Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG NGUYÊN tử (có lời giải chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (512.22 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG NGUYÊN TỬ
Đề số 1:
Câu 1(3 điểm): Cho kí hiệu nguyên tử 1632S . Hãy xác định số khối(A), số hiệu nguyên tử (Z),
tổng số hạt proton (P), tổng số hạt notron (N) và điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố S ?
Câu 2(3 điểm): Nguyên tử của nguyên tố X (Z= 19). Hãy:
-Viết cấu hình electron của nguyên tử X?
- Nguyên tử X có mấy lớp electron?
- Mỗi lớp có bao nhiêu electron?
- Nguyên tố X có tính chất hóa học cơ bản gì?
- X thuộc nguyên tố họ s,p,d hay f ?vì sao?
Câu 3( 1 điểm): Nguyên tố cacbon có 2 đồng vị bền: 126 C chiếm 98,89 % và 136 C chiếm 1,11 %.
Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon?
Câu 4(3 điểm)
a.Trong một nguyên tử của nguyên tố K có tổng số các loại hạt là 58, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 18 hạt. Hãy xác định số lượng từng loại hạt trong nguyên tử
của nguyên tố K.
b.(A1-1,5đ)Tổng số hạt proton, notron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 10.
Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố đó ( Biết nguyên tố đó có: 2  Z  82)
Đề số 2:
Câu 1(3 điểm): Cho kí hiệu nguyên tử 1224 Mg . Hãy xác định số khối(A), số hiệu nguyên tử (Z),
tổng số hạt proton (P), tổng số hạt electron (E), tổng số hạt notron (N) và điện tích hat nhân
nguyên tử của nguyên tố Mg?
Câu 2(3 điểm): Nguyên tử của nguyên tố X (Z= 15). Hãy:
-Viết cấu hình electron của nguyên tử X?
- Nguyên tử X có mấy lớp electron?
- Mỗi lớp có bao nhiêu electron?
- Nguyên tố X có tính chất hóa học cơ bản gì?
- X thuộc nguyên tố họ s, p ,d hay f ?vì sao?
Câu 3( 1 điểm): Nguyên tố đồng có 2 đồng vị bền: 6529 Cu chiếm 27 % và 6329 Cu chiếm 73 %. Tính
nguyên tử khối trung bình của nguyên tố đồng?
Câu 4(3 điểm):


a. Trong một nguyên tử của nguyên tố oxi có tổng số các loại hạt là 24, trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8 hạt. Hãy xác định số lượng từng loại hạt trong
nguyên tử của nguyên tố oxi.
b. Tổng số hạt proton, notron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 18. Viết kí hiệu
nguyên tử của nguyên tố đó ( Biết nguyên tố đó có: 2  Z  82)

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

1


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Đề số 1

Câu/Ý

Đề số 2

Câu 1
A= 32

A= 24

Z= 16

Z= 12

P=16


P=12

N= A-Z = 32-16=16

N= A-Z = 24-12=12

Z+= 16+

Z+= 12+

- 1s22s22p63s23p64s1

- 1s22s22p63s23p3

- Nguyên tố X có 4 lớp e

- Nguyên tố X có 3 lớp e

- Lớp K có 2e, lớp L có 8e, lớp M có 8e,
lớp N có 1e

- Lớp K có 2e, Lớp L có 8e, lớp
M có 5e.

- Nguyên tố X là kim loại.

- Nguyên tố X là phi kim.

- X thuốc nguyên tố họ s vì electron cuối
cùng được điền vào phân lớp s.


- X thuốc nguyên tố họ p vì
electron cuối cùng được điền vào
phân lớp p

A O= 12. 98,89 + 13. 1,11/100= 12,01

ACu = 65. 27 + 63.73/100= 63,54.

E + P + N = 58
2E + N = 58

Ta có hệ: E + P - N = 18  
2E - N = 18
E = P


P + N + E = 24

Câu 2

Câu 3

Câu 4
a.
A1.

0,5d

 E = 19


 N = 20

P = 19 vì E = P.
0,5d

P= E  2P
2P + N = 24 (1)
2P-N = 8

(2)

Cộng (1) và (2)  4P = 32
P = 8 = E

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

2


 thay P và (1)  N = 8.

0,5d
P+ N + E = 10.
b.A1

P =E=Z  2Z + N = 10 (1)
N = 10-2Z (2)
Mà 1< N/Z < 1,5


P+ N + E = 18
P =E=Z  2Z + N = 18 (1)
N = 18-2Z (2)

1< 10-2Z < 1,5

Mà 1< N/Z < 1,5

Z < 10/3  Z < 3,3

1< 18-2Z < 1,5

10- 2Z < 1,5

Z < 18/3  Z < 6

Z> 10/3,5  Z > 2,8

18- 2Z < 1,5

3,3 > Z > 2,8  Z = 3 = E=P

Z> 18/3,5  Z > 5,1

Thay vào (2)  N = 4

6 > Z > 5,1  Z = 6= E=P
Thay vào (2)  N = 6

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!


3



×