Trờng THPT Giao Thủy B Đề thi thử đại học
Năm học 2008 2009 Môn: Hóa Học
Mã đề thi 126
I. Phần thi chung cho tất cả thí sinh:
Câu 1: Nung nóng 16, 8 gam bột sắt trong không khí thu đợc m gam hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Hoà tan hết m
gam X bằng H
2
SO
4
đặc nóng d thoát ra 5, 6 lít SO
2
(đktc). Giá trị của m:
A.24 g B.20 g C.26 g D.22 g
Câu 2: Đun nóng dung dịch chứa 18 gam glucozơ và fructozơ với một lợng d Cu(OH)
2
trong môi trờng kiềm,
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc m gam kết tủa đỏ gạch. Giá trị của m là
A. 14,4 gam B. 7,2 gam C. 3,6 gam D. 5,4 gam
Câu 3: Khi trộn các khí : H
2
với O
2
(1); NO với O
2
(2); CO với N
2
(3) và NH
3
với HCl (4) thì các trờng hợp có thể
tích giảm ngay ở điều kiện thờng là
A.(1) và (2) B.(3) và (4) C.(1),(2) và (4) D. (2) và (4)
Câu 4: Đun nóng một ancol đơn chức A ta thu đợc 14,8 gam ete và 3,6 gam nớc ( với điều kiện H
2
SO
4
đặc,
140
0
C. Hiệu suất 100%). Công thức của A là:
A C
2
H
5
OH B. CH
3
OH C. C
3
H
7
OH D. C
3
H
5
OH
Câu 5: Nguyên tử nguyên tố X có 5 electron ở các phân lớp s. Vị trí của X trong Bảng tuần hoàn là
A. chu kì 2, nhóm IIIA. B. chu kì 3, nhóm VA. C. chu kì 2, nhóm IA. D. chu kì 3, nhóm IA.
Câu 6: Chia hỗn hợp gồm hai anđehit no đơn chức thành 2 phần bằng nhau: Đốt cháy hoàn toàn phần thứ nhất
thu đợc 0,54g H
2
O. Phần thứ hai cộng H
2
(Ni, t
o
) thu đợc hỗn hợp X gồm ancol và andehit d. Nếu đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp X và dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình nớc vôi trong d thì số gam kết tủa thu đợc là
A.30 gam B. 3 gam C. 45 gam D. 5,4 gam
Câu 7: Trong dd kim loại Cd khử đợc Cu
2+
thành Cu. Nếu nhúng một thanh Cd vào dd CuSO
4
(1) hoặc AgNO
3
(2)
hoặc Fe(NO
3
)
3
(3). Sau một thời gian lấy thanh Cd ra khỏi các dd đó và rửa sạch, làm khô. Khối lợng của thanh
Cd tăng khi nhúng trong dd ( Cd=112, Fe
3+
=56 ; Cu = 64; Ag =108)
A. (3). B. (2),(3). C. (1),(2),(3). D. (2).
Câu 8: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H
2
là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X,
tổng khối lợng của CO
2
và H
2
O thu đợc là
A. 20,40 gam. B. 18,60 gam. C. 18,96 gam. D. 16,80 gam.
Câu 9: Cho các chất K
2
O, NH
4
Cl, KHCO
3
và BaCl
2
có số mol bằng nhau vào một cốc nớc(d), sau khi đun nóng
dung dịch có chứa:
A. KCl, KOH B. KCl C. KCl, KHCO
3
, BaCl
2
D. KCl, KOH, BaCl
2
Câu 10: Một este mạch hở A có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
. Đem thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol A rồi cho toàn bộ
sản phẩm thực hiện phản ứng tráng bạc thì thu đợc 43,2 gam Ag kim loại. Công thức cấu tạo của A là
A. HCOO-CH=CH-CH
3
B. HCOO-CH
2
-CH=CH
2
C. CH
3
-COO-CH=CH
2
D. CH
2
=CH-COOCH
3
Câu 11: Độ dinh dỡng của phân đạm đợc đánh giá bằng tiêu chí
A. khả năng tan trong nớc, B. hàm lợng % đạm đó trong tạp chất
C. hàm lợng % nitơ trong phân D. khả năng bị chảy rữa trong không khí.
Câu 12: Khối lợng axit axetic thu đợc khi lên men 1 lit ancol etylic 8
0
(d = 0,8 g/ml) với hiệu suất của phản ứng
là 100% là
A. 83,47 gam B. 80 gam C. 64 gam D. 49,06 gam
Câu 13: Để làm mềm một loại nớc cứng có chứa CaCl
2
và Mg(HCO
3
)
2
ta có thể dùng
A. Na
3
PO
4
B. NaOH C. NaCl D. Ca(OH)
2
Câu 14: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh đợc điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính thể tích axit
nitric 99,67% ( D = 1,52) cần để sản xuất 59, 4 kg xenlulzơ trinitrat nếu hiệu suất phản ứng đạt 90%.
A . 11, 28 lít B. 7, 86 lít C. 36, 5 lít D. 27,72 lít
Câu 15: Cho sơ đồ chuyên hoá sau : A B C D E Với A, B, C, D, E là các hợp chất khác nhau của lu
huỳnh. Dãy chất phù hợp với sơ đồ chuyển hoá trên là
A. S SO
2
SO
3
H
2
SO
4
K
2
SO
4
B. Na
2
S H
2
S S SO
2
SO
3
C. H
2
S SO
2
SO
3
H
2
SO
4
CuSO
4
D. H
2
S SO
2
H
2
SO
4
H
2
S Na
2
S
Câu 16: quặng apatit dùng trong công nghiệp để
A. sản xuất ra nhôm B. sản xuất ra xođa C. sản xuất ra phân lân D. sản xuất ra xut
Câu 17: Để xà phòng hoá 10 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7, ngời ta đun nóng với dd chứa 1.42 kg NaOH. Sau
phản ứng, để trung hoà hỗn hợp cần dùng 500ml dd HCl 1M . Khối lợng xà phòng thu đợc là
A. 103.425 kg B. 10.3425 kg C. 10.343 kg D. 103,435 kg
Ngày thi: 8-3-2009 Mã đề 126
1
Câu 18: Trùng ngng m gam glyxin, hiệu suất 80%, thu đợc polime và 21,6 gam nớc. Giá trị m là:
A. 112, 5 gam B. 72 gam C. 90 gam D. 85,5 gam
Câu 19: Cho hai nguyên tố: M (Z=11); N (Z=13). ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nguyên tử của M và N
lần lợt là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
.
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
3
.
C. 1s
2
2s
2
2p
7
và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.
Câu 20 : Trung hoà 100g dung dịch một axit hữu cơ có nồng độ 1,56% cần 150ml dung dịch NaOH 0,2M. Tỉ
kh ố i hơi của axit hữu cơ so với không khí nhỏ hơn 5. Công thức cấu tạo của axit hữu cơ đó là:
A. HOOC(CH
2
)
2
COOH B. CH
2
=CH-COOH C. HOOCCH
2
COOH D. CH
3
COOH
Câu 21: Chỉ dùng H
2
O, phân biệt những chất mất nhãn là
A. Al, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, MgO. B. ZnO, CuO, FeO, Al
2
O
3
. C. Al, Zn, Ag, Cu D. K
2
O, Al
2
O
3
, CuO, Al
Câu 22: Hiđrocacbon khi tác dụng với clo theo tỉ lệ mol: 1:1(chiếu sáng) thu đợc 4 dẫn xuất monoclo là
A. metyl xiclopentan B. 2,2- đimetyl butan C. metyl xiclopropan D. 2,3- đimetyl butan
Câu 23: Hỗn hợp X gồm FeO , Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
. Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 0,1 gam
hiđro. Hoà tan hết 3,04 gam hỗn hợp X bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thì thể tích khí SO
2
( sản phẩm khử duy
nhất) thu đợc ở đktc là:
A. 112 ml B. 224 ml C. 336 ml D. 448 ml
Câu 24: Thực hiện phản ứng este hoá giữa etilen glicol với một axit cacboxylic X thu đợc este có công thức phân
tử là C
8
H
10
O
4
.Vậy axit X có tên là?
A. Axit propionic B. Axit axetic C. Axit acrylic D. Axit fomic
Câu 25: Hấp thụ V lit CO
2
(đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1M thu đợc dung dịch X. Khi cho BaCl
2
d vào
dung dịch X đợc kết tủa và dung dịch Y, đun nóng Y lại thấy có kết tủa xuất hiện. Giá trị của V là
A. V 1,12 B. 2,24< V < 4,48 C. 1,12< V< 2,24 D. 4,48 V
Câu 26: Sản phẩm chính của phản ứng cộng hợp HCl vào buta-1,3-đien theo tỉ lệ 1:1 là ở nhiệt độ 40
0
C là:
A. CH
3
CH=CHCH
2
Cl B. CH
3
CHClCH=CH
2
C. CH
2
ClCH
2
CH=CH
2
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 27: Một dung dịch X có chứa Ca
2+
a mol ; Mg
2+
b mol ; NO
3
-
0,3 mol và Cl
-
0,1 mol. Thể tích dung dịch
Na
2
CO
3
1M cần cho vào dung dịch X để loại bỏ hết ion Ca
2+
và ion Mg
2+
là
A. 300 ml B. 200ml C. 100 ml D. 400 ml
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al và Ba với số mol bằng nhau vào nớc đợc dung dịch X. Cho từ từ
dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch X đến khi lợng kết tủa đạt giá trị lớn nhất thấy dùng hết 200ml. Giá trị của m
là:
A. 8,2gam B. 16,4gam C. 13,7gam D. 9,55gam
Câu 29. Số liên kết peptit trong hợp chất H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
) -CO-NH-CH(C
6
H
5
) - CO- NH-CH
2
-CH
2
-
COOH là A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 30: Xà phòng hóa este C
5
H
10
O
2
thu đợc một ancol . Đun ancol này với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C đợc hỗn hợp các
olefin. Este đó là
A. Propyl axetat B. isopropyl axetat C. sec-butyl fomat D. tert-butyl fomat
Câu 31: Hợp chất X không no mạch hở có công thức phân tử C
5
H
8
O
2
khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu đ-
ợc 1 anđehit và 1 muối của axit hữu cơ. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2 B.3 C.5 D.4
Câu 32: Cho phản ứng sau: CH
3
-CBr(CH
3
)-CH
2
-CH
3
0
KOH,ancol,t
X Biết X là sản phẩm chính. Tên của X là
A. 2-metylbutan B. 2-metylbut-1-en C. 2-metylbut-2-en D. 3-metylbut-2-en
Câu 33: Đốt 2,7 gam Al trong khí clo thu đợc 9,09 gam chất rắn X. Cho hỗn hợp X vào dung dịch AgNO
3
d thu
đợc m gam kết tủa. Xác định giá trị của m.
A. 79,83 gam B. 73,89 gam C. 39,78 gam D. 38,79 gam
Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng: C
2
H
2
X Y CH
3
COOH Trong số các chất : C
2
H
6
,
C
2
H
4
, CH
3
CHO,
CH
3
COOCH=CH
2
thì số chất phù hợp với X theo sơ đồ trên là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 35: Điện phân có màng ngăn, điện cực trơ 100 ml dung dịch CuCl
2
0,15 M với cờng độ dòng điện 0,1 A
trong thời gian 9650 giây. Nồng độ mol của ion Cu
2+
trong dung dịch sau điện phân là (biết thể tích dung dịch
thay đổi không đáng kể). A. 0,1 M B. 0,15 M C. 0,125 M D. 0, 2 M
Câu 36. Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,1 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na
2
CO
3
. Thể tích khí
CO
2
(đktc) thu đợc là
A. 0,000 lit B. 0,448 lit C. 0,896 lit D. 1,344lit
Ngày thi: 8-3-2009 Mã đề 126
2
Câu 37: Trộn 0,81 gam bột nhôm với bột Fe
2
O
3
và CuO rồi đốt nóng để tiến hành phản ứng nhiệt nhôm một thời
gian, thu đợc hỗn hợp A. Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO
3
đặc, nóng thì thể tích khí NO
2
thu đợc ở
điều kiện tiêu chuẩn là A. 0,224 lít B. 0,672 lít. C. 2,24 lít D. 2,016 lít
Câu 38: Trong phân tử amilozơ các mắt xích glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết
A. -1,6-glicozit B. -1,4-glicozit C. -1,6-glicozit D. -1,4-glucozit
Câu 39: Trộn lẫn 100 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,1M, NaOH 0,2M với 100 ml dung dịch HCl 0,1 M đợc
dung dịch X. pH của dung dịch X là:
A. 2 B. 12 C. 7 D. 13
Câu 40: Có 4 hợp chất hữu cơ công thức phân tử lần lợt là : CH
2
O, CH
2
O
2
, C
2
H
2
O
3
và C
3
H
4
O
3
. Số chất vừa tác
dụng với dd NaOH, vừa tác dụng với Na, vừa có phản ứng tráng gơng là
A.1 B.2 C.3 D.4
II. Phần tự chọn
1. Thí sinh thi theo ch ơng trình cơ bản( làm từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Trong phản ứng : 2H
2
SO
4
+ 2NaBr
0
t
Na
2
SO
4
+ Br
2
+ SO
2
+ 2H
2
O. Vai trò của NaBr
A. chỉ là chất oxi hoá. B. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử.
C. chỉ là chất khử. D. không là chất oxi hoá, không là chất khử.
Câu 42: Tên gọi của CH
3
-CH(C
2
H
5
)CH
2
-CHO là
A. 3- Etyl butanal B. 3-Metyl pentanal C. 3-Metyl butanal-1 D. 2-Etyl butan-4-al
Câu 43: Kim loại A tác dụng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí H
2
. Dẫn hiđro qua oxit của kim loại B nung
nóng. Oxít này bị khử cho kim loại B. A và B tơng ứng có thể là
A. Thuỷ ngân và Kẽm B. Kẽm và Đồng C. Đồng và Bạc D. Đồng và Chì
Câu 44: Hợp chất X chứa các nguyên tố C,H,N,O và có phân tử khối 89 đvC. Khi đốt cháy 1 mol X thu đợc hơi
nớc, 3 mol CO
2
và 0,5 mol nitơ. Biết là hợp chất lỡng tính và tác dụng với nớc brom. X là:
A. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH B. NH
2
- CH
2
-COOCH
3
C. CH
2
=CH-CH
2
-NO
2
D. CH
2
=CH-COONH
4
Câu 45: Để tách riêng NH
3
ra khỏi hỗn hợp gồm N
2
, H
2
và NH
3
trong công nghiệp, ngời ta đã sử dụng phơng
pháp
A. cho hỗn hợp đi qua dung dịch nớc vôi trong. B. cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng.
C. cho hỗn hợp đi qua dung dịch H
2
SO
4
đặc. D. nén và làm lạnh hỗn hợp, NH
3
hoá lỏng.
Câu 46: Đốt cháy 16, 2 gam kim loại M (hoá trị không đổi) trong bình khí chứa 0,15 mol oxi. Chất rắn thu đợc
cho tan trong dd HCl d thấy thoát ra 13,44 lit H
2
(đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, kim loại M là
A. Al B. Mg C. Fe D. Zn
Câu 47: X là một ancol no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam Oxi , thu đợc hơi nớc và 6,6
gam CO
2
. Công thức của X là
A. C
2
H
4
(OH)
2
B. C
3
H
7
OH C. C
3
H
5
(OH)
3
D. C
3
H
6
(OH)
2
Câu 48: Cho chuyển hóa sau: CO
2
A
B
C
2
H
5
OH Các chất A,B là:
A. Tinh bột, glucozơ B. Tinh bột, Xenlulozơ C. Tinh bột, saccarozơ D. Glucozơ, Xenlulozơ
Câu 49: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe
3
O
4
vào dd HNO
3
loãng d, tất cả khí NO sinh ra đợc oxi hoá thành NO
2
rồi
sục vào nớc có dòng oxi để chuyển hết thành HNO
3
. Biết số mol oxi tham gia vào các phản ứng trong quá trình
trên là 0,15 mol. Khối lợng m là
A. 13,92 g B. 139,2 g C. 20,88 g D. 162,4 g
Câu 50: Cho các chất: ancol metylic, glixerol, glucozơ, etilen glicol và axit axetic, protein, alanin. Số chất tác
dụng đợc với Cu(OH)
2
là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6
2. Thí sinh thi theo ch ơng trình nâng cao ( Làm từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Cho các dung dịch NaOH (C
1
), Na
2
CO
3
(C
2
), Ba(OH)
2
(C
3
) có cùng giá trị pH. Vậy độ lớn nồng độ mol
của các chất lần lợt là:
A. C
1
> C
2
> C
3
B. C
3
> C
2
> C
1
C. C
2
> C
3
> C
1
D. C
2
> C
1
> C
3
Câu 52 Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng đợc với
nhau là A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 53:Hòa tan hoàn toàn 3g hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HNO
3
loãng, nóng thu đợc dung dịch X Cho
X tác dụng với dung dịch NH
3
d, kết tủa thu đợc mang nung đến khối lợng không đổi, cân đợc 5,1g. Khối lợng
của Al và Cu trong hỗn hợp lần lợt là:
A. 2,7g và 0,3g B. 0,3g và 2,7g C. 2g và 1g D. 1g và 2g
Ngày thi: 8-3-2009 Mã đề 126
3
Câu 54 : Xăng thu đợc từ phơng pháp rifominh có chỉ số octan cao. Nguyên nhân là
A. chỉ chứa những ankan không nhánh. B. chủ yếu các ankan phân nhánh nhánh, xicloankan và aren.
C. chỉ chứa các ankan có nhánh. D. chỉ chứa toluen và benzen cao.
Câu 55: Biết phản ứng oxihoá-khử xáy ra trong 1 pin điện hoá là: Fe+Ni
2+
-->Ni+Fe
2+
. Suất điện động chuẩn của
pin điện hoá là:(cho E
0
Fe2+/Fe
= - 0,44 v, E
0
Ni2+/Ni
= -0,23 v).
A. 0,21v B. 0,12v C. 2,1v D. 1,2v
Câu 56: Một hỗn hợp gồm 1 ankan và 1 anken có tỷ lệ số mol là 1:1. Số nguyên tử cacbon của ankan gấp 2 lần
số nguyên tử cacbon của anken. Lấy a gam hỗn hợp thì làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol brom. Đốt
cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp thu đợc 0,6 mol CO
2
. CTPT của chúng là
A. C
2
H
4
và C
4
H
10
B. C
3
H
6
và C
6
H
14
C. C
4
H
8
và C
8
H
18
D. C
5
H
10
và C
10
H
22
Câu 57: Cho một lá sắt vào dung dịch chứa một trong những muối sau: ZnCl
2
(1), CuSO
4
(2), Pb(NO
3
)
2
(3),
NaNO
3
(4), FeCl
3
(5), AgNO
3
(6). Trờng hợp xảy ra phản ứng là
A. (1), (2), (4), (6) B. (1), (2), (3), (6) C. (1), (3), (5), (6) D. (2), (3), (5), (6)
Câu 58: Cho mỗi chất CH
3
I (X), HCl (Y), nớc brom (Z), NaNO
2
/HCl (T) tác dụng với anilin .Chất phản ứng đợc
với anilin là
A. Z B. Y và Z C. Y,Z và T D. X,Y,Z và T
Câu 59: Cho các chất rắn: Al
2
O
3
; NaOH; FeCl
2
; Zn; Na
2
O; Mg(OH)
2
; BaCl
2
, CuSO
4
. Chất rắn tan hết trong dd
KOH loãng d là
A. Al
2
O
3
; FeCl
2
; Zn; Na
2
O; Mg(OH)
2
B. Al
2
O
3
; NaOH; Zn; Mg(OH)
2
; BaCl
2
, CuSO
4
C. Al
2
O
3
; NaOH; Zn; Na
2
O; BaCl
2
D. Al
2
O
3
; NaOH; Zn; Na
2
O; CuSO
4
Câu 60: Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O tác dụng đợc với Na. Đốt cháy X chỉ thu đợc CO
2
và H
2
O với số mol
nh nhau và số mol O
2
cần dùng gấp 4 lần số mol X . Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
CH
2
COOH B. CH
2
=CHCOOH C. CH
2
=CHCH
2
OH D. CH
3
CH=CHOH
Ngày thi: 8-3-2009 Mã đề 126
4