Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

ĐỊNH NGHĨA DỊCH VỤ CUNG CẤP TRÊN HỆ THỐNG GPON VNPT HÀ NỘI.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 24 trang )

ĐỊNH NGHĨA DỊCH VỤ CUNG CẤP TRÊN HỆ THỐNG
GPON VNPT HÀ NỘI.

Hà Nội tháng 06/2012
1


Kiểm soát tài liệu...........................................................................................................3
Danh mục từ viết tắt.................................................................................................................4
PHẦN I : GIỚI THIỆU CHUNG..........................................................................................5
1. Công nghệ GPON :....................................................................................................5
2. Bảng thiết lập QoS, ánh xạ tham số chuẩn cho mạng băng rộng VNPT Hà Nội......7
PHẦN II : MÔ HÌNH TRIỂN KHAI DỊCH VỤ TRÊN MẠNG GPON VNPT HÀ
NỘI..............................................................................................................................................8
1. Dịch vụ MetroNet cung cấp kết nối Internet FiberVNN:..........................................8
2. Dịch vụ MetroNet cung cấp kết nối Internet FiberVNN + MyTV HD:...................11
3. Dịch vụ MetroNet cung cấp kết nối MegaWAN nội tỉnh tốc độ cao:......................14
4. Dịch vụ MetroNet cung cấp kết nối MegaWan liên tỉnh tốc độ cao:.......................17
5. Dịch vụ MetroNet cung cấp kết nối VPN nội tỉnh L2 tốc độ cao:...........................19
6. Dịch vụ MetroNet cung cấp kết nối kênh L2 liên tỉnh lên PE-VTN:......................21
Phụ lục : Danh sách ONT tương thích mạng GPON VNPT Hà Nội....................................24

2


Kiểm soát tài liệu
Tên tài liệu: Định nghĩa Dịch vụ cung cấp trên hệ thống GPON VNPT Hà Nội.
Số hiệu phiên bản: Ver 1.1
Tình trạng:

Hiệu lực  Lưu trữ 



Lần đánh giá và cập nhật : Dự kiến Quý 4/2012.
 Chỉnh sửa phương án cung cấp dịch vụ trên hệ thống GPON từ các phát sinh
thực tế trong quá trình thử nghiệm rộng rãi, cập nhật thêm các loại ONT
tương thích.
Lịch sử cập nhật:
Phiên
bản

Ngày

Nội dung/thay đổi chính
Định nghĩa Dịch vụ cung cấp trên hệ
thống GPON VNPT Hà Nội.

20/10/2011

Đơn vị thực hiện
Phòng M&DV - VNPT Hà
Nội.

-

Thông tin chung.

Phòng ĐHQLCL- TT ĐHTT

-

Định nghĩa dịch vụ


Người thực hiện:
Vũ Duy Dự

Ver 1.0

Cao Văn May
Đoàn Minh Quân
Nguyễn Công Hoan

Cập nhật Định nghĩa.
28/06/2012

Ver 1.1

Phòng M&DV - VNPT Hà
Nội.

Bổ sung Định nghĩa dịch vụ VPN
L2 nội tỉnh và kênh L2 liên tỉnh lên Phòng ĐHQLCL- TT ĐHTT
PE của VTN trên hệ thống GPON
Người thực hiện:
VNPT Hà Nội.
Vũ Duy Dự
Nguyễn Đức Thành
Nguyễn Việt Dũng
Nguyễn Công Hoan
Đoàn Minh Quân
Đinh Tất Đạt.


3


Danh mục từ viết tắt
Từ viết tắt

Tiếng Anh

-

Gigabit Passive Optical Network.

-

Mạng quang thụ động tốc độ Gigabit.

-

Optical Line Termination

-

Thiết bị kết cuối đường quang (đặt tại tổng đài)

-

Optical Network Termination.

-


Thiết bị kết cuối mạng quang (đặt tại nhà khách hàng)

-

High Definition

-

Độ nét cao.

-

Standard Definition.

-

Độ nét tiêu chuẩn.

-

Customer Premise Equipment.

-

Thiết bị đầu cuối khách hàng.

-

Metro Area Network.


-

Mạng đô thị.

-

Metro Area Network - Ethernet.

-

Mạng đô thị sử dụng công nghệ Ethernet

-

Multiprotocol Lable Switching.

-

Chuyển mạch nhãn đa giao thức.

-

Quality of Service

-

Chất lượng dịch vụ

-


Service Level Agreement

-

Mức cam kết dịch vụ.

-

Set Top Box

-

Bộ giải mã tín hiệu truyền hình từ gói tin IP.

MVR

-

Multicast VLAN Registration

Triple-play
Services

-

Đa dịch vụ Voice, Video, Data.

GPON

OLT


ONT

HD

SD

CPE

MAN

MAN-E

MPLS

QoS

SLA

STB

4


PHẦN I : GIỚI THIỆU CHUNG

-------&&--------1. Công nghệ GPON :
GPON (Gigabit Passive Optical Network) là công nghệ mạng quang thụ
động triển khai tại lớp truy nhập với tốc độ chiều Download đến 2,5 Gbps, tốc độ
Upload đến 1,2 Gbps trong đó tồn tại giữa thiết bị tại điểm chuyển mạch của nhà

cung cấp và thiết bị khách hàng là các thành phần thụ động (passive - không sử
dụng nguồn điện).
Mô hình mạng điển hình của một hệ thống GPON như sau:

OLT (Optical Line Terminal) là thiết bị kết cuối kênh quang đặt tại điểm
chuyển mạch của nhà cung cấp dịch vụ. Đây có thể được coi là thiết bị chuyển
mạch quang với các giao diện quang Uplink là NxGE hoặc Nx10GE kết nối đến
mạng MAN-E. Giao diện Downlink được gọi là các PON Port kết nối đến Splitter
trước khi đến thiết bị đầu cuối khách hàng ONT.
ONT (Optical Network Terminal) là thiết bị kết cuối mạng quang đặt tại nhà
khách hàng hoặc B-ONT đặt tại doanh nghiệp (Bussiness ONT). Phần mạng tồn tại
giữa OLT và ONT được gọi là mạng phân phối quang (Optical Distribution
Network - ODN).
Splitter là bộ chia thụ động (không sử dụng nguồn điện), có thể chia đến
1:128 và có thể được triển khai làm nhiều cấp, trong đó tối đa 2 cấp đối với mạng
ODN (Optical Distribution Network) của VNPT Hà Nội.
GPON chỉ dùng một sợi quang (01 Fo) để truyền dữ liệu cho cả chiều
Download và Upload do sử dụng 2 bước sóng khác nhau : bước sóng 1490 nm cho
dữ liệu chiều Download, 1310nm cho dữ liệu chiều Upload.

5


Đối với chiều Download từ OLT xuống ONT, dữ liệu được mã hóa theo ID
của ONT nhận và truyền theo phương thức Broadcast, tại một thời điểm tất cả các
ONT đều nhận được dữ liệu từ OLT tuy nhiên chỉ có ONT có ID phù hợp mới giải
mã được dữ liệu.
Đối với chiều Upload từ ONT lên OLT, dữ liệu được truyền theo phương
thức đa truy nhập phân chia theo thời gian TDM (Time Division Multiplexing).
ONT muốn truyền dữ liêu phải đăng ký với OLT để được cấp phát time-slot. OLT sẽ

truyền tín hiệu đồng bộ đến các ONT và chỉ định time-slot dành cho mỗi ONT.
Theo chu kỳ thời gian, ONT sẽ được phép truyền dữ liệu tại time-slot đã được OLT
phân bổ.

6


2. Bảng thiết lập QoS, ánh xạ tham số chuẩn cho mạng băng rộng VNPT Hà Nội.
Mạng MAN-E
Mức
cam
kết
dịch
vụ.

SLA4

SLA3

SLA2

SLA1

BE
(Best
Effort)

Mô tả Ứng Dụng

Kênh quản lý,

Giao thức điều khiển
mạng OSPF, BGP, ISIS..
Dịch vụ truyền dữ liệu
yêu cầu cao delay, jiter,
thời gian thực như :
VoIP…
Dịch vụ truyền dữ liệu
yêu cầu cao delay, jiter
như : Vod, Live TV..

MEN Sw
760X
(Exp/MPLS)

Acc Sw
ME3400,
ME4924,
OS6424
(CoS)

7

7

Kênh quản lý
MAN Switch

7

Kênh quản lý thiết bị


6

6

Kênh quản lý IP
DSLAM, G-PON

6

Kênh quản lý thiết bị

5

5

5

Voice IMS

4

4

MyTV

4

3


3

Kênh 3G
VNP/VMS

3

2

2

1

1

0

0

Dịch vụ truyền dữ liệu

Không cam kết; ứng
dụng truy nhập Internet

Thiết bị truy nhập IP-DSLAM/MSAN /
G-PON
Ứng dụng và dịch
vụ

VOIP


MetroNET
FiberVNN

Acc_node
IP-DSLAM
/MSAN/GPON
(CoS)

Ứng dụng và dịch vụ

MyTV

2

-MegaWan DSLAM
-MegaWan G-PON

1

FiberVNN / G-PON

0

MegaVNN

7


PHẦN II : MÔ HÌNH TRIỂN KHAI DỊCH VỤ TRÊN MẠNG GPON VNPT

HÀ NỘI.
1. Dịch vụ MetroNet cung cấp kết nối Internet FiberVNN:
Mô tả dịch vụ:
Cung cấp dịch vụ truy cập Internet tốc độ cao (FiberVNN) cho khách hàng
trên cáp quang của VNPT Hà Nội sử dụng công nghệ GPON. Giao thức sử
dụng là PPPoE để xác thực, ghi cước và phân quyền truy cập cho khách
hàng.
Ứng dụng:

Doanh nghiệp, khách hàng cần truy nhập truy cập Internet FTTH/
FiberVNN qua các máy tính PC/ LAN, Wifi.. với tốc độ cao, ổn định.


Doanh nghiệp CNTT, GTGT sử dụng đường truyền phục vụ hosting
Web Server, Game Server...

Mô hình kết nối:

8


Hình 1 : Dịch vụ FiberVNN cung cấp trên hệ thống GPON VNPT Hà Nội

9


Yêu cầu thiết bị đầu cuối của khách hàng :
ONT mạng GPON.
Giao diện tại nhà khách hàng : FE/GE 100/1000 BaseT, Wifi 802.11 a/g.
Danh sách thiết bị ONT được khuyến nghị như phụ lục 2.

Yêu cầu phía VNPT Hà Nội:
Sử dụng trên OLT ALU ISAM 7342 hoặc OLT Huawei MA5600T.
Trong khả năng đáp ứng mạng cáp quang của VNPT Hà Nội (mỗi khách
hàng sử dụng 01 sợi quang)
Phương thức tính cước:
Theo gói cước dịch vụ FiberVNN : Tính cước theo lưu lượng thực tế sử
dụng hoặc trọn gói (flat rate).



Địa chỉ IP Public cung cấp :
BRAS cấp IP động hoặc cấp tĩnh cho khách hàng tùy theo gói cước.
Phương thức xác thực (PPPoE):
 User name/ password



Tốc độ Download/Upload sử dụng cho Profile khách hàng FiberVNN:
Căn cứ trên tốc độ gói cước FiberVNN. Chi tiết như bảng sau:
Gói
FiberPublic

Tốc độ truy
nhập
Tốc độ tối đa
(download/
upload)
Tốc độ tối thiểu
(download/
upload)


Gói
FiberOffice

Gói
FiberExtra

Gói
FiberPro

Gói
FiberDreaming

(Gói chỉ
cung cấp
cho đại lý
Internet)

Gói Fiber2E

35Mbps/
35Mbps

40Mbps/
40Mbps

50Mbps/
50Mbps

100Mbps/

100Mbps

33Mbps/
33Mbps

14Mbps/
14Mbps

640Kbps/
640Kbps

768Kbps/
768Kbps

1024Kbps/
1024Kbps

2048Kbps/
2048Kbps

640Kbps/
640Kbps

Không cam
kết

10


2. Dịch vụ MetroNet cung cấp kết nối Internet FiberVNN + MyTV HD:

Mô tả dịch vụ:
Sử dụng công nghệ truy nhập FTTx-GPON kết hợp với mạng truyền tải
MAN-E công nghệ MPLS của VNPT Hà Nội để cung cấp kết nối truy nhập
Internet đối xứng tốc độ cao đồng thời với dịch vụ MyTV HD trên cáp sợi
quang đến nhà khách hàng.
Ứng dụng:

Khách hàng cần truy nhập truy cập Internet FTTH/ FiberVNN qua các
máy tính PC/ LAN, Wifi.. với tốc độ cao, ổn định.


Xem truyền hình tương tác với 12 kênh HD, 64 kênh SD. Sử dụng các
dịch vụ theo yêu cầu như VoD, TVoD, Karaoke, Chia sẻ hình ảnh...

Mô hình kết nối:

11


Hình 2 : Dịch vụ FiberVNN + MyTV HD cung cấp trên hệ thống GPON VNPT Hà

Nội

12


 Dịch vụ FiberVNN :
Địa chỉ IP Public :
 Địa chỉ IP động hoặc tĩnh (tùy theo gói cước)




Phương thức xác thực (PPPoE):
 User name/ password



Phương thức tính cước:
 Theo lưu lượng sử dụng



 Trọn gói / Flat rate



Yêu cầu thiết bị đầu cuối của khách hàng (CPE):
 Thiết bị đầu cuối ONT theo khuyến nghị của VNPT Hà Nội.
Giao diện tại nhà khách hàng:
 FE/GE điện (100/1000 BaseT), Wifi 802.11 a/g



Tốc độ cung cấp :
Gói
FiberPublic

Tốc độ truy
nhập
Tốc độ tối đa

(download/
upload)
Tốc độ tối thiểu
(download/
upload)

Gói
FiberOffice

Gói
FiberExtra

Gói
FiberPro

Gói
FiberDreaming

(Gói chỉ
cung cấp
cho đại lý
Internet)

35Mbps/
35Mbps

40Mbps/
40Mbps

50Mbps/

50Mbps

100Mbps/
100Mbps

33Mbps/
33Mbps

640Kbps/
640Kbps

768Kbps/
768Kbps

1024Kbps/
1024Kbps

2048Kbps/
2048Kbps

640Kbps/
640Kbps

Gói Fiber2E
14Mbps/
14Mbps
Không cam
kết

 Dịch vụ MyTV HD (cung cấp đồng thời với FiberVNN)

Ứng dụng:
Xem cách kênh truyền hình quảng bá, xem phim theo yêu cầu (VoD) theo các
chuẩn HD và sử dụng các dịch vụ giá trị gia tăng như karaoke, chơi game,
nghe nhạc... thông qua màn hình TV.
Yêu cầu thiết bị đầu cuối của khách hàng (CPE):
 Thiết bị đầu cuối ONT theo khuyến nghị VNPT Hà Nội.

13


 Set top box HD (STB HD).
Yêu cầu phía VNPT Hà Nội:
 Sử dụng trên OLT mạng truy nhập G-PON.
Phương thức tính cước:
 Theo gói cước dịch vụ MyTV



Điều kiện cung cấp :
 Chỉ cung cấp MyTV cho khách hàng đang sử dụng Internet FiberVNN hoặc
khách hàng đăng ký mới đồng thời cả Internet FiberVNN và MyTV.
 Gói cước đăng ký MyTV trên cáp quang là MyTVSilverHD hoặc
MyTVGoldHD, không cung cấp gói SD trên cáp quang GPON.
 Số lượng STB MyTV trên 01 đường quang cùng FiberVNN < = 03.
 Không cung cấp riêng dịch vụ MyTV trên cáp quang GPON.
Tốc độ cổng (hướng downlink):
Tốc độ downlink đáp ứng của Profile khách hàng trên OLT GPON bằng
tổng tốc độ của kênh MyTV HD (11 Mbps) cộng với tốc độ gói dịch vụ
Internet FiberVNN (nếu khách hàng đăng ký 01 STB), lưu lượng MyTV
được gán tham số CoS với mức ưu tiên cao hơn lưu lượng Internet

FiberVNN. Trong trường hợp khách hàng đăng ký n STB thì :
Tốc độ đáp ứng của cổng G-PON = tốc độ gói FiberVNN + n x11 (Mbps)
Ví dụ : khách hàng dùng 03 STB dịch vụ MyTV chuẩn HD 11 Mbps và gói
FiberVNN 30 Mbps thì tổng băng thông yêu cầu đặt cổng L2 Switch là :
11*3 Mbps + 30 Mbps = 63 Mbps.
3. Dịch vụ MetroNet cung cấp kết nối MegaWAN nội tỉnh tốc độ cao:
Mô tả dịch vụ:
Cung cấp dịch vụ MegaWAN nội tỉnh tốc độ cao (VPN L3) cho khách hàng
sử dụng công nghệ GPON.
Ứng dụng:

14




Kết nối các mạng LAN, WAN của khách hàng trên địa bàn Hà Nội.



Làm nhánh chính cho dịch vụ MegaWAN nội tỉnh (sử dụng cáp quang
trên công nghệ GPON), các nhánh phụ tốc độ thấp hơn 2 Mbps có thể
sử dụng cổng ADSL/SHDSL trên cáp đồng.

Mô hình kết nối:

15


Hình 3: OLT/G-PON cung cấp dịch vụ MegaWan nội tỉnh tốc độ cao


16


Yêu cầu thiết bị đầu cuối của khách hàng :
ONT mạng GPON :
Danh sách thiết bị ONT được khuyến nghị như phụ lục 2.
Yêu cầu phía VNPT Hà Nội:
Sử dụng trên GPON OLT ALU ISAM 7342 hoặc OLT Huawei MA5600T.
Trong khả năng đáp ứng mạng cáp quang của VNPT Hà Nội.
Giao diện tại nhà khách hàng:
FE/GE điện (RJ45)



Phương thức tính cước:
Theo tốc độ đăng ký



Tốc độ cổng (uplink & downlink):
n x 1 Mbps 
n x 10 Mbps 

CIR

PIR






Địa chỉ IP:
Địa chỉ dùng riêng của khách hàng (Private IP)



Mức cam kết dịch vụ:
Tốc độ cổng (uplink & downlink)
N x 1 Mbps
N x 10 Mbps

SLA 0

Mức cam kết dịch vụ
SLA 1 SLA 2 SLA 3



SLA 4

4. Dịch vụ MetroNet cung cấp kết nối MegaWan liên tỉnh tốc độ cao:
Mô tả dịch vụ:
Sử dụng công nghệ FTTx/G-PON phần mạng truy nhập và công nghệ
IP/MPLS trên MAN-E của VNPT Hà Nội để cung cấp kết nối MegaWAN liên
tỉnh của VTN.
Ứng dụng :
Cung cấp các kết nối tốc độ cao lên VTN phục vụ các khách hàng sử dụng
dịch vụ MegaWAN liên tỉnh.
Làm nhánh chính cho dịch vụ MegaWan liên tỉnh (sử dụng cáp quang kết nối

đến mạng FTTx/G-PON cho nhánh chính yêu cầu tốc độ cao của khách hàng,

17


nhánh phụ tốc thấp hơn 2 Mbps sử dụng cổng ADSL/SHDSL của mạng
xDSL)
Mô hình kết nối:

Hình 4: OLT/G-PON cung cấp dịch vụ MegaWan liên tỉnh tốc độ cao

18


Giao diện tại nhà khách hàng:
FE/GE điện (RJ45)



Yêu cầu thiết bị đầu cuối của khách hàng (CPE):
Thiết bị đầu cuối ONT theo khuyến nghị của VNPT Hà Nội.
Phương thức tính cước:
Theo tốc độ đăng ký



Tốc độ cổng (uplink & downlink):
n x 1 Mbps 
n x 10 Mbps 


CIR

PIR





Địa chỉ IP:
Địa chỉ dùng riêng của khách hàng (Private IP)



Mức cam kết dịch vụ:
Tốc độ cổng (uplink & downlink)
N x 1 Mbps
N x 10 Mbps

SLA 0

Mức cam kết dịch vụ
SLA 1 SLA 2 SLA 3



SLA 4

5. Dịch vụ MetroNet cung cấp kết nối VPN L2 nội tỉnh tốc độ cao:
Mô tả dịch vụ:
Sử dụng công nghệ FTTx/G-PON phần mạng truy nhập và công nghệ

IP/MPLS trên MAN-E của VNPT Hà Nội để cung cấp dịch vụ VPN L2 cung
cấp kết nối đa điểm tốc độ cao cho các site của khách hàng.
Ứng dụng :
Làm nhánh phụ của dịch vụ VPNL2 kết nối các chi nhánh của khách hàng trên
địa bàn Hà Nội hoặc kết nối mạng LAN cho khách hàng.
Lưu ý : Nhánh chính của dịch vụ VPN L2, các nhánh truyền dẫn FE/GE cấp
cho Node B/ Sing-RAN vẫn thực hiện cấp cổng trên thiết bị AON (L2Sw,
MEN Switch) để đảm bảo yêu cầu về băng thông, tính dự phòng, và đồng
nhất mô hình Qos....
Mô hình kết nối:
Cổng trên thiết bị ONT GPON sẽ được cấu hình hạn chế học địa chỉ MAC
(chỉ học tối đa 02 địa chỉ MAC của Router phía khách hàng).

19


Hình 5: OLT/G-PON cung cấp dịch vụ VPN nội tỉnh L2 tốc độ cao
Giao diện tại nhà khách hàng:
FE/GE điện (RJ45)



Yêu cầu thiết bị đầu cuối của khách hàng (CPE):
VNPT Hà Nội trang bị 01 ONT/ ONT Business đã thử nghiệm tương thích
với mạng lưới cho khách hàng để sử dụng dịch vụ.
Phương thức tính cước:
Theo tốc độ đăng ký




20


Tốc độ cổng (uplink & downlink):
n x 1 Mbps 
n x 10 Mbps 

CIR

PIR





Địa chỉ IP:
Địa chỉ dùng riêng của khách hàng (Private IP)



Mức cam kết dịch vụ:
Tốc độ cổng (uplink & downlink)
N x 1 Mbps
N x 10 Mbps

SLA 0

Mức cam kết dịch vụ
SLA 1 SLA 2 SLA 3




SLA 4

6. Dịch vụ MetroNet cung cấp kết nối kênh L2 liên tỉnh lên PE-VTN:
Mô tả dịch vụ:
Sử dụng công nghệ FTTx/G-PON phần mạng truy nhập và công nghệ
IP/MPLS trên MAN-E của VNPT Hà Nội để cung cấp kênh L2 liên tỉnh kết
nối lên PE-VTN.
Ứng dụng :
Làm nhánh của dịch vụ VPN L2 liên tỉnh hoặc kênh điểm – điểm liên tỉnh của
VTN.
Mô hình kết nối:
Cổng trên thiết bị ONT GPON sẽ được cấu hình hạn chế học địa chỉ MAC
(chỉ học tối đa 02 địa chỉ MAC của Router phía khách hàng).

21


Hình 6: OLT/G-PON cung cấp dịch vụ VPN nội tỉnh L2 tốc độ cao
Giao diện tại nhà khách hàng:
FE/GE điện (RJ45)



Yêu cầu thiết bị đầu cuối của khách hàng (CPE):
VNPT Hà Nội trang bị 01 ONT/ ONT Business đã thử nghiệm tương thích
với mạng lưới cho khách hàng để sử dụng dịch vụ.

22



Phương thức tính cước:
Theo tốc độ đăng ký



Tốc độ cổng (uplink & downlink):
n x 1 Mbps 
n x 10 Mbps 

CIR

PIR





Địa chỉ IP:
Địa chỉ dùng riêng của khách hàng (Private IP)



Mức cam kết dịch vụ:
Tốc độ cổng (uplink & downlink)
N x 1 Mbps
N x 10 Mbps

SLA 0


Mức cam kết dịch vụ
SLA 1 SLA 2 SLA 3



SLA 4

23


Phụ lục : Danh sách ONT tương thích mạng GPON VNPT Hà Nội.

STT

Hãng
Sản xuất

Firm
Ware

3FE5321
9OCA23

Quản lý
tập
trung

Dịch vụ


Tên ONT

Giao diện

I-240W-P

 01 GPON Optical Uplink.
 04 FE/GE điện (100/1000
BaseT)
 02 POST.
 01 Wifi.

Alcatel

 01 GPON Optical Uplink.
 04 FE/GE điện (100/1000
BaseT)
 02 E1 (G703)
 01 RF CATV

Alcatel

3

Echolife
HG8240

 01 GPON Optical Uplink.
 04 FE/GE điện (100/1000
BaseT)


Huawei

V1R002C
00S206

X

X

X

X

X

4

SmartAX
MA 5628

 01 GPON Optical Uplink.
 04 FE/GE điện (100/1000
BaseT)

Huawei

V1R002C
00S206


X

X

X

X

X

1

2

B-0404-A

FE51968
AFXA21

X

X

FiberVNN
(PPPoE)

X

X


MyTV MegaWA
VPN L2
HD
N

X

X

X

X

Chi chú

X

Tương thích
GPON OLT
ISAM7342
ALU

X

Tương thích
GPON OLT
ISAM7342
ALU
Tương thích
GPON OLT

MA5600T
HW
Tương thích
GPON OLT
MA5600T
HW

24



×