Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tổng hợp từ mới quan trọng tiếng Anh lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.69 KB, 6 trang )

VOCABULARY 12
UNIT 1: HOME LIFE
1. work as + a/an + job : làm việc …..
2. work on a night shift: làm việc vào ca đêm
3. join hands = work together: chung tay, góp sức
4. take responsibility for: đảm nhận trách nhiệm
be responsible for
5. give a hand = help
6. in my attempt + to-inf: nỗ lực, cố gắng làm gì
7. be under (study) pressure: chịu áp lực (học tập)
8. close-knit family: gia đình có mối quan hệ khắng khít
9. solve a problem= (find) a solution to a problem: giải quyết một vấn đề nào đó
10. make a decision on= make up one’s mind= decide + to-inf: quyết định
11. win a place at university: đậu 1 trường đại học nào đó
12. mischievous (adj) : bướng bỉnh, nghịch ngợm
13. supportive of : ủng hộ
14. come up = happen : xảy ra
UNIT 2: CULTURAL DIVERSITY
1. believe in: tin tưởng vào
2. “romantic” marriage >< “contractual” marriage : hôn nhân dựa vào tình yêu – hôn
nhân giao ước
3. conduct a survey: tiến hành 1 cuộc khảo sát
4. be obliged + to-inf: bị bắt buộc làm ì
5. cultural diversity: sự đa dạng văn hóa
6. confide in :tâm sự
7. do/share the household chores : công việc nhà
8. attitude towards …: quan điểm về vấn đề gì
9. physical attractiveness : thu hút/ hấp dẫn về ngoại hình
10. decide on : quyết định về
11. be supposed to : được cho là
12. precede (v) : đi trước


13. maintain (v) duy trì
14. reject (v): bác bỏ
15. counterpart (n) :
UNIT 3: WAYS OF SOCIALIZING
1. attract/ get/ draw someone’s attention : thu hút sự chú ý của ai
2. catch one’s eyes : nhìn vào mắt ai (để thu hút sự chú ý của người đó)
3. verbal / non- verbal communication: giao tiếp bằng lời nói/ bằng cử chỉ
4. raise one’s hands: giơ tay
5. pay attention to: chú ý đến
6. point at : chỉ, trỏ
7. wave at / to : vẫy tay ..
8. lack of interest : thiếu hứng thú
9. appropriate = suitable : thích hợp
10. rude = impolite : thô lỗ , bất lịch sự


UNIT 4: SCHOOL EDUCATION SYSTEM
1. consist of = include = comprise = be composed of : bao gồm
2. be compulsory for = mandatory : bắt buộc cho
3. optional : tự chọn
4. academic year = school year
5. at the age of: vào độ tuồi
6. state school system: hệ thống trường công lập
7. independent = public= private school system : hệ thống trường dân lập
8. be made up of:bao gồm
9. core subjects = main subjects: môn học chính
10. school education system: hệ thống giáo dục
11. national curriculum : chương trình giảng dạy quốc gia.
12. For short : viết tắt
13. GCSE = General Certificate of Secondary Education :

14. Parallel : song song
15. Term = semester : học kỳ
UNIT 5: HIGHER EDUCATION
1. apply to a company: nộp đơn đến công ty
2. apply for a job: nộp đơn xin việc
3. graduate from: tốt nghiệp từ
4. take part in= participate in= join: tham gia vào…
5. make friends with: kết bạn với
6. live on campus: sống ở khuôn viên đại học
7. get on well with= get along with: có mối quan hệ tốt với, hòa hợp với
8. meet/ satisfy the requirement of…. Đáp ứng được yêu cầu của
9. be admitted to: được thừa nhận vào
10. fill in/ fill out the application form: điền thông tin vào đơn xin việc
11. make an appointment with: có cuộc hẹn với
12. make full use of: tận dụng tối đa
13. higher education: việc học ở bậc đại học
14. thoroughly = completely : hoàn toàn
15. creativity : sự sáng tạo

UNIT 6: FUTURE JOBS
1. ill- prepared >< well- prepared for:
chuẩn bị chưa chu đáo >< chuẩn bị chu
đáo
2. create/ make a good impression on:
tạo ấn tượng tốt cho ai
3. make a deep impression on:
tạo ấn tượng sâu sắc cho ai
4. qualifications and experience:
năng lực và kinh nghiệm
5. make an effort + to-inf : nổ lực, cố gắng

6. be willing to + Vo : sẵn lòng làm gì
7. Pay attention to = concentrate on:
tập trung , chú ý vào
8. Be keen on :
đam mê
9. Relate to:
có liên quan đến


10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.

Casual clothes ≠ formal clothes : trang phục bình thường –trang phục trang trọng
Resume = curriculum vitae : SYLL
Letter of application / recommendation: thư xin việc/ thư giới thiệu
Jot down = write down = take note : ghi chép lại , ghi chú lại
The feeling of pressure : cảm thấy bị áp lực
Under study/ working pressure : bị áp lực học tập/ công việc
Position = post : vị trí ( công việc)
Employment : việc làm
Unemployment : thất nghiệp

Employer ≠ employee : ông chủ ≠ nhân viên
Certificate : chứng chỉ , giấy chứng nhận

UNIT 7: ECONOMIC REFORMS
1. take measures: thực hiện các biện pháp
2. carry out economic reforms: tiến hành cải cách kinh tế
3. living standards: chất lượng cuộc sống
4. lead a poor/ rich life
5. raise the living standards : nâng cao mức sống
UNIT 8: LIFE IN THE FUTURE
1. economic depression: suy thoái kinh tế
2. on the contrary: ngược lại
3. go electronic with: điện tử hóa
4. wipe out = eradicate =eliminate = get rid of: xóa sạch
5. have influence on : có ảnh hưởng đến
6. contribute to + V-ing : đóng góp vào
7. be on business : đang công tác
8. pessimistic ≠ optimistic : bi quan ≠lạc quan
9. as for : còn về , về phần
10. labor-saving devices: thiết bị tiết kiệm sức lao động
11. be bound to = be sure : chắc chắn
12. run on : chạy bằng ( nhiên liệu)
13.
UNIT 10: ENDANGERED SPECIES
1. be in danger of extinction= be at risk of extinction: bị đe dọa với sự tuyệt chủng
be threatened with extinction
2. habitat destruction: sự hủy diệt môi trường sống
3. drive … to the verge of extinction: bị đẩy đến bên bờ tuyệt chủng
= to be on the verge of
4. loss of biodiversity: sự mất cân bằng sinh thái

5. raise people’s awareness of: nâng cao nhận thức
6. endangered species: chủng loài có nguy cơ bị tuyệt chủng
7. be derived from sth : xuất phát / bắt nguồn từ
8. reserve (n) khu bảo tồn
9. become extinct: bị tuyệt chủng
10. establish= set up= found : thành lập
11. damage = destroy : phá hủy


12.
13.
14.
15.
16.
17.

overexploitation : khai thác quá mức overhunting: săn bắn quá mức
lead to : dẫn đến
drainage : sự rút nước
make conservation efforts : nổ lực bảo tồn
enact law : ban hành luật
vulnerable = weak and easily hurt : dễbị tổn thương

UNIT 11: BOOKS
1. on the subject of… về chủ đề
2. describe … as: miêu tả như…
3. belong to: thuộc về
4. source of knowledge and pleasure : nguồn kiến thức và niềm vui
5. dip into= taste: xem lướt qua .
6. put down >< pick up: đặt xuống>< nhặt lên

7. get information and entertainment : thông tin và giải trí
8. thriller : phim trinh thám
9. craft book : sách thủ công
10. character : nhân vật

UNIT 12: WATER SPORTS
1. score goals: ghi bàn
2. water sports = aquatic sports: các môn thể thao dưới nước
3. commit a crime: phạm tội
4. commit fouls: phạm lỗi
5. be committed to : tham gia vào ….
6. tie= draw: trận hòa
7. overtime period : hiệp phụ
8. break the rules : phạm luật
9. opponent : đối thủ
10. prefer + V-ing + to + V-ing = : thích ….hơn …..
11. would rather + Vo + than + Vo: thích ……hơn
12. interfere with : can thiệp vào, cản trở
13. eject (v) : đuổi ra
14. foul : lỗi ( trong thể thao)
15. sprint for : run quickly : chạy nước rút

1.
2.
3.
4.
5.

UNIT 13: THE 22ND SEA GAMES
sporting event= sports event = multi-sport event: sự kiện thể thao

be composed of: bao gồm = consist of = comprise
compete in high spirits: thi đấu với tinh thần cao
on an international level: ở một đẳng cấp quốc tế
sports enthusiasts: những người say mê thể thao


6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.

make ends meet: kiếm đủ sống
be presented with = be awarded to : được trao tặng
participating country : nước tham gia
host = organize= hold : tổ chức, làm chủ nhà
break the record : lập kỷ lục
defend (v): bảo vệ ( ngôi vô địch)
defeat = beat : đánh bại ( đội nào)
win the first prize / gold medal : đạt giải nhất/ huy chương vàng
title : danh hiệu

standings : bảng xếp hạng
rank : xếp hạng
solidarity : sự đoàn kết
enthusiasm : sự nhiệt tình
energetic : đậy năng lượng

UNIT 14: INTERNATIONAL ORGANIZATIONS
1. humanitarian agencies: các tổ chức nhân đạo
2. in time of war/ in time of peace: trong thời chiến/ trong thời bình
3. be devoted to= be dedicated to V-ing/ Noun cống hiến, dâng hiến
4. result in= cause : dẫn đến kết quả
5. be appalled by/ at : bị sốc / choáng bởi
6. carry out research on: tiến hành một cuộc nghiên cứu
7. meet one’s basic need: đáp ứng được yêu cầu cơ bản của…
8. appeal to sb for st : kêu gọi
9. mount to : tăng lên tới
10. disaster = catastrophe : thảm họa
11. initiate = begin= start : khởi xướng , bắt đầu
12. wounded = injured : bị thương
13. mission = duty : nhiệm vụ , sứ mệnh
14. headquarter = main office : văn phòng chính, trụ sở chính
15. treat  treatment : chữa trị
16. turn up = arrive : đến
17. take after = resemble : giống
18. get over = recover from : bình phục
19. hold up= put off = delay = postpone : trì hoãn
20. try out = test : kiểm tra
21. go off = explode : nổ
22. go off = ring: reo


UNIT 15: WOMEN IN SOCIETY
1. deep-seated cultural belief: những niềm tin đã ăn sâu vào tiềm thức
2. intellectual ability: năng lực trí tuệ
3. on the basis/ grounds of…. Dựa trên nền tảng của
4. attitude towards: quan điểm đối với
5. lose one’s temper: mất bình tĩnh, dễ nóng giận


6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.

discriminate against: phân biệt đối xử
concentrate on = pay attention to: tập trung vào
labour – saving devices : thiết bị tiết kiệm sức lao động
advocate for = support : tán thành
bearing (n) = giving birth to a child
rearing children = take care of / bring up: nuôi con
natural role…..as …: vai trò bẩm sinh như là
argue : tranh luận

suit for : thích hợp cho
struggle for : đấu tranh cho
social status : địa vị xã hội
legal/ political right: quyền hợp pháp/ quyền chính trị
discuss sth / discussion about : thảo luận về

UNIT 16: THE ASSOCIATION OF SOUTHEAST ASIAN NATIONS
1. be admitted to: được thừa nhận vào
2. account for = occupy : chiếm tỉ lệ, là nguyên nhân của
3. respect for justice: tôn trọng sự công bằng..
4. aim at: nhắm vào mục tiêu/ aim + to V
5. aim = goal= objective (n) is to Vo
6. struggle for/ against chiến đấu vì/ chống
7. contribute to+ Ving : đóng góp
8. GDP = Gross Domestic Product : tổng sản phẩm quốc nội
9. Involvement in : liên quan đến
10. Forge (v) = create : gầy dựng
11. Accelerate : tăng tốc, đẩy mạnh
12. Promote (v) : thúc đẩy
13. Namely : đó là
14. Economic growth : phát triển kinh tế
15. Integrate into/ with : hòa nhập, hội nhập
16. Cooperation : hợp tác
17. Realization : thực hiện
18. According to : theo
19. Enterprise : doanh nghiệp
20. Adopt : thông qua




×