s GD-T NGH AN
TRNG THPT ANH SN3
đề kiểm tra học kỳ ii môn: vật lý- Thời gian 60phút
họ và tên :. Lớp :10A
1
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
Câu1 : Khi vận tốc tăng 2lần thì động năg của vật thay đổi nh thế nào ?
A.Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 4 lần D. Giảm 4 lần
Câu2 : Không khí ở nhiệt độ 20
0
C có độ ẩm tỷ đối là 80
0
/
0
Tính độ ẩm tuyệt đối của không khí >Biết ở 20
0
C khối lợng riêng
của hơi nớc bão hoà là 17,3 g/m
3
A. 13,84 g/m
3
B. 9,27 g/m
3
C. 10,08 g/m
3
D. 16,01 g/m
3
Câu3 : Chọn đáp án đúng . Khi nén đẳng nhiệt thì số phân t trong một đơn vị thể tích :
A. Tăng tỷ lệ thuận với áp suất B. Không đổi
C. Giảm tỷ lệ nghịch với áp suất D. Tăng tỷ lệ với bình phơng áp suất
Câu4 : Hai bình cùng áp suất chứa cùng một loại khí với khối lợng m
1
, m
2
đồ thị cho biết thể tích thay đổi theo nhiệt độ của nó . Giữa m
1
, m
2
có mỗi quan hệ
Nào sau đây ?
A. m
1
> m
2
B. m
1
= m
2
C. m
1
< m
2
D . Không xác định đợc vì thiếu dự kiện
Câu5 : Với một lợng khí xác định , khối lợng mol của nó có quan hệ nh
Thế nào với nhiệt độ ?
A. tỷ lệ thuận B. tỷ lệ ngịch C. tỷ lệ với bìng phơng D. không xác định đợc
Câu6 : Một ống mao dẫn có đờng kính rất nhỏ nớc có thể dâng cao 80mm với rợu thì độ dâng trong ống là bao nhiêu. Biết hệ
sốcăng bề mặt của rợu tà 0,022N/m,nớc là 0,072N/m
A. 20mm B. 25,6mm C.30,9mm D. 38,7mm
Câu7 : Chọn câu trả lời đúng :
A. Lực là một véc tơ do đó công cũng là một véc tơ B. Công của lực là đại lợng vô hớng và có giá trị đại số
C. Trong chuyển động tròn lực hớng tâm lực hớng tâm thực hiện công vì : lực tác dụng và độ dời của điểm đặt
D. Trong chuyển động thẳng đều công của hợp lực là khác không vì có độ dời của vật
Câu8 : Một vòng nhẫn có đờng kính ngoài là 40mm đờng kính trong 38mm đợc treo vào một đầu lò xovà nhúng vòng vào nớc
vào thời điểm vòng rời mặt nớc lò xo dãn thêm 20mm . tính hệ số căng của nớc biết K = 0,5 N/m
A. 72,8.10
-3
N/m B. 41.10
-3
N/m C. 24.10
-3
N/m D. 48.10
-3
N/m
Câu9 : Trong quá trình nở dài nếu nhiệt độ tăng 2 lần thì chiều dài của thanh thay đổi nh thế nào?
A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. không thay đổi D. một đáp án khác
Câu10 : Một vật trợt không vận tốc ban đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 4m , góc nghiêng là 30
0
.Tính vận tốc của vạt
tại chân dốc, biết g = 10m/s
2
, bỏ qua mọi ma sát
A. 80 m/s B.
80
m/s C. 40 m/s D.
40
m/s
Câu11 : Cho một ống thuỷ tinh nhúng vào một chất lỏng .Biết thuỷ tinh không dính ớt với chất lỏng này ,cột chất lỏng trong
ống thuỷ tinh sẽ nh thế nào ?
A. Dâng lên tỷ lệ thuận với đờng kính của ống B. Hạ xuống tỷ lệ thuận với đờng kính của ống
C. Không dâng lên hay hạ xuống D. Dâng lên không phụ thuộc vào trọng trờng nơi xét
Câu12 : Cho vật m
1
có khối lợng là 1(kg) đang chuyển động với vận tốc 1(m/s) tới va chạm với vật m
2
đứng yên , sau va chạm
cả 2 vật dính với nhau đi cùng vận tốc 1/4(m/s) . Tính m
2
= ?
A. 1 m/s B. 2 m/s C.3 m/s D. 4 m/s
Câu13 : Biểu thức nào sau đây viết cho quá trình đẳng áp ?
A .
U = Q B.
U = A + Q C.
U = A D. A = - Q
Câu14 : Với một bình thuỷ tinh kín chứa một lợng khí hoàn toàn xác định nhiệt độ ban đầu là 27
0
C thì áp suất là 1atm hỏi khi
áp suất là 3 atm thì nhiệt độ là bao nhiêu
0
C ?
A. 900
0
C B. 637
0
C C. 673
0
C D. 737
0
C
Câu15 : Chọn phát biểu đúng :
A. Trong sự nóng chảy của chát rắn kết tinh nhiệt độ tăng dần theo sự nóng chảy
B. Trong sự nóng chảy của chát rắn vô định hình nhiệt độ không tăng trong quá trình nóng chảy
C. Trong sự nóng chảy của chát rắn kết tinh nhiệt độ không tăng trong quá trình nóng chảy
D. Trong sự nóng chảy của chát rắn vô định hình diễn ra luôn quá trình bay hơi
Câu16 :Một ống nằm ngang có đoạn bị thắt lại.Biết áp suất là 8.10
4
Pa tại một điểm có vận tốc 2m/s và tiết diện S. Hỏi vận tốc
của chất lỏng tại điểm có tiết diện S/4 là bao nhiêu ?
A. 2m/s B. 4m/s C. 6m/s D. 8m/s
Mã 100
m
1
m
2
T
V
Câu17 : Chọn phát biểu sai
A. khi xuống càng sâu trong nớc ta chịu một áp suất càng lớn
B. áp suất chất lỏng không phụ thuộc khối lợng riêng của chất lỏng
C. Độ chênh lệch áp suất tại hai vị trí khác nhau trong chất lỏng không phụ thuọoc áp suất mặt thoáng
D. Độ tăng áp suất lên bình kín đợc truyền đi nguyên vẹn khắp bình
Câu18 : Một vật có khối lợng là 1kg chuyển động trên một đờng cong từ độ cao 50m xuống độ cao10m so với mặt đát . Tính
công mà trọng lực làm vật dịch chuyển giữa hai vị trí trên ?
A. 100J B. 400J C. 500J D. 600J
Câu19 : Chọn đáp án đúng
A. Trong sự sôi áp suất hơi bão hoà không phụ thuộc vào áp suát ngoài của mặt thoáng
B. Trong sự sôi áp suất hơi bão hoà luôn bằng áp suát ngoài của mặt thoáng
C Trong sự sôi áp suất hơi bão hoà luôn lớn áp suát ngoài của mặt thoáng
D. Trong sự sôi áp suất hơi bão hoà luôn bé hơn áp suát ngoài của mặt thoáng
Câu20 : Với máy nén thuỷ lực pít tông p
1
có bán kính 1,5 cm chịu tác dụng của một lực 100N với pít tông p
2
có bán kính 3 dm
chịu tác dụng một lực là :
A. 2000N B. 200N C. 500N D. 50N
Câu21 : Đặc điểm và tính chất nào dới dây không liên quan đến chất rắn kết tinh ?
A. Có dạng hình học xác định B. có cấu trúc tinh thể
C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định D. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định
Câu22 : Nén đẳng nhiệt thể tích từ 10l đến 5l thì thể tích thay dổi nh thế nào ?
A.Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 4 lần D. Giảm 4 lần
Câu23 : Chọn phát biểu đúng :
A. áp suát hơi bão hoà không phụ thuộc vào thể tích hơi B. áp suát hơi bão hoà phụ thuộc vào thể tích hơi
C. áp suát hơi bão hoà không phụ thuộc vào nhiệt độ D. áp suát hơi bão hoà của các chất là nh nhau ở cùng nhiệt độ
Câu24 : Cho một lợng khí ở điều kiện thể tích không đổi khi Giảm áp suất lên 2lần thì nhiệt độ thay đổi nh thế nào?
A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 4 lần
Câu25 : Một lò xo có độ cứng là 100N đặt vật nằm ngang một đầu cố định , đầu còn lại gắn với vật có khối lợng là 1kg lực đàn
hồi thực hiện công 0,5J làm vật dịch chuyển từ vị trí x về vị trí cân bằng . Tính x ?
A. x = 0,1cm B. x = 0,2cm C. x = 0,5cm D. x = 1cm
Câu26 : Điểm sơng là hiện tơng trong không khí mà khi đó :
A. Độ ẩm tỷ đối bằng độ ẩm cực đại B. Độ ẩm cực đại bằng độ ẩm tuyệt đối
C. Độ ẩm tỷ đối bằng độ ẩm tơng đối D. Độ ẩm tỷ đối lớn hơn độ ẩm cực đại
Câu27 : Một viên đạn có khối lợng 10g bay ngang với vận tốc v
1
= 300m/s xuyên qua tấm gỗ dày 5(cm). Sau khi xuyên qua tấm
gỗ vận tốc của đạn là v
2
= 100(m/s) .Lực cản trung bình tác dụng lên gỗ là :
A. 2000N B. 6000N C. 8000N D. 10000
Câu28 : Trong quá trình khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức
U = A + Q phải có giá trị nào sau đây ?
A. Q < 0 ; A > 0 B. Q > 0 ; A > 0 C. Q > 0 ; A < 0 D. Q < 0 ; A < 0
Câu29 : Cho một lợng khí hoàn toàn xác định và không đổi khi thể tích tăng 2lần, nhiệt độ giảm 4 lần thì áp suất thay đổi nh
thế nào ?
A.Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 8 lần D. Giảm 8 lần
Câu30 : Chọn đáp án đúng . Trong sự bién dạng đàn hồi ứng suất của nó :
A. Tỷ lệ thuận với độ biến dạng của vật B. Tỷ lệ nghịch với độ biến dạng của vật
C. Tỷ lệ thuận với độ biến dạng tỷ đối của vật D. Tỷ lệ nghịch với độ biến dạng tỷ đối của vật
Câu31 : Một mol khí ở áp suất 2 atm và nhiệt độ 30
0
C thì chiếm thể tích là bao nhiêu ?
A. 22,1(l) B. 24,1(l) C. 12,4(l) D. 22,9(l)
Câu32 : Trong hệ kín không ma sát xét chuyển động của một vậtkhông va chạm .Khi vận tốc của nó tăng 2 lần thì cơ năng thay
đổi nh thế nào ?
A. Không thay đổi B Tăng 2 lần C. Tăng 4 lần D. Giảm 2lần
Câu33 : ấm nhôm có dung tích 2(l) ở 20
0
C chiếc ấm đó có dung tích là bao nhiêu khi ở 80
0
C ?
A. 3 l C. 1,05 l C. 3,007 l D. 2,009 l
Câu34 : Trong một ống dòng nằm ngang , tại một điểm mà tốc độ dòng chảy tăng lên 2 lần thì áp suất tĩnh thay đổi nh thế nào?
A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. không thay đổi D. Một đáp án khác
Câu35 : Một vật chịu tác dụng của một lực là 20N hợp với phơng chuyển động là 60
0
vật dời một đoạn 20(m) công của lực có
giá trị là :
A. 20N B . 200N C. 20
3
N D. 200
3
N
s GD-T NGH AN
TRNG THPT ANH SN3
đề kiểm tra học kỳ ii môn: vật lý- Thời gian 60phút
họ và tên :. Lớp :10A
1
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
Câu1 : Trong một ống dòng nằm ngang , tại một điểm mà tốc độ dòng chảy tăng lên 2 lần thì áp suất tĩnh thay đổi nh thế nào?
A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. không thay đổi D. Một đáp án khác
Câu2 : Một vật chịu tác dụng của một lực là 20N hợp với phơng chuyển động là 60
0
vật dời một đoạn 20(m) công của lực có
giá trị là :
A. 20N B . 200N C. 20
3
N D. 200
3
N
Câu3 : Chọn phát biểu đúng :
A. Trong sự nóng chảy của chát rắn kết tinh nhiệt độ tăng dần theo sự nóng chảy
B. Trong sự nóng chảy của chát rắn vô định hình nhiệt độ không tăng trong quá trình nóng chảy
C. Trong sự nóng chảy của chát rắn kết tinh nhiệt độ không tăng trong quá trình nóng chảy
D. Trong sự nóng chảy của chát rắn vô định hình diễn ra luôn quá trình bay hơi
Câu4 :Một ống nằm ngang có đoạn bị thắt lại.Biết áp suất là 8.10
4
Pa tại một điểm có vận tốc 2m/s và tiết diện S. Hỏi vận tốc
của chất lỏng tại điểm có tiết diện S/4 là bao nhiêu ?
A. 2m/s B. 4m/s C. 6m/s D. 8m/s
Câu5 : Một vật có khối lợng là 1kg chuyển động trên một đờng cong từ độ cao 50m xuống độ cao10m so với mặt đát . Tính
công mà trọng lực làm vật dịch chuyển giữa hai vị trí trên ?
A. 100J B. 400J C. 500J D. 600J
Câu6 : Trong hệ kín không ma sát xét chuyển động của một vậtkhông va chạm .Khi vận tốc của nó tăng 2 lần thì cơ năng thay
đổi nh thế nào ?
A. Không thay đổi B Tăng 2 lần C. Tăng 4 lần D. Giảm 2lần
Câu7 : ấm nhôm có dung tích 2(l) ở 20
0
C chiếc ấm đó có dung tích là bao nhiêu khi ở 80
0
C ?
A. 3 l C. 1,05 l C. 3,007 l D. 2,009 l
Câu8 : Biểu thức nào sau đây viết cho quá trình đẳng áp ?
A .
U = Q B.
U = A + Q C.
U = A D. A = - Q
Câu9 : Với một bình thuỷ tinh kín chứa một lợng khí hoàn toàn xác định nhiệt độ ban đầu là 27
0
C thì áp suất là 1atm hỏi khi áp
suất là 3 atm thì nhiệt độ là bao nhiêu
0
C ?
A. 900
0
C B. 637
0
C C. 673
0
C D. 737
0
C
Câu10 : Một mol khí ở áp suất 2 atm và nhiệt độ 30
0
C thì chiếm thể tích là bao nhiêu ?
A. 22,1(l) B. 24,1(l) C. 12,4(l) D. 22,9(l)
Câu11 : Cho một ống thuỷ tinh nhúng vào một chất lỏng .Biết thuỷ tinh không dính ớt với chất lỏng này ,cột chất lỏng trong
ống thuỷ tinh sẽ nh thế nào ?
A. Dâng lên tỷ lệ thuận với đờng kính của ống B. Hạ xuống tỷ lệ thuận với đờng kính của ống
C. Không dâng lên hay hạ xuống D. Dâng lên không phụ thuộc vào trọng trờng nơi xét
Câu12 : Cho vật m
1
có khối lợng là 1(kg) đang chuyển động với vận tốc 1(m/s) tới va chạm với vật m
2
đứng yên , sau va chạm
cả 2 vật dính với nhau đi cùng vận tốc 1/4(m/s) . Tính m
2
= ?
A. 1 m/s B. 2 m/s C.3 m/s D. 4 m/s
Câu13 : Cho một lợng khí hoàn toàn xác định và không đổi khi thể tích tăng 2lần, nhiệt độ giảm 4 lần thì áp suất thay đổi nh
thế nào ?
A.Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 8 lần D. Giảm 8 lần
Câu14 : Chọn đáp án đúng . Trong sự bién dạng đàn hồi ứng suất của nó :
A. Tỷ lệ thuận với độ biến dạng của vật B. Tỷ lệ nghịch với độ biến dạng của vật
C. Tỷ lệ thuận với độ biến dạng tỷ đối của vật D. Tỷ lệ nghịch với độ biến dạng tỷ đối của vật
Câu15 : Trong quá trình nở dài nếu nhiệt độ tăng 2 lần thì chiều dài của thanh thay đổi nh thế nào?
A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. không thay đổi D. một đáp án khác
Câu16 : Một vật trợt không vận tốc ban đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 4m , góc nghiêng là 30
0
.Tính vận tốc của vạt
tại chân dốc, biết g = 10m/s
2
, bỏ qua mọi ma sát
A. 80 m/s B.
80
m/s C. 40 m/s D.
40
m/s
Câu17 : Một viên đạn có khối lợng 10g bay ngang với vận tốc v
1
= 300m/s xuyên qua tấm gỗ dày 5(cm). Sau khi xuyên qua tấm
gỗ vận tốc của đạn là v
2
= 100(m/s) .Lực cản trung bình tác dụng lên gỗ là :
A. 2000N B. 6000N C. 8000N D. 10000
Mã 200
Câu18 : Trong quá trình khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức
U = A + Q phải có giá trị nào sau đây ?
A. Q < 0 ; A > 0 B. Q > 0 ; A > 0 C. Q > 0 ; A < 0 D. Q < 0 ; A < 0
Câu19 : Chọn câu trả lời đúng :
A. Lực là một véc tơ do đó công cũng là một véc tơ B. Công của lực là đại lợng vô hớng và có giá trị đại số
C. Trong chuyển động tròn lực hớng tâm lực hớng tâm thực hiện công vì : lực tác dụng và độ dời của điểm đặt
D. Trong chuyển động thẳng đều công của hợp lực là khác không vì có độ dời của vật
Câu20 : Một vòng nhẫn có đờng kính ngoài là 40mm đờng kính trong 38mm đợc treo vào một đầu lò xovà nhúng vòng vào nớc
vào thời điểm vòng rời mặt nớc lò xo dãn thêm 20mm . tính hệ số căng của nớc biết K = 0,5 N/m
A. 72,8.10
-3
N/m B. 41.10
-3
N/m C. 24.10
-3
N/m D. 48.10
-3
N/m
Câu21 : Một lò xo có độ cứng là 100N đặt vật nằm ngang một đầu cố định , đầu còn lại gắn với vật có khối lợng là 1kg lực đàn
hồi thực hiện công 0,5J làm vật dịch chuyển từ vị trí x về vị trí cân bằng . Tính x ?
A. x = 0,1cm B. x = 0,2cm C. x = 0,5cm D. x = 1cm
Câu22 : Điểm sơng là hiện tơng trong không khí mà khi đó :
A. Độ ẩm tỷ đối bằng độ ẩm cực đại B. Độ ẩm cực đại bằng độ ẩm tuyệt đối
C. Độ ẩm tỷ đối bằng độ ẩm tơng đối D. Độ ẩm tỷ đối lớn hơn độ ẩm cực đại
Câu23 : Với một lợng khí xác định , khối lợng mol của nó có quan hệ nh
Thế nào với nhiệt độ ?
A. tỷ lệ thuận B. tỷ lệ ngịch C. tỷ lệ với bìng phơng D. không xác định đợc
Câu24 : Một ống mao dẫn có đờng kính rất nhỏ nớc có thể dâng cao 80mm với rợu thì độ dâng trong ống là bao nhiêu. Biết hệ
sốcăng bề mặt của rợu tà 0,022N/m,nớc là 0,072N/m
A. 20mm B. 25,6mm C.30,9mm D. 38,7mm
Câu25 : Chọn phát biểu đúng :
A. áp suát hơi bão hoà không phụ thuộc vào thể tích hơi B. áp suát hơi bão hoà phụ thuộc vào thể tích hơi
C. áp suát hơi bão hoà không phụ thuộc vào nhiệt độ D. áp suát hơi bão hoà của các chất là nh nhau ở cùng nhiệt độ
Câu26 : Cho một lợng khí ở điều kiện thể tích không đổi khi Giảm áp suất lên 2lần thì nhiệt độ thay đổi nh thế nào?
A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 4 lần
Câu27 : Chọn đáp án đúng . Khi nén đẳng nhiệt thì số phân t trong một đơn vị thể tích :
A. Tăng tỷ lệ thuận với áp suất B. Không đổi
C. Giảm tỷ lệ nghịch với áp suất D. Tăng tỷ lệ với bình phơng áp suất
Câu28 : Hai bình cùng áp suất chứa cùng một loại khí với khối lợng m
1
, m
2
đồ thị cho biết thể tích thay đổi theo nhiệt độ của nó . Giữa m
1
, m
2
có mỗi quan hệ
Nào sau đây ?
A. m
1
> m
2
B. m
1
= m
2
C. m
1
< m
2
D . Không xác định đợc vì thiếu dự kiện
Câu29 : Chọn phát biểu sai
A. khi xuống càng sâu trong nớc ta chịu một áp suất càng lớn
B. áp suất chất lỏng không phụ thuộc khối lợng riêng của chất lỏng
C. Độ chênh lệch áp suất tại hai vị trí khác nhau trong chất lỏng không phụ thuọoc áp suất mặt thoáng
D. Độ tăng áp suất lên bình kín đợc truyền đi nguyên vẹn khắp bình
Câu30 : Đặc điểm và tính chất nào dới dây không liên quan đến chất rắn kết tinh ?
A. Có dạng hình học xác định B. có cấu trúc tinh thể
C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định D. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định
Câu31 : Nén đẳng nhiệt thể tích từ 10l đến 5l thì thể tích thay dổi nh thế nào ?
A.Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 4 lần D. Giảm 4 lần
Câu32 : Khi vận tốc tăng 2lần thì động năg của vật thay đổi nh thế nào ?
A.Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 4 lần D. Giảm 4 lần
Câu33 : Không khí ở nhiệt độ 20
0
C có độ ẩm tỷ đối là 80
0
/
0
Tính độ ẩm tuyệt đối của không khí >Biết ở 20
0
C khối lợng riêng
của hơi nớc bão hoà là 17,3 g/m
3
A. 13,84 g/m
3
B. 9,27 g/m
3
C. 10,08 g/m
3
D. 16,01 g/m
3
Câu34 : Chọn đáp án đúng
A. Trong sự sôi áp suất hơi bão hoà không phụ thuộc vào áp suát ngoài của mặt thoáng
B. Trong sự sôi áp suất hơi bão hoà luôn bằng áp suát ngoài của mặt thoáng
C Trong sự sôi áp suất hơi bão hoà luôn lớn áp suát ngoài của mặt thoáng
D. Trong sự sôi áp suất hơi bão hoà luôn bé hơn áp suát ngoài của mặt thoáng
Câu35 : Với máy nén thuỷ lực pít tông p
1
có bán kính 1,5 cm chịu tác dụng của một lực 100N với pít tông p
2
có bán kính 3 dm
chịu tác dụng một lực là :
A. 2000N B. 200N C. 500N D. 50N
m
1
m
2
T
V