Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Vẽ biểu đồ Nội lực theo phương pháp nhận xét điểm đặc biệt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.14 KB, 17 trang )

Chươngư6
dầmưchịuưuốnưngangưphẳng
V/ưvẽưbiểuưđồưnộiưlựcưtheoưphươngư
phápưnhậnưxétưưnhữngư
điểmưđặcưBiệt


ã S ơ đồ 1

P =10KN
KN

q = 5 KN/ m

C

A
B

XA
4m

1m
yB = 22,5 KN

ya =7,5 KN
7,5
A

10


10
D

4-x =2,5m
B

x = 1,5m

C

QQ
KN

12,5
10
0
A

D

0
B

5, 625

C

MM
KN.m



ã S ơ đồ 2

P= 20KN

A
ya= 14 KN

m = 4 KN.m

D

C
2000

B
2000

2000

14

yB = 6KN

14

Q
6

6


KN
M

0

0
12
28

16

KN.m


Mục tiêu bài học

Trang bị: Kỹ năng, trình tự các bớc vẽ biểu đồ
nội lực bằng phơng pháp nhận xét theo những
điểm đặc biệt cho dầm chịu uốn ngang phẳng.


Nhận xét Nguyên tắc
ã S ơ đồ 1

P =10KN
KN

q = 5 KN/ m


C

A
B

XA
4m

1m
yB = 22,5 KN

ya =7,5 KN
7,5
A

10

10
D

4-x =2,5m
B

x = 1,5m

C

QQ
KN


12,5
10
0
A

D

0
B

5, 625

C

MM
KN.m


Nhận xét Nguyên tắc
P= 20KN

ã S ơ đồ 2
A
ya= 14 KN

m = 4 KN.m

D

C

2000

B
2000

2000

14

yB = 6KN

14

Q
6

6

KN
M

0

0
12
28

16

KN.m



Nhữngưnhậnưxétưđểưvẽư
biểuưđồưlựcưcắtưqư

q = 5 KN/m

A

Nhận xét 1:
+ Tại mặt cắt có P

Nhận xét 2:
+ Tại mặt cắt có m
S ơ đồ 2

4m

1m
y =22, 5 KN
B

a

10

10
4-x = 2,5 m

D

A

C

B

y = 7,5 KN
7,5
KN

S ¬ ®å 1

XA

P = 10KN

C Q
KN

B

x = 1,5m
,5m

12, 5
P = 20 KN

A
ya= 14 KN


D

C
2m

2m

14

m = 4 KN. m
B
2m

yB = 6KN

14

6

6

Q
KN


Nhữngưnhậnưxétưđểưvẽư
biểuưđồưlựcưcắtưqư
ã S ơ đồ 1
Nhận xét 3:
+ Trong đoạn dầm cã


P =10KN
KN

q = 5 KN / m

C

A

q z 0

B

XA

1m

4m

yB = 22,5 KN

ya =7,5 KN

Nhận xét 4:
7,5
+ Trong đoạn dầm có A

q z a


10

10
D
x = 1,5m
,5m

4 - x = 2,5m
B

C

QQ
KN

12,5


Nhữngưnhậnưxétưđểưvẽư
biểuưđồưlựcưcắtưq

QB QA Fq

Nhận xét 5:
+ Lợng biến đổi Q
giữa hai mặt cắt

QC QB Fq
P =10KN
KN


q = 5 KN / m

QP QT Fq

C

A
B

XA

1m

4m

S ơ đồ 1

yB = 22,5 KN

ya =7,5 KN
7,5
A

10

10
D
x = 1,5m
,5m


4 - x = 2,5m
B

C

QQ
KN

12,5


Nhữngưnhậnưxétưđểưvẽưbiểuưmômenưuốnưmư
Nhận xét 1:
+ Tại mặt cắt có P

C

A

B

XA

A
ya= 14 KN

2m

m = 4 KN.m

D

C

1m

4m

yB =22,5KN
10

ya =7,5KN

P= 20 KN

P =10KN
KN

q = 5KN/ m

S ơ đồ 1

B
5,625

B
2m

2m


D

0
A

yB = 6KN

S ơ đồ 2
M

0

0
12
16
28

KN.m

Nhận xét 2:
+ Tại mặt cắt có m

0
C

MM
KN.m


NhữngưnhậnưxétưđểưvẽưbiểuưđồưmômenưuốnưMư

P=10KN

q = 5KN/ m

ã S ơ đồ 1

Nhận xét 3:
+ Trong đoạn dầm có

C

A

B

XA

1m

4m

q z 0

yB =22,5KN
10

ya =7,5KN

P=20 KN


0
A

m = 4 KN.m

D
B

0
C

M
M
KN.m

5,625

A
ya=14 KN

D

C
2m

B
2m

2m


yB = 6KN
M

0

0
12
16
28

KN.m

ã S ơ đồ 2

Nhận xét 4:
+ Trong đoạn dầm có

q z a


Nhữngưnhậnưxétưđểưvẽưbiểuưđồưmômenưuốnưmư
Nhận xét 5:
+ Lợng biến đổi M
giữa hai mặt cắt

M P M T FQ

P =10KN
KN


q = 5 KN/ m

M D M A  FQ

C

A

B

XA

1m

4m

M B M D  FQ

yB =22,5KN

ya =7,5KN
7,5
A

S ơ đồ 1

D
x = 1,5m
,5m


10

10
4 - x = 2,5m
B

C QQ
KN

12,5
10
0
A

D
B
5,625

0
C

MM
KN.m


Trìnhưtựưcácưbướcưvẽưq,m
theoưphươngưphápưnhậnưxétưưnhữngư
điểmưđặcưbiệt

+

+
+
+

Bớc1 : xác định phản lực
Bớc 2: phân đoạn tải trọng
Bớc 3: Vẽ biểu đồ lực cắt Q
Bớc 4: vẽ biểu đồ mômen uốn M


ãVí dụ : Vẽ biểu đồ nội lực cho dầm chÞu
lùc nh h.vÏ
P= 20KN

A

q= 5KN
5KN/ m

B

C
2000

4000


+ Bớc 1: Xác định phản lực :
(1) x= 0
XA= 0

(2) y = 0
 YA+YB - q.4 - P = 0
(3) mA(F) = 0  YB.6 - q.4.4 - P.2 = 0
 YB =20 KN
thay vµo (2)  YA= 20KN
+ Bớc 2: Phân đoạn tải trọng : 2 đoạn AC ; CB
P=20KN

q =5KN / m

Xa= 0

A
2000

ya = 20 KN

B

C
4000

yB= 20 KN


P = 20KN

+ Vẽ biểu đồ lực cắt Qy

q = 5 KN /m


Xa = 0

A

B

C
4000

2000

ya = 20 KN

yB = 20 KN

20

20
Q

0

KN
20

ã Đoạn 1: A C
+Tại A có YA= 20KNQ=20KN
+Từ AC cã qz= 0  Q h»ng sè // ®
êng chuÈn

+ Tại C ta có P =20KNQ =20KN

ã Đoạn 2: C  B
+Tõ B  C: qZ = h»ng sèQ ®êng bËc 1
QB = QC – Fq= 0 – 20 = - 20KN
+T¹i B cã YB= 20KNQ=20KN kÕt
thóc trë vỊ ®êng chiÈn


+ Vẽ biểu đồ mômen Mx
P = 20KN

q = 5 KN /m

Xa = 0

Đoạn 1: AC
-Tại A có MA=0
-Từ AC vì qz= 0 nên M bậc 1

A

B

C
4000

2000

ya = 20 KN

20

yB = 20 KN
20

MC=MA+FQ= 0 + 20.2 = 40 KN.m
Q
0

0

0

Đoạn 2: CB
-T¹i C cã MC= 40KN.m
-Tõ C  B cã qz= h.số nên M bậc 2
-Tại C: MB=MC-FQ= 40 - 40 = 0
MB= 0 KN.m

20

KN

MM

KN .m
40




×