Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi thử ĐH 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.41 KB, 4 trang )

TT Luyện Thi ĐH- CĐ
Đề thi thử đại học 2009
Câu 1 :
Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với 16,98 gam hỗn hợp Y gồm Mg
và Al tạo ra 42,43 gam hỗn hợp clorua và oxit của 2 kim loại. Phần trăm thể tích của clo và oxi
trong hỗn hợp X lần lợt là:
A. 48% và 52% B. 24% và 76% C. 77,74% và 22,26% D. 74% và 26%
Câu 2 :
Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp Fe(NO
3
)
2
và Cu(NO
3
)
2
, đợc hỗn hợp chất rắn là:
A. FeO, CuO B. Fe, Cu C. FeO và Cu D. Fe
2
O
3
và CuO
Câu 3 :
Ngâm đinh sắt nguyên chất nặng 100 gam vào 200 ml dung dịch AgNO
3
a mol/l, sau phản ứng
hoàn toàn lấy đinh sắt ra, rửa và sấy khô đem cân lại đợc 140,2 gam. Gía trị của a là:
A. 2,25 M B. 3,865M C. 1,68 M D. 2,5125 M
Câu 4 :
Cho 6,72 lít H
2


S vào 100 ml dung dịch gồm FeSO
4
1 M và CuSO
4
1M, sau phản ứng thu đợc khối
lợng kết tủa là:
A. 28 gam B. 9,6 gam C. 18,4 gam D. 27,2 gam
Câu 5 :
Hợp chất nào sau chứa nguyên tử lai hóa sp
2
:
A. CH
4
B. H
2
O C. BCl
3
D. NH
3
Câu 6 :
Cho các chất: CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, CH
3
COOCH
3

. Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là:
A.
C
2
H
5
OH, CH
3
COOCH
3
, CH
3
COOH.
B.
CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, CH
3
COOCH
3
.
C.
CH
3
COOCH
3

, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH.
D.
CH
3
COOCH
3
, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH.
Câu 7 :
Có bao nhiêu đồng phân đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 8 :
Hiđrocacbon X có công thức phân tử C

6
H
6
, khi cho X tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu
đựơc kết tủa Y, phân tử khối của Y lớn hơn X 214u. X có thể có số cấu tạo là:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 9 :
Một axit no, mạch hở có công thức đơn giản nhất là C
2
H
3
O
2
. Công thức phân tử của axit là:
A. C
8
H
12
O
8
B. C
4
H
6
O
2

C. C
6
H
9
O
6
D. C
2
H
4
O
2
Câu 10 :
Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HNO
3
sau phản ứng đợc 0,896 lít khí NO duy nhất,
phần dung dịch chỉ chứa 1 chất tan. khối lợng muối thu đợc là:
A. 10,8 gam B. 7,2 gam C. 11,28 gam D. 9,68 gam
Câu 11:
Thuỷ phân hoàn toàn 171g saccarozơ trong môi trờng axit, đun nóng, sản phẩm thu đợc cho tác
dụng hết với dung dịch AgNO
3
/NH
3
. Khối lợng Ag thu đợc là:
A. 50,4g B. 216g C. 108g D. 324g
Câu 12:
Chất nào sau đây khi thuỷ phân đợc sản phẩm không tham gia phản ứng tráng bạc:
A.
HCOOC

2
H
5
B.
CH
3
COOCH
2
CH=C
H
2
C.
CH
3
-CHCl
2
D.
CH
2
=CH-COOCHCl-
CH
3
Câu 13 :
Đốt cháy hoàn toàn chất X đợc 2,2gam CO
2
và 0,9 gam H
2
O. Khi thuỷ phân X đợc chất Y và Z,
từ Y có thể điều chế trực tiếp đợc Z. Công thức cấu tạo của X là:
A.

CH
3
COOCCH
B. CH
3
COOCH
2
-CH
3
C. CH
3
COOCH=CH
2
D. CH
3
COOCH
3
Câu 14 :
Tính khối lợng glucozơ cần dùng để điều chế 10 lít ancol etylic 10
0
. Biết hiệu suất quá trình lên
men đạt 95%, khối lợng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml:
A. 164,76 kg B. 156,52 kg C. 82,38 kg D. 78,26 kg
Câu15 :
Cho hỗn hợp chứa 0,1 mol HCHO và 0,2 mol OHC-CHO tác dụng với dung dịch AgNO
3
d
/NH
3
, sau phản ứng thu đợc khối lợng Ag là:

A. 129,6g B. 64,8g C. 86,4g D. 43,2g
Câu 16 :
Cho 25,7gam ClH
3
N-CH
2
-COONH
4
tác dụng với dung dịch chứa 20 gam NaOH, sau phản ứng
cô cạn dung dịch đợc khối lợng chất rắn là:
A. 31,1g B. 29,9g C. 31,5g D. 35,1g
Câu 17 :
Để trung hòa axit tự do trong 5,6g chất béo cần dùng hết 24 miligam NaOH. Chỉ số axit của
chất béo là:
A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 18 :
Các chất Glucozơ, saccarozơ, fructozơ, etyl fomat đều có phản ứng:
A. Cu(OH)
2
B. DD brom C. Tráng bạc D. Thuỷ phân
Câu 19 :
Thuỷ phân không hoàn toàn tripeptit: H
2
N-CH
2
-CO-NH- CH(CH
3
)-CO-NH- CH
2
-COOH . Thu

đợc tối đa số sản phẩm là:
A.
5
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 20 :
Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm CH
3
COOCH
2
-CH
3
và CH
3
-CH
2
-CH
2
-COOH tác dụng hết với dung
dịch NaOH. Khối lợng NaOH tham gia phản ứng là:
A.
32g
B.
24g
C.
16g

D.
8g
Câu 21 :
Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol AgNO
3
và y mol Cu(NO
3
)
2
đợc hỗn hợp khí Z có tỉ
khối so với hiđro là21,25. Mối liên hệ giữa x và y là:
A.
x=y
B.
x=3y
C.
x=2y
D.
x=4y
Câu 22 :
Để phân biệt dd protein, glucozơ, anilin, metyl amin dùng thuốc thử là:
A.
CuO
B.
DD HCl
C.
DD Brom
D.
DD CuSO
4

Câu 23 :
Cho hỗn hợp X gồm 2 anken cộng nớc (xt, t
0
) sau phản ứng đợc hỗn hợp Y chứa 2 ancol. Hỗn hợp
X gồm:
A.
But-1-en và but-2-en
B.
Metylpropen và but-1-en
C.
Eten và propen
D.
Metylpropen và propen
Câu 24 :
Hòa tan 4,8 gam Mg vào 22,4 lít dung dịch HNO
3
0,02M vừa đủ, sau phản ứng thu đợc V lít khí
N
2
. Giá trị của V là:
A.
0,4928 lít
B.
0,8363 lít
C.
0,5376 lít
D.
0,448 lít
Câu 25 :
Cho các chất: CH CH, CH

2
=CH
2
, CH
3
-CHO, CH
3
COOH, HCOONH
4
, glucozơ, fructozơ,
saccarozơ, metyl amin. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
tạo kết tủa Ag là:
A.
5
B.
6
C.
4
D.
3
Câu 26 :
Cho dung dịch X chứa 0,2 mol NaHCO
3
và 0,15 mol Na
2
CO
3

, cho dung dịch chứa 0,15 mol
Ca(OH)
2
vào X đợc kết tủa và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y đợc m gam chất rắn khan. Giá
trị của m là:
A. 24,2 gam B. 25,3 gam C. 20,5 gam D. 15,3 gam
Câu 27 :
cho Isopentan tác dụng với khí clo, chiếu sáng thì thu đợc số dẫn xuất monoclo tối đa là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 28 :
Monome nào sau đợc dùng để tổng hợp nilon-6:
A.
H
2
N-[CH
2
]
6
-
COOH
B.
H
2
N-[CH
2
]
6
-NH
2
C.

CH
2
=CH-CN
D.
H
2
N-[CH
2
]
5
-
COOH
Câu 29 :
Cho phản ứng: X + H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là:
A.

9
B.
6
C.
4
D.
5
Câu 30 :
Cho 57,12 gam hỗn hợp FeS
2
và FeCO
3
vào dung dịch HNO
3
đun nóng , sau phản ứng hoàn
toàn đợc V lít hỗn hợp khí X gồm 2 khí và dung dịch Y chứa 1 chất tan. V là:
A.
44,8 lít
B.
126,336 lít
C.
43,008 lít
D.
99,456 lít
Câu 31 :
Cho dung dịch chứa a mol NaOH vào dung dịch chứa b mol Al
2
(SO
4
)

3
. sau phản ứng thu đợc m
gam kết tủa. a, b có mối liên hệ là:
A.
a>8b
B.
6b<a<8b
C.
a<6b
D.
a<8b
Câu 32 :
Một loại nớc cứng có chứa anion Cl
-
, HCO
3
-
. Để làm mềm loại nớc cứng này ta dùng dung
dịch:
A.
Ca(OH)
2
hoặc NaOH
B.
Na
3
PO
4
hoặc Na
2

CO
3
C.
NaHCO
3
hoặc AgNO
3
D.
HCl hoặc H
2
SO
4
Câu 33 :
Dãy gồm các chất làm mất màu dung dịch brom là:
A.
Stiren, anilin, Buta-1,3-đien, propenol
B.
Benzen, phenol, đimetylxeton, axit axetic
C.
Etilen, etanol, glucozơ, axit propenoic,
D.
axetilen, etanal, fructozơ, saccarozơ
Câu 34 :
Cho chuỗi phản ứng sau:
ZYXBenzen
DDHClptNaOHtFeCl
cao
cao

+

,/,/
00
2
Y là:
A. Phenol B. Clobenzen C. C
6
H
5
NH
2
D. Natri phenolat
Câu 35 :
Trong phòng thí nghiệm điều chế CO
2
bằng phản ứng của CaCO
3
với dung dịch HCl, khí CO
2

thu đợc thờng lẫn tạp chất là HCl và hơi nớc. Để loại khí HCl và hơi nớc ta cho hỗn hợp khí lần
lợt qua:
A.
DD NH
3
, CaO
B.
DD NaOH, P
2
O
5

C.
DD NaHCO
3
, CaCl
2
D.
DD Na
2
CO
3
, DD H
2
SO
4
đặc
Câu 36 :
Để phân biệt các dung dịch NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, CaCl
2
, NaCl, AlCl
3
. chỉ cần thêm một thuốc thử
duy nhất là:
A.
Dung dịch NaOH

B.
Dung dịch AgNO
3
C.
Quì tím
D.
Dung dịch KCl
Câu 37 :
Hòa tan 5,44 g hỗn hợp X hai muối cacbonnat của hai kim loại nhóm IIA, thuộc hai chu kì liên
tiếp, tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
loãng thu đợc 0,896 lít khí (đktc).Phần trăm khối lợng các
muối trong X là:
A. Kết quả khác B. 55,3 và 44,7% C. 32,4% và 67,6% D. 18,4% và 81,6%
Câu 38 :
Dung dịch Ba(OH)
2
có thể tác dụng với dãy các chất:
A.
SO
2
, Fe
2
O
3
, NaHCO
3
, H

2
SO
4
B.
SiO
2
, Cr
2
O
3
, Na
2
SO
4
, Mg(NO
3
)
2
C.
HCl, CO
2
, FeCl
3
, Cl
2
, Al, CO
D.
NO
2
, Zn, CrO, NH

4
Cl, Ca(HCO
3
)
2
Câu 39 :
Polime nào sau có cấu trúc không phân nhánh:
A.
Polipropilen; nilon-7; nitron; poli(metyl metacrylat)
B.
Nhựa bakelit; keo dán ure-fomanđehit; tơ visco
C.
Tơ nilon-6,6; polistiren; cao su isopren; cao su lu hóa
D.
Polietilen; poli(vinyl clorua); cao su buna-S; protein
Câu 40 :
Cho phản ứng: KMnO
4
+ HCl KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
Tổng hệ số tối giản của phản ứng sau khi cân bằng là:
A.
21
B.
35

C.
26
D.
43
Câu 41 :
Nguyên tử X, ion Y
2+
và ion Z
2-
đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s
2
3p
6
. X, Y, Z lần l-
ợt là:
A.
X là khí hiếm, Y là kim loại, Z là phi kim
B.
X là phi kim, Y là kim loại, Z là khí hiếm
C.
X là kim loại, Y là khí hiếm, Z là phi kim
D.
X là khí hiếm, Y là phi kim, Z là kim loại
Câu 42 :
Phân lân super photphat đơn đợc điều chế bằng phản ứng:
A.
Ca(PO
4
)
2

+ Ca(OH)
2
Ca(H
2
PO
4
)
2
+ H
3
PO
4
B.
Ca
3
(PO
4
)
2
+ H
2
SO
4
Ca(H
2
PO
4
)
2
+ CaSO

4
C.
Ca
3
(PO
4
)
2
+ H
3
PO
4
Ca(H
2
PO
4
)
2

D.
Ca(OH)
2
+ H
3
PO
4
Ca(H
2
PO
4

)
2
Câu 43 :
Nhóm chất có tính lỡng tính là:
A. Al, Zn B. Al
2
O
3
, BaO C.
NaHCO
3
,
(NH
4
)
2
CO
3
D. Zn(OH)
2
, Cr(OH)
2
Câu 44 :
Đánh giá về pH của dung dịch nào sau đây không đúng:
A.
Dung dịch NaHCO
3
có pH > 7
B.
Dung dịch CH

3
COOH 0,001 M có pH < 3
C.
Dung dịch Ba(OH)
2
0,001 M có pH > 11
D.
Dung dịch HCl 0,01M có pH lớn hơn dung
dịch H
2
SO
4
0,01M
Câu 45 :
Nhóm gồm kim loại nào sau có thể khử đợc dung dịch muối Fe(III) thành muối Fe(II):
A.
Na, Al, Mg
B.
Mg, Cr, Ag
C.
Sn, Pb, Hg
D.
Zn, Cu, Ni
Câu 46 :
Cho cân bằng: CaCO
3
CaO + CO
2
H > 0. Yếu tố nào sau đây làm cân bằng chuyển
dịch theo chiều nghịch:

A.
Tăng nhiệt độ
B.
Thêm CaO
C.
Giảm áp suất của
hệ
D.
Tăng lợng CaCO
3
Câu 47 :
Cho độ âm điện: C=2,5; O=3,5; N=3,0; Cl=3,2; K=0,9; F=3,89; H=2,2. Hợp chất nào sau đây
có liên kết cộng hóa trị không phân cực:
A. NH
3
B. KCl C. H
2
O D. CO
2
Câu 48 :
Nhóm chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá:
A. H
2
S, NH
3
, CH
4
B. HCl, HF, HI C. Cl
2
, S, N

2
D. CO
2
, SO
2
, NO
2
Câu 49 :
Cho phản ứng: Cu + Fe
2
(SO
4
)
3
CuSO
4
+ 2FeSO
4
Kết luận nào sau đây đúng:
A.

Cu có tính khử mạnh hơn Fe
B.
Fe
2+
có tính khử yếu hơn Cu
C.
Fe
3+
có tính khử mạnh hơn Cu

2+
D.
Cu
2+
có tính oxi hóa yếu hơn Fe
2+
Câu 50 :
Nung hỗn hợp X gồm Al, Fe
2
O
3
không có oxi, sau phản ứng hoàn toàn đợc hỗn hợp Y, Hoà tan
Y trong dung dịch NaOH không có khí bay lên, hòa tan Y trong dung dịch HNO
3
d đợc khí NO
duy nhÊt. Sè ph¶n øng oxi hãa khö x¶y ra trong qu¸ tr×nh trªn lµ:
A. 6 B. 2 C. 4 D. 8
§¸p ¸n
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33

07
34
08
35
09
36
10
37
11
38
12
39
13
40
14
41
15
42
16
43
17
44
18
45
19
46
20
47
21 48
22 49

23 50
24
25
26
27

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×