Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án Đại số 7 chương 4 bài 1: Khái niệm về biểu thức đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.43 KB, 3 trang )

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
Ngày soạn:

CHƯƠNG IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 50: KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

I/ MỤC TIÊU:
- Học sinh hiểu được khái niệm về BTĐS. Tự tìm được một số ví dụ về BTĐS.Viết được
các BTĐS.
- Hs tích cực làm bài cẩn thận chính xác.
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
- GV : SGK, phấn .
- HS : SGK, dụng cụ học tập.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1/ ổn định tổ chức:
2/ Bài mới:
HĐ CỦA GV
Hoạt động 1: Nhắc lại về

HĐ CỦA HS

GHI BẢNG

biểu thức

1/ Biểu thức số:

- Cho các số 5, 7, 3, 9 đặt các

VD: 5 + 7 3.9



dấu của các phép toán thì ta

52 + 7. 3 9

được các biểu thức số.

5.7:3+9


- HS cho VD

5 + 3 2; 16 : 2 2

Đây là các biểu thức số

- Các số như thế nào được

172 . 42; (10 + 3).2.

Các số được nối với nhau

gọi là biểu thức.

- Nối với nhau bởi dấu các bởi dấu các phép tính

- Gọi HS đọc?1

phép tính


- Công thức tính diện tích
hình chữ nhật.

(cộng, trừ, nhân, chia, nâng
lên lũy thừa) làm thành một

- Dài x rộng

biểu thức)

- Biểu thức biểu thị chu vi
hình chữ nhật trên?

(3 + 2 + 3) . 2

Hoạt động 2: Khái niệm về

2/Khái niệm vềBTĐS.

BTĐS.

VD:

- Cho các số 3, 5, 7 và a là

3 + 5 - 7 +a

một số chưa biết. Ta nối các

32 . 5 7 : a


số đó bởi dấu của các phép

32 . 53 + 7 . a3.

toán thì ta được BTĐS.

là các biểu thức đại số

- Gọi HS lấy VD

4.x; 2.(5 + a)

Định nghĩa: Những biểu

- Phát biểu định nghĩa BTĐS

x.y; x2(y 1)

thức mà trong đó ngoài các

- Gọi HS đọc?2

số, các ký hiệu phép toán

- GV nêu nhận xét

cộng, trừ, nhân, chia, nâng

+ Không viết dấu . giữa chữ


lên lũy thừa còn có cả chữ

và chữ, chữ và số.

đại diện là các biểu thức đại

+ Trong một tích không viết

số

thừa số 1, -1 được thay bằng

?2 a. (a+2)

dấu -“
+ Dùng dấu ngoặc để chỉ thứ
tự phép tính.

Chú ý: 4 . x -> 4x

4/ Củng cố:

x . y -> xy


- Biểu thị chu vi hình chữ

1 . x -> x


nhật?

-1 . x -> -x

d=2

(1 + x) : 2

r=1

(x + 5 : 2) 22 + 3

-> biểu thức?

d = 10

phát biểu?

3/ Vận dụng:

r=a
Phát biểu BTĐS?

2 . (d + r)
2 . (d + r)

Chú ý:

2.(2.1) -> biểu thức số
2.(10 + a) -> biểu thức đạisố


- Khi thực hiện phép toán trên 2.(10 + a)
chữ có thể áp dụng các quy
tắc, phép tính, các tính chất
phép toán như trên các số.
- Yêu cầu HS lên bảng làm
BT3

* Bài tập

- Gọi HS đọc BT1 và lên
bảng làm.

1/26

- HS nhận xét

a./ x + y

- Cho vài VD thực tế

1e; 2b; 3a; 4c; 5d

b./ x . y
c./ (x + y).(x y)

IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Bài tập 2, 3, 5 SGK.
- Xem trước bài 2.




×