Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

ma trận đè kt hóa 9 số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.24 KB, 10 trang )

TRƯỜNG THCS NGHI LÂM
TỔ KHTN
I.
1.

2.

3.

4.

II.
III.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1(Tiết 10)
MÔN: HÓA HỌC LỚP 9 (Thời gian làm bài: 45 phút)

Mục tiêu
Kiến thức:
- Biết được tính chất hóa học của các oxit, một số oxits quan trọng và cách điều chế chúng
- Biết được tính chất hóa học của axit nói chung và của axit H 2SO4 đặc, ứng dụng của axit
trong thực tế
Kỹ năng:
- Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan
- Viết được phương trình phản ứng hóa học, nhận biết được các chất
- Rèn luyện kỹ năng quan sát, nêu hiện tượng hóa học, vận dụng kiến thức vào thực tiễn
- Giải được một số bài tập hóa học
Thái độ
- Nghiêm túc trong việc học, đòi hỏi tính chính xác và khoa học
- Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán khi giải quyết vấn đề
Phát triển năng lực


Sử dụng ngôn ngữ hóa học, năng lực tính toán, năng lực phát triển tư duy và năng lực vận
dụng vào thực tiễn
Hình thức đề kiểm tra
Trắc nghiệm khách quan(30%) và tự luận (70%)
Ma trận đề kiểm tra
Tên chủ đề
(nội dung kiến
thứ)
Chủ đề 1: Tính
chất hóa học
của oxit, một
số oxit quan
trọng

Số câu hỏi:

Nhận biết
TN
TL
- Biết được
TCHH của
oxit
- Cách điều
chế một số
oxit
3

Số điểm:
1,5
Tỉ lệ %:

- Tính chất hóa - Biết được
học của axit,
tính chất hoá
một số axit
học của axit.
quan trọng

Mức độ nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng

Vận dụng ở
mức cao hơn

Cộng

TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phân loại được - Nhận biết
- Giải được bài
các oxit, viết được một số
tập tính toán liên
được PTHH
oxit
quan đến oxit
- Giải thích hiện

tượng hóa học
thực tiễn
1

1

1

1

0,5

1,0

0,5

1.0

- Viết được các - Giải được bài
PTHH biểu diễn toán tính theo
sơ đồ chuyển
PTHH
hoá.

1
0.5
- Giải được bài
tập tính toán liên
quan đến nồng
độ axit


8
5.0
50%


Số câu hỏi
Số điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %:

1
1,5
4
3
30%

- dự đoán được
hiện tượng xảy
ra trong một số
thí nghiệm
1
1
0.5

1.0

4
3

(30%)

1

1

1.5

0,5

3
3
(30%)

2
1
(10%)

5
50
13
10.0
100%

IV. Câu hỏi
A. Phần trắc nghiệm:

1. Nhận biết:
Câu 1. Dãy các chất nào sau đây đều là oxit bazơ.
A. CuO, MgO, Fe2O3, K2O.

C. CuO, NO, Fe2O3, K2O
B. CuO, MgO, Fe2O3, SO3
D. CuO, MgO, CaCO3, K2O.
Câu 2: Chất nào sau đây tác dụng được với H2O
A. SO2
B. H2SO4
C. CaCO3
D. KOH
Câu 3: Cho các oxit sau : CaO, SO2, SO3, Na2O, Fe2O3, P2O5, CuO.
Những oxit nào thuộc loại oxit bazơ
A. CaO, Na2O, Fe2O3, CuO, SO2
B. CaO, Na2O, Fe2O3, CuO, SO3
Câu 4: Phương pháp điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm là:
A. Đốt lưu huỳnh trong không khí
B. Đốt quặng pirit sắt
C. Cho muối sunfits tác dụng với axit
D. Đốt lưu huỳnh trong không khí và cho muối sunfit tác
dụng với axit
Câu 5: Chất nào sau đây tác dụng với HCl
A. SO2
B. H2O
C. CaO
D. HNO3
Câu 6: Dung dịch axit HCl làm quỳ tím chuyển thành màu
A. Xanh
B. Đỏ
C. Tím
D. Đen
2. Thông hiểu:
Câu 1: Dãy các chất nào sau đây làm quì tím ẩm hóa xanh

A. NaOH, Fe(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2.
C. NaOH, HCl, HNO3, CaCl2.
B. H2O, KCl, NaNO3, Ca(OH)2.
D. NaOH, KOH, Ba(OH)2 , Ca(OH)2.
Câu 2: Dãy chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng:
A. Cu, Ag, Pb, Al.
C. Fe , Zn , Na , Al.
B. Cu, Zn, Pb, Al.
D. Cu, Ag, Mg , Al.
Câu 3: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl:
A. CuO, SiO2, Al2O3, K2O.
C. FeO, Al2O3, K2O, BaO.
B. NO, CO2, ZnO, Na2O.
D. FeO, Al2O3, K2O, SiO2.


3. Vận dụng:
Câu 1: Cho 2,4g Mg vào dung dịch HCl dư, thể tích khí( đktc) thu được sau phản ứng là:
A. 6,72 lít

B. 2,24 lit

C. 4,48 lit

D. 3,36 lit

Câu 2: Cho BaCl2 dư tác dụng với dung dịch chứa 9,8 gam H2SO4, khối lượng kết tủa thu được là:
A. 23,3 gam
B. 2,33 gam.
Câu 3: Khí được làm khô bằng CaO:


C.46,6 gam.

D. 20,3 g

A. CO2,

B. H2 ,
C. SO2.
D. HCl.
Câu 3: Khi cho CaO tác dụng với nước sản phẩm thu được làm dung dịch phenolphtalein chuyển
thành màu:
A. Xanh
B. Đỏ
C. Tím
D. Không đổi màu
4. Vận dụng cao:
Câu 1: Sau khi làm thí nghiệm có những khí thải độc hại sau: HCl, H2S, CO2, SO2. Có thể dùng
chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất:
A.

Nước vôi trong.

B. Dung dịch axit clohidric C. Dung dịch natriclorua.

D. Nước

Câu 2: Cùng một khối lượng Al và Zn, nếu được hoà tan hết bởi dung dịch HCl thì
A. Al giải phóng hiđro nhiều hơn Zn


B. Zn giải phóng hiđro nhiều hơn Al

C. Al và Zn giải phóng cùng một lượng H2 D. Lượng H2 do Al sinh ra bằng 2,5 lần do Zn sinh ra
Câu 3: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít khí hidrô ở
đktc ). Phần trăm theo khối lượng của nhôm trong hỗn hợp là :
A.81%
B.54%
C.27%
D.40%
B. Phần tự luận:

1. Nhận biết:
Câu 1: nêu tính chất hóa học của oxit axit và lấy ví dụ minh họa
Câu 2: nêu tính chất hóa học của oxit bazơ và lấy ví dụ minh họa
Câu 3: nêu tính chất hóa học của axit và lấy ví dụ minh họa
2. Thông hiểu:
Hoàn thành chuỗi phản ứng biến hóa sau và ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có). Mỗi mũi tên phản
ứng là một phương trình hóa học
S → SO2 → SO3 → H2SO4 → CuSO4 → BaSO4 → H2SO4
3. Vận dụng:
Câu 1: Cho 8,4 gam sắt tác dụng với dung dich có chứa 14,6 gam axit clohidric
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra
b. Sau phản ứng thu được những chất nào? Khối lượng là bao nhiêu?
c. Tính thể tích khí thoát ra ở đktc


5. Vận dụng cao:

Câu 1: Hòa tan hồn tồn 15,6g hỗn hợp A gồm Al và Al2O3 vào 500g dung dịch HCl vừa đủ sau
phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc)

Viết phương trình hóa học xảy ra.
Tính số gam mỗi chất trong hỗn hợp A
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng
Cần bao nhiêu gam dung dịch NaOH 5% để hòa tan vừa đủ hỗn hợp A trên.
Câu 2: Hòa tan hồn tồn 16,4g hỗn hợp A gồm MgO và MgCO3 vào 500g dung dịch HCl 7,3%
sau phản ứng thu được 4,4 gam khí . Viết phương trình hóa học xảy ra. Tính số gam mỗi chất trong
hỗn hợp A. Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch sau phản ứng
a.
b.
c.
d.

V. Đề ra
A. PhÇn tr¾c nghiƯm kh¸ch quan ( 3,0 ®iĨm )

C©u 1.(1®) :

H·y chän c©u tr¶ lêi mµ em cho lµ ®óng nhÊt:

1/.ChÊt nµo sau ®©y t¸c dơng ®ỵc víi H2O:
a.SO2

b.H2SO4

c.CaCO3

d.KOH

2/. ChÊt nµo sau ®©y t¸c dơng ®ỵc víi HCl:
a.SO2


b.H2O

c.CaO

d.HNO3

3/ Khi cho CaO t¸c dơng víi níc s¶n phÈm thu ®ỵc lµm cho dung dÞch
phenolphtalein chun sang mµu :
a. xanh

b. ®á

c. tÝm

d. kh«ng mµu

4/Dung dÞch axit HCl lµm cho q tÝm chun sang mµu:
a. xanh

b. ®á

c. tÝm

d. ®en

1) §Ĩ nhËn biÕt axit HNO3 vµ axit H2SO4 ta dïng:
a. Q tÝm.

b. BaCl2.


c. H2O

2) H·y ghÐp cét (I) vµ cét (II) cho phï hỵp:
Cột (I)

Cột (II)

1. Cho nước vào đi photphopenta oxit sau a. Quỳ tím không đổi
đó cho giấy quỳ tím vào.
màu
2. Cho nước vào Canxi oxit sau đó cho b. Quỳ tím đổi thành
giấy quỳ tím vào.
màu xanh
c. Quỳ tím đổi thành
màu đỏ


Câu 3 ( 1 điểm ) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B,
C, D ứng với một kết luận đúng :
1- Sản xuất Axit sunfuric trong công nghiệp người ta đi từ nguyên
liệu :
A. Lưu huỳnh
đúng.

B. Sắt III Oxit

C. Quặng Pirit D. Đáp án A, C

2- Để nhận biết được ba dung dòch sau : Na2SO4 , H2SO4 , NaOH người ta

dùng một thuốc thử là :
A. dd BaCl2

B. Quỳ tím

C. dd Ba(OH)D. dd Phenol phtalein

3- Cho Cu vào dung dòch H2SO4 đặc, nóng sẽ thu được một chất khí là
:
A. H2

B. SO2

C. SO3

D. H2S

4- Cho các oxit sau : CaO, SO 2, SO3, Na2O, Fe2O3, P2O5, CuO. Những oxit nào
thuộc loại oxit bazơ.
A. CaO, Na2O, Fe2O3, CuO, SO2

B. CaO, Na2O, Fe2O3, CuO, SO3

C. CaO, Na2O, Fe2O3, CuO, P2O5

D. CaO, Na2O, Fe2O3, CuO.

PhÇn tù ln ( 7,0 ®iĨm )
Câu 4 ( 3 điểm ) Hoàn thành chuỗi biến hoá sau ghi rõ điều kiện
phản ứng ( nếu có ) ( mỗi mũi tên là một phương trình hoá học )

S → SO2 → SO3

→ H2SO4 → CuSO4 → BaSO4

→ H2SO4

Câu 5 ( 4 điểm) Cho 8,4 gam sắt tác dụng với dung dòch axit clohiđric
có 14,6 gam HCl tạo ra muối sắt (II) clorua và khí hiđro.
1) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
2) Sau phản ứng chất nào còn dư ? dư bao nhiêu gam ?
3) Tính thể tích khí sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc).
4) Lấy toàn bộ thể tích khí sinh ra khử hoàn toàn Sắt (III) oxit. Tích
khối lượng chất rắn sinh ra.
( Cho biết : Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5, O = 16, S = 32, C = 12 )


®¸p ¸n + biĨu ®iĨm
A. PhÇn tr¾c nghiƯm kh¸ch quan ( 3,0 ®iĨm )
C©u 1: Mçi ý ®óng ®ỵc 0.25 ®
Câu

1

2

3

4

Đáp

án

a

c

b

b

C©u 2:
1 - b (0.5®)
2.1 - c(0.25®)

2.2- b (0.25®)

C©u 3: Mçi ý ®óng ®ỵc 0.25 ®
Câu

1

2

3

4

Đáp
án


c

b

b

d

B. PhÇn tù ln (7.0 ®iĨm)
Câu 4 ( 3 điểm ) Hoàn thành đúng được 1 phương trình được 0,5
điểm : 0,5 x 6 = 3.0 điểm
o

S +

t
→

O2

SO2
o

2SO2
SO3 +

+ O2
H 2O

t

→


→

H2SO4

+

CuO

CuSO4

+

BaCl2

2SO3
H2SO4


→

→

CuSO4
BaSO4

+
+


H 2O
CuCl2


BaSO4

+


→

HCl

H2SO4

+

BaCl2

Câu 5 (4 điểm)
Số mol của sắt là :
n Fe =

8,4
= 0,15(mol )
56

0,25 điểm


Số mol của Axit clohiđric
n HCl =

14,6
= 0,4(mol )
36,5

0,25 điểm
2HCl
(mol)

+

Fe

2
TPƯ


→

FeCl2

1

0,4

+

H2 0,5 điểm


1

1

0,15

PƯ 0,3

0,15

SPƯ: 0,1

0,15

0

0,15

0,15

0,5 điểm

0,15

Sau phản ứng axit clohiđric dư
m HCldư = 0,1.36,5 = 3,65 gam

0,5 điểm


Thể tích của khí hiđro ( đktc )
V H 2 = n.22,4 = 0,15.22,4 = 3,36(lit )

0,5 điểm
0

3H2
(Mol)

+

Fe2O3

3
0,15
m Fe = 0,1.56 = 5,6( gam)

1

t
→

2Fe
2
0,1

+

3H2O


0,5 điểm

3
0,5 điểm
0,5 điểm


Phần trắc nghiệm khách quan ( 3,0 điểm )
Câu 1.(1đ) :

Hãy chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất:

1/.Chất nào sau đây tác dụng đợc với H2O:
a.SO2

b.H2SO4

c.CaCO3

d.KOH

2/. Chất nào sau đây tác dụng đợc với HCl:
a.SO2

b.H2O

c.K2O

d.HNO3


3/ Khi cho CaO tác dụng với nớc sản phẩm thu đợc làm cho dung dịch
phenolphtalein chuyển sang màu :
a. xanh

b. đỏ

c. tím

d. không màu

4/Dung dịch axit HCl làm cho quỳ tím chuyển sang màu:


a. xanh

b. ®á

c. tÝm

d. ®en

1) §Ĩ nhËn biÕt axit HNO3 vµ axit H2SO4 ta dïng:
a. Q tÝm.

b. BaCl2.

c. H2O

2) H·y ghÐp cét (I) vµ cét (II) cho phï hỵp:
Cột (I)


Cột (II)

1. Cho nước vào đi photphopenta oxit sau a. Quỳ tím không đổi
đó cho giấy quỳ tím vào.
màu
2. Cho nước vào Canxi oxit sau đó cho b. Quỳ tím đổi thành
giấy quỳ tím vào.
màu xanh
c. Quỳ tím đổi thành
màu đỏ
Câu 3 ( 1 điểm ) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B,
C, D ứng với một kết luận đúng :
1- Sản xuất Axit sunfuric trong công nghiệp người ta đi từ nguyên
liệu :
A. Lưu huỳnh
đúng.

B. Sắt III Oxit

C. Quặng Pirit D. Đáp án A, C

2- Để nhận biết được ba dung dòch sau : Na2SO4 , H2SO4 , NaOH người ta
dùng một thuốc thử là :
A. dd BaCl2

B. Quỳ tím

C. dd Ba(OH)D. dd Phenol phtalein


3- Cho Cu vào dung dòch H2SO4 đặc, nóng sẽ thu được một chất khí là
:
A. H2

B. SO2

C. SO3

D. H2S

4- Cho các oxit sau : CaO, SO 2, SO3, Na2O, Fe2O3, P2O5, CuO. Những oxit nào
thuộc loại oxit bazơ.
A. CaO, Na2O, Fe2O3, CuO, SO2
C. CaO, Na2O, Fe2O3, CuO, P2O5

B. CaO, Na2O, Fe2O3, CuO, SO3
D. CaO, Na2O, Fe2O3, CuO.

PhÇn tù ln ( 7,0 ®iĨm )
Câu 4 ( 3 điểm ) Hoàn thành chuỗi biến hoá sau ghi rõ điều kiện
phản ứng ( nếu có ) ( mỗi mũi tên là một phương trình hoá học )
S → SO2 → SO3

→ H2SO4 → CuSO4 → BaSO4

→ H2SO4


Câu 5 ( 4 điểm) Cho 8,4 gam sắt tác dụng với dung dòch axit clohiđric
có 14,6 gam HCl tạo ra muối sắt (II) clorua và khí hiđro.

1) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
2) Sau phản ứng chất nào còn dư ? dư bao nhiêu gam ?
3) Tính thể tích khí sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc).
4) Lấy toàn bộ thể tích khí sinh ra khử hoàn toàn Sắt (III) oxit. Tích
khối lượng chất rắn sinh ra.
( Cho biết : Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5, O = 16, S = 32, C = 12 )

VI. Đề ra



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×