Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán trắc nghiệm Trường THPT Ngô Gia Tự lần 3 năm 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (932.17 KB, 18 trang )

DAYHOCTOAN.VN
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGƠ GIA TỰ

KÌ THI KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN III
NĂM HỌC 2016 - 2017
Đề thi mơn: Tốn học
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề thi: 132
(Đề thi gồm 50 trắc nghiệm)
Câu 1: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 2  x  3  log 2 x  2 .
A.  3;   .

B.  ; 1   4;   . C.  4;   .

D.  3; 4 .

Câu 2: Cho hàm số y   x 4  2 x 2  3 . Tim
̣ sai?
̀ khẳ ng đinh
A. Hàm số đa ̣t cực đa ̣i ta ̣i x  0 .

B. Hàm số đồ ng biế n trên khoảng (; 0) .

C. Hàm số đa ̣t cực tiể u ta ̣i x  0 .

D. Hàm số nghich
̣ biế n trên khoảng (0;  ) .

Câu 3: Cho hàm số y  x3  3x  2 có đồ thị  C  . Gọi d là đường thẳng đi qua A  3; 20  và
có hệ số góc m . Giá trị của m để đường thẳng d cắt  C  tại 3 điểm phân biệt là


A. m 

15
.
4

B. m 

15
, m  24 .
4

C. m 

15
, m  24 .
4

D. m 

15
.
4

Câu 4: Hiǹ h chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông ta ̣i A , ca ̣nh AB  a , BC  2a ,
chiề u cao SA  a 6 . Thể tić h khố i chóp là

a3 2
A. V 
.

2

a3 6
B. V 
.
3

a2 2
C. V 
.
2

D. V  2a3 6 .

Câu 5: Điề u kiê ̣n của tham số m để đồ thi ̣của hàm số y  2 x3  6 x  2m cắ t tru ̣c hoành ta ̣i it́
nhấ t hai điể m phân biê ̣t là
 m  2
A. 
.
m  2

B. m  2 .

C. 2  m  2 .

D. 2  m  2 .

Câu 6: Trong không gian với hê ̣ tru ̣c Oxyz , mă ̣t phẳ ng  Q  đi qua ba điể m không thẳ ng
hàng M (2; 2;0) , N  2;0;3 , P  0;3;3 có phương triǹ h:
A. 9 x  6 y  4 z  30  0


B. 9 x  6 y  4 z  6  0

C. 9 x  6 y  4 z  30  0

D. 9 x  6 y  4 z  6  0

Câu 7: Một đoàn tàu chuyển động thẳng khởi hành từ một nhà ga. Quãng đường s  mét  đi
được của đoàn tàu là một hàm số của thời gian t  giây  , hàm số đó là s  6t 2 – t 3 . Thời điểm

t  giây  mà tại đó vận tốc v  m /s  của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là
A. t  4s .

DAYHOCTOAN.VN

B. t  2s .

C. t  6s .

D. t  8s .


DAYHOCTOAN.VN
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y 

1 3
x  mx đồng biến trên
3

 ;   ?

A. m   ;   .

B. m  0 .

C. m  0 .

D. m  0 .

Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 9 x  2m.3x  2m  0 có hai
nghiệm phân biệt x1 ; x2 sao cho x1  x2   là
3
A. m   .
2

B. m 

27
.
2

C. m  3 3 .

D. m 

9
.
2

1


Câu 10: Kết quả tích phân I    2 x  3 e x dx được viết dưới dạng I  ae  b với a , b là các
0

số hữu tỉ. Tìm khẳng định đúng.
A. a 3  b3  28 .

B. a  2b  1 .

C. a  b  2 .

D. ab  3 .

Câu 11: Tiń h diê ̣n tích S của miề n hình phẳ ng giới ha ̣n bởi đồ thi ̣ của hàm số y  x3  3x 2 và
tru ̣c hoành.
A. S 

13
.
2

B. S 

29
.
4

C. S  

27
.

4

D. S 

27
.
4

 x3 
Câu 12: Cho bấ t phương triǹ h: log 4 x.log 2  4 x   log 2    0 . Nế u đă ̣t t  log 2 x , ta đươ ̣c
 2

bấ t phương trình nào sau đây?
A. t 2  14t  4  0 .

B. t 2  11t  3  0 .

C. t 2  14t  2  0 .

D. t 2  11t  2  0 .

Câu 13: Hàm số y   x3  3x  5 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. 1;   .

B.  1;1 .

C.  ; 1 .

D.  ;1 .


Câu 14: Trong không gian với hê ̣ tru ̣c Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  6  0 . Khẳ ng
đinh
̣ nào sau đây sai?
A. Điể m M 1; 3; 2  thuô ̣c mặt phẳng  P  .
B. Mô ̣t vectơ pháp tuyế n của mặt phẳng  P  là n  (2; 1; 2) .
C. Mặt phẳng  P  cắ t tru ̣c hoành ta ̣i điể m H ( 3; 0; 0)
D. Khoảng cách từ gố c to ̣a đô ̣ O đế n mặt phẳng  P  bằ ng 2 .
Câu 15: Cho hàm số: y 

DAYHOCTOAN.VN

1  x2
, tìm khẳng định đúng.
x


DAYHOCTOAN.VN
A. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1, y  1 .
B. Đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận đứng là đường thẳng x  0
C. Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận là các đường thẳng x  0; y  1, y  1 .
D. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận.
Câu 16: Kế t quả tiń h đa ̣o hàm nào sau đây sai?
B.  2 x   2 x ln 2 .

A.  e5 x   e5 x .

1
C.  ln x   .
x


D.  log 3 x  

1
.
x ln 3

Câu 17: Phương triǹ h 2log9 x  log3 10  x   log 2 9.log3 2 có hai nghiê ̣m. Tić h của hai
nghiê ̣m đó bằ ng
A. 10 .

B. 4 .
1
2

C. 9 .

D. 3 .

C. 13 .

D. 5 .

1
3

Câu 18: Nế u a  2, b  3 thì tổ ng a  b bằ ng:
A. 23 .

B. 31.


Câu 19: Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số
y   x 4  4 x 2 . Dựa vào đồ thị bên hãy tìm tất cả các giá trị thực của

tham số m sao cho phương trình x 4  4 x 2  m  2  0 có đúng hai
nghiệm thực phân biệt?
A. m  0, m  4 .

B. m  0 .

C. m  2; m  6 .

D. m  2 .

Câu 20: Hàm số y  3  2 x 1  4 x có tâ ̣p xác đinh
̣ là
A.

B. [0;  ) .

.

C. [3;1] .

D. ( ; 0] .

Câu 21: Cho hiǹ h lăng tru ̣ ABC.ABC có đáy ABC là tam giác đề u ca ̣nh a . Hiǹ h chiế u
của đin̉ h A lên trên mă ̣t phẳ ng đáy trùng với trung điể m H của ca ̣nh BC . Go ̣i M là trung
điể m của ca ̣nh AB , góc giữa đường thẳ ng AM với mặt phẳng  ABC  bằ ng 60 . Tiń h thể
tić h khố i lăng tru ̣.
A. V 


a3 3
.
6

B. V 

a3
.
8

C. V 

3a 3
.
4

D. V 

3a 3
.
8

Câu 22: Hàm số F ( x)  3x 4  sin x  3 là mô ̣t nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A. f ( x)  12 x3  cos x  3x

B. f ( x)  12 x3  cos x

C. f ( x)  12 x3  cos x D. f ( x)  12 x3  cos x  3x


DAYHOCTOAN.VN


DAYHOCTOAN.VN
Câu 23: Thể tích của khối trịn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol  P  : y  x 2 và
đường thẳng d : y  2 x quay xung quanh trục Ox bằng:
2

A.    x 2  2 x  dx .
2

2

B.    2 x  x 2  dx .
0

0

Câu 24: Cho hàm số y 

2

2

2

2

0


0

0

0

C.   4 x 2dx    x 4dx . D.   4 x 2dx    x 4dx .

1
x  x , tìm khẳng định đúng?
2

A. Hàm số đã cho có một cực tiểu duy nhất là y  1 .
1
B. Hàm số đã cho chỉ có cực đại duy nhất là y   .
2
1
C. Hàm số đã cho chỉ có một cực tiểu duy nhất là y   .
2

D. Hàm số đã cho khơng có cực trị.
Câu 25: Công thức nào sau đây sai?
1
A.  e3 x dx  e3 x  C .
3

C.

B.


1

1

 cos

2

x

dx  tan x  C .

1
D.  sin 2 xdx   cos 2 x  C .
2

 x dx  ln x  C .

Câu 26: Đồ thi ̣của hàm số nào sau đây có ba đường tiê ̣m câ ̣n?
A. y 

x
x2  4

.

B. y 

x
.

x  3x  2
2

Câu 27: Tìm tập tất cả các giá trị của a để
A.

5
2
a .
21
7

B. 0  a  1.

21

C. y 

x
.
x  2x  3
2

D. y 

x3
.
2x 1

a5  7 a 2 ?

C. a  1 .

D. a  0 .

1

Câu 28: Xét tić h phân I    2 x 2  4  e2 xdx . Nế u đă ̣t u  2 x 2  4 , v  e 2 x , ta đươ ̣c tić h phân
0

1

I   ( x) 0   2 xe2 xdx , trong đó:
1

0

B.   x    x 2  2  e2 x .

A.   x    2 x 2  4  e2 x .
C.   x    x2  2  e x . D.   x  

1
2 x2  4 ex .

2

Câu 29: Tiế p tuyế n của đồ thi ̣ hàm số y  4 x3  3x  1 ta ̣i điể m có hoành đô ̣ bằ ng 1 có
phương triǹ h:
A. y  9 x  11 .
DAYHOCTOAN.VN


B. y  9 x  7 .

C. y  9 x  11 .

D. y  9 x  7 .


DAYHOCTOAN.VN
Câu 30: Cho đường thẳ ng d : y  4 x  1 . Đồ thi ̣ của hàm số y  x3  3mx  1 có hai điể m
cực tri ̣nằ m trên đường thẳ ng d khi:
B. m  1 .

A. m  1.

D. m  2 .

C. m  3 .

Câu 31: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đường cong y  f  x  , trục hoành, các đường thẳng x  a, x  b là
b

A.

b

 f  x  dx .

B.


a

 f  x  dx .

C.

 f  x  dx .

D.   f  x  dx .

b

a

a

b

a

x

Câu 32: Giải phương trình: 3x  8.32  15  0
 x  log 3 5
A. 
.
 x  log 3 25

x  2

B. 
.
 x  log 3 5

x  2
C. 
.
 x  log 3 25

x  2
D. 
.
x  3

Câu 33: Diê ̣n tích miề n phẳ ng giới ha ̣n bởi các đường: y  2 x , y   x  3 và y  1 là:
A. S 

1
1
 .
ln 2 2

B. S 

1
1.
ln 2

C. S 


47
.
50

D. S 

1
3.
ln 2

Câu 34: Cho hình trụ có hai đáy là hai đường tròn  O  và  O  , chiều cao bằng 2R và bán
kính đáy R . Một mặt phẳng   đi qua trung điểm của OO và tạo với OO một góc 30 ,

 

cắt đường trịn đáy theo một dây cung. Tính độ dài dây cung đó theo R .

A.
Câu

4R
.
3 3

35:

B.
Tất

cả


2R 2
.
3

các

giá

C.
trị

thực

2R
.
3

của

D.
tham

số

m

2R
.
3


để

hàm

số

y  2 x3  3  m  1 x 2  6  m  2  x  2017 nghịch biến trên khoảng  a; b  sao cho b  a  3 là
A. m  6 .

B. m  9 .

C. m  0 .

m  0
D. 
.
m  6

Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB  a , AC  5a . Hai
mặt bên  SAB  và  SAD  cùng vng góc với đáy, cạnh bên SB tạo với đáy một góc bằng

60 . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD .
A. 2 2a3 .

B. 4 2a3 .

C. 6 2a3 .

D. 2a 3 .


Câu 37: Trong không gian với hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 x  9  0 . Mă ̣t
cầ u  S  tâm O tiế p xúc với mặt phẳng  P  ta ̣i H  a; b; c  , tổ ng a  b  c bằ ng:
A. 1 .

DAYHOCTOAN.VN

B. 1 .

C. 2 .

D. 2 .


DAYHOCTOAN.VN

Câu 38: Cho hiǹ h chóp tứ giác đề u S.ABCD có thể tić h V 

2
. Go ̣i M là trung điể m của
6

ca ̣nh SD . Nế u SB  SD thì khoảng cách từ B đế n mặt phẳng  MAC  bằ ng:
A.

1
.
2

1

.
2

B.

C.

2
.
3

D.

3
.
4

Câu 39: Cho mă ̣t cầ u  S  ngoa ̣i tiế p mô ̣t khố i lâ ̣p phương có thể tích bằ ng 1 . Thể tích khố i
cầ u  S  là:
A.

 6

B.

6

 2

C.


3


6

D.

 3
2

Câu 40: Mô ̣t hình nón có bán kính đường tròn đáy bằ ng 40 cm , đô ̣ dài đường sinh bằ ng

44cm . Thể tić h khố i nón này có giá tri ̣gầ n đúng là
B. 92090cm3 .

A. 30700cm3 .

D. 92100cm3 .

C. 30697cm3 .

x 2  3x
Câu 41: Hàm số y 
giá trị lớn nhất trên đoạn  0;3 là
x 1

A. 1 .

B. 3 .


C. 2 .

D. 0 .

Câu 42: Mô ̣t ngôi biê ̣t thự có 10 cây cô ̣t nhà hiǹ h tru ̣ tròn, tấ t cả đề u có chiề u cao bằ ng
4, 2 m . Trong đó, 4 cây cô ̣t trước đa ̣i sảnh có đường kính bằ ng 40cm , 6 cây cô ̣t còn la ̣i bên

thân nhà có đường kiń h bằ ng 26cm . Chủ nhà dùng loa ̣i sơn giả đá để sơn 10 cây cô ̣t đó. Nế u
giá của mô ̣t loa ̣i sơn giả đá là 380.000đ /m 2 (kể cả phầ n thi công) thì người chủ phải chi it́
nhấ t bao nhiêu tiề n để sơn 10 cây cô ̣t nhà đó (đơn vi đồ
̣ ng)?
A. 15.835.000 .

B. 13.627.000 .

C. 16.459.000 .

D. 14.647.000 .


2

Câu 43: Xét tích phân I  
0

4t 3  4t
2 t dt .

2


1

A. I 
Câu

44:

Trong

sin 2 xdx
. Nế u đă ̣t t  1  cos x , ta đươ ̣c:
1  cos x

B. I   4   t 2  1 dt . C. I 
1

không

gian

với

hê ̣

4t 3  4t
2
2 t dx . D. I  4 1  x  1 dx .
2


1

to ̣a

 S  : x2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  2  0 . Mă ̣t cầ u  S  có tâm

đô ̣

Oxyz ,

I và bán kin
́ h R là:

A. I  2;1;3 , R  2 3 .

B. I  2; 1; 3 , R  12 .

C. I  2; 1; 3 , R  4 .

D. I  2;1;3 , R  4 .

DAYHOCTOAN.VN

cho

mă ̣t

cầ u



DAYHOCTOAN.VN
Câu 45: Trong không gian với hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz , đường thẳ ng d đi qua hai điể m M  2; 3; 4  ,

N  3; 2; 5  có phương triǹ h chiń h tắ c là
A.

x 3 y 2 z 5


.
1
1
1

B.

x2 y 3 z 4


.
1
1
1

C.

x 3 y 2 z 5


.

1
1
1

D.

x2 y 3 z 4


.
1
1
1

Câu 46: Trong không gian với hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz , to ̣a đô ̣ giao điể m của mặt phẳng

 P  : 2x  y  z  2  0

và đường thẳ ng  :

x 1 y  2 z


là M  a; b; c  . Tổ ng a  b  c
1
2
1

bằ ng
A. 2 .


B. 1 .

C. 5 .

D. 1 .

Câu 47: Trong không gian với hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz , cho mă ̣t phẳ ng  Q  : 2 x  2 y  z  4  0 . Go ̣i
M , N , P lầ n lươ ̣t là giao điể m của mặt phẳng  Q  với ba tru ̣c to ̣a đô ̣ Ox , Oy , Oz . Đường

cao MH của tam giác MNP có mô ̣t véctơ chỉ phương là
A. u   3;4; 2  .

B. u   2; 4; 2  .

D. u   5; 4;2  .

C. u   5; 4;2  .

Câu 48: Phương trình 52 x 1  13.5 x  6  0 có hai nghiê ̣m là x1 , x2 , khi đó, tổ ng x1  x2 bằ ng
A. 1  log 5 6 .

B. 2  log 5 6 .

D. 1  log 5 6 .

C. 2  log 5 6 .

Câu 49: Go ̣i M và m lầ n lươ ̣t là giá tri ̣ lớn nhấ t và giá tri ̣ nhỏ nhấ t của hàm số
f  x   2 x  4 6  x trên đoa ̣n  3; 6 . Tổ ng M  m có giá tri ̣là


A. 18 .

B. 6 .

C. 12 .



Câu 50: Có bao nhiêu giá trị của a trong đoạn  ; 2  thỏa mãn
4

A. 2 .

B. 1 .

C. 4 .
---HẾT---

DAYHOCTOAN.VN

D. 4 .
a


0

sin x
2
dx  .

3
1  3cos x
D. 3 .


DAYHOCTOAN.VN
Đáp án
1-C

2-C

3-B

4-A

5-D

6-A

7-B

8-C

9-B

10-B

11-D

12-A


13-B

14-A

15-B

16-A

17-C

18-B

19-A

20-D

21-D

22-C

23-D

24-C

25-C

26-B

27-C


28-B

29-B

30-D

31-A

32-C

33-A

34-B

35-D

36-A

37-A

38-A

39-D

40-C

41-D

42-A


43-D

44-C

45-A

46-D

47-C

48-D

49-B

50-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Điều kiện: x  3 .

x  4
Phương trình đã cho  log 2 x( x  3)  2  x( x  3)  4  x 2  3x  4  0  
 x  1
Kết hợp điều kiện được: x  4 . Nên tập nghiệm bất phương trình  4; 
Câu 2: Đáp án C
Tâ ̣p xác đinh:
̣ D
y  4 x3  4 x  4 x( x 2  1) ; y  0  x  0


Bảng biến thiên
x
y




0
0





3
y





Vậy hàm số đạt cực đại tại x  0
Câu 3: Đáp án B
Đường thẳng d : y  m  x  3  20
Xét phương trình hồnh độ giao điểm
x  3
x3  3x  2  m  x  3  20   x  3  x 2  3x  6  m   0  
2
 g  x   x  3x  6  m  0


Để d cắt  C  tại 3 điểm phân biệt thì phương trình g  x   0 phải có 2 nghiệm phân biệt
15

  4m  15  0
m 

x3 
4
 g  3  24  m  0
m  24

Câu 4: Đáp án A
DAYHOCTOAN.VN


DAYHOCTOAN.VN

S

Xét tam giác vng ABC có AC  BC 2  AB 2  a 3
Nên

1
1
1
1
VS . ABC  SA.S ABC  .SA. AB. AC  .SA. AB. AC
3
3
2

6
3
1
a 2
 a 6.a.a 3 
6
2

a 6
A

C
a

Câu 5: Đáp án D

2a
B
(*)

Xét phương trình hồnh độ giao điểm: 2 x3  6 x  2m  0  2 x3  6 x  2m
Đặt f  x   2 x3  6 x ; f   x   6 x 2  6 x ; f   x   0  x  1 .
Bảng biến thiên
x



1

y


y



0



1





0



4



4

Số nghiệm của phương trình (*) chính là số giao điểm của đồ thị hàm số f  x  và đồ thị hàm
số y  2m .
Nhìn

vào


bảng

biến

thiên,

để

phương

trình



ít

nhất

2

nghiệm

4  2m  4  2  m  2
Câu 6: Đáp án A

 MN   0;  2;3
 Cặp véctơ chỉ phương 
 véctơ pháp tuyến  MN , MP    9;  6;  4 
 MP   2;1;3

 Vậy PT mp  Q  : 9  x  2  6  y  2  4 z  0  9 x  6 y  4 z  30  0
Câu 7: Đáp án B
 Hàm số vận tốc là v  s  t   3t 2  12t , có GTLN là vmax  12 tại t  2
Câu 8: Đáp án C
 y  x 2  m
 Hàm số đồng biến trên  ;    x2  m  0, x   ;     m  0
Câu 9: Đáp án B
t  0
 Đặt t  3x , t  0 . PT trở thành  2
t  2mt  2m  0 (2)

DAYHOCTOAN.VN

thì


DAYHOCTOAN.VN
 PT đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 sao cho x1  x2    PT(2) có hai nghiệm
x1  x2

dương phân biệt t1 , t2 thoả t1.t2  27 (vì 3

   0
27

 3  t1.t2  27 )   S  0  m 
2
 P  27

3


Câu 10: Đáp án B
u  2 x  3 du  2.dx

 Đặt 
.
x
x
dv  e dx
v  e
1

Tích phân I   2 x  3 e x 0  2 e x dx = 5e  3  2  e 1 = 3e  1
1

0

 Vậy a  3 và b  1 . Chỉ có a  2b  1 là đúng
Câu 11: Đáp án D

x  0
Phương triǹ h hoành đô ̣ giao điể m : x3  3x 2  0  
x  3
3

S   x3  3x 2 dx 
0

3


x

3

 3x 2  dx 

0

27
4

Câu 12: Đáp án A

log 4 x.log 2  4 x   log

 x3 
1
  0  l og 2 x.  2  log 2 x   2  3log 2 x  1  0 (1)
2 
2
 2

Đă ̣t t  log 2 x
(1) 

1
t (2  t )  2(3t  1)  0  t 2  14t  4  0 .
2

Câu 13: Đáp án B


x  1
y   x3  3x  5, y  3x 2  3; y  0  
 x  1
Bảng biến thiên
x



y

y

1



0





1


0





CT



Câu 14: Đáp án A
Thế to ̣a đô ̣ M 1; 3; 2  vào  P  : 2 x  y  2 z  6  0 ta đươ ̣c : 2.1  3  2.2  6  1 . Nên A sai
Câu 15: Đáp án B
DAYHOCTOAN.VN


DAYHOCTOAN.VN
TXĐ D   1;1 \ 0 nên không có tiê ̣m câ ̣n ngang

lim y  lim

x 0

x 0

1  x2
   x  0 là đường tiê ̣m câ ̣n đứng.
x

Câu 16: Đáp án A
Kết quả đúng là  e5 x   5.e5 x
Câu 17: Đáp án C
0  x  10
0  x  10
2log9 x  log3 10  x   log 2 9.log 3 2  


log3 x  log3 10  x   2
log 3  x 10  x    2
0  x  10
 x  9  x1

 x1.x2  9

 x 10  x   9
 x  1  x2

Câu 18: Đáp án B
1
2

1
3

a  2  a  4, b  3  b  27; a  b  31.

Câu 19: Đáp án A
Ta có: x 4  4 x 2  m  2  0   x 4  4 x 2  m  2
 y   x4  4 x2
Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của hai đồ thị: 
y  m  2

m  2  0
m  2
Phương trình có đúng hai nghiệm thực phân biệt khi 


.
m  2  4 m  6
Câu 20: Đáp án D
Điều kiện: 3  2 x 1  4 x  0  22 x  2.2 x  3  0  3  2 x  1  x  0
Câu 21: Đáp án D
Gọi  là góc giữa đường thẳ ng AM với mặt phẳng  ABC  .
Ta có AH   ABC   hình chiếu của AM trên mặt phẳng

  AMH .
Xét AHM vng tại H có
a
AH  HM .tan 60  . 3
2

Mặt khác S ABC

3a 3
a2 3

. Từ đó V  S ABC . A H 

8
4

Câu 22: Đáp án C

DAYHOCTOAN.VN

 ABC 


là MH , suy ra


DAYHOCTOAN.VN
Ta đã biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  nếu F   x   f  x  .
Ta có F   x   12 x3  cos x nên câu C đúng.
Câu 23: Đáp án D
Phương trình hồnh độ giao điểm x 2  2 x  x  0 hoặc x  2 .
Do 2x  x 2 với x  (0; 2) nên V  V1  V2 trong đó V1 là thể tích khối trịn xoay khi cho hình
phẳng giới hạn bởi đường thẳng d : y  2 x , trục Oy , đường thẳng x  2 và trục Ox quay
quanh trục Ox ; V2 là thể tích khối trịn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol ( P ) ,
trục Oy , đường thẳng x  2 và trục Ox quay quanh trục Ox .
Từ đó ta suy ra câu D đúng.
Câu 24: Đáp án C
Tập xác định D  [0; ) .
Ta có y 

1
1
x 1
; y  0  x  1


2 2 x
2 x

Ta thấy y đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua 1. Do đó x  1 là điểm cực tiểu của hàm
số. Từ đó yCT  y (1)  

1

2

Câu 25: Đáp án C
Ta có

1

 x dx  ln x  C . Do đó chọn đáp án C.

Câu 26: Đáp án B
Cách 1. Nhận xét hàm số y 

x
.
x  3x  2
2

+ Bậc tử < bậc mẫu suy ra y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
+ x  1 và x  2 là nghiệm của mẫu số và không phải là nghiệm của tử số. Suy ra x  1 và

x  2 là hai tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x
 0 . Suy ra y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x  x  3x  2

Cách 2. Ta có lim

2



x
 
 xlim
2


1

x  3x  2
 x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

x
 lim
 x 1 x 2  3 x  2  

DAYHOCTOAN.VN


DAYHOCTOAN.VN

x
 
 xlim
2

 2 x  3x  2
 x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

x
 lim

 x 2 x 2  3x  2  

Đáp án A sai vì có 4 tiệm cận.
Đáp án C, D sai vì có hai tiệm cận.
Câu 27: Đáp án C
Vì a  0 khơng thỏa mãn đề bài nên xét a  0 . Khi đó


5

21

2

a5  7 a 2  a 21  a 7 .

2
5
5 2
 nên a 21  a 7  0  a  1
21 7

Câu 28: Đáp án B
du  4 xdx
1
1
1
u  2 x 2  4 
2
2x

2
2x

Đặt 
.
Khi
đó
I

2
x

4
e
d
x

x

2
e

2 xe2 x dx .





1 2x



2x
0
dv  e dx
0
0
v  2 e

Câu 29: Đáp án B
Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm. Ta có:
+ x0  1  y0  2  M 1; 2  .
+ y  12 x 2  3  y  x0   y 1  9 .
Tiếp tuyến tại điểm M 1; 2  có phương trình: y  9  x  1  2  y  9 x  7 .
Câu 30: Đáp án D
Đă ̣t y  f  x   x3  3mx Ta có f   x   y  3x 2  3m . Để hàm số có 2 cực tri ̣ thì phương
triǹ h y  0 có hai nghiê ̣m phân biê ̣t  m  0 .
1
Thực hiê ̣n phép chia f  x  cho f   x  ta đươ ̣c: f  x   x. f   x   2mx  1 .
3

Với m  0 phương triǹ h y  0 có hai nghiê ̣m phân biê ̣t: x1 , x2 . Khi đó f   x1   f   x2   0

 y1  f  x1   2mx1  1; y2  f  x2   2mx2  1 .
Suy ra đường thẳ ng đi qua hai điể m cực tri ̣có phương trình: y  2mx  1
Để 2 điể m cực tri ̣nằ m trên đường thẳ ng d : y  4 x  1 thì 2m  4  m  2 .
Câu 31: Đáp án A
Câu 32: Đáp án C
x

Đặt t  3 2  t  0  . Phương trình đã cho được viết lại

DAYHOCTOAN.VN


DAYHOCTOAN.VN

 2x
t

5
3  5  x  2log3 5  x  log3 25

t 2  8t  15  0  
  x


t  3  2
x  2
x  2
3  3
Câu 33: Đáp án A

Xét phương trình hồnh độ giao điểm của các đường. Ta có:


2x   x  3  x  1



2x  1  x  0




x  3  1  x  2
1

2

 2x
   x2

1 1
Diện tích cần tìm là: S    2  1 dx     x  3  1 dx  
 x 
 2x  

 ln 2
0  2
 1 ln 2 2
0
1
1

2

x

Câu 34: Đáp án B
O

I


O

H
B

A

Dựng OH  AB  AB   OIH    OIH    IAB 

 IH là hình chiếu của OI lên  IAB 
Theo bài ta được OIH  30
DAYHOCTOAN.VN


DAYHOCTOAN.VN

Xét tam giác vuông OIH vuông tại O  OH  OI tan30  
Xét tam giác OHA vuông tại H  AH  OA2  OH 2 

R 3
3

R 6
2R 6
 AB 
3
3

Câu 35: Đáp án D

Ta có y  6 x 2  6  m  1 x  6  m  2 
Hàm số nghịch biến trên  a; b   x 2   m  1 x   m  2   0 x   a; b 
  m 2  6m  9

TH1:   0  x 2   m  1 x   m  2   0 x 

 Vơ lí

TH2:   0  m  3  y có hai nghiệm x1 , x2  x2  x1 

 Hàm số luôn nghịch biến trên  x1 ; x2  .
Yêu cầu đề bài:

 x2  x1  3   x2  x1   9  S 2  4P  9
2

m  6
2
  m  1  4  m  2   9  m2  6m  0  
m  0
Câu 36: Đáp án A

S

Hai mặt bên  SAB  và  SAD  cùng vng
góc với đáy suy ra SA   ABCD  .

 SB,  ABCD    SB, AB   SBA  60

A


D

Do đó:
Đường cao SA  AB tan 60  a 3

B

Diện tích đáy S ABCD  AB.BC  AB. AC 2  AB 2  a. 25a 2  a 2  2a 2 6
1
1
Thể tích V  SA.S ABCD  a 3.2a 2 6  2a 3 2
3
3

Câu 37: Đáp án A
Gọi  là đường thẳng đi qua O  0;0;0  và vng góc với  P  .

x  t

Phương trình đường thẳng  :  y  2t .
 z  2t


DAYHOCTOAN.VN

C


DAYHOCTOAN.VN

Tọa độ điểm H là nghiệm  x; y; z  của hệ phương trình

x  t
 x  1
 y  2t
y  2



 H  1; 2; 2 

 z  2t
 z  2
 x  2 y  2 z  9  0
t  1
Câu 38: Đáp án A

S

M

B

A

O
D

C


Giả sử hình chóp có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Khi đó, BD  a 2 .
Tam giác SBD vuông cân tại S nên SD  SB  a và SO 

BD a 2
.

2
2

Suy ra các tam giác SCD, SAD là các tam giác đều cạnh a và SD   MAC  tại M .

1
a3 2
Thể tích khối chóp là V  .SO.S ABCD 
3
6

a3 2
2


 a 1
6
6
1
Vì O là trung điểm BD nên d  B,  MAC    d  D,  MAC    DM  .
2

Câu 39: Đáp án D
Khối lập phương có thể tích bằng 1 có độ dài các cạnh bằng 1 . Suy ra bán kính khối cầu

ngoại tiếp khối lập phương R 

2
1 2
3
4
 3
. Thể tích khối cầu là V   R3 
.
1  2 
2
2
3
2

Câu 40: Đáp án C
Chiều cao hình nón là h  442  402  4 21 .
1
1
Thể tích khối nón là V   R 2 h   .402.4 21  30712, 71 .
3
3

Câu 41: Đáp án D

DAYHOCTOAN.VN


DAYHOCTOAN.VN


Ta có: y 

x2  2 x  3

 x  1

2

 x  1[0;3]
xác định trên  ; 1   1;   . Cho y  0  
 x  3  [0;3]

Tính: f  0   0; f 1  1; f  3  0 nên hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 tại x  0; x  3 .
Câu 42: Đáp án A
Diện tích xung quanh của một cái cột được tính bởi cơng thức: Sxq  2 Rh
Tổng diện tích xung quanh của 10 cái cột là: 4.  2 .0, 2.4, 2   6.  2 .0,13.4, 2   13, 272
Tổng số tiền cần chi là: 13, 272  380.000  15.844.000 . (Đáp án gần nhất với số nào).
Câu 43: Đáp án D
Đặt t  1  cos x  t 2  1  cos x  2tdt   sin xdx .
Đổi cận: khi x  0  t  2; x 

2

2sin x cos x
Khi đó: I  
dx 
1  cos x
0

1



2


2

 t 1

4t  t 2  1
t

2

2

dx  4   t 2  1 dt  4   x 2  1 dx
1

1

Câu 44: Đáp án C
Mặt cầu có phương trình tổng qt là: x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0
Xét vị trí tương ứng ta có tâm là I  2; 1; 3 và bán kính là R  a 2  b2  c 2  d  4
Câu 45: Đáp án A
Ta có: MN  1; 1;1
Đường thẳng qua hai điểm M , N có vectơ chỉ phương là vectơ MN nên có phương trình là:
d:

x 2 y 3 z 4

x 3 y 2 z 5




hoặc d :
1
1
1
1
1
1

Câu 46: Đáp án D

 x  1  t

Đường thẳng   có phương trình tham số  y  2  2t .
z  t

 x  1  t
t  2
 y  2  2t
 x  3



 M  3;6;2 .
Tọa độ giao điểm của (P ) và  thỏa mãn hệ 
z  t

y  6
2 x  y  z  2  0
 z  2
Vậy a  b  c  1.
DAYHOCTOAN.VN


DAYHOCTOAN.VN
Câu 47: Đáp án C
Ta có: Q  : 2 x  2 y  z  4  0 

x y z
   1  M 2;0;0 ; N 0;2;0 ; P0;0;4  .
2 2 4

x  0

Đường thẳng qua 2 điểm NP có phương trình tham số  y  2  t .
 z  2t

Gọi H là chân đường cao từ M của ABC ta có:


2
8 4
5
 H  0; 2  t; 2t 

 t    MH   2; ;     MH   5; 4; 2  .


5
5 5
2


 MH .NP  0
Câu 48: Đáp án D

 x  log5 2
5 x  2
2 x 1
x
2x
x

Ta có: 5
.
 13.5  6  0  5.5  13.5  6  0  x 3  
 x  log5  3   log5 3  1
5 


5
5
Vậy x1  x 2  1  log 5 3  log 5 2  1  log 5 6 .
Câu 49: Đáp án B
Ta có: y  2 

2
 0  hàm số đồng biến trên  3;6 .

6 x

Suy ra M  max y  f (6)  12 và m  min y  f (3)  18  M  m  6.
3;6

 3;6

Câu 50: Đáp án B
Đặt t  1  3cos x  t 2  1  3cos x  2tdt  3sin xdx.
Đổi cận: + Với x  0  t  2
+ Với x  a  t  1  3 cos a  A.
a

Khi đó


0

a


2

2

2

sin x
2
2

2
2
dx   dt  t   2  A   A  1  1  3cos a  1  cos a  0
3
3 A 3
3
1  3cos x
A
 k  k 

 . Do

1
3 k  0

  
.
a   ; 2     k  2    k   
4 2
4
2 k  1
4


Bình luận bài 50: Khi cho a 


2

  thì tích phân khơng xác định vì mẫu thức không xác


định (trong căn bị âm). Vậy đáp án phải là B, nghĩa là chỉ chấp nhận a 
HẾT

DAYHOCTOAN.VN


.
2



×