Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm tin học 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.57 KB, 3 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC
KHỐI: 11
CHƯƠNG II. CHƯƠNG TRÌNH ĐƠN GIẢN
Câu 1: Trong NNLT Pascal, từ khóa PROGRAM dùng để
A. khai báo tên
B. khai báo biến
C. khai báo thư viện
chương trình
Câu 2: Trong NNLT Pascal, từ khóa CONST dùng để
A. khai báo tên
B. khai báo biến
C. khai báo thư viện
chương trình
Câu 3: Trong NNLT Pascal, từ khóa USES dùng để
A. khai báo tên
B. khai báo biến
C. khai báo thư viện
chương trình
Câu4: Trong NNLT Pascal, từ khóa VAR dùng để
A. khai báo tên
B. khai báo biến
C. khai báo thư viện
chương trình
Câu 5: Trong NNLT Pascal, trong các khẳng định sau, khẳng định nào
sai?
A. Phần tên
B. Phần khai báo
C. Phần thân chương
chương trình
có thể có hoặc
trình có thể có hoặc


không nhất thiết
không
không
phải có
Câu 6: Cấu trúc tổng quát của một chương trình được viết bằng NNLT
bậc cao gồm:
A. Phần khai báo
B. Khai báo hằng
C. Phần khai báo và
biến và các câu
và khai báo biến
phần thân chương trình
lệnh
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là đúng nhất
A. Phần khai báo
B. Phần khai báo
C. Phần khai báo có thể
có thể khai báo
có thể khai báo
khai báo cho: tên
cho: tên chương
cho: tên chương
chương trình, hằng, biến
trình, thư viện,
trình, hằng, biến
hằng, biến và các
và các chương
chương trình con
trình con
Câu 8: Trong NNLT Pascal, về mặt cú pháp cách viết câu lệnh nào sau

đây là đúng?
A. Begin: A:=1;
B. Begin; A:=1;
C. Begin A:=1 B:=5
B:=5; End
B:=5; End;
End:
Câu 9: Trong NNLT Pascal, chọn cú pháp đúng
A. USES B. PROGRAM
C. VAR <tên biến>:=
sách biến> ;
<giá trị> ;
trình>;

Bài: 3
D. khai báo hằng

Mức độ: *

Bài: 3
D. khai báo hằng

Mức độ: *

Bài: 3
D. khai báo hằng

Mức độ: *


Bài: 3
D. khai báo hằng

Mức độ: *

Bài: 3

Mức độ: *

Câu 10. Chương trình được viết như sau :
Begin
End .
A. Chương trình
B. Chương trình
C. Chương trình này
này chạy nhưng
này viết sai cú
không chạy được
không thực hiện gì pháp
cả
Câu 11: Trong NNLT Pascal, kiểu dữ liệu nào trong các kiểu dữ liệu sau
có phạm vi giá trị lớn nhất?
A. Word;
B. Longint;
C. Integer;
Câu 12: Trong NNLT Pascal, kiểu dữ liệu nào trong các kiểu dữ liệu sau
có phạm vi giá trị là số thực?
A. Word;
B. Longint;

C. Real;
Câu 13: Số Integer nào đúng

Bài: 3
D. Chương trình báo
lỗi.

Mức độ: **

Bài: 4

Mức độ: *

D. Byte;
Bài: 4

Mức độ: *

D. Byte;
Bài: 4

Mức độ: *

D. Phần thân chương
trình nhất thiết phải có
Bài: 3

Mức độ: *

D. Phần thân chương

trình và các chú thích
Bài: 3
D. Phần khai báo có thể
khai báo cho: chương
trình con, hằng, biến

Mức độ: *

Bài: 3

Mức độ: **

D. Begin A:=1; B:=5;
End.
Bài: 3
Mức độ: *
D. CONST hằng> : < Kiểu dữ liệu>
;


A. 65535
B. -65535
C. 20.4
D. 20000
Câu 14. Biến X có thể nhận các giá trị: 1; 100; 150; 200 và biến Y có thể Bài: 5
nhận các giá trị: 0,1; 0,2; 0,3; 1,99. Khai báo nào trong các khai báo
sau là đúng nhất?
A. Var X, Y: byte; B. Var X, Y: real;
C. Var X: real; Y: byte; D. Var X: byte; Y: real;

Câu 15: Bộ nhớ cần cấp phát bao nhiêu byte để lưu trữ: VAR X,Y,Z:
Real; C: Char ; I , J : Byte ;
A. 21 byte bộ nhớ B. 20 byte bộ nhớ
C. 15 byte bộ nhớ
Câu 16: Trong NNLT Pascal, các khai báo biến sau, khai báo nào sai
theo quy tắc khai báo biến?
A.Var x1,x1: char; B.Var x1,x3: real;
C. Var x1, x2: integer;
Câu 17: Trong NNLT Pascal, cú pháp để khai báo biến là?
A. Var C. Var biến>;
biến>:biến> : <kiểu dữ liệu>;
liệu>;
Câu 18: Trong khai báo biến, danh sách các biến là một hoặc nhiều tên
biến, các tên biến được viết cách nhau bởi:
A. dấu chấm (.)
B. dấu phẩy (,)
C. dấu chấm phẩy (;)
Câu 19: Trong NNLT Pascal, để khai báo hai biến a, b kiểu số nguyên,
biến c kiểu số thực, chọn cách khai báo:
A. Var a, b:
B. Var a, b: real;
C. Var a, b:integer ,
integer; c: real;
c: integer;
c:real
Câu 20:Biến x nhận giá trị nguyên trong đoạn [100;200], kiểu dữ liệu
nào sau đây là phù hợp nhất để khai báo biến x?

A. Word;
B. Integer;
C. Byte;
Câu 21: Biến x nhận giá trị trong khoảng (0; 60000), kiểu dữ liệu nào
sau đây là phù hợp nhất để khai báo biến x?
A. Word;
B. Integer;
C. Byte;
Câu 22: Kết quả của biểu thức sqr((ABS(25-50) mod 4) ) là:
A. 1
B. 2
C. 3
Câu 23: Kết quả của biểu thức (20 mod 3) div 2 + (15 div 4)
A. 3
B. 4
C. 5
Câu 24: Kết quả của biều thức (20 div 3)/(20 mod 4) là:
A. 0
B. 4
C. 6
Câu 25: Kết quả của biểu thức (sqrt(25) div 4) là
A. 0
B. 1
C. 2
Câu 26: Giả sử x là biến kiểu integer, phép gán nào sau đây là đúng:
A. x := 200000;
B. x := -123;
C. x := a/b;
Câu 27:Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp thì câu lệnh
nào sau đây là sai?

A. x :=12,5;
B. a := 3.12;
C. c := pi*12;
Câu 28: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây dùng để
nhập một số từ bàn phím vào biến x
A. Writeln(‘Nhap
B. Writeln(x);
C. Readln(x);
x = ’);
Câu 30: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cú pháp của thủ tục xuất dữ
liệu ra màn hình
A. Readln(B. Writeln(C. Writeln(sách kết quả ra>);
sách kết quả ra>)
kết quả ra>);
Câu 31: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh Writeln (‘Ket qua
la’, a); sẽ đứa ra màn hình
A. Ket qua la a
B. KQ la a
C. Ket qua la của a>
Câu 32: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, biến a được khai báo kiểu
Real và có giá trị là 12. Câu lệnh Writeln(a); sẽ đưa ra màn hình:

Mức độ: ***

Bài: 5


Mức độ: ***

D. 22 byte bộ nhớ
Bài: 5

Mức độ: ***

D. Var x1, x4: byte;
Bài: 5
D. Var biến> = <kiểu dữ liệu>;

Mức độ: *

Bài: 5

Mức độ: *

D. dấu hai chấm (:)
Bài: 5

Mức độ: ***

D. Var a, b :real ,
c:integer
Bài: 5

Mức độ: ***

D. Real;

Bài: 5

Mức độ: ***

D. Real;
Bài: 6
D. 4
Bài: 6
D. 10
Bài: 6
D. không xác định
Bài: 6
D. 3
Bài: 6
D. x := pi;
Bài: 6
D. b:= ((a=5) or (c=7));
Bài: 7

Mức độ: ***
Mức độ: ***
Mức độ: ***
Mức độ: ***
Mức độ: ***
Mức độ: ***

Mức độ: *

D. Read(‘x’);
Bài: 7


Mức độ: *

D. Readln(kết quả ra>)
Bài: 7

Mức độ: ***

D. Không đưa ra gì cả
Bài: 7

Mức độ: ***


A. 12
B. 1.2E+01
C. 12.00
Câu 33: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, biến a được khai báo kiểu
Real và có giá trị là 12. Câu lệnh Writeln(a:7:2); sẽ đưa ra màn hình
A. 12
B. 1.2E+01
C. 12.00
Câu 34: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để chạy chương trình ta dùng
tổ hợp phím
A. F9
B. Alt-X
C. Ctrl + F9
Câu 35: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để biên dịch chương trình
A. Nhấn tổ hợp

B. Nhấn tổ hợp
C. Nhấn tổ hợp phím
phím Alt + F9
phím Ctrl + F9
Alt + F3
Câu 36: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để đóng một cửa sổ chương
trình
A. Nhấn phím F4
B. Nhấn tổ hợp
C. Nhấn phím F3
phím Ctrl + F4
Câu 37: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để lưu một chương trình
A. Nhấn phím F2
B. Nhấn phím F3
C. Nhấn tổ hợp phím
Alt + F2
Câu 38: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để thoát khỏi Pascal ta dùng
tổ hợp phím
A. Ctrl + F4
B. Alt - X
C. Alt + F4
Câu 39: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, chọn phương án đúng nhất
A. Chỉ thực hiện
B. Có thể thực
C. Chỉ có thể thực hiện
một chương trình
hiện nhiều
hai chương trình trên
trên một file
chương trình trên

cùng một file chương
chương trình
một file chương
trình nguồn
nguồn
trình nguồn
Câu 40: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, phần mở rộng ngầm định của
tệp là:
A. .DOC
B. .XLS
C. .PAS

D. a
Bài: 7

Mức độ: ***

D. Không đưa ra gì cả
Bài: 8

Mức độ: *

D. Shift + F9
Bài: 8
D. Nhấn tổ hợp phím
Ctrl+ F3
Bài: 8
D. Nhấn tổ hợp phím
Alt + F3
Bài: 8

D. Nhấn tổ hợp phím
Alt + F3
Bài: 8
D. Ctrl + X
Bài: 8
D. Máy tính vẫn báo lỗi
những câu lệnh sai sau
lệnh End. của chương
trình
Bài: 8
D. .TXT

Mức độ: *
Mức độ: *

Mức độ: *
Mức độ: *
Mức độ: **

Mức độ: *



×