Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

1 tiết kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.02 KB, 6 trang )

Họ và tên:................................ BÀI KIỂM TRA
Lớp :................................ Môn: Hoá học 9 Bài số 1
Nội dung
Mức độ kiến thức kỹ năng
TổngBiết Hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tính chất hoá học
của oxít
I
1,2,4
(1,5)
III
1,2
(1)
(2,5)
Tính chất hoá học
của axít
I II
3 1
(0,5)
(0,5)
II
2,3,4
(1,5)
III
3,4
(1)
IV
a
1
(4,5)


tính toán hoá học
IV
(3)
3
Tổng (2,5) (1,5) (2) (4) (10)
ĐỀ RA:
* Trắc nghiệm: Chọn câu đúng
I. Cho các oxit sau: CuO; P
2
O
5
; FeO; CO
2
; CO; Al
2
O
3
1. Số lượng các oxit bazơ là:
A. 2; B. 3; C. 4; D.5
2. Số lượng oxit bazơ là:
A. 2; B. 3; C. 4; D.5
3. Số lượng oxit tác dụng được với axit HCl loãng là:
A. 2; B. 3; C. 4; D.5
4. Số lượng oxit tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 2; B. 3; C. 4; D.5
II. Cho các chất sau: Cu; Fe; FeO; Al
2
O
3
; Zn

Số lượng các chất trên tác dụng được với dung dịch H
2
SO
3
là:
A. 2; B. 3; C. 4; D.5
2. Để phân biệt K
2
SO
4
và K
2
CO
3
người ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A. BaCl
2
; B. HCl; C. Pb(NO
3
)
2
; D. AgNO
3
3. Đơn chất nào sau đây tác dụng với axit HCl loãng sinh ra chất khí.
A. Phôtpho; B. Kẽm; C. Đồng; D. Bạc; E. Silic
4. Cho các chất sau axit H
2
SO
4
loãng, axit HCl loãng, dung dịch K

2
SO
4
.
Dùng chất nào sau để phân biệt được các chất trên.
A. Fe và quỳ tím B. Quỳ tím và Ba(OH)
2
B. Quỳ tím và NaOH D. Quỳ tím và CaCO
3
.
III. Tự luận:
Hãy chọn những chất phù hợp điền vào ô trống rồi cân bằng phản ứng.
1/.....................+ H
2
O → Ca(OH)
2
2/ H
2
O +...............→ H
3
PO
4
3/ ...........+ H
2
SO
4
→ FeSO
4
+H
2

4/ ...........+ HCl → FeCl
3
+ H
2
O
IV. Bài toán:
Trung hoà 200ml dung dịch H
2
SO
4
1M bằng dung dịch NaOH 20%.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b. Tính số gam dung dịch NaOH phải dùng?
* ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: 0,4 điểm
I. 1A 0,5 đ
2A 0,5 đ
3B 0,5 đ
4B 0,5 đ
II. 1C 0,5 đ
2. B 0,5 đ
3. B 0,5 đ
4. B 0,5 đ
III. Tự luận (2 điểm)
Chọn đúng chất và cân bằng phương trình phản ứng móc câu 0,5 đ
1/ CaO
2/ P
2
O
5

3/ Fe
4/ Fe
2
O
3
.
IV. Bài toán: (4 điểm)
H
2
SO
4
+ 2NaOH → Na
2
SO
4
+ 2H
2
O (0,5 đ)
PTPƯ 1 mol 2 mol 1 mol 2 mol
Đề ra 0,02 0,04
42
SOH
n
= 0,02 x 1 = 0,02 (mol) (1 đ)

NaOH
n
= 0,02 x 2 = 0,04 (mol) (0,5 đ)

NaOH

m
= 0,04 x 40 = 1,6 (g) (1 đ)

ddNaOH
m
= 1,6 x
)(8
20
100
g
=
(1đ)
Họ và tên:................................ BÀI KIỂM TRA
Lớp :................................ Môn: Hoá học 9 Bài số 2
Nội dung
Mức độ kiến thức kỹ năng
TổngBiết Hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tính chất hoá học
của muối
II
1,2,3,4
(1)
I
1,2,3,4
(4)
(5)
Tính chất hoá học
của bazơ
III

a,b,c
(5)
(4,5)
Tổng (1) (4) (5) (10)
ĐỀ RA:
I. Đánh dấu X vào những phương trình phản ứng xảy ra và V vào những
phương trình phản ứng không xảy ra.
1. HNO
3
+ CaCO
3
2. Na
2
SO
4
+ H
3
PO
4
3. H
2
SO
4
+ BaCl
2
4. AgCl + HNO
3
5. CaSO
3
+ HCl

6. Fe(NO
3
)
3
+ HCl
7. Ca
3
(PO
4
)
2
+ H
2
SO
4
8. FeS + HCL
II. Tìm các muối A, B, C, D.....thích hợp.
1. A+B → CaCO
3
↓+ NaCl
2. C+D → ZnS ↓ + KNO
3
3. E + F → Ca
3
(PO
4
)
2
↓ + NaNO
3

4. G + H → BaSO
4
↓ + MgCl
2
III. Cho 12 g hổn hợp gồm NaOH và CaCO
3
tác dụng vừa đủ với một
lượng dd HCL sinh ra 1,12 lít khí ở ĐKTC.
a. Viết PT phản ứng xảy ra.
b. Tính thành phần % các chất có trong hổn hợp ban đấu?
c. Tính khối lượng dd HCl nồng độ 20% cần dùng.
Biết Na = 23; O= 16; H= 1; Ca = 40; Cl = 3,35; C = 12.
* ĐÁP ÁN:
I. Đánh đúng mỗi phương trình được 0,5.8 = 4 đ
1 X; 2V; 3X; 4V
5X; 6V; 7X; 8X
II. Tìm đúng mỗi chất trong mỗi câu được 0,25.4 = 1 đ
1. Nếu A là Na
2
CO
3
thì B là CaCl
2
2. Nếu C là Zn(NO
3
)
2
thì D là K
2
S

3. Nếu E là Ca(NO
3
)
2
thì F là Na
3
PO
4
4. Nếu G là BaCl
2
thì H là MgSO
4
.
III. Bài toán:
NaOH + HCl → NaCl + H
2
O (0,5 đ) (1)
CaCO
3
+ 2HCl →CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
(0,5đ) (2)
b.
)(05,0
4,22
12,1

2
moln
CO
==
(0,5 đ)

)(05,0
23
molnn
COCaCO
==
(0,5 đ)
3
CaCO
m
= 0,05 x 100 = 5 g (0,25đ)
m
NaOH
= 12-5 = 7 g (0,25 đ)
% CaCO
3
=
%7,41%100
12
5
=
x
(0,5 đ)
% NaOH =
%3,58%100

12
7
=
x
(0,5 đ)
c.
)(175,0
40
7
moln
NaOH
==
(0,5 đ)
)(275,01,0175,0
))2(,1(
moln
HCl
=+=
(0,5 đ)
)(0375,10275,05,36 gxm
HCl
==
(0,25 đ)
)(50
20
100.0375,10
%20 gm
ddHCl
≈=
(0,25 đ)

Họ và tên:................................ BÀI KIỂM TRA kọc kỳ I
Lớp :................................ Môn: Hoá học 9 Bài số 3
Nội dung
Mức độ kiến thức kỹ năng
Tổng
Biết (TL) Hiểu (TL) Vận dụng (TL)
Tính chất hoá học
của kim loại
2
(2)
2
Tính chất hoá học
của oxit
3
(1)
1
Tính chất hoá học
của axit
1
(0,5)
4
(2)
2,5
Tính chất hoá học
của bazơ
1
(0,5)
3 4
(0,5) (1)
2

Tính chất hoá học
của muối
1
(1)
3 4
(0,5) (1)
2,5
Tổng (2) (2) (6) (10)
ĐỀ RA:
Câu 1: (2 đ)
Có 4 dung dịch đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt: NaOH; NaCl; HCl và
Na
2
CO
3
. Chỉ được dùng quỳ tím làm thuốc thử. Hãy trình bày phương pháp hoá
học để nhận biết 4 dung dịch này.
Viết phương trình phản ứng (nếu có).
Câu 2: (2 đ)
Cho các kim loại sau: Fe; Cu; Al; Ag; Kim loại nào tác dụng được với dung
dịch HCl, với dung dịch CuSO
4
? Viết phương trình phản ứng.
Câu 3 (2 đ).
Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy biến hoá sau:
FeCl
2
→ Fe(NO
3
)

2
→ Fe → Fe
3
O
4
Fe
FeCl
3
→ Fe(OH)
3
→ Fe
2
O
3
→ Fe
Câu 4: Hoà tan 3,94 g BaCO
3
bằng 500 ml dung dịch HCl 0,4 M.
1. Lập các phương trình phản ứng xãy ra
2. Cần dùng bao nhiêu lit dung dịch NaOH 0,5 M để trung hoà lượng HCl dư
trong dung dịch.
Cho rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn
(C= 12; O= 16; Ba = 137)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×