Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

LỚP 11 lý THUYẾT và bài tập CACBON SILIC (NÂNG CAO)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (545.79 KB, 15 trang )

Trung tâm luyện thi Y – Dược

Tài liệu giảng dạy lớp 11 năm học 2014 - 2015

CHƯƠNG 3. CACBON - SILIC
Câu 1: Các nguyên tử thuộc nhóm IVA có cấu hình e lớp ngoài cùng là
A. ns2np2.
B. ns2 np3.
C. ns2np4.
D. ns2np5.
Câu 2: Trong nhóm IVA, theo chiều tăng của ĐTHN Z, nhận định nào sau đây sai
A. Độ âm điện giảm dần.
B. Tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần.
C. Bán kính nguyên tử giảm dần.
D. Số oxi hoá cao nhất là +4.
Câu 3: Kim cương, fuleren và than chì là các dạng:
A. đồng hình của cacbon.
B. đồng vị của cacbon.
C. thù hình của cacbon.
D. đồng phân của cacbon.
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng: Trong phản ứng hoá học, cacbon
A. chỉ thể hiện tính khử.
B. vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa.
C. chỉ thể hiện tính oxi hoá.
D. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
Câu 5: Cho các chất: O2 (1), CO2 (2), H2 (3), Fe2O3 (4), SiO2 (5), HCl (6), CaO (7),
H2SO4 đặc(8), HNO3 (9), H2O (10), KMnO4 (11). Cacbon phản ứng trực tiếp
được với bao nhiêu chất?
A. 12.
B. 9.
C. 11.


D. 10.
Câu 6: Cho các chất: O2 (1), Cl2 (2), Al2O3 (3), Fe2O3 (4), HNO3 (5), HCl (6),
CaO (7), H2SO4 đặc (8), ZnO (9), PbCl2 (10). Cacbon monooxit phản ứng
trực tiếp được với bao nhiêu chất?
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 7: Cho các chất: O2 (1), NaOH (2), Mg (3), Na2CO3 (4), SiO2 (5), HCl
(6), CaO (7), Al (8), ZnO (9), H2O (10), NaHCO3 (11), KMnO4 (12), HNO3
(13), Na2O (14). Cacbon đioxit phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?
A. 5 .
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 8: Thành phần chính của khí than ướt là
A. CO, CO2, H2, N2
B. CH4, CO, CO2, N2
C. CO, CO2, H2, NO2
D. CO, CO2, NH3, N2
9:
Câu Thành phần chính của khí than than khô là
A. CO, CO2, N2
B. CH4, CO, CO2, N2
C. CO, CO2, H2, NO2
D. CO, CO2, NH3, N2
Câu 10: Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc
người ta dùng chất hấp thụ là
A. đồng (II) oxit và mangan oxit.
B. đồng (II) oxit và magie oxit.

C. đồng (II) oxit và than hoạt tính.
D. than hoạt tính.
Câu 11: Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al2O3 ,CuO, MgO, Fe2O3 (nóng) sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn là
A. Al2O3, Cu, MgO, Fe .
B. Al, Fe, Cu, Mg.
C. Al2O3, Cu, Mg, Fe .
D. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO .
Câu 12: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
to
to
A. 3CO + Fe2O3 
3CO2 + 2Fe B. CO + Cl2 
COCl2
to
to
C. 3CO + Al2O3  2Al + 3CO2 D. 2CO + O2  2CO2
Biên soạn và giảng dạy: ThS. NGỌC – HÓA – 0982163448 face:NGOC XUAN hoặc TÀI LIỆU HÓA HỌC THẦY NGỌC

1


Trung tâm luyện thi Y – Dược

Tài liệu giảng dạy lớp 11 năm học 2014 - 2015

Câu 13: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
B. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O
to

C. SiO2 + 2C 
Si + 2CO
to
D. SiO2 + 2Mg  2MgO + Si
Câu 14: Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là nhờ phản
ứng hoá học nào sau đây?
A. CaCO3 + CO2 + H2O 
 Ca(HCO3)2
B. Ca(OH)2+Na2CO3 
 CaCO3+ 2NaOH
to
C. CaCO3  CaO + CO2
D. Ca(HCO3)2 
 CaCO3 + CO2 + H2O
Câu 15: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3, MgCO3, Al2O3 được rắn X và
khí Y. Hoà tan rắn X vào nước thu được kết tủa E và dung dịch Z. Sục khí Y dư
vào dung dịch Z thấy xuất hiện kết tủa F, hoà tan E vào dung dịch NaOH dư
thấy tan một phần được dung dịch G.
a. Chất rắn X gồm
A. BaO, MgO, Al2O3.
B. BaCO3, MgO, Al2O3.
C. BaCO3, MgCO3, Al.
D. Ba, Mg, Al.
b. Khí Y là
A. CO2 và O2 . B. CO2.
C. O2.
D. CO.
c. Dung dịch Z chứa
A. Ba(OH)2.
B. Ba(AlO2)2.

C. Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2.
D. Ba(OH)2 và MgCO3.
d. Kết tủa F là
A. BaCO3.
B. MgCO3.
C. Al(OH)3.
D. BaCO3 và MgCO3.
e. Trong dung dịch G chứa
A. NaOH.
B. NaOH và NaAlO2.
C. NaAlO2.
D. Ba(OH)2 và NaOH.
Câu 16: Dung dịch X chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Thực hiện các
thí ngiệm sau
TN1: cho (a + b) mol CaCl2.
TN2: cho (a + b) mol Ca(OH)2 vào dd X Khối lượng kết tủa thu được
trong 2 TN là
A. Bằng nhau.
B. Ở TN1 < ở TN2.
C. Ở TN1 > ở TN2.
D. Không so sánh được.
Câu 17: Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO2 vào dung dịch chứa b mol
Ca(OH)2 thì thu được hỗn hợp 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2. Quan hệ giữa
a và b là
A. a>b.
B. aC. bD. a = b.
Câu 18: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được
dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám

cháy nào dưới đây?
A. đám cháy do xăng, dầu.
B. đám cháy nhà cửa, quần áo.
C. đám cháy do magie hoặc nhôm.
D. đám cháy do khí ga.
Biên soạn và giảng dạy: ThS. NGỌC – HÓA – 0982163448 face:NGOC XUAN hoặc TÀI LIỆU HÓA HỌC THẦY NGỌC

2


Trung tâm luyện thi Y – Dược

Tài liệu giảng dạy lớp 11 năm học 2014 - 2015

Câu 19: ’’Nước đá khô’’ không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo
môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. CO rắn.
B. SO2 rắn.
C. H2O rắn.
D. CO2 rắn.
Câu 20: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các
bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức
xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng
nhà kính?
A. H2.
B. N2.
C. CO2.
D. O2.
Câu 21: Để tách CO2 ra khỏi hỗn hợp gồm CO2, HCl và hơi nước, có thể cho
hỗn hợp lần lượt qua các bình đựng

A. NaOH và H2SO4 đặc.
B. Na2CO3 và P2O5.
C. H2SO4 đặc và KOH.
D. NaHCO3 và P2O5.
Câu 22: Khí CO2 điều chế trong phòng TN thường lẫn khí HCl và hơi
nước. Để loại bỏ HCl và hơi nước ra khỏi hỗn hợp, ta dùng
A. Dung dịch NaOH đặc.
B. Dung dịch NaHCO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc.
C. Dung dịch H2SO4 đặc.
D. Dung dịch Na2CO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 23: Sođa là muối
A. NaHCO3.
B. Na2CO3.
C. NH4HCO3.
D. (NH4)2CO3.
Câu 24: Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng: Tất cả muối
cacbonat đều
A. tan trong nước.
B. bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit.
C. không tan trong nước.
D. bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.
Câu 25: Hiện tượng xảy ra khi trộn dung dịch Na2CO3 với dung dịch FeCl3 là
A. Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu.
B. Có bọt khí thoát ra khỏi dung dịch.
C. Xuất hiện kết tủa màu lục nhạt.
D. A và B đúng.
Câu 26: Một dung dịch có chứa các ion sau Ba2 + , Ca2+,Mg2+ ,Na+, H+, Cl.
Để tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa thêm ion mới
vào thì ta có thể cho dung dịch tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. Na2SO4 vừa đủ.

B. Na2CO3 vừa đủ.
C. K2CO3 vừa đủ.
D. NaOH vừa đủ.
Câu 27: Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng: NaCl, Na2CO3, Na2SO4,
BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng nước và khí CO2 thì có thể nhận được mấy chất
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 28: Có 3 muối dạng bột NaHCO3, Na2CO3 và CaCO3. Chọn hoá chất
thích hợp để nhận biết mỗi chất
A. Quỳ tím.
B. Phenolphtalein.
C. Nước và quỳ tím.
D. Axit HCl và quỳ tím.
Câu 29: Cho 4 chất rắn NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4. Chỉ dùng thêm một
cặp chất nào dưới đây để nhận biết
A. H 2O và CO2.
B. H 2O và NaOH.
C. H 2O và HCl.
D. H 2O và BaCl2.
Biên soạn và giảng dạy: ThS. NGỌC – HÓA – 0982163448 face:NGOC XUAN hoặc TÀI LIỆU HÓA HỌC THẦY NGỌC

3


Trung tâm luyện thi Y – Dược

Tài liệu giảng dạy lớp 11 năm học 2014 - 2015


Câu 30: Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là
A. oxi.
B. cacbon.
C. silic.
D. sắt.
Câu 31: Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm
sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có
thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch HF.
C. Dung dịch NaOH loãng.
D. Dung dịch H2SO4.
Câu 32: Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của
silic. Ngành sản xuất nào sau đây không thuộc về công nghiệp silicat?
A. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ).
B. Sản xuất xi măng.
C. Sản xuất thuỷ tinh.
D. Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ.
Câu 33: ’’Thuỷ tinh lỏng’’ là
A. silic đioxit nóng chảy.
B. dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3.
C. dung dịch bão hoà của axit silixic.
D. thạch anh nóng chảy.
Câu 35: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong
có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Sản phẩm muối thu được sau phản ứng gồm?
A. Chỉ có CaCO3.
B. Chỉ có Ca(HCO3)2.
C. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2.
D. Không có cả 2 chất CaCO3 và Ca(HCO3)2.
Câu 36: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2(đktc) vào 2,5 lít dung dịch

Ba(OH)2 nồng độ a mol/lít,thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là?
A. 0,032.
B. 0,048.
C. 0,06.
D. 0,04.
Câu 37: Sục V lít CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản
ứng thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của V là?
A. 2,24 lít ; 4,48 lít.
B. 2,24 lít ; 3,36 lít.
C. 3,36 lít ; 2,24 lít.
D. 22,4lít ; 3,36 lít.
Câu 38: Dẫn 10 lít hỗn hợp khí gồm N2 và CO2 (đktc) sục vào 2 lít dung
dịch Ca(OH)2 0,02M thu được 1 gam kết tủa. Tính % theo thể tích CO2
trong hỗn hợp khí
A. 2,24% và 15,68%.
B. 2,4% và 15,68%.
C. 2,24% và 15,86%.
D. 2,8% và 16,68%.
Câu 39: Sục V lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 thu được 9,85 gam kết
tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi cho dung dịch H2SO4 dư vào nước lọc thu thêm 1,65 gam
kết tủa nữa. Giá trị của V là
A. 11,2 lít và 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 3,36 lít và 1,12 lít.
D. 1,12 lít và 1,437 lít.
Câu 40: Sục V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M và
Ba(OH)2 0,375M thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,344l lít.
B. 4,256 lít.
Biên soạn và giảng dạy: ThS. NGỌC – HÓA – 0982163448 face:NGOC XUAN hoặc TÀI LIỆU HÓA HỌC THẦY NGỌC


4


Trung tâm luyện thi Y – Dược

Tài liệu giảng dạy lớp 11 năm học 2014 - 2015

C. 8,512 lít.
D. 1,344l lít hoặc 4,256 lít.
Câu 41: Cho 5,6 lít CO2 (đktc) đi qua 164 ml dung dịch NaOH 20% (d = 1,22
g/ml) thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam
chất rắn
A. 26,5 gam.
B. 15,5 gam.
C. 46,5 gam.
D. 31 gam.
Câu 42: Sục 2,24 lít CO2 vào 400 ml dung dịch A chứa NaOH 1M và
Ca(OH)2 0,01M thu được kết tủa có khối lượng
A. 10 gam.
B. 0,4 gam.
C. 4 gam.
D. Kết quả khác.
Câu 43: Cho 0,2688 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch
NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M. Tổng khối lượng các muối thu được là
A. 2,16 gam.
B. 1,06 gam.
C. 1,26 gam.
D. 2,004 gam.
Câu 44: Cho 3,45 gam hỗn hợp muối natri cacbonat và kali cacbonat tác

dụng hết với dung dịch HCl thu được V lít CO2 (đkc) và 3,78 gam muối
clorua. Giá trị của V là
A. 6,72 lít.
B. 3,36 lít.
C. 0,224 lít.
D. 0,672 lít.
Câu 45: Rót từ từ nước vào cốc cho sẵn 2,86 gam Na2CO3.nH2O cho đủ 100 ml.
Khuấy đều cho muối tan hết thu được dung dịch có nồng độ 0,1M. Giá trị của n là
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
Câu 46: Khi nung hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 thì khối lượng chất rắn thu
được sau phản ứng chỉ bằng một nửa khối lượng ban đầu. Thành phần %
khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu là
A. 27,41% và 72,59%.
B. 28,41% và 71,59%.
C. 28% và 72%.
D. Kết quả khác.
Câu 47: Nung 3,2 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 với cacbon trong điều
kiện không có không khí và phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,672 lít
(đktc) hỗn hợp khí CO và CO2 có tỉ khối so với hiđro là 19,33. Thành phần%
theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp đầu là
A. 50% và 50%.
B. 66,66% và 33,34%.
C. 40% và 60%.
D. 65% và 35%.
Câu 48: Cho một luồng khí CO đi qua ống đựng 10 gam Fe2O3 nung nóng.
Sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp X gồm 3 oxit sắt. Cho X tác dụng
hết với dung dịch HNO3 0,5M (vừa đủ) thu được dung dịch Y và 1,12 lít NO

(đktc) duy nhất.
a. Thể tích CO đã dùng (đktc) là
A. 1,68.
B. 2,24.
C. 1,12.
D. 3,36.
b. m có giá trị là
A. 7,5.
B. 8,8.
C. 9.
D. 7.
c. Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng là
A. 0,75 lít.
B. 0,85 lít.
C. 0,95 lít.
D. 1 lít.
Câu 49: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng.
Sau một thời gian thu được 6,96 gam hỗn hợp rắn X, cho X tác dụng hết với
dung dịch HNO3 0,1M vừa đủ thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí
Z gồm NO và NO2 có tỉ khối so với hiđro là 21,8.
a. Hấp thụ hết khí sau khi nung vào nước vôi trong dư thì thu được kết tủa có
khối lượng là
Biên soạn và giảng dạy: ThS. NGỌC – HÓA – 0982163448 face:NGOC XUAN hoặc TÀI LIỆU HÓA HỌC THẦY NGỌC

5


Trung tâm luyện thi Y – Dược

Tài liệu giảng dạy lớp 11 năm học 2014 - 2015


A. 5,5 gam.
B. 6 gam.
C. 6,5 gam.
D. 7 gam.
b. m có giá trị là
A. 8 gam.
B. 7,5 gam.
C. 7 gam.
D. 8,5 gam.
c. Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng
A. 4 lít.
B. 1 lít.
C. 1,5 lít.
D. 2 lít.
Câu 50: Cho 115 gam hỗn hợp ACO3, B2CO3, R2CO3 tác dụng với dung dịch
HCl dư thu được 0,896 lít CO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
chất rắn có khối lượng
A. 120 gam.
B. 115,44 gam.
C. 110 gam.
D. 116,22 gam.
Câu 51: Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào 500 ml
dung dịch H2SO4 loãng thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra, dung dịch A và
chất rắn B. Cô cạn dung dịch A thu được 12 gam muối khan. Nung chất
rắn B đến khối lượng không đổi thì thu được rắn B1 và 11,2 lít CO2 (đktc).
Biết trong hỗn hợp đầu số mol của RCO3 gấp 2,5 lần số mol của MgCO3.
a. Nồng độ mol/lít của dung dịch H2SO4 là
A. 0,2M.
B. 0,1M.

C. 0,4M.
D. 1M.
b. Khối lượng chất rắn B và B1 là
A. 110,5 gam và 88,5 gam.
B. 110,5 gam và 88 gam.
C. 110,5 gam và 87 gam.
D. 110,5 gam và 86,5 gam.
c. Nguyên tố R là
A. Ca.
B. Sr.
C. Zn.
D. Ba.
Câu 52: Trộn 6 gam Mg bột với 4,5 gam SiO2 rồi đun nóng ở nhiệt độ cao
cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lấy hỗn hợp thu được cho tác dụng
với dung dịch NaOH dư. Thể tích khí hiđro bay ra ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 1,12 lít.
B. 5,60 lít.
C. 0,56 lít.
D. 3,92 lít
Câu 53. Thổi một lượng hỗn hợp khí CO dư đi chậm qua một hỗn hợp đun
nóng gồm Al2O3, CuO, Fe2O3, Fe3O4. Kết quả thu được chất rắn gồm:
A. Cu, Fe, Al2O3,
B. Cu, FeO, Al
C. Cu, Fe3O4, Al2O3
D. Cu. Fe. Al
Câu 54. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO, Fe3O4 nung
nóng, khi nung nóng xảy ra hoàn toàn chất rắn thu được gồm:
A. Cu, Fe, Al2O3, MgO.
B. Fe, Cu, Mg, Al2O3.
C. Cu, Fe3O4,Al2O3.

D. Cu, Fe, Al, MgO.
Câu 55. Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, MgO, ZnO
nung ở nhiệt độ cao? Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là?
A. Cu, Fe, Zn, MgO
B. Cu, Fe, ZnO, MgO
C. Cu, Fe, Zn, Mg
D. Cu, FeO, ZnO, MgO
Câu 56. Cho hỗn hợp CO (dư) đi qua ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm
Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào NaOH dư khuấy kĩ,
thấy còn lại phần không tan Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất Z gồm
A. Mg, Fe, Cu
B. MgO, Fe, Cu
C. Mg, Al, Fe, Cu
D. MgO, Fe3O4, Cu
Câu 57. Cho luồng khí đi qua m gam Fe2O3 nung nóng, thu được 39,2 gam
hỗn hợp gồm 4 chất rắn là sắt kim loại và ba oxit của nó, đồng thời có hỗn
hợp khí thoát ra. Cho hỗn hợp này hấp thụ vào dd nước vôi trong có dư, thì
thu được 55 gam kết tủa. Trị số của m là:
Biên soạn và giảng dạy: ThS. NGỌC – HÓA – 0982163448 face:NGOC XUAN hoặc TÀI LIỆU HÓA HỌC THẦY NGỌC

6


Trung tâm luyện thi Y – Dược

Tài liệu giảng dạy lớp 11 năm học 2014 - 2015

A. 48 gam
B. 40 gam
C. 64 gam D. không xác định được

Câu 58. Cho luồng khí CO có dư đi qua ống sứ có chứa 20 gam hỗn hợp A
gồm MgO và CuO nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, đem cân lại thấy
khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam. Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A là:
A. 2 gam, 18 gam
B. 4 gam, 16 gam
C. 6 gam, 14 gam
D. 8 gam, 12 gam
Câu 59. Cho 6,72 lit khí CO (đktc) đi qua ống đựng 32 gam CuO nung nóng
thu được chất rắn A. Thể tích dd HCl 1M đủ để tác dụng hết với A là:
A. 0,2 lit
B. 0,1 lít
C. 0,3 lít
D. 0,15 lít
Câu 60. Cho luồng khí CO đi qua 0,8 gam CuO nung nóng, sau phản ứng thu
được 0,672g chất rắn. Hiệu suất khử CuO thành Cu là (%):
A. 60
B. 80
C. 90
D.75
Câu 61. Để khử hoàn toàn 45g hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe, MgO cần
dùng vừa đủ 8,4 lít CO(đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là:
A. 39g
B. 38g
C. 24g
D. 42g
Câu 62. Thể tích CO (đktc) cần dùng để khử hoàn toàn 16 gam bột Fe 2O3
thành Fe là?
A. 7,84 lít
B. 6,72 lít
C. 3,36 lít

D. 2,24 lít
Câu 63. Khử hoàn toàn hỗn hợp Fe2O3 và CuO bằng CO thu được số mol CO2
tạo ra từ các oxit có tỷ lệ tương ứng là 3:2. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 và
CuO trong hỗn hợp lần lượt là
A. 50% và 50%.
B. 75% và 25%.
C. 75,5% và 24,5%.
D.25% và 75%.
Câu 64. Khử a gam một oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, thu được 0,84 g Fe
và 0,88 g CO2. Công thức của oxit sắt
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4
D. Fe2O3 hoặc FeO.
Câu 65. Cho khí CO khử hoàn toàn 10 g quặng hematit. Lượng sắt thu được
cho tác dụng hết với dd H2SO4 loãng thu được 2,24 lít H2 (đktc). Phần trăm
khối lượng của Fe2O3 trong quặng là
A. 70%
B. 75%
C. 80%
D. 85%
Câu 66. Để khử hoàn toàn 30 g hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe,
MgO cần dùng 5,6 lít CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng
A. 28 g.
B. 26 g.
C. 24 g.
D. 22 g.
Câu 67. Khử hoàn toàn 16 g Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau
phản ứng được dẫn vào dd Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 15 g.

B. 20 g.
C. 25 g.
D. 30 g.
Câu 68. Để khử hoàn toàn 17,6 g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 đến Fe
cần vừa đủ 2,24 lít khí CO (đktc). Khối lượng sắt thu được là
A. 15 g.
B. 16 g.
C. 17 g.
D. 18 g.
Câu 69: Dẫn một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng Fe3O4 và CuO nung nóng
đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát
ra khỏi bình được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 5 gam kết
tủa. Tổng số gam 2 oxit ban đầu là
A. 6,24.
B. 5,32.
C. 4,56.
D. 3,12.
Biên soạn và giảng dạy: ThS. NGỌC – HÓA – 0982163448 face:NGOC XUAN hoặc TÀI LIỆU HÓA HỌC THẦY NGỌC

7


Trung tâm luyện thi Y – Dược

Tài liệu giảng dạy lớp 11 năm học 2014 - 2015

Câu 70: Dẫn một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp CuO, Fe2O3,
Fe3O4 và Al2O3 rồi cho khí thoát ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong
dư thu được 15 gam kết tủa. Chất rắn còn lại trong ống sứ có khối lượng
215,0 gam. Giá trị của m là

A. 217,4.
B. 219,8.
C. 230,0.
D. 249,0.
Câu 71: Cho khí CO qua ống chứa 15,2g hỗn hợp gồm CuO và FeO nung
nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí B và 13,6g chất rắn C. Cho B
tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 15,0.
B. 10,0.
C. 20,0.
D. 25,0.
Câu 72: Chia 47,2 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3 và Fe3O4 thành 2 phần bằng
nhau. Phần 1 khủa hoàn toàn bằng CO dư ở nhiệt độ cao thu được 17,2 gam 2
kim loại. Phần 2 cho tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng, thu được m
gam muối. Giá trị của m là
A. 124,0.
B. 49,2.
C. 55,6.
D. 62,0.
Câu 73: Khử hoàn toàn 4,06 gam một ôxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao
thành kim loại. Dẫn toàn bộ khi sinh ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư
, thấy tạo thành 7 gam kết tủa . Nếu lấy lượng kim loại sinh ra hòa tan hết vào
dung dịch HCl dư thì thu được 1,176 lít khí H2 đktc .Xác định công thức oxit
kim loại?
A. Fe3O4.
B. Fe2O3.
C. Al2O3.
D. ZnO
Câu 74: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe 2O3 nung
nóng. Sau m ột thời gian thu được hỗn hợp X nặng 44,64 gam gồm Fe3O4,

FeO, Fe và Fe 2O3 dư. Hoà tan hết X bằng HNO 3 loãng thu được 3,136 lít
NO (đktc). Giá tr ị của m là :
A. 16 gam.
B. 20 gam.
C. 32 gam.
D. 48 gam.
Câu 75: Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm FeO và Fe2O3 bằng dung dịch HNO3
thu được 0,01 mol NO. Nung m gam hỗn hợp A với a mol CO thu được b gam
chất rắn B rồi hòa tan trong HNO3 thì được 0,034 mol NO. Giá trị của a là:
A. 0,024
B. 0,036
C. 0,03
D.0,04
Câu 76: Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe 2O3 nung nóng
một thời gian, thu được 13,92 gam chất rắn X gồm Fe, Fe 3O4, FeO và
Fe 2O3. Hoà tan hết X bằng HNO 3 đặc nóng thu được 5,824 lít NO 2 (đktc).
Giá trị của m là :
A. 16 gam.
B. 8 gam.
C. 12 gam.
D. 20 gam.
Câu 77: Thổi khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe 2O3 nung nóng. Sau ph
ản ứng thu được m1 gam chất rắn Y gồm 4 chất. Ho à tan hết chất rắn Y
bằng dung dịch HNO3 dư thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, đo ở điều kiện chuẩn) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu đ
ược m1+16,68 gam muối khan. Giá trị của m l à :
A. 8,0 gam.
B. 16,0 gam.
C. 12,0 gam.
D. 32 gam.

Câu 78: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe 2O3 nung
nóng. Sau m ột thời gian thu được hỗn hợp X nặng 44,64 gam gồm Fe3O4,
FeO, Fe và Fe 2O3 dư. Hoà tan hết X bằng HNO 3 loãng thu được 3,136 lít
NO (đktc). Giá tr ị của m là :
A. 16 gam.
B. 20 gam.
C. 32 gam.
D. 48 gam.
Biên soạn và giảng dạy: ThS. NGỌC – HÓA – 0982163448 face:NGOC XUAN hoặc TÀI LIỆU HÓA HỌC THẦY NGỌC

8


Trung tâm luyện thi Y – Dược

Tài liệu giảng dạy lớp 11 năm học 2014 - 2015

Câu 79: Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe 2O3 nung nóng
một thời gian, thu được 13,92 gam chất rắn X gồm Fe, Fe 3O4, FeO và
Fe 2O3. Hoà tan hết X bằng HNO 3 đặc nóng thu được 5,824 lít NO 2 (đktc).
Giá trị của m là :
A. 16 gam.
B. 8 gam.
C. 12 gam.
D. 20 gam.
Câu 80: Cho V lít khí CO (đktc) qua m gam hỗn hợp X gồm 3 oxit của Fe
nung nóng thu được m – 4,8 gam hỗn hợp Y và V lít CO2(đktc). Cho hỗn hợp
Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít NO(đktc, sản phẩm
khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 96,8 gam chất
rắn khan. m có giá trị là :

A. 36,8 gam
B. 61,6 gam
C. 29,6 gam
D. 21,6 gam
Câu 81: Đem nung nóng một lượng quặng hematit (chứa Fe2O3, có lẫn tạp
chất trơ) và cho luồng khí CO đi qua, thu được 300,8 gam hỗn hợp các chất
rắn, đồng thời có hỗn hợp khí thoát ra. Cho hấp thụ hỗn hợp khí này vào bình
đựng lượng dư dung dịch xút thì thấy khối lượng bình tăng thêm 52,8 gam.
Nếu hòa tan hết hỗn hợp chất rắn trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thì
thu được 387,2 gam một muối nitrat. Hàm lượng Fe2O3 (% khối lượng) trong
loại quặng hematit này là:
A. 60%
B. 40%
C. 20%
D. 80%
Câu 82: Hệ số đứng trước chất bị oxi hóa bên tác chất để phản ứng
FexOy + CO 
 FemOn + CO2 cân bằng số nguyên tử các nguyên tố là:
A. mx – 2ny
B. my – nx
C. m
D. nx – my
Câu 83: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ chứa a gam hỗn hợp A gồm CuO,
Fe2O3 và MgO, đun nóng. Sau một thời gian, trong ống sứ còn lại b gam hỗn
hợp chất rắn B. Cho hấp thụ hoàn toàn khí nào bị hấp thụ trong dung dịch
Ba(OH)2 dư của hỗn hợp khí thoát ra khỏi ống sứ, thu được x gam kết tủa.
Biểu thức của a theo b, x là:
A. a = b - 16x/197
B. a = b + 0,09x
C. a = b – 0,09x

D. a=b+ 16x/197
Câu 84: Cho m gam FexOy tác dụng với CO (to). Chỉ có phản ứng CO khử
oxit sắt, thu được 5,76 gam hỗn hợp các chất rắn và hỗn hợp hai khí gồm CO2
và CO. Cho hỗn hợp hai khí trên hấp thụ vào lượng nước vôi trong có dư thì
thu được 4 gam kết tủa. Đem hòa tan hết 5,76 gam các chất rắn trên bằng
dung dịch HNO3 loãng thì có khí NO thoát ra và thu được 19,36 gam một
muối duy nhất. Trị số của m và công thức của FexOy là:
A. 6,4 ; Fe3O4
B. 9,28 ; Fe2O3
C. 9,28 ; FeO
D. 6,4 ; Fe2O3.
Câu 85: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam một oxit sắt FexOy,
đun nóng, thu được 57,6 gam hỗn hợp chất rắn gồm Fe và các oxit. Cho hấp
thụ khí thoát ra khỏi ống sứ vào dung dịch nước vôi trong dư thì thu được 40
gam kết tủa. Trị số của m là:
A. 64 gam
B. 56 gam
C. 80 gam
D. 69,6 gam
Câu 86: Khử hoàn toàn một oxit sắt nguyên chất bằng CO dư ở nhiệt độ cao.
Kết thúc phản ứng, khối lượng chất rắn giảm đi 27,58%. Oxit sắt đã dùng là:
A. Fe2O3
C. Fe3O4
B. FeO
D. Cả 3 trường hợp A, B, C đều thỏa đề bài.
Biên soạn và giảng dạy: ThS. NGỌC – HÓA – 0982163448 face:NGOC XUAN hoặc TÀI LIỆU HÓA HỌC THẦY NGỌC

9



Trung tâm luyện thi Y – Dược

Tài liệu giảng dạy lớp 11 năm học 2014 - 2015

Câu 87: Thổi rất chậm 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H 2 đi qua ống
sứ đựng hỗn hợp CuO, Fe3O4, Al2O3, Fe2O3 có khối lượng là 24g dư được đun
nóng, phản ứng hoàn toàn. Sau khi kết thúc phản ứng khối lượng chất rắn
còn lại trong ống sứ là
A. 22,4 gam
B. 11,2 gam
C. 20,8 gam
D. 16,8 gam
Câu 88: Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H2 đi qua ống đựng
16,8 gam hỗn hợp 3 oxit CuO, Fe3O4, Al2O3 nung nóng, phản ứng hoàn toàn.
Sau phản ứng thu được m gam chất rắn và một hỗn hợp khí năng hơn khối
lượng của hỗn hợp V là 0,32 gam. Tính V và m
A. 0,224 lít và 14,48 gam
B. 0,672 lít và 18,46 gam
C. 0,112 lít và 12,28 gam
D. 0,448 lít và 16,48 gam
Câu 89: Cho luồng khí CO đi qua ống đựng m gam Fe2O3 ở nhệt độ cao một
thời gian người ta thu được 6,72 gam hỗn hợp gồm 4 chất rắn khác nhau (A).
Đem hoà tan hoàn toàn hỗn hợp này vào dung dịch HNO3 dư thấy tạo thành
0,448 lít khí B duy nhất có tỉ khối so với khí H2 bằng 15. m nhận giá trị là
A. 5,56 gam
B. 6,64 gam
C.7,2 gam
D. 8,81 gam
Câu 90: Thổi 1 lượng khí CO đi qua ống đựng m gam Fe2O3 nung nóng thu
được 6,72 gam hỗn hợp X gồm 4 chất rắn là Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 . X tác dụng

với dung dịch HNO3 dư thấy tạo thành 0,16 mol NO2. m (g) Fe2O3 có giá trị bằng
A. 8 gam
B. 7
C. 6 gam
D. 5 gam
Câu 91: Khử hoàn toàn 16 g bột sắt oxit bằng CO ở nhiệt độ cao. sau phản
ứng khối lượng chất rắn giảm 4,8 g. chất khí sinh ra cho tác dụng với dd
NaOH dư, khối lượng muối khan thu được là;
A. 25,2 g
B. 31,8 g
C. 15,9 g
D. 27,3 g.
Câu 92: Cho 1 luồng khí CO qua ống sứ đựng 3,045 g FexOy nung nóng sau
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. cho Y tác dụng với dd HNO3
loãng thu được dd Z và 0,784 lít NO (đktc). Công thức của oxit là;
A. Fe2O3
B. FeO
C. Fe3O4
D. Ko có chất phù hợp
Câu 93: Khử hoàn toàn 4,06 g một oxit kịm loại bằng CO ở nhiệt cao thành
kim loại. dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra vào bình đựng dd Ca(OH) 2 dư thấy
tạo thành 7 gam kết tủa. Nếu lấy lượng kim loại tạo thành hòa tan hết trong
HCl thu được 1,176 lít khí H2(đktc). Công thức của oxit là?
A. Fe2O3
B. NiO
C. Fe3O4
D. ZnO
2 3
Câu 94: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m g Fe O ở nhiệt độ cao
sau một thời gian, người ta thu được 6,72 g hỗn hợp gồm 4 chất rắn khác

nhau. đem hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này vào dd HNO3 loãng dư thấy tạo
thành 0,448 lít khí B duy nhất có tỷ khối so với H2 là 15. giá trị của m là;
A. 6,2 g
B. 7,2 g
C. 8,2 g
D. 9,2 g
Câu 95: Khử 32g Fe2O3 bằng khí CO dư, sản phẩm khí thu đựơc cho vào
bình đựng nước vôi trong dư thu được a gam kết tủA. Giá trị của a là:
A. 60g
B. 50g
C. 40g
D. 30g
Câu 96: Cho khí CO qua ống đựng a gam hỗn hợp gồm CuO, Fe 3O4, FeO,
Al2O3 nung nóng. Khí thoát ra được cho vào nước vôi trong dư thấy có 30g
kết tủa trắng. Sau phản ứng, chất rắn trong ống sứ có khối lượng 202g. Khối
lượng a gam của hỗn hợp các oxit ban đầu là:
A. 200,8g
B. 216,8g
C. 206,8g
D. 103,4g
Biên soạn và giảng dạy: ThS. NGỌC – HÓA – 0982163448 face:NGOC XUAN hoặc TÀI LIỆU HÓA HỌC THẦY NGỌC

10


Trung tâm luyện thi Y – Dược

Tài liệu giảng dạy lớp 11 năm học 2014 - 2015

Câu 97: Cho khí CO đi qua ống sứ chứa 16 gam Fe2O3 đun nóng, sau phản

ứng thu được hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hoà tan hoàn toàn X
bằng H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, lượng muối
khan thu được là
A. 20 gam
B. 32 gam
C. 40 gam
D. 48 gam
Câu 98: Để khử hoàn toàn hỗn hợp CuO, FeO cần 4,48 lít H2 (ở đktc). Nếu
cũng khử hoàn toàn hỗn hợp đó bằng CO thì lượng CO2 thu được khi cho qua
dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa sinh ra là bao nhiêu?
A. 10 gam
B. 20 gam
C. 15 gam
D. 7,8 gam
Câu 99: Cho một luồng CO đi qua ống sử dụng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau
một thời gian thu được 13,92 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hoà
tan hết X bằng HNO3 đặc nóng được 5,824 lít NO2 (đktc). m có giá trị là
A. 9,76 gam
B. 11,84 gam
C. 16 gam
D. 18,08 gam
Câu 100. Sục 11,2 lít khí SO2 (đktc) vào dd NaOH dư, dd thu được cho tác
dụng với BaCl2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 107,5 g
B. 108,5 g
C. 106,5 g
D. 105,5 g
Câu 101. Sục 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dd có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng
kết tủa thu được là
A. 10 g

B. 15 g
C. 20 g
D. 25 g
Câu 102. Dẫn 0,1 mol khí CO2 đi qua dung dịch chứa 0,15 mol NaOH. Khối
lượng muối Na2CO3 tạo thành
A. 10.6 g
B. 5.3 g
C. 2.65 g
D. 7.95 g
Câu 103. Cho 8,96 lít CO2 và N2 (đktc) qua dung dịch KOH thu được 2,76 g
K2CO3 và 5 g KHCO3. Vậy % thể tích N2 trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 82.5 %
B. 64.25 %
C. 27.5 %
D. 35.75 %
Câu 104. Hòa tan 100 g CaCO3 vào dung dịch HCl dư. Khí CO2 thu được cho
đi qua dung dịch có chứa 64 g NaOH. Số mol muối axit và muối trung hòa
thu được trong dung dịch theo thứ tự là:
A. 1 mol và 1 mol
B. 0,6 mol và 0,4 mol
C. 0,4 mol và 0,6 mol
D. 1,6 mol và 1,6 mol
Câu 105: Sục 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, cho
vài giọt phenolphtalein vào dung dịch sau phản ứng, màu của dung dịch thu
được là:
A. màu đỏ.
B. màu hồng.
C. màu tím.
D. không màu.
Câu 106: Sục 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M

và NaOH 0,75M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung
dịch X. Tính khối lượng kết tủa thu được?
A. 39,4 gam.
B. 19,7 gam.
C. 29,55 gam.
D. 9,85 gam.
Câu 107: Cho 4,48 lít CO2 vào 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, cô cạn hỗn
hợp các chất sau phản ứng ta thu được chất rắn có khối lượng là
A. 18,1 gam.
B. 15 gam.
C. 8,4 gam.
D. 20 gam.
Câu 108: Cho 0,448 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch
chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 3,940.
B. 1,182.
C. 2,364.
D. 1,970.
Biên soạn và giảng dạy: ThS. NGỌC – HÓA – 0982163448 face:NGOC XUAN hoặc TÀI LIỆU HÓA HỌC THẦY NGỌC

11


Trung tõm luyn thi Y Dc

Ti liu ging dy lp 11 nm hc 2014 - 2015

Cõu 109: Hp th hon ton 4,48 lớt khớ CO2 (ktc) vo 500 ml dung dch
hn hp gm NaOH 0,1M v Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kt ta. Giỏ tr

ca m l
A. 19,70.
B. 17,73.
C. 9,85.
D. 11,82.
Cõu 110: Cho 0,448 lớt khớ CO2 (ktc) hp th ht vo 100 ml dung dch
cha hn hp NaOH 0,12M v Ba(OH)2 0,12M, thu c m gam kt ta. Giỏ
tr ca m l
A. 3,940.
B. 1,182.
C. 2,364.
D. 1,970.
Cõu 111: Cho 4,48 lớt CO2 ( ktc) hp th ht vo 100 ml dung dch hn
hp Ba(OH)2 1,5M. Khi lng kt ta thu c l
A. 9,85 gam.
B. 22,95 gam.
C. 19,7 gam.
D. 15,20 gam.
Cõu 112: Sc 7,28 lớt CO2 (ktc) vo 500 ml dung dch hn hp NaOH
0,4M v Ca(OH)2 0,2M, phn nc lc sau khi phn ng xy ra hon ton
ln lt cho tỏc dng vi cỏc cht HNO3, NaCl, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2.
S trng hp cú phn ng hoỏ hc xy ra l
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Cõu 113: t chỏy hon ton mt hirocacbon A. Ton b sn phm chỏy
hp th vo dung dch Ba(OH)2 d, to ra 29,55 gam kt ta v khi
lng dung dch gim 19,35 gam. A thuc loi hirocacbon no ?
A. anken.

B. ankan.
C. ankaien.
D. aren.
Cõu 114: Sc 4,48 lớt CO2 (ktc) vo 200 ml dung dch cha Na2CO3 0,5M v
NaOH 0,75M thu c dung dch X. Cho dung dch BaCl2 d vo dung dch X.
Tớnh khi lng kt ta thu c?
A. 39,4 gam.
B. 19,7 gam.
C. 29,55 gam.
D. 9,85 gam.
Cõu 115: Hp th hon ton 4,48 lớt CO2 (ktc) vo 500 ml dung dch hn
hp gm KOH 0,4M v Ba(OH)2 0,05M c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 5,0 gam.
B. 4,925 gam.
C. 9,85 gam.
D. 19,7 gam
Câu 116. Cho toàn 0,448 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung
dịch Ba(OH)2 thu đ-ợc 1,97 gam kết tủa. Hãy lựa chọn nồng độ mol/l của
dung dịch Ba(OH)2.
A. 0,05M
B. 0,1M
C. 0,15M
D. đáp án khác.
Câu 117. Cho 3,36lít khí CO2 (đktc) hấp thụ bằng 100 ml dung dịch NaOH
1M và Ba(OH)2 1M thì thu đ-ợc bao bao nhiêu gam kết tủa.
A. 19,7 gam
B. 24,625 gam
C. 14,775 gam
D. cả A, B đều đúng.
Câu 118: Một bình chứa 15 lít dd Ba(OH)2 0,01M. Sục vào dd đó V lít khí CO2

(đktc) ta thu đ-ợc 19,7g kết tủa trắng thì giá trị của V là:
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 2,24 lít và 1,12 lít
D. 4,48 lít và 2,24 lít
Cõu 119. Sc V lớt khớ SO2 (ktc) vo dd brom d thu c dd X. Cho BaCl2
d vo dd X thu c 23,3 g kt ta. V cú giỏ tr l
A. 1,12
B. 2,24
C. 3,36
D. 6,72

Biờn son v ging dy: ThS. NGC HểA 0982163448 face:NGOC XUAN hoc TI LIU HểA HC THY NGC

12


Trung tõm luyn thi Y Dc

Ti liu ging dy lp 11 nm hc 2014 - 2015

Cõu 120. Sc a mol khớ CO2 vo dd Ca(OH)2 thu c 3 g kt ta. Lc tỏch
kt ta, dung dch cũn li mang un núng thu thờm c 2 g kt ta na. Giỏ
tr ca a l
A. 0,05 mol
B. 0,06 mol
C. 0,07 mol
D. 0,08 mol
Cõu 121. Cho V lớt khớ CO2 (ktc) hp th hon ton vo 300 ml dd Ca(OH)2
0,5M, kt thỳc thớ nghim, lc kt ta sy khụ thu c 6 g cht rn. Giỏ tr

ca V l
A. 1,344 lớt
B. 1,568 lớt v 1,792 lớt
C. 1,344 lớt v 2,24 lớt
D. 1,344 lớt v 5,376 lớt
Cõu 122: Cho 2,24 lớt khớ CO2 (ktc) vo 20 lớt dung dch Ca(OH)2, ta thu
c 6 gam kt ta. Vy nng mol/l ca dung dch Ca(OH)2 l
A. 0,004M.
B. 0,002M.
C. 0,006M.
D. 0,008M.
Cõu 123: Cho V lớt khớ CO2 (ktc) 1 lớt dung dch Ba(OH)2 0,2M. Sau phn
ng thu c 19,7 gam kt ta. Giỏ tr ca V l
A. 2,24.
B. 2,24 hoc 6,72.
C. 4,48.
D. 2,24 hoc 4,48.
Cõu 124: Hp th hon ton V lớt CO2 (ktc) vo 400 ml dung dch hn
hp gm NaOH 1M v Ca(OH)2 0,5M. Sau khi phn ng xy ra hon ton
thu c 15 gam kt ta. V cú giỏ tr l
A. 3,36 lớt hoc 10,08 lớt.
B. 3,36 lớt hoc 14,56 lớt.
C. 4,48 lớt hoc 8,96 lớt.
D. 3,36 lớt hoc 13,44 lớt.
Cõu 125: Nhit phõn ỏ vụi thu c khớ X. Hp th hon ton a mol khớ X
vo dung dch cha b mol KOH c dung dch Y. Dung dch Y tỏc dng
c vi dung dch BaCl2 v dung dch NaOH. Trong trng hp ny t
l a/b tha món
Cõu 126: Cho x hoc y mol CO2 (y > x) hp thu vo dung dch cú z mol
Ba(OH)2 thy lng kt ta sinh ra u nh nhau. Quan h x, y, z l

A. 2y - x = z.
B. x + y = z.
C. y-x = z.
D. x + y = 2z .
Cõu 127: Khi cho 0,02 hoc 0,04 mol CO2 hp th ht vo dung dch
Ba(OH)2 thỡ lng kt ta thu c u nh nhau. S mol Ba(OH)2 cú trong
dung dch l
A. 0,01 mol.
B. 0,02 mol.
C. 0,03 mol.
D. 0,04 mol.
Câu 128. Hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại thuộc 2 chu kì liên
tiếp của phân nhóm chính nhóm II. Hòa tan hết 41,8 gam hỗn hợp A trong
dung dịch HCl thu đ-ợc khí B. Cho toàn bộ khí B hấp thụ vào 500 ml dung
dịch Ba(OH)2 1M. Lọc bỏ kết tủa , lấy dung dịch n-ớc lọc tác dụng với l-ợng
d- dung dịch Na2SO4 thì thu đ-ợc 11,65 gam kết tủa. Xác định công thức của
2 muối.
A. BeCO3 và MgCO3
B. MgCO3 và CaCO3
C. CaCO3 và SrCO3
D. cả A, B đều đúng
Biờn son v ging dy: ThS. NGC HểA 0982163448 face:NGOC XUAN hoc TI LIU HểA HC THY NGC

13


Trung tõm luyn thi Y Dc

Ti liu ging dy lp 11 nm hc 2014 - 2015


Câu 129. Dẫn khí CO đi qua 20 gam CuO nung nóng thu đ-ợc chất rắn X và
khí CO2. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra bằng 300 ml dung dịch Ba(OH)2
1M thì thu đ-ợc 39,4 gam kết tủa. Cho chất rắn X vào dung dịch AgNO 3 dthu đ-ợc m gam kết tủa. Tính m.
A. 43,2 gam
B. 47,2 gam
C. 86,4 gam
D. cả B và C
Cõu 130: Nung 13,4 gam hn hp 2 mui cacbonat ca 2 kim loi húa tr II,
sau khi phn ng xy ra hon ton thu c 6,8 gam cht rn v khớ X.
Lng khớ X sinh ra cho hp th vo 75 ml dung dch NaOH 1M. Khi lng
mui khan thu c sau phn ng l
A. 4,2 gam.
B. 6,5 gam.
C. 6,3 gam.
D. 5,8 gam.
Cõu 131: Hp th hon ton 1,568 lớt CO2 (ktc) vo 500 ml dung dch
NaOH 0,16M thu c dung dch X. Thờm 250 ml dung dich Y gm BaCl2
0,16M v Ba(OH)2 a mol/l vo dung dch X thu c 3,94 gam kt ta v
dung dch Z. Tớnh a?
A. 0,02M.
B. 0,04M.
C. 0,03M.
D. 0,015M.
Cõu 132: Cho t t 150 ml dung dch HCl 1M vo 500 ml dung dch A gm
Na2CO3 v NaHCO3 thỡ thu c 1,008 lớt khớ (ktc) v dung dch B. Cho
dung dch B tỏc dng vi dung dch Ba(OH)2 d thỡ thu c 29,55 gam kt
ta. Nng mol ca Na2CO3 v NaHCO3 trong dung dch A ln lt l
A. 0,21M v 0,32M.
B. 0,21M v 0,18M.
C. 0,2M v 0,4M.

D. 0,18M v 0,26M.
Cõu 133: Cho 17,15 gam hn hp X gm Na v Ba vo nc thu c dung
dch Y v 3,92 lớt H2 (ktc). Cho khớ CO2 vo dung dch Y. Tớnh th tớch CO2
(ktc) cn cho vo dung dch X kt ta thu c l ln nht ?
A. V = 2,24 lớt.
B. 2,24 lớt V 4,48 lớt.
C. 2,24 lớt V 5,6 lớt.
D. 3,36 lớt V 5,6 lớt.
Cõu 134: Dn lung khớ CO i qua ng s ng m gam hn hp X gm CuO,
FexOy un núng. Sau mt thi gian trong ng s cũn li n gam hn hp rn
Y. Khớ thoỏt ra c hp th vo dung dch nc vụi trong d thu c p
gam kt ta. Biu thc liờn h gia m, n, p l
A. m = n + 16p.
B. m = n - 0,16p.
C. m = n -16p.
D. m = n + 0,16p.
16,1,2,15,14,3,4,13,12,5,6,11,10,7,8,9

Biờn son v ging dy: ThS. NGC HểA 0982163448 face:NGOC XUAN hoc TI LIU HểA HC THY NGC

14


Trung tâm luyện thi Y – Dược

Tài liệu giảng dạy lớp 11 năm học 2014 - 2015

TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
KHUYẾN CÁO: KHÔNG SAO CHÉP - PHOTO
Biên soạn và giảng dạy: ThS. NGỌC – HÓA – 0982163448 face:NGOC XUAN hoặc TÀI LIỆU HÓA HỌC THẦY NGỌC


15



×