GIÁO ÁN HÌNH HỌC 7
TỔNG BA GÓC CỦA TAM GIÁC (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU
- Học sinh nắm được định lí về tổng 3 góc của tam giác
- Học sinh biết vận dụng định lí vào bài để tính số đo các góc của một tam
giác
- Có ý thức vận dụng lí thuyết vào giải bài tập
- Phát huy tư duy cho học sinh
II. CHUẨN BỊ
- Giáo viên: thước đo góc, tam giác
- Học sinh: thước đo góc, miếng bìa hình tam giác, kéo
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
Hoạt động của GV
Hoạt động của hs
* HĐ1:
A
P
- GV yêu cầu HS vẽ hai tam giác tuỳ ý.
Cả lớp vẽ ra nháp. Một HS vẽ lên bảng.
B
C
M
N
- Yêu cầu HS đo 3 góc của tam giác.
Ghi kết quả? Một HS khác kiểm tra lại.
- Nhận xét gì về tổng số đo 3 góc của
* HĐ2:
Aˆ = ……
Mˆ = ……
Bˆ = …….
Nˆ = ……
Cˆ = …….
Pˆ = …….
- Thực hành ?2 SGK
- Yêu cầu HS ghép hình (chuẩn bị
trước)
* HĐ3:
1. Tổng 3 góc của một
- GV có thể nêu thêm cách ghép hình
A
gấp ABC sao cho A H; B H; C
H
=> Aˆ Bˆ + Cˆ = Hˆ 1 + Hˆ 2 + Hˆ 3 =
180o
B
C
ĐVĐ: GV giới thiệu bài
- Hãy suy luận đều dự đoán trên là
đúng ?
GT ABC
KL Aˆ + Bˆ + Cˆ = 180o
- Hãy ghi GT, KL của Đlí.
2. Luyện tập
- Qua việc cắt dán ở trên muốn chứng
o
o
o
H1.
x
=
180
(
90
+
41
)
o
ˆ
ˆ
ˆ
minh A + B + C = 180 ta cần vẽ thêm
đường như thế nào?
= 180O + 131o
- Vẽ đường thẳng qua A và // BC.
= 49O
- Áp dụng t/c 2 đt // có các góc nào bằng H2. x = 180O – (120o + 32o)
nhau?
= 180O - 152O
- Tổng 3 góc của ABC bằng tổng 3
= 28O
góc nào?
GV : Việc suy luận trên là c/m đlí. Yêu
cầu HS xem phần trình bày ở SGK.
GV vẽ sẵn các hình ở bảng phụ
32
x
41
120
x
Hãy cho biết số đo góc x trên các hình?
Muốn tính x dựa vào đâu?
IV- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Nắm vững định lí tổng 3 góc.
- Làm tốt các BT 1, 2 (108 SGK); 1, 2, 9 (SBT - 98 )
- Xem trước các mục 2, 3 SGK - 107
TỔNG BA GÓC TRONG MỘT TAM GIÁC (tiếp theo)
I.MỤC TIÊU: Đn và t.chất về góc của tam giác vuông, Đn và t.chất về góc
ngoài của tam giác.
-Biết vận dụng ĐN, định lý trong bài để tính số đo góc của tam giác, giải một số
bài tập.
II.CHUẨN BỊ: Giáo án, bảng phụ ghi bài tập.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động 1 : KTBC (5’)
Phát biểu định lý về tổng ba góc
của một tam giác
Ap dụng: Tìm x, y trong hình vẽ
sau:
Hoạt động 2 : ( 10’ ) Ap dụng vào
tam giác vuông
Hoạt động của hs
y
80
x
40
110
y
Đọc ĐN sgk/ 107
Vẽ tam giác ABC (Â = 900)
BC: cạnh huyền
AB, AC: cạnh góc vuông
GV giới thiệu các khái niệm về tam  + B + C 1800
giác nhọn , tam giác tù , tam giác
vuông
Nêu định nghĩa tam giác vuông sau
B + C 1800 – Â
1800 – 900 900
đó giới thiệu cạnh góc vuông và
B và C gọi là 2 góc phụ nhau
cạnh huyền
2.Ap dụng vào tam giác vuông:
?1 Tính B + C
C
A
B
? Kết luận gì về B + C ?
?Hãy vẽ tam giác DEF vuông tại D,
chỉ rõ cạnh huyền, cạnh góc vuông
Tam giác ABC ; Â = 900
BC: cạnh huyền
Hoạt động 3 : Góc ngoài của tam AB, AC: cạnh góc vuông
giác (15’)
B + C 900
Vẽ hình, giới thiệu góc ngoài
Định lý: Trong tam giác vuông, hai
góc nhọn phụ nhau
A
B
C
x
-Đọc ĐN sgk /107
=>Định lý
-Vẽ góc ngoài tại A; tại B
So sánh ACx với Â
-Làm ?4:
So sánh ACx với B
ACx = 1800 –C
=>Nhận xét: (sgk)
Â+B = 1800- C
ACx = Â+B
ACx > Â
ACx > B
ĐN: (sgk/107)
A
C
B
x
Định lý: (sgk/107)
ACx = Â+B
P
M
N
Hoạt động 4: Củng cố, luyện tập:
(8’)
50
55
45
40
1.ĐN tam giác vuông ? Cho tam
giác MNP có N = 900 , xác định
canh huyền, cạnh góc vuông?
2.Tam giác nào vuông trong các
tam giác sau? Vì sao?
Dặn dò về nhà: Học bài, làm các bài tập còn lại sgk/108
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Qua các bài tập và các câu hỏi kiểm tra, khắc sâu kiến thức về: tổng ba góc
tam giác, tổng hai góc nhọn của tam giác vuông
- Định nghĩa góc ngoài của tam giác, tính chất góc ngoài của tam giác
- Rèn kỷ năng đo góc, tính toán
- Rèn kỷ năng suy luận
II. CHUẨN BỊ
- Giáo viên: dụng cụ, bảng phụ
- Học sinh: thước, compa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
Hoạt động của GV
* HĐ 1:
Hoạt động của HS
B
80
- Phát biểu định lí về tổng số
A
đo 3 góc của .
- Chữa BT 2 (108)
1
2
D
30
C
Ta có :
0
0
0
0
0
�
� �
Chú ý khi tính góc thứ 2 có thể A 180 B C 180 80 30 70
áp dụng tính chất tổng số đo 3
góc, tính chất góc ngoài tính
�
BAC
700
�
�
A1 A2
350
2
2
chất 2 góc kề bù. (3 cách)
Do đó
�
� �
ADB 1800 ( B
A1 ) 1800 1150
650
Mặt khác: �
ADC �
ADB 1800 (Hai góc kề bù)
0
��
ADC 1800 �
ADB 1800 650 115
* HĐ 2:
1. Bài 6 (SGK - 108)
Luyện tập:
H
40
GV: Dùng bảng phụ vẽ sẵn các
K
A
I
x
hình 55, 56, 57,58.
B
- H55: Muốn tính Bˆ ta tính
góc?
- Hãy tính Iˆ 1 -> Iˆ 2 = ? ->
Bˆ
=
Cách 1:
AHI vuông tại H
?
-> Aˆ + Iˆ 1 = 90o (t/c góc nhọn)
- Còn tính cách nào khác.
-> Iˆ 1 = 90o - Aˆ = 90o - 40o = 50o
Cách 2: AHI vuông tại H
co Iˆ 1 = Iˆ 2 = 50o (đối đỉnh)
BKI vuông tại K
KIB vuông ở K ->
=> Aˆ + Hˆ + Iˆ 1 = Kˆ Bˆ Iˆ 2 = H.56
180o
mà Hˆ = Kˆ = 90o
Bˆ
= 90o -
Iˆ 2
= 40o
Iˆ 1 =
Iˆ 2
(đối đỉnh)
A
=> Bˆ = Aˆ = 40o
D
E
x
25
B
C
ABD vuông tại D: Aˆ + Dˆ +
Bˆ =
180o
AEC vuông tại E: Aˆ + Cˆ + Eˆ = 180o
mà Aˆ chung, Dˆ = Eˆ =>
Bˆ
= Cˆ = 25o
H57 x = 60o
H58 x = 125o
* HĐ 3:
2. Bài 7 (109 - SGK)
- HS đọc đề, vẽ hình.
A
1 2
- Cặp góc phụ nhau là cặp góc
B
như thế nào?
H
C
- Những cặp góc nào có tổng = a. Các cặp góc phụ nhau trong hình vẽ:
90o
(4)
- Những cặp góc nào cùng phụ
Aˆ 1 và Aˆ 2 ; Bˆ và Cˆ
với một góc thứ 3.
Aˆ 1 và Bˆ ; Aˆ 2 và Cˆ
b. Các cặp góc nhọn bằng nhau:
Aˆ 1 = Cˆ
Aˆ 2 = Bˆ
* HĐ 3:
Bài 8 (SGK - 109)
Yêu cầu một HS sửa BT8
- GV kiểm tra HS ở dưới.
ABC
- HS nhận xét
o
Bˆ = Cˆ = 40
- GV sửa sai nếu có.
GT
Còn thời gian cho HS làm
BT9. Chú ý tìm góc ABC
tương tự tìm góc x H.55 BT6.
y Aˆ x là góc ngoài
Ax là phân giác y Aˆ x
KL
Ax // BC
A
x
1
C
B
Giải
Ta có y Aˆ x = Bˆ + Cˆ = 40o + 40o = 80o (t/c
góg ngoài)
Vì Ax là phân giác y Aˆ x (gt)
=> y Aˆ x = x Aˆ C =
80
= 40O
2
=> Aˆ 1 = Cˆ (mà Aˆ 1 và Cˆ là hai góc SLT)
=>
Ax// BC (Dấu hiệu nhận biết 2 đt //)
IV- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại các định lí đã học.
- Luyện các bài tương tự đã làm.
- Làm bàt tập 14 -> 18 SBT