LỜI GIẢI ĐỀ ÔN SỐ 3
(Giáo viên: Lê Văn Quý, THPT Bình Sơn)
x2 1
Câu 1 ( 1,0 điểm) Tìm tập xác định và xét tính chẵn lẻ của hàm số y f ( x ) 3
.
x x
Lời giải.
Hàm số xác định
x2
1
0
x3
x
0
Vậy tập xác định của hàm số là D
Ta có x
D thì
x
x
x
0
1
\
1; 0;1
1
( x) 2 1
x2 1
x2 1
3
f ( x)
D và f ( x)
( x )3 ( x ) x 3 x
x x
x
hàm số đã cho là hàm số lẻ.
Câu 2 ( 2,0 điểm )
Cho hàm số y ax 2 bx 3 có đồ thị là (P)
a) Xác định a, b biết đồ thị hàm số trên đi qua điểm A(1;0), B(2;15)
b) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x 2 4 x 3
c) Tìm m để phương trình sau có nghiệm (m 1) x 2 2(m 2) x m 5 0
Lời giải.
a b 3 0
a 1
a) Theo giả thiết ta có:
4a 2b 3 15 b 4
b) TXĐ: D = R
+ Đỉnh I ( 2; 1 ), trục đối là đường thẳng: x = 2
+ Vì a = 1 > 0 nên hàm sô tăng trên (- ;2) và giảm trên (2; +)
+ Lập BBT
x
y
2
1
+
+
+
ĐĐB:
Đồ thị cắt trục Ox tại 2 điểm : A(1;0), B(3;0)
Đồ thị cắt trục Oy tại điểm : C(0;3)
Đồ thị:
c) Với m = 1 : PT có một nghiệm x = 3
Với m 1 : ’= (m2)2 (m1)(m+4) = 8m +9
PT có nghiệm m
9
,m1
8
Thầy: Lê Văn Quý, Trường THPT Bình Sơn, Quảng Ngãi ĐT:
0983852415
Facebook: Lê Văn Quý
9
8
Câu 3 (2,0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình
Vậy giá trị cần tìm là: m
2 x2
a)
x
2 x2
9
x 1
x
b) (4x 4)( 12x 4 3 2x ) 2 6x 2 2x 4 .
4
3
y
4
x
2
y
x
y
c)
1 2x 5
x 2y x y
Lời giải.
a) Với x = 4 không thỏa mãn PT thỏa
2 x2 x 9 2 x2 x 1 0
Với x 4 thì
Nhân hai về phương trình đã cho với
( 2 x2
x
2( x
4)
2 x2
9
(x
x 1)( 2 x 2
4)( 2 x 2
x
9
2 x 2 x 9 2 x 2 x 1 ta được
x
2x2
9
2x2
x 1)
(x
4)( 2 x 2
x
9
2x2
x 1)
x 1)
2 x2 x 9 2 x2 x 1 2 (do x 4)
2 x2 x 9 2 x2 x 1 2
Ta có hệ:
2
2
2x x 9 2x x 1 x 4
x 0
x 6 0
2 2x x 9 x 6
2
2 x8
4(2
x
x
9)
(
x
6)
7
2
Thử lại thấy x 0, x
8
thỏa mãn PT
7
b) (4x 4)( 12x 4 3 2x ) 2 6x 2 2x 4
a 12x 4
Đặt
; a 0,b
b 2x
2
3
a 2 4b 2 12x 4 4.2x 4x 4
Khi đó 2
a 6b 2 12x 4 6.2x 4
Phương trình trở thành: (a 2 4b2 )(a 3b) ab a 2 6b2
(a 2 4b2 )(a 3b) a 2 ab 6b2
(a 2b(a 2b)(a 3b) (a 2b)(a 3b)
Thầy: Lê Văn Quý, Trường THPT Bình Sơn, Quảng Ngãi ĐT:
0983852415
Facebook: Lê Văn Quý
a 2b 1 0
(a 2b 1)(a 3b) 0
a 3b 0
Với a 3b 0
c) x
x
12x 4 3 2x x
9 2 14
4
3
y
4
2y x y
1
2x
5
2y x y
x 2 y 0
ĐK:
;
x y 0
Đặt u
PT x
x
3
y
4
2y x y
x
1
2x
2 3
x
2y x y
1
1
Hệ PT trở thành
;v
x 2y
x y
3
y
4
2y x y
1
2y
3
2y x y
3u v 4
u 1
u 2v 3 v 1
1
x 2 y 1 x 2 y 1 x 1
Khi đó ta có:
. Vậy hệ có một nghiệm (x;y) = (1;0)
1
x
y
1
y
0
1
x y
Câu 4. (2,0 điểm). Cho tam giác ABC, M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 2MC, I là trung điểm AM.
a) CMR: 3IA IB 2IC 0
b) Xác định điểm N sao cho NA NB 2NC AB
Lời giải.
A
N
I
B
M
C
a) Theo giải thiết ta có BM 2MC IM IB 2( IC IM )
3IM IB 2IC
Mà IM IA (do I là trung điểm AM)
Nên 3IA IB 2IC 3IA IB 2IC 0
b) Ta có NA NB 2NC AB BA 2NC AB 2NC AB BA 2 AB
NC AB N là đỉnh tứ 4 của hình bình hành ABCN.
Câu 5. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC với A(3;1), B(-3;3) C(4;4)
a) CMR ABC vuông. Tính dt(ABC). b) Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp ABC
c) Tìm M trên Ox sao cho ABM cân tại M d) Tìm M trên Oy sao cho MA 2MB 3MC nhỏ nhất
e) Tìm điểm E sao cho ABCE là hình bình hành ; f) Tìm N trên Ox sao cho ABN vuông N
Lời giải.
Thầy: Lê Văn Quý, Trường THPT Bình Sơn, Quảng Ngãi ĐT: 0983852415
Facebook: Lê Văn Quý
a) Ta có AB (6;2) AB 36 4 40
BC (7;1) BC 49 1 50
AC (1;3) AC 1 9 10
Trong tam giác ABC ta có AB 2 AC 2 40 10 50 BC 2 tam giác ABC vuông tại A.
1
1
SABC AB. AC
40. 10 10
2
2
b) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, do tam giác ABC vuông tại A nên I là trung điểm
1 7
của BC I ;
2 2
c) Vì M Ox nên M (a;0)
Tam giác ABM cân tại M MA = MB và M không là trung điểm của AB.
Ta có AM = BM
(a 3) 2 (0 1) 2 ( a 3) 2 (0 3) 2
a 2 6a 9 1 a 2 6a 9 9 a
2
3
2
Dễ thấy với M ;0 thì M không là trung điểm của AB.
3
2
Vậy điểm M cần tìm là M ;0
3
d) Tìm M trên Oy sao cho MA 2MB 3MC nhỏ nhất
Vì M Oy nên M (0; b)
MA (3;1 b) ; MB (3;3 b) ; MC (4; 4 b)
MA 2MB 3MC (9;19 6b)
MA 2MB 3MC 92 (19 6b) 2 9
19
19
. Vậy M (0; ) là điểm cần tìm.
6
6
e) Tìm điểm E sao cho ABCE là hình bình hành ;
Gọi E ( x; y)
Dấu “=” xảy ra b
3 3 4 x
x 10
Do ABCE là hình bình hành nên AB EC
. Vậy E(10;2)
3 1 4 y
y 2
f) Tìm N trên Ox sao cho ABN vuông N
Vì N Ox nên N (a;0)
Tam giác ABN vuông tại N AN.BN 0
Ta có AN (a 3; 1); BN (a 3; 3)
Do đó AN.BN 0 (a 3)(a 3) 3 0 a 2 6 a 6
Vậy có hai điểm N là N 6;0 .
Câu 6 (2,0 điểm) Cho a, b, c là 3 số dương thỏa ab+ bc+ ca = 1. CMR:
a
b
c
3
.
2
2
2
2
1 a
1 b
1 c
Lời giải.
Ta có: 1 a 2 ab bc ca a 2 (a b(a c)
Thầy: Lê Văn Quý, Trường THPT Bình Sơn, Quảng Ngãi ĐT:
0983852415
Facebook: Lê Văn Quý
Do đó:
Tương tự:
a
1 a2
a2
1 a
a
(a b)(a c) 2 a b a c
1 b
b
1 b2 2 b c b a
b
1 c
c
1 c2 2 c a c b
c
Cộng các BĐT trên vế theo vế ta được:
a
1 a2
b
1 b2
c
1 c2
3
2
-----------------Hết------------------
Thầy: Lê Văn Quý, Trường THPT Bình Sơn, Quảng Ngãi ĐT:
0983852415
Facebook: Lê Văn Quý