Tải bản đầy đủ (.docx) (78 trang)

đề cương tiếng anh lớp 11 hk2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (398.38 KB, 78 trang )

UNIT 9: THE POST OFFICE

MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (ÔN TẬP)
CÁC ĐẠI TỪ QUAN HỆ
WHO
Who là đại từ quan hệ dùng để chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm chủ
ngữ hoặc tân ngữ cho động từ đứng sau nó.
Ví dụ:
The man who is standing in front of you is Batman. (Người đàn ông đang đứng trước
mặt bạn là Batman)
WHOM
Whom là đại từ quan hệ dùng để chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm tân
ngữ cho động từ đứng sau nó.
Whom có thể được loại bỏ trong mệnh đề quan hệ khi mệnh đề quan hệ được dùng để
xác định cho mệnh đề chính.
Ví dụ:
The woman whom you saw in the shop is his wife. ≈ The woman you saw in the shop is
his wife.
(Người phụ nữ mà bạn thấy ở cửa hàng là vợ của anh ấy.)
WHICH
Which là đại từ quan hệ chỉ vật, đứng sau danh từ chỉ vật để làm chủ ngữ hoặc tân
ngữ cho động từ đứng sau nó. Tương tự như whom, nếu mệnh đề chính cần mệnh đề
quan hệ với which để bổ nghĩa và xác định,which có thể được lược bỏ.
Ví dụ:
This is the book which I like the best. ≈ This is the book I like the best.
(Đây là cuốn sách mà tôi thích nhất.)
THAT
- That là đại từ quan hệ chỉ cả người lẫn vật. Hơn nữa, that có thể được dùng thay
cho who, whom, which trong mệnh đề quan hệ xác định.



Ví dụ:
This is the book that (which) I like the best. (Đây là cuốn sách mà tôi thích nhất.)
My father is the person that (who/whom) I respect the most. (Ba tôi là người mà tôi
kính trọng nhất.)
- that được dùng để thay thế cho cả cụm lẫn người và vật; sau các đại từ
như everything, something, anything, all, little, much, none và sau so sánh nhất.
Ví dụ:
I can see a girl and her dog that are running in the park.
→ That được dùng để thay thế cho cả cụm ‘a girl and her dog’.
(Tôi có thể thấy cô gái và con chó của cô ấy đang chạy trong công viên.)
WHOSE
whose là đại từ quan hệ dùng để chỉ sự sở hữu. whose đứng sau danh từ chỉ người hay
vật và thay cho tính từ sở hữu trước danh từ. whose luôn luôn đi kèm một danh từ.
Ví dụ:
The girl whose bike got stolen is Anh’s girlfriend. (Cô gái có chiếc xe đạp bị mất là bạn
của Anh.)

CÁC TRẠNG TỪ QUAN HỆ
WHEN
When là trạng từ quan hệ được dùng để thời gian, đứng sau danh từ chỉ thời gian. When
được dùng thay choat, on, in which, then.
Ví dụ:
It was the time when I ran the shop for my brother.
(Đó là khoảng thời gian khi tôi điều hành cửa hàng cho anh trai mình.)
WHERE
Where là trạng từ quan hệ được dùng để chỉ nơi chốn, đứng sau danh từ chỉ nơi
chốn. Where được dùng thay cho at, on, in which, there.
Ví dụ:
Do you know the country where I come from? (Bạn có biết tôi đến từ nước nào không?)



WHY
why là trạng từ quan hệ được dùng để chỉ lí do, đứng sau the reason. why được dùng
để thay cho for which.
Ví dụ:
He explained to me the reason why he left her. (Anh ấy giải thích với tôi lí do tại sao
anh ấy bỏ cô ấy.)
WHAT
what là đại từ quan hệ được sử dụng để diễn tả một điều gì đó không nhất thiết phải là
người hay sự vật.
Ví dụ:
He said he would give her what she wants. (Anh ấy nói anh ấy sẽ cho cô ấy những thứ
cô ấy muốn.)

CÁC LOẠI MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
1. Mệnh đề quan hệ xác định
Mệnh đề quan hệ xác định là mệnh đề cần thiết vì nó dùng để xác định cho tiền ngữ
trước nó, thiếu mệnh đề quan hệ xác định thì câu sẽ không đủ nghĩa.
Ví dụ:
The man who teaches English is Mr. Superman. (Người đàn ông dạy tiếng Anh là Mr.
Superman.)
2. Mệnh đề quan hệ không xác định:
- Mệnh đề quan hệ không xác định là mệnh đề không cần thiết vì tiền ngữ đã đủ nghĩa
và được xác định. Thiếu mệnh đề quan hệ không xác định thì câu vẫn đủ nghĩa.
- Mệnh đề quan hệ không xác định được phân cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy.
- Đối với mệnh đề quan hệ không xác định, ta không được dùng that.
Ví dụ:
Superman, who saved the world, is from another planet. (Siêu nhân, người đã cứu thế
giới, đến từ một hành tinh khác.)



bother/ˈbɒðər/(v, n)làm phiền, sự phiền toái
Don’t bother your father when he’s working.
Đừng làm phiền ba khi ông ấy đang làm việc.
I’m sorry to bother you, but could you help me lift this suitcase?
Tôi xin lỗi vì đã làm phiền nhưng bạn có thể giúp tôi nâng cái vali này được không?
The noise bothered us at night.
Tiếng ồn làm phiền chúng tôi vào ban đêm.

bothered/ˈbɒðəd/(adj)bị làm phiền, bị lo lắng
He’s very bothered about what people think of him.
Anh ấy rất lo lắng về những gì người khác nghĩ về anh ấy.
They were an hour late but she didn’t seem bothered.
Họ trễ một tiếng nhưng cô ấy không có vẻ phiền vì việc đó.
What are you bothered about?
Điều gì khiến bạn lo lắng?

bothersome/ˈbɒðəsəm/(adj)phiền toái
That guy is a bothersome man.
Anh ta là một người đàn ông phiền toái.
I can’t get that bothersome noise out of my head.
Tôi không thể làm cho tiếng ồn phiền toái đó ra khỏi đầu.
I’m upset and my brain is buzzing with bothersome thoughts.
Tôi đang khó chịu và những ý nghĩ phiền toái cứ bay ù ù trong đầu tôi.

commune/ˈkɒmjuːn/(n)xã
My aunt joins a women’s commune.
Dì của tôi tham gia vào một hội phụ nữ xã.
They spoke to the commune council about the job opportunities.
Họ đã nói chuyện với hội đồng xã về những cơ hội việc làm.

The commune just opened a 2,000 VND shop for the poors.
Xã mới mở một cửa hàng 2 ngàn đồng cho những người nghèo.

courteous/ˈkɜːtiəs/(adj)lịch sự


Although she often disagreed with me, she was always courteous.
Mặc dù cô ấy thường không đồng ý với tôi nhưng cô ấy luôn luôn lịch sự.
Courteous and with a good memory for names, she is liked within the company.
Lịch sự và luôn nhớ tên người khác nên cô ấy rất được quý mến trong công ty.
Provides courteous and professional service to build client trust.
Cung cấp dịch vụ lịch sự và chuyên nghiệp cho khách hàng sẽ làm tăng lòng tin của họ.

courtesy/ˈkɜːtəsi/(n)hành vi lịch sự, văn minh
You might get along better with your colleagues if you showed them some courtesy.
Bạn sẽ hòa đồng hơn với đồng nghiệp nếu bạn cho họ thấy hành vi lịch sự của bạn.
He could at least have had the courtesy to say sorry.
Anh ấy ít nhất cũng phải lịch sự nói xin lỗi.
At least do him the courtesy of listening to what he has to say.
Ít nhất cũng nên có thái độ lịch sự và nghe những gì anh ấy nói.

coward/ˈkaʊəd/(n)kẻ hèn nhát
He despised himself for being such a coward.
Anh ấy khinh thường bản thân vì là một kẻ hèn nhát.
He is a coward and a bully.
Anh ta là một kẻ hèn nhát và là một tên chuyên đi bắt nạt người khác.
She considered him a coward for failing to join up in the war.
Cô ấy cho rằng anh ta là một kẻ hèn nhát khi anh ta không tham gia chiến tranh.

cowardice/ˈkaʊədɪs/(n)sự hèn nhát

His acting of cowardice was pitiful.
Diễn xuất sự hèn nhát của anh ấy thật đáng thương.
Her cowardice and fear prevented her from leaving her abusive husband.
Sự hèn nhát và sợ hãi đã ngăn chặn cô ấy rời bỏ người chồng bạo hành của mình.
The opposite of cowardice is bravery.
Trái nghĩa của sự hèn nhát là sự dũng cảm.

digit/ˈdɪdʒɪt/(n)chữ số từ 0 đến 9
The number 345 contains three digits.
Con số 345 bao gồm 3 chữ số.


How many digits does your phone number have?
Số điện thoại của bạn bao gồm bao nhiêu chữ số?
Investors are happy for a year of double-digit returns.
Những nhà đầu tư đang vui vì một năm có tỉ suất lợi nhuận hai con số.

dissatisfaction/dɪssætɪsˈfækʃən/(n)sự không hài lòng
At the moment she’s experiencing a lot of dissatisfaction with her job.
Hiện tại cô ấy đang gặp rất nhiều sự không hài lòng với công việc của cô ấy.
He expressed his dissatisfaction about the new policies.
Anh ấy thể hiện sự không hài lòng của mình về những chính sách mới.
I am happy with my hair after decades of dissatisfaction.
Tôi rất hài lòng với mái tóc hiện tại của mình sau cả thập kỉ không hài lòng.

dissatisfied/dɪsˈsætɪsfaɪd/(adj)không hài lòng
If you’re dissatisfied with the service, you should complain to the hotel manager.
Nếu bạn không hài lòng với dịch vụ, bạn nên khiếu nại đến quản lí của khách sạn.
The manufacturers received thousands of complaints from dissatisfied customers.
Những nhà sản xuất nhận được hàng ngàn khiếu nại từ những khách hàng không hài lòng.

He felt increasingly dissatisfied with his life as he approached middle age.
Anh ấy cảm thấy không hài lòng với cuộc sống của mình khi anh ấy bắt đầu vào độ tuổi trung niên.

facsimile/fækˈsɪməli/(n)bản sao
He said he needed a facsimile of the original manuscript.
Anh ấy nói anh ấy cần một bản sao của bản thảo gốc.
He has found a lovable facsimile as her replacement.
Anh ấy đã tìm được một bản sao đáng yêu khác để thay thế cho cô ấy.
This is not an accurate facsimile of the original.
Đây không phải là bản sao chính xác của bản gốc.

notify/ˈnəʊtɪfaɪ/(v)thông báo
You should notify the police if you are involved in a robbery.
Bạn nên thông báo cho cảnh sát biết khi bạn bị mất cắp.
Facebook notifies users when there’s new friend request.
Facebook thông báo đến người dùng khi có lời mời kết bạn mới.


The company will notify the successful candidates by email.
Công ty sẽ thông báo đến những ứng cử viên thành công bằng email.

notification/nəʊtɪfɪˈkeɪʃən/(n)sự thông báo
She claimed that the bank had closed her account without prior notification.
Cô ấy nói rằng ngân hàng đã đóng tài khoản của cô ấy mà không có thông báo trước.
The customer will get a notification with the amount of the charge.
Khách hàng sẽ nhận được thông báo về khoản phí phải trả.
Pay attention to letters and notification on changes in how to make your payment.
Chú ý đến thư hay thông báo về sự thay đổi cách thức thanh toán.

proportion/prəˈpɔːʃən/(n)tỉ lệ

Children make up a large proportion of the world’s population.
Trẻ em chiếm một tỉ lệ lớn trong dân số toàn cầu.
The class consists of both men and women in roughly equal proportions.
Lớp học bao gồm cả nam và nữ với tỉ lệ ngang nhau.
You get paid in proportion to the amount of the work you do.
Bạn được trả lương dựa trên tỉ lệ của khối lượng công việc bạn làm.

punctuality/pʌnktʃuˈæləti/(n)sự đúng giờ
Their biggest challenge is tackling the punctuality problems they have.
Thử thách lớn nhất của họ là giải quyết vấn đề đúng giờ.
His watch was important to him because he valued punctuality.
Đồng hồ quan trọng với anh ấy vì anh ấy coi trọng sự đúng giờ.
Attendance and punctuality are parts of student’s assessment.
Sự có mặt và đúng giờ là một phần của việc đánh giá học sinh.

punctual/ˈpʌŋktʃuəl/(adj)đúng giờ
It’s important to be punctual for your meeting.
Đến đúng giờ cho cuộc họp là quan trọng.
Ideal candidates are punctual, friendly, and have a positive attitude.
Những ứng cử viên lý tưởng là những người đúng giờ, thân thiện và có thái độ tích cực.
Provide the required documents, planning details and contracts in a punctual manner.
Cung cấp những giấy tờ cần thiết, kế hoạch chi tiết và các bản hợp đồng một cách đúng giờ.


recipient/rɪˈsɪpiənt/(n)người nhận

The recipient of the award does absolutely nothing to earn it, but it is given to him anyway.
Người nhận giải thưởng không làm gì xứng đáng để được nhận giải thưởng nhưng nó vẫn được trao tặng cho an
You input the amount you want to transfer and the phone number of the recipient in this form.
Bạn điền khoản tiền bạn muốn gửi và số điện thoại của người gửi vào mẫu đơn này.

The first recipient of the scholarship will be the ambassador for the program.
Người nhận học bổng đầu tiên sẽ là đại sứ cho chương trình.

satisfaction/sætɪsˈfækʃən/(n)sự hài lòng
She smiled with satisfaction.
Cô ấy cười với sự hài lòng.
I had the satisfaction of knowing that I’d done everything I could.
Tôi có một sự hài lòng khi biết rằng tôi đã làm những gì mà tôi có thể.
He won’t get paid until he completes the job to my satisfaction.
Anh ấy sẽ không được trả lương cho đến khi anh ấy hoàn thành công việc đạt đến sự hài lòng của tôi.

satisfied/ˈsætɪsfaɪd/(adj)hài lòng

Are you satisfied with the new office?
Bạn có hài lòng với văn phòng mới?
The business has grown on recommendations and the goodwill of satisfied clients.
Công việc kinh doanh đã phát triển dựa trên những khuyến nghị và sự tín nhiệm của các khách hàng đã hài lòng
I’m satisfied with the way we played but not satisfied with the overall outcome.
Tôi hài lòng với cách chúng tôi chơi nhưng không hài lòng với kết quả.

satisfy/ˈsætɪsfaɪ/(v)làm hài lòng
They sell 31 flavours of ice cream to satisfy everyone.
Họ bán 31 vị kem để làm hài lòng tất cả mọi người.
She satisfies all the requirements for the job.
Cô ấy thỏa mãn tất cả những yêu cầu của công việc.
What kind of reforms are needed to satisfy the dreams and demands of the people?
Những cải cách nào cần để thỏa mãn ước mơ và mong muốn của mọi người?

satisfying/ˈsætɪsfaɪɪŋ/(adj)thỏa mãn, hài lòng



My work is very satisfying.
Công việc của tôi rất thỏa mãn.
It takes a bit longer, but the final product might feel more satisfying.
Có thể tốn thời gian lâu hơn nhưng sản phẩm cuối cùng sẽ thỏa mãn hơn.
It was such a satisfying meal after a long day.
Đó thật là một bữa ăn thỏa mãn sau một ngày dài.

secure/sɪˈkjʊər/(adj, v)an toàn, bảo đảm, tự tin
I don’t feel that the house is secure.
Tôi không cảm thấy ngôi nhà an toàn.
I feel secure in my job, respected by my boss and much loved by my colleagues.
Tôi cảm thấy tự tin trong công việc của mình, được tôn trọng bởi sếp và được yêu mến bởi đổng nghiệp.
In order to secure the best service, we have maintained the website for a short time.
Để đảm bảo một dịch vụ tốt nhất, chúng tôi phải bảo trì trang web trong một thời gian ngắn.

security/sɪˈkjʊərəti/(n)bảo vệ, an ninh
Security cameras captured him robbing the house.
Máy quay phim an ninh quay được việc anh ấy vào nhà ăn trộm.
For security purposes, outsiders are rarely permitted to roam the campus freely.
Vì những lí do an ninh, người ngoài hiếm khi được cho phép đi lang thang trong khuôn viên một cách tự do.
He’s a security guard at the airport.
Anh ấy là một bảo vệ an ninh ở sân bay.

spacious/ˈspeɪʃəs/(adj)rộng rãi
The spacious venue is perfect for Taylor Swift’s concert.
Địa điểm rộng rãi là điều hoàn hảo cho buổi biểu diễn của Taylor Swift.
If the hotel isn’t spacious, it won’t hold four hundred wedding guests.
Nếu khách sạn không rộng rãi, nó sẽ không đủ chứa 400 khách mời đám cưới.
The spacious mansion has twelve bedrooms and nine bathrooms.

Căn biệt thự rộng rãi có 12 phòng ngủ và 9 phòng tắm.

speedy/ˈspiːdi/(adj)nhanh chóng, tốc độ
They are playing a high-tempo, speedy skill game.
Họ đang chơi một trò chơi nhịp độ nhanh và đòi hỏi kĩ năng tốc độ.


No one seems optimistic about his speedy recovery.
Không ai có vẻ lạc quan về sự hồi phục nhanh chóng của anh ấy.
Thanks so much for your speedy reply.
Cám ơn về phản hồi nhanh chóng của bạn.

subscribe/səbˈskraɪb/(v)đăng kí
You need to subscribe to that TV channel to watch it.
Bạn phải đăng kí cho kênh truyền hình đó để xem.
Which digital newspapers do you subscribe to?
Bạn đăng kí xem báo điện tử nào?
I decided to subscribe to Elle magazine.
Tôi đã quyết định đăng kí cho tạp chí Elle.

subscription/səbˈskrɪpʃən/(n)sự đăng kí, thuê bao
I need to renew my subscription.
Tôi phải gia hạn lại đăng kí.
All subscriptions must be paid before the end of this year.
Tất cả các đăng kí phải được thanh toán trước cuối năm.
The subscription is billed as a monthly charge, and can be cancelled at any time.
Sự đăng kí được tính phí hàng tháng và có thể được hủy bỏ bất cứ lúc nào.

telecommunications/telɪkəmjuːnɪˈkeɪʃənz/(n)viễn thông


She works as a senior executive in a large telecommunications firm.
Cô ấy là một nhà quản lý cấp cao của một công ty viễn thông lớn.
The telecommunications market is totally up this year.
Năm nay, thị trường viễn thông chắc chắn gia tăng.
Telecommunications is used to exchange of data over a wide variety of information transmitting technologies an
systems.
Viễn thông được dùng để trao đổi dữ liệu bằng nhiều loại hệ thống và sự trao đổi công nghệ thông tin.

thoughtful/ˈθɔːtfəl/(adj)chu đáo, sâu sắc
He was professional, thoughtful and, trustworthy at all times.
Anh ấy lúc nào cũng chuyên nghiệp, chu đáo và đáng tin cậy.
I think people want toughness, but they also want to have thoughtful leadership.


Tôi nghĩ mọi người muốn sự lãnh đạo vừa nghiêm khắc vừa chu đáo.
He’s a thoughtful guy who has made a positive mark in the community.
Anh ấy là một anh chàng chu đáo và đã để lại những dấu ấn tích cực trong cộng đồng.

UNIT 10: NATURE IN DANGER

A NUMBER OF vs. THE NUMBER OF
a number of

Phân
biệt

Ví dụ

the number of


- Được dùng khi đối tượng là một vài người
hoặc một vài thứ gì đó.

- The number of (số lượng những …) dùng để
nói về số lượng

- Đi với danh từ số nhiều

- The number of đi với danh từ số nhiều

- Động từ chia ở số nhiều

- Động từ được chia ở ngôi thứ ba số ít.

A number of flowers have been bought
during the holiday.

The number of soldiers killed in the Campaig
has been found recently.

(Một số lượng lớn hoa kiểng được tiêu thụ
trong suốt kỳ lễ)

(Số ít các binh sỹ hi sinh trong chiến dịch đã
được tìm thấy gần đây

GIỚI TỪ TRONG MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
- Với các động từ có giới từ đi kèm như listen to, speak to,…, trong mệnh đề quan hệ,
giới từ thường được đặt cuối câu và bỏ đi đại từ quan hệ trước whom, which.
Ví dụ:

That’s the person I spoke to. (Đó là người mà tôi đã nói chuyện cùng.)
→ Trong trường hợp này, whom đã được bỏ.
- Ta cũng có thể đặt giới từ trước các đại từ quan hệ. Cách dùng này thường phổ biến
trong văn viết.
Ví dụ:
That’s the person to whom I spoke. (Đó là người mà tôi đã nói chuyện với.)


- Khi dùng who hoặc that, ta không đưa giới từ ra trước mệnh đề quan hệ.
Ví dụ:
The man who Trang married to is Mr. Tuan. (Người đàn ông cưới Trang là Mr.Tuan.)
- Đối với các giới từ thuộc cụm động từ như look after, look for,… thì ta không mang
giới từ lên trước.
Ví dụ:
This is the book which I’m looking for. (Đây là cuốn sách mà tôi đang tìm kiếm.)
- Khi dùng whom, which, các giới từ có thể đứng sau động từ, ngoại trừ without.
Ví dụ:
The man whom Trang is talking to is Mr. Tuan. (Người đàn ông đang nói chuyện với
Trang là Mr.Tuan.)

capture/ˈkæptʃər/(v, n)bắt giữ, bắt được, chiếm lấy
Two soldiers were captured by the enemy.
Hai người lính bị bắt giữ bởi kẻ thù.
She captured the hearts of the nation.
Cô ấy đã chiếm lấy trái tim của cả đất nước.
He shot himself to avoid capture.
Anh ấy tự bắn mình để tránh bị bắt giữ.

co-exist/kəʊɪɡˈzɪst/(v)sống chung, cùng tồn tại
They can coexist and complement each other.

Họ có thể sống chung và khen ngợi lẫn nhau.
How can we stop them killing each other, so they can coexist in peace?
Chúng ta phải làm thế nào để họ ngừng giết hại lẫn nhau và sống chung trong hòa bình?
Globalization can coexist with the cultural richness offered by ethnic minorities.
Sự toàn cầu hóa có thể cùng tồn tại với sự phong phú của văn hóa từ các thành phần thiểu số.

coexistence/kəʊɪɡˈzɪstəns/(n)chung sống, tồn tại
The two communities enjoyed a period of peaceful coexistence.
Hai cộng đồng đã tận hưởng một giai đoạn chung sống hòa bình.
A richly imagined world in which humans, animals and spirits from the past coexist.
Một thế giới trong trí tưởng tượng mà ở đó con người, thú vật và linh hồn trong quá khứ cùng tồn tại.
Myth and spiritualism coexist with science, and technology.


Huyền thoại và thế giới duy linh cùng tồn tại với khoa học và công nghệ.

cultivation/kʌltɪˈveɪʃən/(n)sự canh tác
The plants are easy to maintain in cultivation but difficult to start from seed.
Các cây trồng dễ dàng duy trì trong canh tác nhưng rất khó để trồng lại từ hạt giống.
True improvement in agriculture results from educational cultivation in favourable environments.
Sự cải thiện thật sự trong nông nghiệp là kết quả của việc canh tác có đào tạo để bảo vệ môi trường.
Plant agriculture such as rice cultivation can also cause environmental problems.
Cây trồng nông nghiệp như canh tác lúa gạo có thể gây ra những vấn đề về môi trường.

destroy/dɪˈstrɔɪ/(v)phá hủy
Many works of art were destroyed in the fire.
Nhiều tác phẩm nghệ thuật bị phá hủy trong ngọn lửa.
The earthquake destroyed a whole village.
Trận động đất phá hủy nguyên một ngôi làng.
The Japanese destroyed Pearl Harbour.

Người Nhật đã phá hủy Trân Châu Cảng.

devastate/ˈdevəsteɪt/(v)tàn phá
A recent hurricane devastated the city.
Một cơn bão gần đây đã tàn phá thành phố.
The plague has devastated entire country areas.
Bệnh dịch đã tàn phá toàn bộ khu vực nông thôn.
We can rebuild houses and towns even if an earthquake and tsunami devastate them.
Chúng ta có thể xây dựng lại nhà cửa, thị trấn cho dù động đất và sóng thần tàn phá chúng.

devastated/ˈdevəsteɪtɪd/(adj)suy sụp, bị tàn phá
She was devastated when her husband died.
Cô ấy đã rất suy sụp khi chồng cô ấy mất.
The real-estate market was devastated when the housing bubble burst.
Thị trường bất động sản bị phá hủy khi bong bóng nhà ở vỡ.
The singer is devastated whenever she reads something that says she couldn’t sing.
Nữ ca sĩ bị suy sụp mỗi khi cô ấy đọc thấy họ viết là cô ấy không thể hát.

devastating/ˈdevəsteɪtɪŋ/(adj)phá hoại, suy sụp


Despite the devastating news, no one is giving up hope.
Mặc cho tin tức gây suy sụp, không ai từ bỏ hy vọng.
The fire has had a devastating effect on the local wildlife.
Ngọn lửa có hậu quả phá hoại cuộc sống hoang dã địa phương.
Alcohol abuse can lead to devastating consequences for individuals and families.
Nghiện rượu bia có thể dẫn đến những hậu quả phá hủy cá nhân và gia đình.

discharge/dɪsˈtʃɑːdʒ/(v, n)đổ ra, chảy ra
There is evidence that radioactive waste was discharged from the factory.

Có chứng cứ cho thấy chất thải phóng xạ chảy ra từ nhà máy.
The tremor caused a fire, burst pipes and a radioactive discharge into the sea.
Cơn địa chấn gây ra một đám cháy, vỡ đường ống và chất thải phóng xạ chảy ra biển.
The water discharge from the neighbour goes into my yard and then into the street.
Nước chảy ra từ nhà hàng xóm vào sân nhà tôi sau đó chảy ra đường.

endangered/ɪnˈdeɪndʒəd/(adj)bị đe dọa, bị tàn phá

Environmentalists viewed themselves as protectors for endangered species.
Các nhà bảo vệ môi trường tự cho mình là những người bảo vệ của những loài động vật đang bị đe dọa
She was right in saying that the nation’s heritage is endangered.
Cô ấy đã đúng khi nói rằng những di sản của quốc gia đang bị đe dọa.
I know there are good guys out there, they just seem like an endangered species.
Tôi biết là có những chàng trai tốt vẫn còn đầy ngoài kia nhưng bọn họ cứ như động vật quý hiếm.

endanger/ɪnˈdeɪndʒər/(v)đe dọa, gây nguy hiểm

He would never do anything to endanger the children’s lives.
Anh ấy sẽ không làm bất kì điều gì đe dọa đến tính mạng của bọn trẻ.
Globalization brought imbalances that endanger economies.
Sự toàn cầu hóa đã làm mất cân bằng gây nguy hiểm cho các nền kinh tế.
When you endanger one species for profit you also endanger the balance of nature.
Khi bạn gây nguy hiểm cho một loài động vật vì lợi ích cá nhân, bạn đe dọa cả sự cân bằng trong tự nh

extinct/ɪkˈstɪŋkt/(adj)tuyệt chủng
Five species of British butterfly have become extinct.
5 loại bướm của Vương quốc Anh đã bị tuyệt chủng.
Things that were once thought to be extinct could be brought back from the dead.
Những thứ đã từng bị tuyệt chủng có thể được làm sống lại.
Dinosaurs have been extinct for 65 million years.



Khủng long đã bị tuyệt chủng được 65 triệu năm.

extinction/ɪkˈstɪŋkʃən/(n)sự tuyệt chủng
Many species of animal are threatened with extinction.
Nhiều loài động vật đang bị đe dọa bởi sự tuyệt chủng.
Polar bears are one among many species on the brink of extinction.
Gấu Bắc Cực là một trong những loài đang ở bờ vực của sự tuyệt chủng.
A quarter of the mammals on the Red List were found to be at risk of extinction.
Một phần tư động vật có vú trong danh sách Đỏ được tìm thấy có nguy cơ tuyệt chủng.

fertilizer/ˈfɜːtɪlaɪzər/(n)phân bón
A dozen Chinese fertilizer companies said they had stopped exporting this month.
Một tá công ty phân bón Trung Quốc nói rằng họ đã ngưng xuất khẩu tháng này.
Some flowering plants require a fertilizer higher in phosphorus to induce bloom.
Một số loại thực vật cho hoa đòi hỏi phân bón nhiều phốt-pho để kích thích ra hoa.
The company announced that it would sell its fertilizer business to save money.
Công ty tuyên bố sẽ bán đi việc kinh doanh phân bón của nó để tiết kiệm tiền.

landscape/ˈlændskeɪp/(n)phong cảnh, cảnh quan
Kondos is a contemporary landscape painter known for spectacular shades of blue.
Kondos là một họa sĩ vẽ tranh phong cảnh đương đại được biết đến với sắc xanh dương ngoạn mục.
The climate is good and the landscape is great.

maintenance/ˈmeɪntənəns/(n)sự bảo trì, bảo dưỡng
I want a house that’s very low maintenance.
Tôi muốn một căn nhà không cần nhiều sự bảo dưỡng.
Horses were high maintenance animals.
Ngựa là loài động vật cần rất nhiều sự chăm sóc.

It is necessary to pay for the maintenance repairs.
Chi trả cho việc bảo dưỡng, sửa chữa là cần thiết.

maintain/meɪnˈteɪn/(v)duy trì, bảo tồn
A large house is very expensive to maintain.
Một ngôi nhà lớn thì rất tốn kém để bảo dưỡng.


He’ll have to trust you to maintain absolute secrecy.
Anh ấy phải tin tưởng bạn để duy trì bí mật tuyệt đối.
He was trying to maintain a balance between taking care of business and his family.
Anh ấy cố gắng duy trì sự cân bằng giữa việc kinh doanh và gia đình.

offspring/ˈɒfsprɪŋ/(n)con cái, dòng dõi
Seahorses are the only animal species in which the male gives birth to the offspring.
Cá ngựa là loại động vật duy nhất có giống đực sinh con.
The basic social unit of the tiger is the elemental one of mother and offspring.
Đơn vị xã hội cơ bản của cọp là một mẹ và một con.
If you chop off a rat’s tail its offspring will also have no tails.
Nếu bạn chặt đuôi của một con chuột thì con cái của nó cũng sẽ không có đuôi.

pesticide/ˈpestɪsaɪd/(n)thuốc diệt côn trùng, thuốc trừ sâu
The only people who don’t know the ingredients in a pesticide are the consumers.
Những người duy nhất không biết thành phần có trong thuốc diệt côn trùng là người tiêu dùng.
Tobacco is banned from use as pesticide in certified organic production.
Thuốc lá bị cấm sử dụng như thuốc diệt côn trùng ở một số sản phẩm hữu cơ được chứng nhận.
In most vegetable plants, farmers are limited on the pesticide they can use.
Trong một số loại rau trồng, nông dân bị giới hạn loại thuốc trừ sâu mà họ có thể sử dụng.

prohibit/prəʊˈhɪbɪt/(v)cấm

Smoking is prohibited on most international flights.
Hút thuốc bị cấm trong hầu hết các chuyến bay quốc tế.
The new law prohibits people from drinking alcohol in the street.
Luật mới cấm không cho uống rượu, bia trên đường.
The contract prohibits them from disclosing such information to other investors.
Bản hợp đồng cấm họ không được tiết lộ thông tin cho các nhà đầu tư khác.

prohibition/prəʊhɪˈbɪʃən/(n)lệnh cấm
There’s no prohibition against deaf people cycling.
Không có lệnh cấm những người điếc chạy xe đạp.
The international prohibition against torture is nowhere mentioned.
Không có lệnh cấm tra tấn quốc tế.
Employees will receive a legal memo explaining the prohibition.
Nhân viên sẽ nhận được ghi chú pháp lí giải thích về lệnh cấm.


protect/prəˈtekt/(v)bảo vệ
I just bought some clothes that protects me against the cold.
Tôi mới mua một số quần áo để bảo vệ tôi khỏi cái lạnh.
It’s important to protect your skin from the harmful effects of the sun.
Bảo vệ da bạn khỏi những ảnh hưởng xấu của ánh nắng mặt trời là quan trọng.
Vitamin C may help protect against cancer.
Vitamin C có thể bảo vệ bạn khỏi ung thư.

protection/prəˈtekʃən/(n)sự bảo vệ
Always wear goggles as a protection for your eyes when swimming.
Luôn luôn đeo kính bơi để bảo vệ mắt bạn khi đi bơi.
The protection of the environment must be our first priority today.
Bảo vệ môi trường là điều ưu tiên đầu tiên hiện nay.
The witness for the prosecution was offered police protection.

Nhân chứng cho vụ truy tố được cảnh sát bảo vệ.

protected/prəˈtek·tɪd/(adj)được bảo vệ

Panda is a protected species.
Gấu trúc là loài vật được bảo vệ.
Parents sometimes can be too protected towards children.
Bố mẹ thỉnh thoảng bảo vệ con cái quá mức.
For password-protected sites like Facebook, you’ll have to enter your login info by yourself.
Cho những trang web được bảo vệ bằng mật khẩu như Facebook, bạn phải tự điền thông tin đăng nhập

respect/rɪˈspekt/(n, v)sự tôn trọng, tôn trọng
You should show more respect for your parents.
Bạn nên thể hiện sự tôn trọng nhiều hơn đến bố mẹ mình.
I have the greatest respect for her.
Tôi có một sự tôn trọng lớn cho cô ấy.
Not only do students respect their teachers, we form close bonds with them, too.
Học sinh không chỉ tôn trọng giáo viên mà còn xây dựng một mối quan hệ mật thiết với họ.

respectable/rɪˈspektəbl/(n)đáng kính, danh giá
She’s from a respectable family.
Cô ấy đến từ một gia đình danh giá.
She’s a respectable woman, who travels the world to help people.


Cô ấy là một phụ nữ đáng kính, người đi du lịch khắp thế giới để giúp người.
My brother has a respectable position at university where he’s teaching.
Anh trai tôi có một vị trí đáng kính trong trường đại học anh ấy đang dạy.

respected/rɪˈspektɪd/(adj)được kính trọng

He is very well respected in the business world.
Anh ấy rất được kính trọng trong giới kinh doanh.
Oxford university is an internationally respected institution.
Trường Đại học Oxford là một trường đại học được kính trọng tầm cỡ quốc tế.
She’s a highly respected teacher.
Cô ấy là một cô giáo được kính trọng.

scenic/ˈsiːnɪk/(adj)thuộc về phong cảnh
We took the scenic route home.
Chúng tôi đi con đường có phong cảnh về nhà.
The scenic view at pine forest are breath-taking.
Phong cảnh ở rừng thông thật ngoạn mục.
The ride is scenic with lovely mountains and rivers to enjoy along the way.
Chuyến đi có phong cảnh đẹp với những ngọn núi và dòng sông để chiêm ngưỡng trên đường.

survive/səˈvaɪv/(v)tồn tại, sinh tồn
The baby was born with a heart problem and only survived for a few hours.
Đứa trẻ được sinh ra với vấn đề về tim nên chỉ sống được một vài giờ.
These plants cannot survive in cold conditions.
Những cái cây này không tồn tại được trong điều kiện lạnh giá.
The family are struggling to survive on very little money.
Gia đình đang khó khăn để tồn tại với số tiền ít ỏi.

survival/səˈvaɪvəl/(n)sự tồn tại
The doctor told me I had a 50/50 chance of survival.
Bác sĩ nói với tôi rằng tôi có cơ hội 50/50 để sống sót.
Most of these traditions are survivals from earlier times.
Đa số những truyền thống này là sự tồn tại của thời kì trước.
Fish struggle for survival when the water level drops in the lake.
Cá khó khăn để tồn tại khi mực nước trong hồ giảm.



surviving/səˈvaɪvɪŋ/(adj)còn sống sót, còn tồn tại
The rhinoceros is one of the world’s oldest surviving species.
Tê giác là một trong những loài tồn tại lâu nhất trên Trái Đất.
I was barely surviving in the cold of the North Pole.
Tôi chỉ tồn tại mỏng manh trong cái lạnh của Bắc Cực.
The surviving soldiers carried on with their lives.
Những người lính sống sót tiếp tục trở lại cuộc sống bình thường của họ.

survivor/səˈvaɪvər/(n)người sống sót
He was the sole survivor of the plane crash.
Anh ấy là người sống sót duy nhất trong tai nạn máy bay.
She’s a survivor of child abuse.
Cô ấy là một người thoát khỏi bạo hành trẻ em.
The earthquake survivors are in desperate need of help.
Nạn dân của vụ động đất đang tuyệt vọng cần sự giúp đỡ.

UNIT 11: SOURCES OF ENERGY

RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
1. Rút gọn mệnh đề quan hệ bằng động từ nguyên mẫu có to
Động từ nguyên mẫu có to được sử dụng sau một danh từ hoặc đại từ để thay thế cho
mệnh đề quan hệ.
Cấu trúc 1:

S + V + Noun/pronoun + RELATIVE CLAUSE
→ S + V + Noun/pronoun + to INFINITIVE (to V)
Ví dụ:
We had a car which we could drive. → We had a car to drive.

(Chúng tôi có một chiếc xe có thể lái được)
I can’t find anyone that I can make friend with. → I can’t find anyone to make friend
with.
(Tôi không tìm được người để làm bạn)
Cấu trúc 2:


S + V + Noun + RELATIVE CLAUSE
→ S + V + Noun + FOR + Pronoun + to INFINITIVE (to V)
Ví dụ:
This is a nice garden that your children can play in.
→ This is a nice garden for your children to play in.
(Có mộ khu vườn tuyệt vời để cho trẻ con chơi)
Cấu trúc 3:

S + V + Noun + RELATIVE CLAUSE (bị động)
→ S + V + Noun + to be V3/-ed
Ví dụ:
There is a lot of homework which has to be done.
→ There is a lot of homework to be done.
(Có rất nhiều bài tập về nhà cần phải được hoàn thành)
► Lưu ý:
- To -V được sử dụng để rút gọn các mệnh đề quan hệ có THE FIRST / THE
SECOND / THE LAST / THE ONLY / SO SÁNH NHẤT
Ví dụ:
He loves parties. He is always the first who comes and the last who leaves.
→ He loves parties. He is always the first to come and the last to leave.
(Nghĩa: Anh ta rất thích tiệc tùng. Anh ta luôn là người tới đầu tiên và rời đi cuối cùng)
Mr. Blair is the youngest person who has become the Prime Minister.
→ Mr. Blair is the youngest person to become the Prime Minister.

(Nghĩa: Ngài Blair là vị thủ tướng trẻ tuổi nhất)
- To-V được sử dụng để rút gọn các mệnh đề quan hệ chỉ mục đích, sự cho phép hay việc
phải làm.
Ví dụ:
He bought a lot of books that he can read at home.
→ He bought a lot of books to read at home
(Nghĩa: Anh ta mua rất nhiều sách để đọc ở nhà)
- Mệnh đề quan hệ với whom, không dùng To-V để rút gọn

2. Rút gọn mệnh đề quan hệ bằng phân từ


- Với hiện tại phân từ - present participle (Thể chủ động):
Trường hợp 1: bỏ đại từ quan hệ và động từ to be

S + V + Noun/pronoun + RELATIVE PRONOUN + be + V-ing
→ S + V + Noun/pronoun + V-ing
Ví dụ:
The man who is talking to my father is a doctor.
→ The man talking to my father is a doctor.
(Người đàn ông đang nói chuyện với bố tôi là bác sỹ)
Trường hợp 2: bỏ đại từ quan hệ và thêm '–ing' vào động từ

S + V + noun/pronoun + RELATIVE PRONOUN + V
→ S + V + noun/pronoun + V-ing
Ví dụ:
The road which joins two villages is a lane.
→ The road joining two villages is a lane.
(Nghĩa: Con đường nối hai ngôi làng với nhau là một lối đi nhỏ)
- Với quá khứ phân từ - past participle (thể bị động):

Cấu trúc: Bỏ đại từ quan hệ (relative pronouns), động từ to be, nhưng vẫn giữa quá khứ
phân từ (past participle – V3/-ed)

S + V + noun/pronoun + RELATIVE PRONOUN + BE + V3/-ed
→ S + V + noun/ pronoun + V3/-ed
Ví dụ:
The books which were written by Mark Twain are very interesting.
→ The books written by Mark Twain are very interesting.
(Nghĩa: Cuốn sách được viết bởi Mark Twain rất thú vị)
► Lưu ý đối với cách rút gọn bằng hiện tại phân từ:
- Động từ chính trong mệnh đề quan hệ chia ở đạng tiếp diễn
- Động từ trong mệnh đề quan hệ diễn tả một thói quen hay một hành động liên tục,
tính chất lâu dài
Ví dụ:
I live in a pleasant room which overlooks the garden.
→ I live in a pleasant room overlooking the garden.


(Nghĩa: Tôi sống trong mộ căn phòng thoải mái nhìn ra ngoài là một khoảng vườn)
- Động từ trong mệnh đề quan hệ diễn tả một ước muốn (WISH, DESIRE, WANT,
HOPE)
- Mệnh đề quan hệ không xác định có chứa những động từ chỉ hiểu biết hoặc suy nghĩ
(know, think, expect, believed)
Ví dụ:
Peter, who thought the journey would take two days, was a tour-guide.
→ Peter, thinking the journey would take two days, was a tour-guide.
(Nghĩa: Peter, người nghĩ rằng chuyến đi chỉ mất 2 ngày, là một hướng dẫn viên du lịch)
- Mệnh đề quan hệ theo sau THERE IS/ WAS
Ví dụ:
Is there anyone that is waiting for me?

→ Is there anyone waiting for me?
(Nghĩa: Có ai đó đang chờ tôi sao?)

3. Rút gọn mệnh đề quan hệ dùng cụm danh từ (đồng cách danh từ)
- Khi mệnh đề quan hệ tính từ có dạng: S + be + Danh từ/ cụm danh từ/ cụm
giới từ, ta bỏ who, which và be, giữ lại danh từ, cụm danh từ, cụm giới từ.
Ví dụ:
Football, which is a popular sport, is very good for health
→ Football, a popular sport, is very good for health.
(Nghĩa: Bóng đá, môn thể thao phổ biến, rất tốt cho sức khoẻ)
Do you like the dress which is on the bed?
→ Do you like the dress on the bed?
(Nghĩa: Em có thích chiếc váy trên giường không?)

4. Mệnh đề rút gọn tính từ có dạng be và tính từ/cụm tính từ
Có 2 cách rút gọn:
Cách 1: Bỏ who, which… và to be; giữ nguyên tính từ phía sau.
- Điều kiện 1: Nếu phía trước THAT là đại từ bất định như something, anything,
anybody …
Ví dụ:
There must be something that is wrong
→ There must be something wrong.


(Nghĩa: Chắc là phải có gì đó sai sai)
- Điều kiện 2: Có dấu phẩy phía trước và phải có từ 2 tính từ trở lên.
Ví dụ:
My computer, which is old and out of date, still works very well.
→ My computer, old and out of date, still works very well.
(Nghĩa: Máy tính của tôi, dù cũ kỹ và lỗi thời, vẫn vận hành khá tốt)

Cách 2: Những trường hợp còn lại ta đem tính từ lên trước danh từ.
Ví dụ:
My computer, which is old, still works very well.
→ My old computer still works very well.
(Nghĩa: Máy tính của tôi, dù cũ kỹ và lỗi thời, vẫn vận hành khá tốt)
I buy a hat which is very beautiful and fashionable
→ I buy a very beautiful and fashionable hat.
(Nghĩa: Tôi có một cái nón rất đẹp rất thời thượng)

5. Nhưng nếu cụm tính từ có bao gồm danh từ thì phải dùng V-ing để
rút gọn.
Ví dụ:
I met a man who was very good at both English and French
→ I met a man being very good at both English and French.
(Nghĩa: Tôi gặp được một người đàn ông có thể nói tốt tiếng Anh lẫn tiếng Pháp)

LIÊN TỪ
1. Liên từ kết hợp (coordinating conjunction)
Được dùng để nối 2 từ/ 2 cụm từ hoặc 2 mệnh đề trong câu
- Liên từ for: dùng để giải thích lý do hoặc mục đích
Ví dụ: I won’t buy this product, for it is really bad. (Tôi sẽ không mua sản phẩm này nữa,
vì nó tệ quá)
- Liên từ and: thêm/ bổ sung một thứ khác vào
Ví dụ: I have a dog and a cat. (Tôi có một con chó và một con mèo)
- Liên từ nor: dùng để bổ sung một ý phủ định vào ý phủ định đã được nêu trước đó.
Ví dụ: Thanks, I don’t want coffee nor tea. (Cảm ơn, tôi không thích trà lẫn cà phê)
- Liên từ but: dùng để diễn tả sự đối lập, ngược nghĩa


Ví dụ: I want to have a cat but my house has already have a dog. (Tôi muốn nuôi một

con mèo nhưng nhà tôi đã có chó rồi)
- Liên từ or: dùng để trình bày thêm một lựa chọn khác.
Ví dụ: Do you want me to drive you home or wait for the next bus? (Em muốn anh đưa
về nhà hay đợi chuyến xe tiếp theo?)
- Liên từ yet: dùng để giới thiệu một ý ngược lại so với ý trước đó (tương tự but)
Ví dụ: Derick likes Math yet he is good at English. (Derick hích toán nhưng lại học giỏi
tiếng anh)
- Liên từ so: dùng để nói về một kết quả hoặc một ảnh hưởng của hành động/sự việc
được nhắc đến trước đó
Ví dụ: She studied very hard so she deserved this scholarship. (Cô ấy học rất vấ vả thế
nên cô ấy xứng đáng nhận học bổng)

2. Liên từ tương quan (correlative conjunction)
Được dùng để nối hai đơn vị giống nhau về bản chất trong một câu
- Liên từ either … or: dùng để diễn tả sự lựa chọn: hoặc là cái này, hoặc là cái kia
Ví dụ: I want to have either tea or juice. (Tôi muốn uống trà hoặc nước trái cây)
- Liên từ neither … nor: dùng để diễn tả phủ định kép: không cái này cũng không cái
kia.
Ví dụ: Neither me nor my friends want to talk with her. (Tôi và bạn tôi đều không muốn
nói chuyện với cô ta)
- Liên từ both … and: dùng để diễn tả lựa chọn kép - cả cái này lẫn cả cái kia.
Ví dụ: Both John and Mary are good at French. (Cả John lẫn Mary đều giỏi tiếng Pháp)
- Liên từ not only … but also: dùng để diễn tả lựa chọn kép; không những cái này mà
cả cái kia.
Ví dụ: She is not only beautiful but also brilliant. (Cô ấy không những thông minh và còn
xinh đẹp nữa)

3. Liên từ phụ thuộc (Subordinating conjuntion)
Được dùng để nối hai mệnh đề trong câu lại với nhau
- Liên từ phụ thuộc although: dùng để nối hai mệnh đề trái nghĩa, mang nghĩ mặc

dù.
Ví dụ: Although there are some disadvantages, the potential of alternative sources of
energy is great.
(Mặc dù có một vài bất lợi, nhưng tiềm năng của người năng lượng thay thế rất lớn)
- Liên từ phụ thuộc because: dùng để diễn tả nguyên nhân – kết quả; mang nghĩ bởi



Ví dụ: Because power demand is increasing very rapidly, fossil fuels will be exhausted
within a relatively short time.
(Bởi vì nhu cầu năng lượng ngày càng tăng lê nhanh chóng, nhiên liệu hoa thạch sẽ bị
cạn kiệt trong thời gian ngắn sắp tới)
- Liên từ phụ thuộc chỉ sự đối lập however
Thường đứng đầu câu, sau đó có dấu phẩy; đứng giữa câu, trước có dấu chấm phẩy, sau
có dấu phẩy hoặc không có; đứng cuối câu, trước có dấu phẩy
Ví dụ: However, how to make full use of these sources of energy is a question for
researchers all over the world.
(Tuy nhiên, làm thế nào để tận dụng triệt để những nguồn năng lượng này lại là câu hỏi
cho các nhà khoa học trên thế giới)
- Liên từ phụ thuộc chỉ kết quả Therefore
Thường đứng đầu câu, sau đó có dấu phẩy; đứng giữa câu, trước có dấu chấm phẩy, sau
có dấu phẩy hoặc không có; đứng cuối câu, trước có dấu phẩy
Ví dụ: Therefore, people must develop and use alternative sources of energy.
(Thế nên, con người phải phát triển và sử dụng các nguồn năng lượng thay thế)

alternative/ɒlˈtɜːnətɪv/(adj)thay thế
An alternative venue for the concert is being sought.
Một địa điểm thay thế cho buổi biểu diễn đang được thu xếp.
Many companies encourage their employees to use alternative transportation, rather than their
motorbikes.

Nhiều công ty khuyến khích nhân viên sử dụng phương tiện giao thông thay thế cho xe máy của họ.
All vehicles must take an alternative route because of there’s a giant hole on the road.
Mọi phương tiện giao thông phải đi đoạn đường thay thế bởi vì có một hố tử thần ở trên đường.

consumption/kənˈsʌmpʃən/(n)sự tiêu dùng, sự tiêu thụ

The consumption of junk food is increasing.
Sự tiêu thụ thức ăn nhanh đang tăng.
We need to cut down on our fuel consumption by having fewer motorbikes on the road.
Chúng ta phải giảm đi lượng tiêu thụ nhiên liệu bằng cách cắt giảm số lượng xe máy lưu thông trên đư
Vietnamese beer consumption has been increasing rapidly.
Sự tiêu thụ bia của người Việt Nam đã và đang tăng mạnh.

ecologist/iˈkɒlədʒɪst/(n)nhà sinh thái học
A continually growing economy is an anathema to an ecologist.


×