Tải bản đầy đủ (.pptx) (21 trang)

tiêt 20 bài thục hanh số 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (571.87 KB, 21 trang )

Chuyên đề: Cách tổ chức một tiết thực hành Hóa học
theo phương pháp láy học sinh làm trung tâm

TRƯỜNG THCS KIM NỖ
NHÓM: SINH – HÓA – ĐỊA


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1. Phân biệt hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học.
Câu 2. Phản ứng hóa học là gì? Dấu hiệu nhận biết phản ứng hóa học xảy ra?


ĐÁP ÁN
Câu 1.
- Hiện tượng vật lý là hiện tượng chất biến đổi nhưng chất vẫn là chất ban đầu hay là hiện
tượng không có chất mới sinh ra.
- Hiện tượng hóa học là hiện tượng chất biến đổi thành chất khác hay là hiện tượng có chất
mới sinh ra.
Câu 2.
- Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi chất này thành chất khác.
- Dấu hiệu nhận biết phản ứng hóa học xảy ra: Có chất mới sinh ra có tính chất khác với chất
ban đầu. Dấu hiệu dễ nhận biết:
+ Thay đổi về trạng thái.
+ Thay đổi về màu sắc.
+ Đôi khi là sự tỏa nhiệt và phát sáng.


Tiết 20: BÀI THỰC HÀNH 3

Dấu hiệu của hiện tượng và phản ứng hoá học


MỘT SỐ QUY TẮC AN TOÀN KHI LÀM THÍ NGHIỆM

- Khi làm thí nghiệm hóa học, phải tuyệt đối tuân theo sự hướng dẫn.
- Khi làm thí nghiệm cần trật tự, gọn gàng, cẩn thận, thực hiện theo đúng trình tự quy định.
- Tuyệt đối không làm đổ vỡ, không đổ hóa chất vào người và quần áo.
- Đèn cồn dùng xong cần đậy nắp.
- Sau khi làm thí nghiệm xong phải rửa dụng cụ thí nghiệm sạch sẽ, dọn vệ sinh phòng học.


Tiết 20: BÀI THỰC HÀNH 3

Dấu hiệu của hiện tượng và phản ứng hoá học

CÁCH SỬ DỤNG HÓA CHẤT KHI LÀM THÍ NGHIỆM

- Không dùng tay trực tiếp cầm hóa chất.
- Không đổ hóa chất này vào hóa chất khác ngoài chỉ dẫn của giáo viên.
- Hóa chất dùng xong còn thừa không được đổ lại bình chứa.
- Không dùng hóa chất đựng trong những lọ không có nhãn ghi rõ tên hóa chất.
- Không nếm hoặc ngửi trực tiếp hóa chất.


Tiết 20: BÀI THỰC HÀNH 3:
Dấu hiệu của hiện tượng và phản ứng hoá học.
I. TiÕn hµnh thÝ nghiÖm

1.ThÝ nghiÖm 1:

2. Thí nghiệm 2


Hoµ tan vµ ®un nãng kali pemanganat

Thực hiện phản ứng với canxi hiđroxit

( thuèc tÝm)

a)Tiến hành và yêu cầu thí nghiệm

a)Tiến hành và yêu cầu thí nghiệm

b) Hiện tượng

b) Hiện tượng xảy ra:

- Thổi khí cacbonic:

+ Ống 1: Thuốc tím tan hết tạo thành dung dịch đồng nhất có màu tím.

+ Ống 3:
+ Ống 4:

Không có hiện tượng gì.
Nước vôi trong vẩn đục ( kết tủa trắng)

+ Ống 2: Tàn đóm đỏ bùng cháy; hoà nước vào chất rắn còn lại 1 phần tan
tạo thành dd màu xanh, một phần không tan có màu đen .

- Nhỏ dung dich Natri cacbonat:
+ Ống 5:


Không có hiện tượng gì.

c)Kết luận - Giải thích:

+ Ống 6:

Xuất hiện kết tủa trắng.

+ Ống 1: Thuộc hiện tượng

c) Kết luận-Giải thích:

Vì: Không có chất mới sinh ra, chất vẫn là chất ban đầu.

+ Ống 3,5:

: Đã xảy ra PƯHH vì xuất hiện chất mới không tan trong nước.

vật lí
+Ống 2: Thuộc hiện tượng

hoá học

Vì: có chất mới sinh ra, có tính chất khác với chất ban đầu.

Không có PƯHH xảy ra vì không có chất mới sinh .

+ Ống 4,6:



Phương trình chữ:

Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm 2,4,6:

+Ống 2: Kalipemanganat

o
t
Kali manganat + Mangan đioxit + Khí oxí

Khi nung kali
pemanganat->thìCanxicacbonat
sản phẩm sinh +raNước
là kali manganat, mangan đioxit và khí ôxi
+Ống+4:Ống
Khí2:Cacbonic+
Cacxihiđrôxit
+ Ống 4: Khí cacbonic tác dụng canxi hiđroxit tạo ra canxi cacbonat và nước
+Ống+6:Ống
Canxihiđoxit
+ Natricacbonnat
Canxicacbonat
+ canxi
Natrihiđroxit
6: Natri cacbonat.tác
dụng với->canxi
hiđroxit tạo ra
cacbonat và nước.

Viết phương trình chữ xảy ra trong ống nghiệm 2,4,6.



Tiết 20: BÀI THỰC HÀNH 3

Dấu hiệu của hiện tượng và phản ứng hoá học

Bài thực hành đã củng cố cho em được
những kiến thức và kỹ năng nào?


Tiết 20: BÀI THỰC HÀNH 3

Dấu hiệu của hiện tượng và phản ứng hoá học
I. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
II.VIẾT TƯỜNG TRÌNH


TRƯỜNG THCS KIM NỖ.

BẢN TƯỜNG TRÌNH THỰC HÀNH - BÀI THỰC HÀNH 3:

Họ và tên:..............................................

Dấu hiệu của hiện tượng và phản ứng hoá học

Lớp:.................. Nhóm:................

Điểm thực hành:

Tên TN


1. Thí nghiệm 1:
Hoà tan và nung
nóng
kalipemanganat

2. Thí nghiệm 2:
Thực hiện phản ứng
với canxi hiđroxit.

Điểm tường trình:

Cách tiến hành

Tổng điểm:

Hiện tượng

Kết luận - Giải thích – Viết PTHH


TỔ CHỨC TRÒ CHƠI CHO HỌC SINH


Dặn dò:

Về nhà hoàn thành bảng tường trình tiết sau nộp chấm lấy điểm kiểm tra
15 phút.

 Đọc trước nội dung bài ĐLBTKL.



xin chân thành cảm ơn
các thầy cô
và các em học sinh

xin CHàO HẹN GặP LạI


Tiết 20: BÀI THỰC HÀNH 3:
Dấu hiệu của hiện tượng và phản ứng hoá học.
I. TiÕn hµnh thÝ nghiÖm

1.ThÝ nghiÖm 1:
Hoµ tan vµ ®un nãng kali pemanganat
2. Thí nghiệm 2
Thực hiện phản ứng với canxi hiđroxit
a) Cách tiến hành:(SGK)

- Thổi CO2:

+ Ống 2:

- Nhỏ Na2CO3:

Viết phương trình chữ của PƯHH xảy ra
Không có hiện tượng gì.
Nước vôi trong vẩn đục ( kết tủa trắng)

ở ống nghiệm 2 và 4?

Bài thực hành dã củng cố cho em
Báo cáo kết quả thí nghiệm?
Tiếnđược
hành
làm
thí nghiệm
và em
hoàn
thành
phiếu học
hiệu
nào
nhận
biết
kiến
thức

kỹ
năng
QuaDấu
thínhững
nghiệm
nàygiúp
em rút
ra
được
kết dã có
tập.
nào?
Em biết

những
để áp
phản
ứngđược
hoá
xảygì
ra?
luận học
gì?

Không có hiện tượng gì.

+ Ống 3:
+ Ống 4:

+ Canxihiđoxít + Cacbonđioxit
- Đánh số 1, 2, 3, 4 vào 4 ống nghiệm.
-> Canxicacbonat + Nước
+ ống 1, 3 đựng H2O
+ Canxihiđoxit + Natricacbonnat ->
+ ống 2, 4 nước vôi trong ( canxi hiđroxit)
Canxicacbonat +Natrihiđroxit
- Dùng ống thuỷ tinh chữ L thổi nhẹ hơi thở ( khí CO 2 ) vào ống
1, 2.
d) Kết luận: Dấu hiệu để nhận biết có PƯHH xảy ra.
- Nhỏ từ từ Na2CO3 vào ống 3, 4.

b) Hiện tượng:

+ Ống 1:


- PT chữ:
a) Cách tiến hành:

Xuất hiện kết tủa trắng.

c) Giải thích:
+ Ống 1,3: Không có PƯHH xảy ra.
+ Ống 2,4: Đã xảy ra PƯHH vì xuất hiện chất mới không tan trong nước.

dụng vào thực tế đời sống?


Tiết 20: BÀI THỰC HÀNH 3:
Dấu hiệu của hiện tượng và phản ứng hoá học.
I. TiÕn hµnh thÝ nghiÖm

1.ThÝ nghiÖm 1:
Hoµ tan vµ ®un nãng kali pemanganat
2. Thí nghiệm 2
Thực hiện phản ứng với canxi hiđroxit
a) Cách tiến hành:(SGK)

- Thổi CO2:

+ Ống 2:

- Nhỏ Na2CO3:

Viết phương trình chữ của PƯHH xảy ra

Không có hiện tượng gì.
Nước vôi trong vẩn đục ( kết tủa trắng)

ở ống nghiệm 2 và 4?
Bài thực hành dã củng cố cho em
Báo cáo kết quả thí nghiệm?
Tiếnđược
hành
làm
thí nghiệm
và em
hoàn
thành
phiếu học
hiệu
nào
nhận
biết
kiến
thức

kỹ
năng
QuaDấu
thínhững
nghiệm
nàygiúp
em rút
ra
được

kết dã có
tập.
nào?
Em biết
những
để áp
phản
ứngđược
hoá
xảygì
ra?
luận học
gì?

Không có hiện tượng gì.

+ Ống 3:
+ Ống 4:

+ Canxihiđoxít + Cacbonđioxit
- Đánh số 1, 2, 3, 4 vào 4 ống nghiệm.
-> Canxicacbonat + Nước
+ ống 1, 3 đựng H2O
+ Canxihiđoxit + Natricacbonnat ->
+ ống 2, 4 nước vôi trong ( canxi hiđroxit)
Canxicacbonat +Natrihiđroxit
- Dùng ống thuỷ tinh chữ L thổi nhẹ hơi thở ( khí CO 2 ) vào ống
1, 2.
d) Kết luận: Dấu hiệu để nhận biết có PƯHH xảy ra.
- Nhỏ từ từ Na2CO3 vào ống 3, 4.


b) Hiện tượng:

+ Ống 1:

- PT chữ:
a) Cách tiến hành:

Xuất hiện kết tủa trắng.

c) Giải thích:
+ Ống 1,3: Không có PƯHH xảy ra.
+ Ống 2,4: Đã xảy ra PƯHH vì xuất hiện chất mới không tan trong nước.

dụng vào thực tế đời sống?


Tiết 20: BÀI THỰC HÀNH 3:
Dấu hiệu của hiện tượng và phản ứng hoá học.
I. TiÕn hµnh thÝ nghiÖm

1.ThÝ nghiÖm 1:
Hoµ tan vµ ®un nãng kali pemanganat
- PT chữ:

2. Thí nghiệm 2
Thực hiện phản ứng với canxi hiđroxit
a) Cách tiến hành:

+ Canxihiđoxít + Cacbonđioxit

-> Canxicacbonat + Nước
+ Canxihiđoxit + Natricacbonnat ->
Canxicacbonat +Natrihiđroxit

b) Hiện tượng:
- Thổi CO2:
Không có hiện tượng gì.

+ Ống 1:

Nước vôi trong vẩn đục ( kết tủa trắng)

+ Ống 2:

- Nhỏ dung dich Na2CO3:
Không có hiện tượng gì.
+ Ống 3:
Xuất hiện kết tủa trắng.
+ Ống 4:

+ Ống 2: Khí cacbonic tác dụng canxi hiđroxit tạo ra canxi cacbonat và

c)Kết luận-Giải thích:

cacbonat và nước.

:
+ Ống 1,3:

Không có PƯHH xảy ra vì không có chất mới sinh .


: Đã xảy ra PƯHH vì xuất hiện chất mới không tan trong nước.

+ Ống 2,4:

nước
+ Ống 4: Natri cacbonat.tác dụng với canxi hiđroxit tạo ra canxi


Tiết 20: BÀI THỰC HÀNH 3:
Dấu hiệu của hiện tượng và phản ứng hoá học.
I. TiÕn hµnh thÝ nghiÖm

1.ThÝ nghiÖm 1:
Hoµ tan vµ ®un nãng kali pemanganat
2. Thí nghiệm 2

- PT chữ:
+ Canxihiđoxít + Cacbonđioxit
-> Canxicacbonnat + Nước
+ Canxihiđoxit + Natricacbonnat ->

Thực hiện phản ứng với canxi hiđroxit

Canxicacbonna +Natrihiđroxit

a) Cách tiến hành:(SGK)
d) Kết luận: Dấu hiệu để nhận biết có PƯHH xảy ra.
b) Hiện tượng:
- Thổi CO2:

Không có hiện tượng gì.
+ Ống 1: .................................................

II. VIẾT TƯỜNG TRÌNH:

Nước vôi trong vẩn đục ( kết tủa trắng)
+ Ống 2: ..................................................

- Nhỏ dd Na2CO3:

Không có hiện tượng gì.
+ Ống 3: ...................................................

Không có phản ứng hóa học xảy ra vì không có chất mới sinh ra.

Xuất hiện kết tủa trắng.
+ Ống 4: ...................................................
c) Kết luận - Giải thích:

……………………………………………………………………………………
+ Ống
1,3: Không có PƯHH xảy ra.

…………………………………………………………
+ Ống
2,4: Đã xảy ra PƯHH vì xuất hiện chất mới không tan trong nước.

Đã xảy ra phản ứng hóa học vì xuất hiện chất mới không tan
trong nước.



Tiết 20: BÀI THỰC HÀNH 3:
Dấu hiệu của hiện tượng và phản ứng hoá học.
I. TiÕn hµnh thÝ nghiÖm

1.ThÝ nghiÖm 1:
Hoµ tan vµ ®un nãng kali pemanganat
2. Thí nghiệm 2
Thực hiện phản ứng với canxi hiđroxit
a) Cách tiến hành:(SGK)

- Thổi CO2:

+ Ống 2:

Viết phương trình chữ của PƯHH xảy ra
Không có hiện tượng gì.
Nước vôi trong vẩn đục ( kết tủa trắng)

- Nhỏ dung dich Na2CO3:
Không có hiện tượng gì.
+ Ống 3:
+ Ống 4:

+ Canxihiđoxít + Cacbonđioxit
- Đánh số 1, 2, 3, 4 vào 4 ống nghiệm.
-> Canxicacbonat + Nước
+ ống 1, 3 đựng H2O
+ Canxihiđoxit + Natricacbonnat ->
+ ống 2, 4 nước vôi trong ( canxi hiđroxit)

Canxicacbonat +Natrihiđroxit
- Dùng ống thuỷ tinh chữ L thổi nhẹ hơi thở ( khí CO 2 ) vào ống
1, 2.
d) Kết luận: Dấu hiệu để nhận biết có PƯHH xảy ra.
- Nhỏ từ từ Na2CO3 vào ống 3, 4.

b) Hiện tượng:

+ Ống 1:

- PT chữ:
a) Cách tiến hành:

Xuất hiện kết tủa trắng.

c) Giải thích:
+ Ống 1,3: Không có PƯHH xảy ra.
+ Ống 2,4: Đã xảy ra PƯHH vì xuất hiện chất mới không tan trong nước.

ở ống nghiệm 2 và 4?
Bài thực hành dã củng cố cho em
Báo cáo kết quả thí nghiệm?
Tiếnđược
hành
làm
thí nghiệm
và em
hoàn
thành
phiếu học

hiệu
nào
nhận
biết
kiến
thức

kỹ
năng
QuaDấu
thínhững
nghiệm
nàygiúp
em rút
ra
được
kết dã có
tập.
nào?
Em biết
những
để áp
phản
ứngđược
hoá
xảygì
ra?
luận học
gì?
dụng vào thực tế đời sống?



Tit 20: BI THC HNH 3

Du hiu ca hin tng v phn ng hoỏ hc

- Phân biệt đợc hiện tợng vt lí và hiện tợng hoá học.
Mc ớch ca bi thc hnh ny l gỡ?

- Nhận biết đợc có dấu hiệu của phản ứng hoá học xảy
ra
- Rèn kĩ năng sử dụng dụng cụ, hóa chất trong phòng
thí nghiệm.


TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ CUỒNG FACEBOOK

HOÁ HỌC 8a+b+c

G/V:F a c e b o o k


Tin hnh: Ly 0,5g kali pemangnnat (mt muụi st ) chia lm 10

Tiến hành: ly lng nh 0,5g kali pemanganat( 1muôi sắt), chia

phn.

làm 10 phần.


-Ly 1 phn cho vo ng nghim 1, cho 5ml nc ct lc u.

- Lấy một phần cho vào ống nghiệm (1), hoà tan với khoảng 3 ml n

-Ly 9 phn cũn li cho vo ng nghim 2 un núng ng nghim dựng

c cất vào lắc nhẹ

que úm cũn tn a vo ming ng nghim thy que úm bựng
chỏy, tip tc un khi no que úm khụng bựng chỏy thỡ ngng un.
ngui ng nghim cho vo khong 5ml nc ct, lc u.

-Lấy 9 phần thuốc tím còn lai cho vào ống nghiệm (2), đun nóng
ống nghiệm, dùng que đóm còn tàn đ a vào miệng ống nghiệm
thấy que đóm bùng cháy. Tiếp tục đun , khi nào que đóm không
bùng cháy thì ngừng đun, để nguội ống nghiệm, Cho khoảng 3ml n

-Quan sỏt xem cht rn trong 2 ng nghim cú tan ht khụng?

c cất vào, lắc đều.

-Quan sỏt mu ca hai ng nghm.

Quan sát xem chất rắn trong ống nghiệm có tan hết không?

-Qua hin tng quan sỏt c trong ng nghim no xy

Quan sát màu của 2 ống nghiệm?

ra hin tng vt lý, hin tng húa hc? Vỡ sao?


Qua hiện sát đợc đau là hiên tợng vật lý



×