Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

mô hình hóa mô phỏng trong công nghệ hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (652.59 KB, 14 trang )

k
B
CSTR A 

k1
k2
 B 
C
CSTR A 

Cân bằng vật chất:
Tổng quát:
dM d (  V)

 Fin in  Fout out
dt
dt

Cấu tử:
dN A d (VCA )

 Fin CAin  Fout CAout  Vr
dt
dt
dN B d (VCB )
B:

 Fin CBin  Fout CBout  Vr
dt
dt


A:

Cân bằng năng lượng:

Cân bằng cấu tử:

d (VC A )
 FoC A o  FC A  V (k1C A )
dt
d (VCB )
 FoCBo  FCB  V (k1C A  k2CB )
dt
d (VCC )
 FoCC o  FCC  V (k2CB )
dt

dH
 Q  Fin in hin  Fout out hout  (Vr )
dt

CSTR _Thiết bị giải nhiệt

Phương trình cân bằng năng lượng tổng quát:

Fo o Eo  F  E  (Qr  Q)  (W  FP  Fo Po )  [( V ) E]
t
1) E k =(U+K+ ) k : Năng lượng (Nôi năng + Động năng + Thế năng)

catalyst
C

CSTR_ A  B 

r
Hai dòng nhập liệu:

k1CB
 mol 

2 
(1  k2 CB )  m3 .s 


2) W   FP  Fo Po  : Công chuyển hóa
( P,Po: Áp suất dòng ra và áp suất dòng vào)

3)
[( V ) E] : Năng lượng tích tụ
t
4) Fo o Eo ; F  E : Năng lượng dòng vào và dòng ra.
5) (Qr  Q) : Nhiệt phản ứng + Nhiệt cấp
Các giả thuyết:
1) W=0


2) ( +K) <<

P
 ( VU )
P
 Fo oU o  F U  (Qr  Q)  ( F  ).  ( Fo o ). o

t

o
 ( VU )
 Fo o (U o  Po vo )  F  (U  Pv)  (Qr  Q)
t
( VU )
hliquid ( H gas ) U  Pv


 Fo o (ho )  F  (h)  (VkC A  Q)
Qr  VkC A
t
Các công thức liên quan:
( Vh)
U  Pv
1) h  U  Pv 

 Fo o ho  F  h  (VkC A  Q)
t
2) H  H ( x, T , P)  H (T ) ;
v 

1





 H 

*P  const , Cp  

 T  P
 U 
*V  const , C v  

 T v

 m3 
 mol 
Dòng 1(đậm đặc): F1 
 ; C B1  3 
 m 
 s 
 m3 
 mol 
Dòng 2(loãng): F2 
 ; CB2  3 
 m 
 s 

 m3 
 mol 
Dòng sản phẩm: Fo 
 ; CB  3 
 m 
 s 
Chất A được cho dư.
k1 : hằng số tốc độ phản ứng
k 2 : hằng số cân bằng hấp phụ

T=const,   const
Cân bằng vật chất:
dV
Tổng quát:
 F1  F2  Fo
dt
d (VCB )
Cấu tử:
 F1  CB1  CB   F2  CB 2  CB   rV
dt
CSTR_Không đẳng nhiệt


3) T  To , C p  const (KJ.Kg -1 .o C), h  C p .T

C p .

 (VT )
  C p ( FoTo  FT )  Q  VkC A
t

Nhiệt cấp: Q  (UA) j .(TM  T )
Suất lượng thông thường của dòng ra:
Hằng số tốc độ phản ứng: k  ko e



Fout  k P1  Po   gh

E

RT

Thiết bị khuấy trộn

Bồn chứa có khuấy trôn:

Khuấy trộn hai dung dịch 1 và 2 chứa hai chất A và B.
 m3 
 kg 
 mol 
 mol 
Dòng 1: F1 
 ; 1  3  ; T1  K  ; C A1  3  ; C B1  3 
m 
 m 
 m 
 s 

 m3 
 kg 
Dòng lõng nhập liệu: Ff 
;  f  3 
m 
 s 
 m3 
 kg 
Dòng lỏng tháo liệu: Fo 
 ; o  3 
m 
 s 

Cân bằng vật chất:
d ( V )
Ff  f  Fo o 
dt
dV
V V  t 

 Ff  Fo
T  const
dt
V  m3   A m 2 . L  m 
AdL


 Ff  Fo
A const ,L=L(t)
dt
Chú ý: Fout  k P1  Po   gh
CSTR_pha Gas pressurized

 m3 
 kg 
 mol 
 mol 
Dòng 2: F2 
 ;  2  3  ; T2  K  ; C A 2  3  ; C B 2  3 
m 
 m 
 m 
 s 

 m3 
 kg 
 mol 
 mol 
Dòng ra: Fo 
 ; o  3  ; To  K  ; C Ao  3  ; C Bo  3 
m 
 m 
 m 
 s 


J
Quá trình tỏa ra môi trường: Q  
s
Thiết bị khuấy trộn lý tưởng:
+ Khối lượng riêng:   1  2  o
+ Nhiệt dung riêng: C p  C p1  C p 2  C po
Cân bằng vật chất:
Tổng quát:
d ( V )
  F1 1  F2  2   Fo o
dt
dV
  const 
  F1  F2   Fo
dt
Cấu tử:
d ( o C AoV )
A:

  F1 1C A1  F2 2 C A2   Fo o C Ao
dt
d ( o CBoV )
B:
  F1 1CB1  F2 2 CB 2   Fo o CBo
dt
Cân bằng năng lượng:
d ( Vh)
 1 F1h1  2 F2 h2  o Fo ho  Q
dt
h  h T , C A , CB  : Enthalpy của hỗn hợp.
n

 .h T    Ci hi   C p ,mix (T  Tref )
i 1

Reaction: A  2B
 m3 
 kg 
 mol 
Dòng nhập liệu: Ff 
;  f  3 ; y f 

m 
 mol 
 s 

Dòng sản phẩm sau thiết bị phản ứng:
 m3 
 kg 

 mol 
Fo 
 ; o  3  ; yo 

m 
 mol 
 s 
Trong thiết bị phản ứng: T=const, V=const, P=const
Cân bằng vật chất:
d ( V )
d
V  const
  f Ff  o Fo 
V
  f Ff  o Fo
dt
dt
Cân bằng cấu tử:
dC A
V
 Ff C Af  Fo C Ao  V (k1C A  k2CB )
dt
Áp suất tổng: P
yP
(1  y ) P
P.M  M A y  M B (1  y ) P
CA 
; CB 
; =


RT
RT
RT
RT
Van tiết lưu:
P  Pg
Fo  Cv



Cv : Hệ số kích thước của van; Pg : Áp suất đầu ra của van tiết
lưu


Lưu chất chạy trong ống_không có phản ứng

Bình phản ứng dạng ống

k
A 
B

m
v( ); A(m 2 )
s
Cân bằng vật chất:
 (v  A)
 ( V )
v A  v A 
dz 


Fick’s law: N A   DA .

CSTR_có sự chuyển pha

Thiết bị phản ứng dạng ống có vỏ áo

k
B
Reaction: A 
Cân bằng năng lượng:
( vVv H  VL h)
 Fo o ho  ( F  h  Fv v H )  Q  VkC A

k
B
Reaction: A 
Cân bằng năng lượng:

z
t
 (v  A)  (  A)
V  Adz



0
z
t
 (v  )  (  )

A const


0
z
t

t

H  v (Tv ; y ; P )  C p T

;

v : Heat of vaporization

C A  mol 
; 2 
z
 m .s 

Cân bằng vật chất:
 (vAC A  AN A )   (VC A )

(vAC A  AN A )  VrA  (vAC A  AN A ) 
dz  
z
t


(CA ) (vCA  N A )

V  Adz ; A=const




 kCA  0
k
A 
 B ; rA  kCA
t
z
C
( DA . A )
C
Fick ' s law: N A  DA . A

(
C
)

(
vC
)
z
A
A
z




 kC A 
t
z
z


 
 (vA)  C pT  
(qz A)  ( VC pT )

(vA)  C pT    hT ( Ddz )(T  TM )   VrA    qz A  (vA)  C pT   
dz   qz A 
dz  
z
z
t








  vVv (v  C p T )  VL (C p T ) 
t

 Fo o (C p To )   F  (C p T )  Fv v (v  C p T )   Q  VkC A




 (vA)  C pT 
z
V  Adz 

 D2

z





 ( VC pT )  4hT  D 2

 (qz A)
dz 

(
dz )(T  TM )   VrA   0
z
t
D
4



dz

(  C p T )


A

t

4



T Qz
qz  kT .

dz 



 v  C p T 
z

 4h

  T (T  TM )   V (k C A ) 
D



E
RT

k  ko e

Thiết bị phân tách – equilibrium

Thiết bị chứa chất lỏng có van xả điều khiển

Mô hình bồn chứa chất lỏng

Cân bằng cấu tử:
Cân bằng vật chất:

+ Pha

Cân bằng năng lượng (V=const):

V

dM
V
 0 ; M V : khối lượng pha khí. M =const.
dt
dM L
 Fin   Fout     Fout ; M L : khối lượng pha
lỏng:
dt

+ Pha khí:

Cân bằng năng lượng:
+ Pha khí ( P=const; V=const):
dH V d (U V  PV V )
dU V

dV V

0
 P
dt
dt
dt
dt

+ Pha lỏng:
dH L d (U L  PV L )
dU L
dV L

   Fout hout 
 P
  Fout hout
dt
dt
dt
dt

dNi
 Fzi  Lxi  Vyi
dt

lỏng.

dU
 Fhin  VhV  Lh L

dt

Thiết bị phân tách-non equilibrium

T
)
z
z

 (kT .


Các phương trình:
+ Liên hệ khối lượng và thể tích mỗi pha:
M  V

+ Phương trình khí lí tưởng+khuấy lí tưởng:
Mv
RT V ; M:kg.mol-1
M
V L  h(m). A(m 2 )
PV V 

Pout  P   gh

Cân bằng cấu tử pha lỏng:

Vtotal  V  V

dN iL

 Fzi  Ai  Lxi
dt

L

V

Tout  T L ; h out  h L

+ Năng lượng:
U V  PV V  M V .hV , hV  hV (T V , P)
U  PV  M .h , h  h (T , P )
L

L

L

L

mật độ mol của cấu tử i từ pha lỏng vào pha hơi.
Cân bằng cấu tử pha hơi:
i : mol. m2 s1 :

L

L

L


Mô hình van tiết lưu

dNiV
 Ai  Vyi
dt

Cân bằng năng lượng pha lỏng:
dH L
dP
 Fhin  ( N L v L ).
 AH  Lh L
dt
dt
-2
 H (J.m .s): mật độ dòng nhiệt

từ lỏng vào hơi.
Cân bằng năng lượng pha hơi:

  const  Fin  Fout

dH V
dP
 ( N V vV ).
 AH  VhV
dt
dt
i  kiL ( xi  xi* )

Fin  hin  Fout  hout


i  kiV (y*i  yi )

Fin  Cv x

Pin  Pout



kiL ; kiV

: hệ số truyền khối.
NC

w

Cv :Hệ số kích thước của van
x: vị trí mở van
 w : khối lượng riêng của nước

H  kHL (T L  T *)  h L . i
i 1

NC

H  kHV (T * T V )  hV . i
i 1

L
H


k ,k

V
H

: hệ số truyền nhiệt.


yi*  Ki* (T * , P, x* , y* ).xi*
NiL  N L .xi ; NiV  N V . yi
H L  N L .h L ; H V  N V .hV

Vtotal  N V vV  N L v L
NC

x
i 1

i

NC

 1 ;  yi  1
i 1

h  h (T , P, y )
V

V


V

h L  h L (T L , P, x)

 V   V (T V , P, y )
 L   L (T L , P, x)

Mâm chưng cất

Species balances:
Energy balances:

dN p

 LDp  V p 1  Lp  V p
dt
d ( xi , p N p )
dN p
dxi , p
 xi , p
 Np
 LDp xiD, p  V p 1 yi , p 1  Lp xi , p  V p yi , p
dt
dt
dt
dU p
 LDp hpD  V p 1 hVp 1  Lp hpL  V p hVp ; U p  Pp ( N p v pL )  N p hpL
dt


Total mole balance:


Phase equilibrium:

yi , p  ki , p (Tp , Pp , x p , y p ).xi , p
NC

Summation of mole fractions:  xi
i 1

Flow: Lp  f ( N p , v ) ; Vp+1 
Physical properties:
L
p

NC

 1 ;  yi  1
i 1

f ( Pp , Pp 1 , N p )

hVp  hV (Tp , Pp , y p )
hpL  h L (Tp , Pp , x p )
v Lp  v L (Tp , Pp , x p )

Chưng cất hệ nhiều cấu tử

Stage

n+1
(Thiết bị ngưng tụ)

Cân bằng vật chất tổng
quát
dM D
 Vn  ( R  D)
dt

Cân bằng cấu tử
d ( M D xD , j )

Cân bằng năng lượng

 Vn . yn , j  ( R  D ) xD , j

d ( M D hD )
 Vn H n  ( R  D)hD  Qc
dt

 Vn 1 yn 1, j  RxD , j  Vn yn , j  Ln xn , j

d ( M n hn )
 Vn1 H n 1  RhD  Vn H n  Ln hn
dt

dt

R=Ln+1
n


dM n
 Vn1  R  Vn  Ln
dt

d ( M n xn , j )
dt


i

dM i
 Vi 1  Li 1  Vi  Li
dt

d ( M i xi, j )
dt

 Vi 1 yi 1, j  Li 1 xi 1, j  Vi yi, j  Li xi, j

Stage f(Feed )

q: Thành phần lỏng có trong dòng nhập liệu
Cân bằng vật chất tổng quát:
Cân bằng cấu tử:

dM f x f , j
dt

Cân bằng năng lượng:

Stage 1

dM f
dt

 V f 1  L f 1  V f  (1  q) F    L f  qF 

 V f 1 y f 1, j  L f 1 x f 1, j  V f y f , j  (1  q ) Fz j    L f x f , j  qFz j 

d (M f h f )
dt

 V f 1 H f 1  L f 1 h f 1  V f  (1  q ) F  H f   L f  qF  h f

d ( M i hi )
 Vi 1 H i 1  Li 1hi 1  Vi H i  Li hi
dt


Cân bằng vật chất tổng quát: dM1
dt

Cân bằng cấu tử:

d ( M 1 x1, j )
dt

Cân bằng năng lượng:

 VB (bottom)  L2  V1  L1


 VB yB , j  L2 x2, j  V1 y1, j  L1 x1, j

d ( M1 h1 )
 VB H B  L2 h2  V1 H1  L1 h1
dt

Stage 0 (Thiết bị gia nhiệt)

Lo=B
Cân bằng vật chất tổng quát:
Cân bằng cấu tử:

d ( xB , j M B )
dt

Cân bằng năng lượng:

dM B
 L1  VB  B
dt

 L1 x1, j  VB yB , j  BxB , j

d ( M B hB )
 L1 h1  VB H B  BhB  Qr
dt

Tháp hấp thụ


Phân tách hệ nhiều cấu tử

Cân bằng vật chất :
+Tổng quát:

 mol 
 mol 
Dòng lỏng A từ trên xuống với L  2  ; X Af 

m s
 mol 

d (  LVL )
  f Ff   L FL  V FV
dt


 mol 
 mol 
Dòng hơi chảy từ dưới lên với G  2  ; YAf 

m s
 mol 
Cân bằng lỏng_hơi: YA  H . X A
Henry’s law constant: H (phân mol của khí/phân mol của lỏng)
Mật độ dòng:
+ Lỏng – hơi: N A  KY YA  YA*   K X  X A  X A* 

Lượng tích tụ:


  H L X A  A

t
Phương trình cân bằng vật chất thu được:
  H L X A  A   A( X A L)  A N A 

dz
t
z
X A
X
 HL
 L A  NA
t
z

z

d (  LVL h)
  f Ff h f   L FL hL  V FV HV
dt
Cân bằng lỏng_hơi:

 n

 yi M i  P
M P  i 1
i xi  1; i yi  1 ;  L  f (x i , T , P);  L  f (yi , T , P)  RT 
RT
n


avg
V

n

 n

h  f ( xi , T )    xi C pi  T  Tref
 i 1


Tháp hấp thụ có chiều cao z(L) và tiết diện A
HL(kg/m3): Lượng lỏng tích tụ
Cân bằng vật chất:
Thành phần cấu tử thay đổi theo z,t (tương tự bình ống)
Dòng vào (z): A( X A L)  A N A
Dòng ra (z+dz):  A( X A L)  A N A  

Cân bằng năng lượng;

Pi s
yi 
xi
P

 kmol 
KY  2  : hệ số truyền khối tổng quát trong pha hơi
 m s 
 kmol 

K X  2  : hệ số truyền khối tổng quát trong pha lỏng
 ms 
YA*  H . X A ; YA  H . X *A

  A( X A L)  A N A 

d (  LVL x i )
  f Ff zi   L FL xi  V FV yi
dt

+Cấu tử:



 n

h  f (yi , T )    yi C pi  T  Tref   m
 i 1

n

m   yi i
i 1

Thiết bị phản ứng có sự chuyển pha

dz

Dòng vào:


 mol 
+ Khí A: FA 

 s 


Tương tự trong pha hơi:
Y
Y
H G A  G A  N A
t
z
Quan hệ cân bằng: YA  f ( X A )

 mol 
+ Lỏng B: FB 

 s 
A khuếch tán trong pha lỏng với mật độ khuếch tán
NA(mol/m3.s) và xảy ra phản ứng:
A+BC, R=kCACB
C tạo thành khuếch tán trong pha hơi với mật độ khuếch tán
NC(mol/m3.s)
B không bay hơi, C đi ra theo dòng hơi
Pha hơi:
dNV
Cân bằng vật chất:
 FA  N A  NC  Fv
dt
d ( y A NV )

Cấu tử:
 FA  N A   Fv y A
dt
dy
NV A  FA (1  y A )  N A (1  y A )  NC y A
dt
Pha lỏng:
dN L
Cân bằng vật chất:
 FB  N A  NC  FL  RV
dt
d ( xA N L )
Cấu tử:
 N A  FL xA  RV
dt
dxA
  FB xA  N A (1  x A )  RV (1  x A )  NC x A
dt
dx
N L B  FB xB  N A (1  xB )  RV (1  xB )  NC xB
dt
Chú ý các công thức:
NL


d (NL H L )
d (H L )
d (NL )
d (NL )
d (T)

 NL
 HL
 NLC p
 C pT
dt
dt
dt
dt
dt
d ( NV H v )
d (Hv )
d ( Nv )
d ( Nv )
d (T)
 Nv
 Hv
 NV C p
 (C pT  V )
dt
dt
dt
dt
dt
N L  NV .

H r
Q
dT

 FA (TA  T )  FB (TB  T )  RV (T 

)
( N A  NC ) 
dt
Cp
Cp
Cp

Cân bằng lỏng-hơi:
y A P  x A PAS  0
y A P  (1  x A  xB ) PcS  0
Vtoltal  VL  VV
nRT  NV RT 
V

N L .P

NV RT N L

P






×