Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Tổng hợp đề thi kinh tế nguồn nhân lực năm 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77 KB, 11 trang )

Tổng hợp đề thi Kinh tế nguồn nhân lực năm 2017-2018 NEU
Đề 1
1. Hàng hóa trên thị trường lao động là hàng hóa đặc biệt và khác biệt, gi ải
thích
2. vốn nhân lực là gì, tại sao nói vốn nhân lực là nhân tố quy ết đ ịnh phát tri ển
kinh tế xã hội của mỗi quốc gia hay doanh nghiệp
3. Các chức năng của tiền lương, thực trạng thực hiện các ch ức năng này ở vn
4. Bài tập tính chỉ tiêu hiện vật và chỉ tiêu giá trị
Đề 2
có 1 câu mới so với các năm là: Anh/chị hiểu thế nào là nhu c ầu đào t ạo công
nhân kĩ thuật, Phân tích các bước xác định nhu cầu đào tạo công nhân kĩ
thuật ở doanh nghiệp ? Còn lại các đề giống các năm trước
Đề 3
1. "Dân số là cơ sở hình thành nguồn nhân lực" đ/s giải thích
2. Tiền lương là gì? Phân biệt tiền lương kinh tế th ị trường và kinh tế k ế
hoạch hóa tập trung
3. Làm rõ xu thế chuyển dịch cơ cấu lao động. Liên hệ vn
4. Bài tập NSLD
Đề 4
Tại sao sức lao động là hh đặc biệt và khác biệt
Vốn nhân lực là gì. Tại sao vốn nhân lực quyết định sự phát tri ển kinh t ế xã
hội và doanh nghiệp
Chúc năng của tiền lương. Các doanh nghiệp vn đã sử dụng các ch ức năng này
ntn
Đề 5
1.phân biệt sức lao động và lao động. Mối quan hệ của 2 anh này
2.cung lao động là j. Các nhân tố làm tăng cung
3.câu phải đảm bảo cơ cấu lao động hợp lý vs cơ cấu kinh tế tuèng th ời kì.
Giải thích và liên hệ Việt Nam
4.bài tập năng suất lao động



Đề 6
1. Phân biệt sld và lao động. Mối quan hệ giữa chúng
2. Cung lao động là gì? Các nto tác động đến cung về số lượng lđ
Đề 7
1.tiền lương là gì? Bản chất tiền lương là gtri SLĐ hay giá cả SLĐ? T ại sao?
2.các yếu tố ảnh hưởng đến NSLĐ cá nhân và NSLĐ xã hội.tại sao NSLĐ cá
nhân tăng mà NSLĐ XH k tăng thậm chí còn giảm
3. Thực trạng NNL VN.có phải NNL là động lực cho pt KT
4. BT tính số CN bổ sung
Đề 8
Các nhân tố ảnh hưởng nslđ cá nhân và nslđ tập thể. Tại sao khi tăng nslđ các
nhân thì nslđ tập thể lại ko tăng hoặc giảm sút
1 tại sao sức lao động là hàng hóa đặc biệt và khác biệt
2 - vốn nhân lực là gì. Phân tích vốn nhân lực trong phát tri ển kinh tế và xã
hội
3 phân tích các chức năng của tiền lương.liên hệ vn
4.bt nsld
Đề 9
1. Tiền lương là gì? Phân biệt Tiền lương với tiền công, Tiền l ương v ới tiền
thưởng, Tiền lương với thu nhập.
2. Việc làm và Tạo việc làm là gì? Phân tích tác động c ủa các đi ều kiện ảnh
hưởng đến tạo việc làm.
3. Phân biệt 3 phương pháp đào tạo Công nhân kĩ thuật (Kèm cặp trong s ản
xuất, Các lớp cạnh doanh nghiệp, Các trường dạy nghề)
4. BT: Đào tạo CNKT. tính số CN cần thiết để hoàn thành nhi ệm vụ sx d ự ki ến
Đề 10
1 Giải thích tại sao quản lí doanh nghiệp quan tâm đến năng su ất lao đ ộng cá
nhân mà còn quan tâm đến năng suất lao động xã hội.
2. Giải thích tốc độ tăng tiền lương bình quân phải nhỏ h ơn tốc độ tăng năng

suất lao động


3.Thị trường lao động là gì?Phân tích các dặc điểm của th ị tr ường lao
động.Liên hệ thực tế với Việt Nam
4 Bài tập về NSLD
Đề 11
1. Phân tích tầm quan trọng của tăng năng suất lao động đối v ới người lao
động, doanh nghiệp và xã hội.
2. Lao động là gì? Phân tích 3 đặc trưng cơ bản của lao động.
3. Cầu lao động là gì? Phân tích th ực trạng cầu lao động Việt Nam hiện nay.
4. Bài tập tiền lương.
Đề 12
1. Thế nào là nhu cầu đào tạo công nhân kỹ thuật và nêu các bước xác định
nhu cầu đào tạo CNKT?
2. Khái niệm giá trị và giá cả sức lao động? Mối liên hệ?
3. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động giữa nông thôn và thành th ị? Liên
hệ việt nam?
4. Bài tập xác định công nhân bổ sung
Tổng hợp đề thi Kinh tế nguồn nhân lực 1 3tc kỳ 1 năm 2017 (Ngày thi
20/5/2017)
1,Phân biệt lao động vs sức lao động, nêu mqh
2, cung lao động là j? Phân tích các yếu tố ảnh h ưởng
3, yêu cầu cơ bản nhất và qtrog nhất là cơ cấu lao động pai phù h ợp vs tình
hình phát triển kte từng thời kì, giải thích vs liên hệ VN ( đại lo ại là th ế)
Đề 4 ca 3, bài tập thì về NSLĐ
1. Tiền lương là gì? Phân biệt tiền lương với tiền công, tiền lương v ới ti ền
thưởng, tiền lương với thu nhập
2. Phân biệt 3 phương pháp đào tạo
3. Việc làm là gì, tạo việc làm là gì? Các yếu tố tác động đến t ạo vi ệc làm

4. Bt tính số công nhân


Đề 4 ca 4
1. Nhận định " Dân số là cơ sở hình thành của Nguồn nhân lực" là đúng hay
sai. Giải thích
2. Tiền lương là gì? Phân biệt Tiền lương trong nền kinh tế kế ho ạch hóa t ập
trung và trong nền kinh tế thị trường
3. làm rõ thực trạng chuyển dịch cơ cấu lao động theo 3 ngành chủ yếu: NN,
CN-XD, TM-DV. Liên hệ thực tế Việt Nam
4. BT quy đổi hiện vật
1. Tại sao tốc độ tăng lương bình quân phải nhỏ h ơn tốc đ ộ tăng nsld
2. Vì sao DN cần chú trọng cả nsld cá nhân và nsld xã hội
3. Phân tích đặc điểm thị trường lao động. Liên hệ Việt Nam!
4. Bài tập xác định nhu cầu đào tạo
Đề 3 ca 3
đề 1- ca 4
1. sức lao động là gì? các chỉ tiêu
2. CDCCLĐ là gì? nếu mối qh giữa CDCCKT và CDCCLĐ
3.Thị trường lao động...Thực trạng TTLĐ của VN và đề ra giải pháp
4. Bài tập chia lương
Đề 2 ca 4
1. Tại sao sức lao động là hàng hóa đặc biệt và khác biệt?
2. Vốn nhân lực là gì? Tại sao vốn nhân l ực có vai trò quy ết đ ịnh trong phát
triển kt xh?
3. Phân tích Chức năng của tiền lương. Các doanh nghiệp vn th ực hiện các
chức năng này ntn?
4. Bt tính năng suất lao động theo hiện vật, giá trị
1. Tiền Lương là gì?
Phân biệt tiền lương với thu nhập

PB Tiền Lương với tiền công.


Tổng hợp đề thi Kinh tế nguồn nhân lực 1 kỳ 3 năm 2016 (Ngày thi
30/11/2016)
Đề 1
1
2
3

Tiền lương là gi? Tiền lương trong thị trường khác gì so với tiền lương
trong thời kỳ kế hoạch hóa tập trung?.
Làm rõ xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động giữa các nganh
NN_CN_DV. liên hệ Việt Nam? .
có người nói Dân số là cơ sở hình thành nguon nhân lực' đúng hay sai?
Vì sao ?

Đề 2
câu 1: Phân bổ nguồn nhân lực và các yêu cầu
câu 2: Đào tạo và phát triển NNL
Câu 3: Nguyên tắc Trả lương ngang nhau cho LĐ như nhau và liên hệ
Đề 3
1
2
3
4

Sức lđ là gì. Chỉ tiêu phản ánh slđ.
Chuyển dịch cơ cấu LĐ là gì. Mối qhe Chuy ển dịch c ơ c ấu LĐ và cuy ển
dịch cơ cấu kte.

Thị trường lđ. Thực trạng thị trg lđ Việt Nam!.
Bài tập chia lg

Đề 4
1
2

tại sao tốc độ tăng lương luôn nhỏ hơn tốc độ tăng nslđ, quan h ệ
NSLĐCN & NSLĐXH
giá trị của sức lao động và giá cả của sức lao động là nh ư th ế nào, nêu
mối quan hệ của chúng

Đề 5
Câu1: tại sao trong dn tốc độ tăng tiền lương bình quân lại nh ỏ h ơn t ốc đ ộ
tăng năng suâts lao động
Câu2 : tại sao dn phải quan tâm đến cả nslđ cá nhân và nslđ xã h ội
Câu 3: thị trường lao động là gì? Phân tích đặc điểm c ủa th ị tr ường lao đ ộng,
liên hệ ttlđ ở việt nam
Câu 4: bài tập tính số công nhân cần thiết năm kế hoạch


Đề 6
Câu 1: giải thích hàng hóa sức lao động là hàng hóa đặc biệt và khác bi ệt
Câu 2: vốn nhân lực là gì? Tại sao nói vốn nhân lực quhêta đ ịnh đến s ự phát
triển ktxh của dn, quốc gia?
Câu 3: các chức năng của tiền lương. Liên hệ thực tiễn VN.
Câu 4: bài tập năng suất lao động
Đề 7
1.Cầu lao động là gì? Liên hệ thực tiễn VN
2.Lao động là gì? Nêu 3 đặc trưng của hoạt động lao đ ộng

3.Phân tích tầm quan trọng của tăng nslđ đối với người lao đ ộng, doanh
nghiệp và xã hội.
Đề 8
Câu 1: phân biệt sức lao động và lao động? Mối quan hệ?
Câu 2: cung lao động là gì? Các nhân tố ảnh h ưởng đ ến cung về số l ượng lao
động?
Câu 3: yêu cầu cơ bản và quan trọng nhất trong phân bổ nguồn nl là c ơ c ấu
lao động phù hợp với cơ cấu kinh tế trông từng thời kì phat trien? A/c hãy
giải thích yêu cầu trên? Liên hệ thực tế vn
Câu 4: tính nsld theo chỉ tiêu hiện vật.(k nhớ rõ đề n ữa)
Đề 9
1.(2đ)tiền lương là gì?phân biệt TL với TC , TN , TT?
2.(2đ)so sánh 3 hình thức đào tạo CNKT?
3.(3đ)việc làm và tạo việc làm là gì?phân tích các nhân tố ảnh h ưởng đ ến t ạo
việc làm?
4.(3đ)bt tính số NC(tb)
Tổng hợp đề thi Kinh tế nguồn nhân lực 1 3tc kỳ 3 năm 2015 (Ngày thi
15/12/2015)
Đề 1
1. Cung lao động là gì. Các yếu tố tác động đến cung về số lượng lao động (đ ề
khác là yếu tố tác động đến cung th ời gian lao độg)


2. Phân biệt sức lao động và lao động. Mối quan hệ
3. Yêu cầu cơ bản và quan trọng nhất trong pbo NNL là cơ cấu lao động phù
hợp với cơ cấu kinh tế trong từng thời kì phát triển. Giải thích. Liên h ệ VN
1 bt năng suất lđ quy đổi theo chỉ tiêu hiện vật. (Bài 4 tập th ầy B ảo cho)
1đề nữa là các bước xác định nhu cầu công nhân kĩ thuật cần thiết
Đề 2
1. sức lao động là gì? các chỉ tiêu phản ánh sức lao động

2. thị trường lao động là gì? Thực trạng thị trường lao động ở VN, Nêu một vài
biện pháp.
3. Chuyển dịch cơ cấu lao động là gì? Mối quan hệ gi ữa chuy ển d ịch c ơ cấu
lao động và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
4. Chia lương
Đề 3
1. Tại sao phải đảm bảo tốc độ tăng tiền lương bình quân ph ải nh ỏ h ơn t ốc
độ tăng NSLĐ
2. Tại sao người quản lý doanh nghiệp phải quan tâm đến c ả NSLĐ cá nhân
và NSLĐ xã hội
3. Thị trường lao động là gì? Phân tích các đặc điểm của th ị trường lao đ ộng.
Liên hệ thị trường lao động VN
4. Bài tập tính số CN theo hao phí lao động
Đề 4
Câu 1: tại sao phải đảm bảo tốc độ tăng tiền lương nhỏ h ơn tốc độ tăng
NSLĐ
Câu 2: tại sao doanh nghiệp phải quan tâm cả năng suất lao động cá nhân và
năng suất lao động xã hội?
Câu 3: thị trường lao động là gi? Đặc điểm ttld? Liên hệ t ới th ị tr ường lao
động việt nam?
Câu 4: bài tập tính nhu cầu toàn bộ
Đề 5
Câu 1: Giải thích: Hàng hóa sức lao động có tính đặc biệt và khác bi ệt


Câu2: Vốn nhân lực là gì? Tại sao nói vốn nhân lực quy ết đ ịnh phát tri ển
KTXH của quốc gia và doanh nghiệp.
Câu 3: Chức năng cơ bản của tiền lương? Ở VN tiền l ương th ực hi ện ch ức
năng này ntn?
Câu 4: Bài tập tính NSLĐ theo chỉ tiêu hiện vật và chỉ tiêu giá tr ị

Đề 6
câu 1: TL là gì? Phân biệt TL với TC, TL với TN, TL v ới tiền th ưởng?
Câu 2: Phân biệt 3 hình thức đào tạo CNKT?
Câu 3: Thế nào là việc làm và tạo việc làm? Thực trạng tạo việc làm ở VN?
câu 4: tính số CNKT cần thiết? (giống bài SGK)
Tổng hợp đề thi Kinh tế nguồn nhân lực 1 kỳ 3 năm 2014 (ngày thi
11/12/2014)
Đề 1
câu 1. tiền lương là gì? phân biệt tiền lương với tiền công, thu nh ập, ti ền
thưởng.
câu 2 phân biệt 3 hình thức đào tạo CNKT (kèm cặp trong sx, các l ớp c ạnh dn,
các trường dạy nghề)
câu 3. k/n việc làm, tạo việc làm? thực trạng tạo việc làm ở VN.
câu4 : bt tính số cn thực hiện kế hoạch (cho biết lg lđ hao phí, số lg sp, Km)

Đề 3
có 4 dề dạng ngoài dạng cơ bản còn dạng quy đổi không nhớ chương 9 hay
sao ý.cấu truc 2233
tất cả những câu hỏi trong tập kinh tế lao động tương đối đầy đủ.
mỗi đề 3 khác hẳn:
1. tiền lương là gì?phân biệt nó với tiền công,tiền thưởng,thu nhập?
2. phân biệt 3 hình thức đt cn kỹ thuật.
3. việc làm, tạo việc làm và thực trạng.
4. dạng bt bình thường
Đề 2


1. Tiền lương: kn, pb tiền lương trong thời kỳ kế hoạch hoá tập trung và kinh
tế thị trường
2. Tại sao nói dân số là cơ sở hình thành nguồn nhân lực?

3. Chuyển dịch cơ cấu lao động, thực trạng VN
4. Bài tập về tính nslđ
Đề 4
1. vốn nhân lực là gì ? vì sao nói vốn nhân lực là yếu t ố quy ết đ ịnh đ ến s ự phát
triển của 1 quốc gia, nhân lực
2. " trên thị trường lao động, sức lao động là hàng hóa đặc biệt và khác biệt "
giải thích
3. các chức năng thiền lương, liên hệ thực tế việt nam
4. bài tập nslđ
Đề 5
1. tiền lương. phân biệt tiền lương vs tiền thưởng, vs tiền công, vs thu nh ập.
2. phân biệt 3 hình thức đào tạo cn kỹ thuật: kèm cặp, lớp cạnh dn, tr ường d ạy
nghề.
3. việc làm, tạo việc làm, thực trạng tạo việc làm.
4. Btap tính cnhan kỳ kế hoạch@@
Đề 6
1: Sức LĐ là gì, các chỉ tiêu
2: chuyển dịch CCLĐ, CCKT
3: TTLĐ là gì? thực trạng & gphap cua TTLĐ Vn
4: bt chia lương
Đề 7
1. Phân bố nguồn nl nghành nn cn dv
2. Tiền lương là gì? phân biệt tiền lương trong nên kt th ị trường và ti ền lương
trong nên kt kế hoạch hóa tập trung


3. dân số là cơ sở hình thành NNL
4. Bài tập năng suất lờ đờ
Đề 8
Hoạt động con người được gọi là hoạt đông lao động khi quy tụ đủ nh ững đ ặc

trưng cơ bản nào? Phân tích các đặc trưng đó

Đề 4: Môn Kinh tế nguồn nhân lực (4TC)
Câu 1 (2đ) Thế nào là nhu cầu đào tạo? Các nhân tố ảnh h ưởng đến nhu c ầu
đào tạo công nhân kỹ thuật là gì? Trình tự xác định nhu c ầu đào t ạo.
Câu 2 (2đ) chỉ tiêu giá trị trong tổ chức tiền lương? có gì khác nhau trong vi ệc
tính năng suất lao động theo chỉ tiêu giá trị trong phạm vi doanh nghi ệp và
phạm vi ngành? nêu nhược điểm và cách khắc ph ục.
Câu 3 (3đ) Nguyên tắc trả lương ngang nhau cho lao động như nhau? có
những khó khăn gì trong việc thực hiện nguyên tắc này. nêu tác dụng của việc
thực hiện nguyên tắc.
Câu 4 (3đ) Bằng ví dụ minh họa hãy chứng minh các đ ường đồng l ượng
không cắt nhau.
Đề 5 Môn Kinh tế nguồn nhân lực (4TC)
Câu 1 (2đ) Thế nào là nhu cầu đào tạo? Các nhân tố ảnh h ưởng đến nhu c ầu
đào tạo công nhân kỹ thuật là gì? Trình tự xác định nhu c ầu đào t ạo.
Câu 2 (2đ) Thế nào là phân bố nguồn nhân lực giữa các khu v ực nông nghi ệp,
công nghiệp, dịch vụ? Liên hệ với thực tiễn VN.
Câu 3 (3đ) Thế nào là thị trường và thị trường lao động? Trình bày nh ững h ạn
chế của thị trường lao động VN hiện nay. Nêu phương hướng kh ắc ph ục.
Câu 4 (3đ) Bằng ví dụ minh họa hãy chứng minh các đ ường đồng l ượng
không cắt nhau.
đề 6 KTNNL (4tc_chắc lớp nào thầy Cầu dạy mới có đề này thôi)


câu 1 (2đ): thế nào là đào tạo NNL? đặc điểm của đào tạo? mối quan hệ gi ữa
ĐT & phát triển NNL
câu 2 (2đ): nêu sự phân bố NNL giữa các kv NN, CN,DV. liên h ệ th ực t ế VN
câu 3(3đ): thế nào là NSLĐ và tăng NSLĐ? ý nghĩa của NSLĐ? mối quan h ệ
giữa tiền lương và NSLĐ

câu 4(3đ): c/m tại điểm tx giữa đg đồng lg và đg đồng phí chi phí là t ối thi ểu



×