7,4
6,9
7,3
7,2
6,9
7,2
7,0
7,0
7,3
6,9
6,7
7,5
08/03/2017
7,1
19
49
7,0
04/02/2017
09/05/2017
11/01/2017
15/02/2017
21/02/2017
28/02/2017
30/03/2017
04/05/2017
09/05/2017
7,9
6,6
7,0
6,6
6,8
7,2
6,9
6,9
6,8
6
11
154
45
200
145
16
22
16
14
39
429
422
1056
1057
207
800
188
0,3
1,3
49,8
67,5
167,0
87,0
50,4
138,0
44,3
04/05/2017
24/05/2017
04/01/2017
04/05/2017
24/05/2017
04/01/2017
15/02/2017
08/03/2017
04/05/2017
11/01/2017
6
pH
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Dịch vụ Sonadezi
11
8
18
35
13
18
8
6
7
8
Kết quả
Màu
Cr6+
Pt-Co mg/l
50
0,25
0,1
0,4
0,1
1,4
4,5
1,3
0,8
0,8
0,7
1,1
300
134
181
175
74
384
94
13
Fe
mg/l
4
Ntot
mg/l
40
Ptot
mg/l
12
Ni
mg/l
0,198
Cu
mg/l
2
Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường Khu công nghiệp Biên Hòa 1 - Lần 2 năm 2017
STT
Nhà máy
Ngày lấy
mẫu
Giới hạn tiếp nhận NMXLNT Biên Hòa 2
10
Bao bì BH-Cartonđường 3
11
Bao bì BH-đường 7
12
Clipsal VN
24/05/2017
04/01/2017
11/01/2017
04/02/2017
15/02/2017
21/02/2017
28/02/2017
08/03/2017
30/03/2017
04/05/2017
09/05/2017
23/05/2017
04/01/2017
04/02/2017
15/02/2017
21/02/2017
28/02/2017
08/03/2017
30/03/2017
04/05/2017
09/05/2017
23/05/2017
04/01/2017
07/01/2017
11/01/2017
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Dịch vụ Sonadezi
pH
5÷10
7,2
7,2
7,0
7,2
6,8
6,8
6,6
7,3
8,4
8,3
6,4
7,2
7,1
7,5
6,7
6,4
7,0
6,8
7,2
7,2
7,0
6,3
6,9
7,5
6,8
TSS
mg/l
300
6
7
7
7
7
6
7
16
12
10
12
12
29
30
15
46
8
23
20
118
133
1102
COD
mg/l
800
45
18
15
11
25
32
8
9
30
15
14
13
22
11
24
27
12
69
28
51
19
87
737
456
229
N-NH3
mg/l
20,0
0,2
0,2
0,8
0,3
1,2
0,3
0,4
0,4
0,7
0,3
KPH
0,9
0,8
1,7
1,6
1,6
0,4
1,7
0,4
Kết quả
Màu
Cr6+
Pt-Co mg/l
50
0,25
47
KPH
KPH
KPH
KPH
KPH
KPH
KPH
12
KPH
KPH
KPH
KPH
KPH
KPH
10
KPH
KPH
11
18
10
19
48,1
59,5
31,7
14
Fe
mg/l
4
Ntot
mg/l
40
Ptot
mg/l
12
Ni
mg/l
0,198
Cu
mg/l
2
Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường Khu công nghiệp Biên Hòa 1 - Lần 2 năm 2017
STT
Nhà máy
Ngày lấy
mẫu
Giới hạn tiếp nhận NMXLNT Biên Hòa 2
13
14
Sơn Đồng Nai
Sovigar
18/01/2017
04/02/2017
10/02/2017
11/02/2017
15/02/2017
21/02/2017
28/2/2017
01/03/2017
08/03/2017
29/03/2017
30/03/2017
04/05/2017
20/04/2017
09/05/2017
11/05/2017
23/05/2017
24/05/2017
04/01/2017
21/02/2017
28/02/2017
30/03/2017
04/05/2017
24/05/2017
04/01/2017
04/02/2017
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Dịch vụ Sonadezi
pH
5÷10
6,5
5,3
6,4
5,6
6,2
6,0
6,7
6,0
6,6
6,5
6,8
6,8
6,4
7,1
5,0
5,9
7,2
6,2
6,5
6,9
5,7
7,0
7,2
7,7
TSS
mg/l
300
236
414
220
270
171
540
186
276
68
116
90
212
120
43
110
66
142
104
136
47
8
COD
mg/l
800
641
1619
457
862
644
864
552
949
141
378
214
432
110
324
538
448
550
77
622
219
467
381
35
10
N-NH3
mg/l
20,0
52,2
36,1
62,0
43,3
34,8
66,2
65,7
23,9
6,4
79,5
48,2
49,4
93,0
39,8
34,9
Kết quả
Màu
Cr6+
Pt-Co mg/l
50
0,25
1,3
36,0
28,6
45,9
22,3
0,7
0,9
15
Fe
mg/l
4
Ntot
mg/l
40
Ptot
mg/l
12
Ni
mg/l
0,198
Cu
mg/l
2
Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường Khu công nghiệp Biên Hòa 1 - Lần 2 năm 2017
STT
Nhà máy
Ngày lấy
mẫu
Giới hạn tiếp nhận NMXLNT Biên Hòa 2
15
Xi măng Trắng
21/02/2017
28/02/2017
04/05/2017
25/05/2017
04/01/2017
21/02/2017
09/03/2017
04/05/2017
24/05/2017
11/01/2017
16
17
18
Tiến Nam
Ống thủy tinh - Bóng
đèn điện quang
Đèn ống-Bóng đèn
Điện Quang
19
Fashion Garment
20
Hóa chất Đồng Nai
21
Việt Thái
21/02/2017
04/05/2017
24/05/2017
11/01/2017
30/03/2017
11/01/2017
30/03/2017
21/02/2017
09/05/2017
04/01/2017
15/02/2017
28/2/2017
30/3/17
9/5/17
04/02/2017
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Dịch vụ Sonadezi
pH
5÷10
6,4
6,9
7,0
7,4
7,1
6,6
6,5
6,8
6,5
7,0
6,6
6,5
6,7
7,1
7,2
7,1
7,4
6,5
6,8
7,1
6,8
6,7
7,3
6,1
7,2
TSS
mg/l
300
18
13
17
9
7
11
12
9
22
19
7
23
20
21
8
7
6
7
8
11
COD
mg/l
800
26
22
49
22
31
27
26
13
42
19
31
75
86
16
62
36
32
34
38
21
30
6
35
18
11
N-NH3
mg/l
20,0
1,3
11,4
1,4
Kết quả
Màu
Cr6+
Pt-Co mg/l
50
0,25
Fe
mg/l
4
Ntot
mg/l
40
Ptot
mg/l
12
0,3
1,8
2,8
0,6
0,3
1,6
0,2
0,3
1,6
2,0
7,3
1,4
7,0
11,1
2,5
3,6
2,7
0,6
0,6
0,2
6,6
16
Ni
mg/l
0,198
Cu
mg/l
2
Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường Khu công nghiệp Biên Hòa 1 - Lần 2 năm 2017
STT
Nhà máy
Ngày lấy
mẫu
Giới hạn tiếp nhận NMXLNT Biên Hòa 2
24/05/2017
22
Xí Nghiệp XD và SXCN
11/01/2017
04/05/2017
11/01/2017
23
Bibica Biên Hòa
24
Bột giặt Net
25
Cơ khí TP và xây lắp
BH
26
Kết cấu thép
27
Packsimex
28
Sonadezi An Bình
29
Cao ốc Sonadezi
21/02/2017
28/2/2017
21/3/2017
21/3/2017
30/03/2017
04/05/2017
9/5/17
04/02/2017
28/2/2017
30/3/17
9/5/17
21/02/2017
9/5/17
04/01/2017
30/3/17
21/02/2017
24/05/2017
21/02/2017
24/05/2017
04/02/2017
9/5/17
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Dịch vụ Sonadezi
pH
5÷10
7,0
7,1
7,1
7,2
6,5
5,0
6,2
7,1
6,9
7,7
7,0
7,1
6,7
6,9
7,2
6,5
7,0
6,7
6,4
8,1
6,6
TSS
mg/l
300
7
10
7
42
308
16
18
183
12
11
41
17
32
10
24
15
22
11
COD
mg/l
800
20
12
10
10
55
2793
864
78
130
11
8
50
18
209
18
12
26
41
20
34
19
61
206
N-NH3
mg/l
20,0
0,2
0,6
0,2
3,3
0,6
0,4
0,6
0,4
0,8
0,7
0,7
1,1
3,7
0,7
0,9
1,5
0,2
0,5
2,1
Kết quả
Màu
Cr6+
Pt-Co mg/l
50
0,25
KPH
KPH
38
14
22
40
1,0
40,8
17
Fe
mg/l
4
Ntot
mg/l
40
Ptot
mg/l
12
Ni
mg/l
0,198
Cu
mg/l
2
Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường Khu công nghiệp Biên Hòa 1 - Lần 2 năm 2017
STT
Nhà máy
Ngày lấy
mẫu
Giới hạn tiếp nhận NMXLNT Biên Hòa 2
30
Phân bón Nhật Mỹ
31
32
Nhựa Bảo Vân
Nam Ưng
33
Chiu Yuan
34
35
36
Việt Pháp Sản xuất
TAGS
Việt Pháp SX TAGS
(kho)
Năm Bình
37
Tôn Phương Nam
38
Chế biến hàng xuất khẩu
04/01/2017
04/02/2017
28/2/2017
30/3/17
24/05/2017
28/2/2017
28/2/2017
04/01/2017
30/03/2017
04/02/2017
24/05/2017
04/02/2017
24/05/2017
15/02/2017
24/05/2017
04/01/2017
11/01/2017
04/02/2017
21/02/2017
09/03/2017
30/3/17
04/05/2017
9/5/17
24/05/2017
21/02/2017
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Dịch vụ Sonadezi
pH
5÷10
7,1
7,2
7,0
8,4
8,3
7,0
7,0
7,3
7,0
8,3
7,1
7,2
7,8
7,1
7,1
7,1
7,0
7,4
6,9
6,7
7,4
6,9
6,5
7,3
6,9
TSS
mg/l
300
64
12
31
17
12
43
42
273
9
9
7
7
7
10
11
6
8
COD
mg/l
800
26
16
26
187
40
49
11
44
38
85
97
97
91
246
18
20
18
12
45
23
33
13
13
14
24
N-NH3
mg/l
20,0
0,2
1,2
5,4
56,4
Kết quả
Màu
Cr6+
Pt-Co mg/l
50
0,25
Fe
mg/l
4
21,6
0,5
1,4
0,5
1,0
2,6
16,8
0,2
4,8
0,3
1,0
1,5
0,2
0,4
0,3
KPH
KPH
KPH
KPH
KPH
KPH
KPH
KPH
1,7
18
0,5
0,7
0,3
0,15
0,2
0,96
0,4
0,6
Ntot
mg/l
40
4
Ptot
mg/l
12
0,23
62,1
3,2
Ni
mg/l
0,198
Cu
mg/l
2
Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường Khu công nghiệp Biên Hòa 1 - Lần 2 năm 2017
STT
Nhà máy
Ngày lấy
mẫu
Giới hạn tiếp nhận NMXLNT Biên Hòa 2
39
40
Điện tử Biên Hòa
Gạch ngói Đồng Nai
41
Sonacons
42
Dong Il Engineering
43
Cơ khí luyện lim
(Sadakim)
44
Cao su KT Tam Hiệp
45
Woowon
46
Siêu Phàm
47
Cơ khí Đồng Nai
48
Cáp & VL Viễn Thông
49
Điện cơ Đồng Nai
50
Nhựa Đồng Nai
28/2/2017
28/2/2017
28/2/2017
08/03/2017
28/2/2017
04/01/2017
04/02/2017
30/3/17
9/5/17
21/02/2017
9/5/17
15/02/2017
24/05/2017
04/01/2017
04/02/2017
30/3/17
04/05/2017
24/05/2017
04/01/2017
30/3/17
28/2/2017
21/02/2017
9/5/17
04/01/2017
30/3/17
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Dịch vụ Sonadezi
pH
5÷10
6,9
6,2
6,7
12,0
6,7
7,2
7,5
7,4
6,9
6,4
6,9
6,8
7,0
6,9
8,4
7,1
7,3
7,0
7,3
6,5
6,3
6,0
6,8
7,2
7,1
TSS
mg/l
300
9
8
11
13
10
14
44
10
22
155
18
7
COD
mg/l
800
25
25
13
18
13
42
104
46
84
30
18
25
N-NH3
mg/l
20,0
2,7
7,2
3,0
0,5
5,4
14,8
6,1
6,1
14,6
2,4
1,1
0,3
12
25
37
51
53
53
31
44
39
9
236
12
40
18
24
68
39,9
30,0
4,6
23,8
7
62
9
6
9
7
23
Kết quả
Màu
Cr6+
Pt-Co mg/l
50
0,25
1,9
1,9
4,8
3,0
1,3
11,7
20,3
19
Fe
mg/l
4
Ntot
mg/l
40
Ptot
mg/l
12
Ni
mg/l
0,198
Cu
mg/l
2
Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường Khu công nghiệp Biên Hòa 1 - Lần 2 năm 2017
STT
Nhà máy
Ngày lấy
mẫu
Giới hạn tiếp nhận NMXLNT Biên Hòa 2
pH
5÷10
51
Cơ giới & Xây Lắp số 9
04/02/2017
9/5/17
52
Cadivi Miền Đông –
Cơ sở 1
24/05/2017
7,1
53
XNK Đồng Nai
(Donimex)
54
Dona Newtower
04/01/2017
04/05/2017
9/5/17
21/02/2017
9/5/17
7,2
7,0
7,0
6,8
6,5
55
Hàng mây gỗ Đồng NaiBochang
56
Ulhwa VN
57
May Đồng Nai
58
Timbalink
59
Bê tông Biên Hòa
60
Công ty CP Miền Đông
61
Everpia VN tại ĐN
04/01/2017
11/01/2017
04/05/2017
21/02/2017
24/05/2017
11/01/2017
21/02/2017
04/05/2017
24/05/2017
04/01/2017
28/2/2017
04/01/2017
30/3/17
11/01/2017
28/2/2017
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Dịch vụ Sonadezi
7,1
7,2
6,7
6,4
6,2
7,3
6,4
7,2
7,2
7,0
6,8
7,1
7,3
7,5
7,3
TSS
mg/l
300
COD
mg/l
800
11
21
N-NH3
mg/l
20,0
0,2
1,1
Kết quả
Màu
Cr6+
Pt-Co mg/l
50
0,25
20
7
13
18
7
13
8
2969
59
8
31
9
26
61
23
7
27
40
11
13
18
38
15
0,3
1,4
2,3
1,1
0,4
21
15
790
124
79
17
43
19
14
90
166
30
29
88
137
0,4
0,3
2,8
2,0
0,2
2,4
5,7
0,4
1,4
0,2
3,8
74,0
51,4
20
Fe
mg/l
4
Ntot
mg/l
40
Ptot
mg/l
12
Ni
mg/l
0,198
Cu
mg/l
2
Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường Khu công nghiệp Biên Hòa 1 - Lần 2 năm 2017
STT
Nhà máy
Ngày lấy
mẫu
Giới hạn tiếp nhận NMXLNT Biên Hòa 2
62
Nhất Nam
63
64
Logistic Tín Nghĩa
Young Sung Vina
30/3/17
04/02/2017
24/05/2017
28/2/2017
04/05/2017
pH
5÷10
7,3
7,9
7,3
6,8
7,1
TSS
mg/l
300
51
15
14
16
COD
mg/l
800
118
29
129
18
32
N-NH3
mg/l
20,0
100,0
13,4
Kết quả
Màu
Cr6+
Pt-Co mg/l
50
0,25
0,3
1,5
Nguồn: Công ty CP Dịch vụ Sonadezi
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Dịch vụ Sonadezi
21
Fe
mg/l
4
Ntot
mg/l
40
Ptot
mg/l
12
Ni
mg/l
0,198
Cu
mg/l
2
Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường Khu công nghiệp Biên Hòa 1 - Lần 2 năm 2017
Nhận xét: Kết quả phân tích mẫu nước thải của các doanh nghiệp đã đấu nối nước thải
vào hệ thống thu gom nước thải của KCN Biên Hòa I trong 6 tháng đầu năm 2017 cho
thấy một số cơ sở chưa xử lý sơ bộ nước thải đạt giới hạn tiếp nhận về NMXLNT tập trung,
cụ thể:
Stt
1
2
3
Nhà máy
Dây đồng
Nam CFT
Việt
Tân Đông Dương
Chỉ
tiêu
Đơn vị
NNH3
mg/l
COD
mg/l
N-NH3
mg/l
Màu
Pt-Co
TSS
mg/l
COD
mg/l
NNH3
mg/l
Clipsal VN
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Dịch vụ Sonadezi
Thời gian
lấy mẫu
28/02/2017
08/03/2017
09/03/2017
30/03/2017
04/05/2017
09/05/2017
21/02/2017
28/02/2017
11/01/2017
15/02/2017
21/02/2017
28/02/2017
30/03/2017
04/05/2017
05/09/2017
11/01/2017
04/05/2017
11/01/2017
04/02/2017
21/02/2017
04/02/2017
11/02/2017
21/02/2017
01/03/2017
04/01/2017
07/01/2017
11/01/2017
18/01/2017
04/02/2017
10/02/2017
11/02/2017
15/02/2017
21/02/2017
28/02/2017
01/03/2017
29/03/2017
30/03/2017
04/05/2017
20/04/2017
Kết
quả
22,2
38,0
34,7
56,3
58,2
64,0
1056
1057
49,8
67,5
167,0
87,0
50,4
138,0
44,3
300
384
1102
414
540
1619
862
864
949
48,1
59,5
31,7
52,2
36,1
62,0
43,3
34,8
66,2
65,7
23,9
79,5
48,2
49,4
93,0
GHT
N
20
800
20
50
300
800
20
Số lần
vượt
1,11
1,90
1,74
2,82
2,91
3,20
1,32
1,32
8,35
4,35
2,52
6,90
2,22
6,90
2,22
6,00
7,68
3,67
1,38
1,80
2,02
1,08
1,08
1,19
2,41
2,98
1,59
2,61
1,81
3,10
2,17
1,74
3,31
3,29
1,20
3,98
2,41
2,47
4,65
22
Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường Khu công nghiệp Biên Hòa 1 - Lần 2 năm 2017
Stt
Nhà máy
Chỉ
tiêu
Đơn vị
4
Sơn Đồng Nai
NNH3
mg/l
TSS
mg/l
COD
mg/l
5
6
7
Bibica Biên Hòa
Phân bón Nhật Mỹ
Nhựa bảo vân
8
Siêu phàm
9
Nhựa Đồng Nai
10
Ulhwa VN
11
Everpia VN tại ĐN
NNH3
N tổng
NNH3
NNH3
NNH3
TSS
NNH3
Thời gian
lấy mẫu
09/05/2017
11/05/2017
21/02/2017
28/02/2017
30/03/2017
04/05/2017
28/02/2017
28/02/2017
30/03/2017
Kết
quả
39,8
34,9
36,0
28,6
45,9
22,3
308
2793
864
GHT
N
mg/l
30/03/2017
56,4
20
2,82
mg/l
30/03/2017
62,1
40
1,55
mg/l
28/02/2017
21,6
1,08
20
mg/l
04/01/2017
04/02/2017
04/05/2017
39,9
30,0
23,8
20
1,995
1,5
1,19
mg/l
30/03/2017
20,3
20
1,015
mg/l
04/05/2017
11/01/2017
28/02/2017
30/03/2017
2969
74,0
51,4
100,0
300
9,90
3,70
2,57
5,00
mg/l
20
300
800
20
Số lần
vượt
1,99
1,75
1,80
1,43
2,30
1,12
1,03
3,49
1,08
Để kiểm soát chặt chẽ chất lượng nước thải của các doanh nghiệp đấu nối, Công ty CP
Dịch vụ Sonadezi, đơn vị được giao vận hành hệ thống xử lý nước thải tập trung có kế
hoạch định kỳ lấy mẫu và kiểm tra tính chất nước thải của các doanh nghiệp. Trên cơ
sở kết quả kiểm tra, Công ty CP Dịch vụ Sonadezi đã gửi thông báo đề nghị có biện
pháp khắc phục tính chất nước thải đối với các khách hàng có thông số nước thải vượt
giới hạn tiếp nhận. Bên cạnh đó, Công ty CP Dịch vụ Sonadezi chú trọng đến công tác
vận hành tại nhà máy XLNT tập trung nhằm đảm bảo chất lượng nước thải sau xử lý
tại đây đạt Quy chuẩn quy định.
2.2.1.2. Chất lượng môi trường nước thải của các doanh nghiệp đã có Giấy phép
xả nước thải vào nguồn nước
Nhằm đánh giá chất lượng nước thải của các doanh nghiệp có hệ thống xử lý nước thải
cục bộ và đã được cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước, trong quá trình thực
hiện quan trắc chất lượng môi trường KCN Biên Hòa I định kỳ theo quy định, Tổng
công ty Sonadezi đã thực hiện giám sát chất lượng nước sau xử lý của các nhà máy
này
Thời gian lấy mẫu lần 1/ 2017: trong khoảng thời gian từ tháng 3 – 6/2017.
Thời gian lấy mẫu lần 2/2017: trong khoảng thời gian từ tháng 9 – 12/2017
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Dịch vụ Sonadezi
23
Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường Khu công nghiệp Biên Hòa 1 - Lần 2 năm 2017
Đơn vị lấy mẫu và phân tích: Công ty CP Dịch vụ Sonadezi, ngoài ra sử dụng kết
quả quan trắc của doanh nghiệp
Phương pháp phân tích: xem chi tiết trong phiếu kết quả phân tích đính kèm phụ
lục
Kết quả phân tích trình bày trong bảng sau:
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Dịch vụ Sonadezi
24
Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường Khu công nghiệp Biên Hòa 1 - Lần 2 năm 2017
Bảng KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG.2. Kết quả phân tích nước thải các doanh nghiệp đã có giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước
Stt Tên nhà máy
Kf
pH
-
TSS
mg/l
Màu
Pt-Co
COD
mg/l
N-NH3
mg/l
Ntổng
mg/l
Ptổng
mg/l
Cr6+
mg/l
Fe
mg/l
6-9
72
50
108
7,2
28,8
5,76
0,072
1,44
16/3/2017
7,1
17,5
32
10,5
1,2
KPH
2,3
15/6/2017
7,2
7
29,5
5,5
0,75
KPH
0,78
13/9/2017
7,3
9
9
1,9
0,5
KPH
0,89
21/3/2017
6,4
8
5
0,37
KPH
KPH
15/6/2017
8
8
13
0,12
KPH
KPH
13/9/2017
7,1
5
7,1
0,28
KPH
KPH
15/3/2017
7,1
10,5
8
KPH
KPH
KPH
15/6/2017
7,1
8,5
13
0,38
KPH
KPH
13/9/2017
6,8
6
7
0,14
KPH
KPH
Thời gian
QCVN 40:2011/BTNMT, cột A (Kq=1,2;
Kf=1,2)
1
2
3
Công ty CP thép Biên
Hòa (tại vị trí sau hệ
thống xử lý nước thải)
1,2
Hóa chất Tân Bình 2
(mẫu lấy tại vị trí sau 1,2
hệ thống xử lý)
Nhà máy hóa chất
Biên Hòa (sau hệ 1,2
thống xử lý nước thải)
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Dịch vụ Sonadezi
25