Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

De 8 thi thu THPTQG de so 06 giai chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.88 KB, 14 trang )

ĐỀ SỐ 6


BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC
Môn: Vật lý
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về photon ánh sáng?
A. Năng lượng của các photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau
. B. Năng lượng của photon ánh sáng tím lớn hơn năng lượng photon ánh sáng đỏ
C. Photon chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động
D. Mỗi photon có một năng lượng xác định
Câu 2: Đặt một điện tích thử tại một điểm, −1µC nó chịu một lực điện 1mN có hướng từ trái
sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là
A. 1000 V/m, từ phải sang trái

B. 1 V/m, từ phải sang trái

C. 1V/m, từ trái sang phải

D. 1000 V/m, từ trái sang phải

π

x = 4cos  8πt + ÷( cm )
6

điều hòa của vật là , với x tính
Câu 3: Phương trình dao động

bằng cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là


A. 0,25 s

B. 4 s

C. 0,125 s

D. 0,5 s

Câu 4: Một mạch LC có điện trở không 4.10−4 s đáng kể, dao động điện từ tự do trong
mạch có chu kỳ . Năng lượng từ trường trong mạch biến đổi điều hòa với chu kỳ là
1,0.10
2,0.10−−4−44ss
4,0.10

A.

B.

A.

B.

C.

D. 0 s
40
Câu 5: Đoạn mạch R, L, C mắc u = 120 R2 =cos
11 Ω πt ) ( V )
CL== ( 100
mF

H
65ππ
nối tiếp có , ; . Đặt vào hai đầu
đoạn mạch điện áp . Cường độ dòng điện tức thời của mạch là
π π 
 
i =i 1,5
= 3cos
2 cos
πt +π − ÷( ÷A( )A )
100
100
4 4 
 
D.

C.

π

i = 1,5
i = 23cos
cos 100πt −
+ ÷( A )
4


Câu 6: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng
đứng. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa,
phần tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn

truyền tới M bằng:
A. một số nguyên lần nửa bước sóng

B. một số lẻ lần nửa bước sóng

C. một số nguyên lần bước sóng

D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng

Câu 7: Gọi lần lượt là điện áp tức thời u, u R , u L , u C
Trang 1


trên toàn mạch, trên điện trở R, trên cuộn cảm thuần L và trên tụ điện C trong mạch xoay
chiều nối tiếp. Ban đầu trong mạch có tính cảm kháng, sau đó giảm dần tần số dòng điện qua
mạch thì đại lượng giảm theo là độ lệch pha giữa
A. và

B.



u RCL C. và u

D. u và

Câu 8: Một dòng điện chạy trong một dây tròn 20 vòng đường kính 20 cm với cường độ 10A
thì cảm ứng từ tại tâm các vòng dây là
0,04
0,0,

4044ππmT
µ
mT
mT
T

A.

B.

C.

D.
Câu 9: Sắp xếp nào sau đây theo đúng trật tự giảm dần của tần số các sóng điện từ?
A. chàm, da cam, sóng vô tuyến, hồng ngoại
B. sóng vô tuyến, hồng ngoại, da cam, chàm
C. chàm, da cam, hồng ngoại, sóng vô tuyến
D. sóng vô tuyến, hồng ngoại, chàm, da cam
= 100
Ωπt ) ( V )
Câu 10: Đặt điện áp vào hai đầu u = U R2 200
π( Ω
cos
100
4
đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp.
Biết điện trở thuần , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng và cường
độ dòng điện trong mạch sớm pha so với điện áp u. Giá trị của L là
A.


B.

D.
1432 C.
H
Câu 11: Vận tốc của chất điểm dao động π điều hòa có độ lớn cực đại khi
A. li độ có độ lớn cực đại

B. gia tốc có độ lớn cực đại

C. pha cực đại

D. li độ bằng không

0,3mm
Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về ( λadt = 0,
0,76
40 µm )
giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe , khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2m. Hai
khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ đến vân sáng
bậc 1 màu tím cùng một phía của vân sáng trung tâm là
A. 2,7 mm

B. 2,4 mm

C. 1,8 mm

D. 1,5 mm

Câu 13: Các hạt nhân đồng vị là các hạt nhân có

A. cùng số nuclon nhưng khác số notron

B. cùng số proton nhưng khác số notron

C. cùng số nuclon nhưng khác số proton

D. cùng số notron những khác số proton

Câu 14: Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. góc tạo bởi pháp tuyến và vectơ cảm ứng từ
B. độ lớn cảm ứng từ
C. nhiệt độ môi trường
D. diện tích đang xét
Trang 2


19
−34
Câu 15: Trong chân không, bức xạ h e=
c =0,589
=6,625.10
1,6.10
3.108µ−m
m/s
CJs

đơn sắc vàng có bước sóng là . Lấy ; và . Năng lượng của photon ứng với bức xạ này có giá
trị là
0,
4,

2,11
42
22
21 eV
eV

A.

B.

C.

D.
10 nC
nC vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 2V. Để tụ
Câu 16: Để tụ tích một điện lượng thì đặt 2,5
đó tích được điện lượng thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế
A. 20 V

B. 0,05 V

C. 5V

D. 500 mV

Câu 17: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối
tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là
A.

B.


C.

D.

Câu 18: Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20Hz
thì trên dây có sóng dừng ổn định với 3 nút sóng (không tính hai nút ở A và B). Để trên dây
có sóng dừng với 2 bụng sóng thì tần số dao động của sợi dây là
A. 12 Hz

B. 50 Hz

C. 40 Hz

D. 10 Hz

Câu 19: Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25m.
Tần số của sóng này là
A.

B.

C.

D.

210α
Câu 20: Hạt nhân đang đứng yên thì phóng 84
Po xạ , ngay sau phóng xạ đó, động năng của


hạt
A. bằng động năng của hạt nhân con
B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con
C. lớn hơn động năng của hạt nhân con
D. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con
30 +
Câu 21: Hạt nhân phóng xạ . Hạt nhân con 15
βP được sinh ra từ hạt nhân này có

A. 17 proton và 13 notron

B. 15 proton và 15 notron

C. 16 proton và 14 notron

D. 14 proton và 16 notron

x = 2cos
 ( 10πt )π( cm
 )
x = 2cos 10πt − ÷( cm )
2

thời hai dao động điều hòa có
Câu 22: Một vật tham gia đồng

phương trình và . Vận tốc của chất điểm khi t = 8 s là
40π2cm/s
20
40

cm/s
20cm/s

D.

Câu 23: Pin quang điện là nguồn điện trong đó:
A. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
Trang 3

A.

B.

C.


B. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện
C. năng lượng mặt trời được biến đổi toàn bộ thành điện năng
D. một quang điện trở được chiếu sáng để trở thành một máy phát điện
Câu 24: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ
cấp. Máy biến áp này có tác dụng : [Bản quyền thuộc về website dethithpt.com]
A. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp

B. giảm cường độ dòng điện tăng điện áp

C. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp

D. tăng cường độ dòng điện tăng điện áp

0,084J

A > 3S với biên độ A. Từ vị trí cân bằng chất điểm
Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa 0,096J
đi một đoạn đường S thì động năng là . Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chất điểm là .
Biết . Đi thêm một đoạn S nữa thì động năng chất điểm là
A. 0,072 J

B. 0,076 J

C. 0,064 J

D. 0,048 J

Câu 26: Hai nguồn kết hợp A và B x A = x B x=A4cos
, x 10 πt )
AM − BM =B ( 40
cm
3
dao động theo phương vuông góc
với bề mặt chất lỏng với phương trình ( đo bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên
bề mặt chất lỏng là 50 cm/s, biên độ sóng coi như không đổi. Điểm M trên bề mặt chất lỏng
với . Tốc độ dao động cực đại của phần tử chất lỏng M là
100
160
120
80ππ cm/s
cm/s

A.

B.


C.

D.
238 238 9
Câu 27: phân rã và biến thành chì với T1,19mg
=( 206
4,47.10
Pb
U)U

chu kỳ bán rã năm. Một khối đá được

phát hiện có chứa và . Giả sử khối đá lúc

đầu không chứa nguyên tố chì và tất cả lượng chỉ có mặt đều là sản phẩm phân rã của . Tuổi
thọ của khối đá trên gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. năm

B.

năm 3.10
7.10
2.1089 C. năm

D. năm

0, 25 µ
s
Câu 28: Mạch dao động LC lí tưởng i = 0,04cos

0,8
( µ(Jω) t ) ( A )
đang có dao động điện từ tự do, cường độ π
dòng điện tức thời trong mạch dao động biến thiên theo biểu thức . Biết cứ sau những khoảng
thời gian ngắn nhất thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau và bằng .
Điện dung của tụ điện bằng
100
125
120
25
pF))
((pF
π

A.

B.

C.

D.

2
Câu 29: Cho mạch điện xoay chiều RLC ff324L
=120
240
Hz
Hz
=k60312CR
1=


mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Các giá trị của điện trở R, độ tự cảm L điện dung C thỏa
mãn điều kiện . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, tần số của dòng điện
thay đổi được. Khi tần số thì hệ số công suất của mạch điện là . Khi tần số là thì hệ số công
Trang 4


suất của mạch điện là . Khi tần số là thì hệ số công suất của mạch điện là .Giá trị của gần giá
trị nào nhất sau đây?
A. 0,60

B. 0,80

C. 0,50

D. 0,75

200235MeV
Câu 30: Phân hạch một hạt nhân N A = 6,023.10
U 23 mol −1
trong lò phản ứng hạt nhân sẽ tỏa ra năng lượng . Số Avôgađrô . Nếu phân hạch 1 gam thì
năng lượng tỏa ra bằng
25
23
26
5,13.1020
MeV

A.


B.

C.

D.
o
UU == 500V
2 kV
Câu 31: Ống Rơnghen phát ra tia X có ∆
λ min = 5A
bước sóng nhỏ nhất khi hiệu điện thế đặt

vào hai cực ống là . Để tăng “độ cứng” của tia Rơnghen, người ta cho hiệu điện thế giữa hai
cực thay đổi một lượng là . Bước sóng nhỏ nhất của tia X lúc đó bằng
A.

B.

oo C.
D.
10
43A
5A
A
A
Câu 32: Đặt vào mạch R, L, C nối tiếp 90
50
40 2V một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng không đổi. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần, tụ điện của mạch


là: , và . Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở là 40V và đang tăng thì điện áp tức thời
giữa hai đầu mạch là
A. 109,28V

B. -29,28V

C. 81,96V

D. -80V

vu =
50λ21cm/s
πcm
M = 2
t = t ÷( cm )
u 0 = a cos
3 6T 
truyền trên một phương truyền
Câu 33: Một sóng cơ học lan

sóng với vận tốc . Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền sóng đó là: . Ở thời
điểm chu kì một điểm M cách O khoảng có độ dịch chuyển . Biên độ sóng a là
A. 2 cm

B.

24 3cm
cm
3 −8 Ωm
Câu 34: Một đường dây tải điện xoay 2,5.10


C. 4 cm D.

chiều một pha gồm hai dây đến nơi tiêu thụ ở xa 5km, dây dẫn làm bằng nhôm có suất điện
trở là . Công suất và điện áp hiệu dụng truyền đi lần lượt là 200 kW và 5kV, công suất hao
phí trên dây bằng 4% công suất truyền đi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Diện tích
tiết diện của dây bằng
0,0,
0,5cm
25cm
4cm22
2cm

A.

B.

C.

D.
Ω Hz
Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều f = f100
f1100
2 =
có giá trị hiệu dụng không đổi U và tần số f thay đổi được vào hai đầu mạch mắc nối tiếp
gồm một cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r, tụ điện có điện dung
C thay đổi được. Ban đầu khi tần số mạch bằng thì tổng trở của cuộn dây là . Điều chỉnh điện
Trang 5



dung của tụ sao cho điện áp trên tụ cực đại thì giữ điện dung của tụ không đổi. Sau đó thay
đổi tần số f thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch thay đổi và khi thì cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch cực đại. Độ tự cảm L của cuộn dây là : [Bản quyền thuộc về
website dethithpt.com]
A.

B.

12 C.
HH
−6


π2µm
0,
0,3mJ
Câu 36: Một tế bào quang điện có catốt 4,5.10
A

D.

được làm bằng asen có công thoát electron 5,15eV. Chiếu vào catốt chùm bức xạ điện từ có
bước sóng và nối tế bào quang điện với nguồn điện một chiều. Mỗi dây catốt nhận được
năng lượng của chùm sáng là , thì cường độ dòng quang điện bão hòa là . Hiệu suất năng
lượng tử là
A. 9,4%

B. 0,186%

C. 0,094%


D. 0,94%

Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng λ của Y-âng khoảng cách giữa hai khe a =
2mm, kính ảnh đặt cách hai khe D = 0,5m. Một người có mắt bình thường quan sát hệ vân
giao thoa qua kính lúp có tiêu cự f = 5cm trong trạng thái không điều tiết thì thấy góc trông
khoảng vân là 10’. Bước sóng của ánh sáng là: [Bản quyền thuộc về website dethithpt.com]
A.

B.

0,
0,60
0,58
0,65
45µm

C.

D.

Câu 38: Thực hiện giao thoa khe Y-âng với λ
4 nguồn sáng có bước sóng , khoảng cách giữa
hai khe tới màn là D trong môi trường không 3 khí thì khoảng vân là i. Khi chuyển toàn bộ
thí nghiệm vào trong nước có chiết suất là thì để khoảng vân không đổi phải dời màn quan
sát ra xa hay lại gần một khoảng bao nhiêu?
A. Ra xa thêm

3D
D B. Ra xa thêm

43 D. Lại gần thêm
C. Lại gần thêm
3D
D
Câu 39: Cho hai vật dao động điều hòa dọc 43 theo hai đường thẳng cùng song song với
trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vuông góc với trục Ox tại O.
Trong hệ trục vuông góc xOv, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ
của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ).
Biết các lực kéo về cực đại tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số
giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là
A.

B.

3 1 C. 27
27
3100
0,8N
/m
g2
Câu 40: Một con lắc lò xo gồm một quả km
gF===40N
10
m/s

D.

cầu nhỏ có khối lượng và lò xo có độ cứng . được treo thẳng đứng. Nâng quả cầu lên thẳng
đứng lên bằng lực cho đến khi quả cầu đứng yên rồi buông tay cho vật dao động. Lấy . Lực
đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng lên giá treo là

A. 1,8N; 0N
Trang 6

B. 1,0N; 0,2N

C. 0,8N; 0,2N

D. 1,8N; 0,2N


Đáp án
1-A
11-D
21-D
31-C

2-A
12-B
22-D
32-B

3-A
13-B
23-A
33-C

4-A
14-C
24-A
34-A


5-B
15-D
25-C
35-C

6-C
16-D
26-B
36-A

7-D
17-B
27-D
37-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A

Năng lượng photon của ánh sáng:

hc
ε = h.f =
⇒ λ
Các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì

năng lượng photon khác nhau (do tần số và bước sóng khác nhau)
Câu 2: Đáp án A

Cường độ điện trường của điểm


F 10−3
E = = −6 = 1000 V/m
q 10
đó:
u
r
<
Do nên và ngược hướng hướng từ phải q⇒
E
F 0 sang trái
Câu 3: Đáp án A

Chu kì dao động của con lắc:
Trang 7

T=

2π 2π 1
=
= s
ω 8π 4

8-D
18-D
28-A
38-A

9-C
19-A

29-D
39-C

10-C
20-C
30-B
40-D


Câu 4: Đáp án A

Năng lượng từ trường trong mạch
biến đổi điều hòa với chu kỳ:

T' =

T 4.10−4
=
= 2.10−4 s
2
2

Câu 5: Đáp án B

Cảm kháng và dung kháng trong
mạch:

ZL = ωL = 100π.

1

= 20 Ω


1
1
=
= 60 Ω
10−3
ωC
100π. 2
Tổng trở của mạch:
Z = 402 + ( 20 − 606) π = 40 2 Ω
Áp dụng định luật Ôm cho
U
120 2
I0 = 0 =
= 3A
Z
mạch ta có:
40 2
ZC =

ZL − ZC 20 − 60
π
=
= −1 ⇒ ϕ = −
R
40  π  π
4
⇒ ϕi = ϕu − ϕ = 0 −  − ÷ =

π 4  4
Biểu thức cường độ dòng điện

i = 3cos 100πt + ÷( A )
4

trong mạch:
Độ lệch pha:

tan ϕ =

Câu 6: Đáp án C

Với hai nguồn cùng pha, phần tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của
hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng một số nguyên lần bước sóng
Câu 7: Đáp án D

Ban đầu mạch có tính cảm kháng

( ZL < ZC )

Khi giảm tần số tăng, giảm Độ lệch pha ⇒
Z
u CL giữa u và giảm
Câu 8: Đáp án D

Cảm ứng từ tại
tâm

các


vòng

B = 2π.10−7.

NI
20.10
= 2π.10 −7.
= 4π.10−4 ( T ) = 0,4π ( mT )
R
0,1

dây:
Câu 9: Đáp án C

Thang sóng điện từ:
Từ sóng vô
tuyến

đến

tia gamma:
Tần số sóng
tăng dần
Sắp

xếp




đúng là: Chàm, da cam, hồng ngoại, sóng vô tuyến
Trang 8


Câu 10: Đáp án C

+ Cường độ dòng điện trong mạch sớm pha π so với điện áp u nên:
4
π
Z − ZC
ϕ = − ⇒ tan ϕ = L
= −1 ⇒ ZL = ZC − R = 200 − 100 = 100 Ω
4
R Z
+ Giá trị
100 1
L= L =
= ( H)
ω 100π π
của L là:
Câu 11: Đáp án D

Vận tốc cực đại tại VTCB (li độ bằng không)
Câu 12: Đáp án B

Khoảng

cách

từ


sáng

vân

∆x = 1.

λ d .D
λ .D ( λ − λ t ) .D ( 0,76 − 0,4 ) .2
− 1. t = d
=
= 2,4mm
a
a
a
0,3

bậc 1 màu đỏ đến vân sáng bậc 1 màu tím cùng một phía của vân sáng trung tâm là
Câu 13: Đáp án B

Các hạt nhân đồng vị là các hạt nhân có cùng số proton nhưng khác số notron
Câu 14: Đáp án C

Φ = BS.cos α

Từ thông qua một diện tích S:
Trong đó:
B: Độ lớn cảm ứng từ
S: là diện tích của vòng dây đang xét


: là góc tạo bởi pháp tuyến và vectơ cảm ứng α từ
Câu 15: Đáp án D

Năng lượng photon của bức xạ:

ε=

Câu 16: Đáp án D

Điện lượng là tụ tích được:
Thay số vào ta có:

Q1 U1
Q
=
⇒ U 2 = U1. 2
Q2 U 2
Q1
2,5
U 2 = 2.
= 0,5 V=500 mV
10

Q = C.U ⇒

Câu 17: Đáp án B

Ta có:
Câu 18: Đáp án D


hc 1, 242
=
= 2,11eV
λ 0,589

f=

1
1
1
⇒ f2 = 2
⇒C= 2 2
4π LC
4π Lf
2π LC

+ Ban đầu, số nút sóng: (tính N n = k1 + 1 = 3 + 2 ⇒ k1 = 4
thêm hai đầu dây)
Điều kiện để có sóng dừng trên sợi
dây hai đầu cố định:

l = k1.

sợi dây hai đầu cố định:
+ Từ (1) và (2) ta có:
Trang 9

k1.

( 1)


Nb = k = 2

+ Sau khi thay đổi, số bụng sóng:
Điều kiện để có sóng dừng trên

λ1
v
= k 1.
2
2f1

l = k2.

λ2
v
= k 2.
2
2f 2

( 2)

v
v
4 2
f
= k2.
⇒ = ⇒ f 2 = 1 = 10Hz
2f1
2f 2

f1 f 2
2


Câu 19: Đáp án A

Tần số của sóng:

f=

Câu 20: Đáp án C

Theo định luật bảo toàn động lượng:
Mà:

m con

v 110
=
= 440Hz
λ 0, 25

K
= con
Kα > K
>Kmconα ⇒ K
α
con

Câu 21: Đáp án D


Phương trình phản ứng:

30
15

P →10 β+ + AZ X

Áp dụng định luật bảo toàn số khối và điện tích ta có:
30 = 0 + A A = 30  N = 30 − 14 = 16
⇒
⇒

Hạt nhân con được sinh 15 = 1 + Z
 Z = 14
 Z = 14
ra từ hạt nhân này có 14 proton và 16 notron
Câu 22: Đáp án D

Dùng máy tính bấm nhanh tổng hợp dao động:
Vận tốc sớm pha

2∠0 + 2∠ −

so với li độ nên:
Tại thời điểm t
= 8s:

π
π

π

= 2 2∠ − ⇒ x = 2 2 cos 10πt − ÷( cm )
2
4 π
4

π
v = 20π 2 cos 10πt + ÷( cm/s )
4
2

π
2

v = 20π 2 cos 10π.8 + ÷( cm/s ) = 20π 2.
= 20π ( cm/s )
4
2


Câu 23: Đáp án A

Pin quang điện là nguồn điện trong đó quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
Câu 24: Đáp án A

Công thức của máy biến áp:

N1 U1 I 2
=

=
N
U
2
2
Nếu thì tăng cường độ dòng điện,  UN1 1>>UN2 2 I1


giảm điện áp
 I1 < I 2
Câu 25: Đáp án C

Ta đi xét điều kiện bài toán cho 3S
+ Đi một đoạn S đầu tiên:

Từ (1) và (2) ta có:

m.ω2 .s 2
Wt1 =
; Wd1 = 0,096J ( 1)
2 2 .s 2
4m.ω
Wt 2 =
; Wd 2 = 0,084J ( 2 )
2 4m.ω2 .s 2
Wt3 =
; Wd3
222
W
=

W
+
W
m.ω .sd
=at
a + 0,096 = 4.a +2 0,084 ⇒ a = 0,004

Từ (1) và (3) ta có:

a + 0,096 = 9a + Wd3

Đi một đoạn S thứ 2:
Đi một đoạn S thứ 3:
Ta có: và đặt

Vậy:
Câu 26: Đáp án B

Trang 10

Wd3 = 0,096 − 8a = 0,096 − 8.0,004 = 0,064 ( J )


Bước sóng:

v 50
=
= 2,5 cm
f 20
Biên độ dao động

 10 
 π. 3 ÷

π
d

d

1)
của phần tử tại M: A = 2a.cos  ( 2
=
2.4.cos

÷ = 4 ( cm )
÷
M
λ
2,5
 = A.ω = 4.40
 π = 160π cm/s ÷
Tốc độ dao động
v max


cực đại của phần tử
λ=

chất lỏng M là:
Câu 27: Đáp án D


N Pb = ∆N U

Số hạt nhân chì tạo thành:

Tỉ lệ số hạt nhân chì tạo thành và số hạt nhân Urani còn lại:
Lấy ln hai vế:

N Pb
m A
2,06 238
= eλt − 1 ⇒ Pb . U = eλt − 1 ⇒
.
= e λt − 1 = 2
NU
m U A Pb
1,19 206

ln 2
ln 3
eλt = 3 ⇒ ln e λt = ln 3 ⇒
.t = ln 3 ⇒ t = T.
ln 2
Thay số vào ta có:
ln T
3
t = 4,47.109.
= 7,08.109
ln 2
(năm)
Câu 28: Đáp án A


Khoảng thời gian ngắn nhất
giữa hai lần năng lượng điện

∆T =

T
= 0, 25 µs ⇒ T = 1 µs
4

trường và năng lượng từ trường bằng nhau là:
Năng lượng điện từ trong mạch:
0,8 −6
LI 2
0,8 −6
2.10 −3
.10 ( J ) ⇒ 0 = 2.
.10 ⇒ L =
( H)
π
2
π
π
2
10−6 )
(
T2
10 −9 125
T = 2π LC ⇒ C = 2 =
=

=
( pF )
−3
4π L

π
2 2.10
4π .
π

W = Wd + Wt = 2.
Điện dung
của tụ điện:
Câu 29: Đáp án D

Theo đề bài, ta có:

R2
4L = CR ⇒ 4ωL = ωC.R ⇒ 4Z L =
⇒ R 2 = 4Z L Z C
Z
2
2
⇒ Z = R 2 + ( Z L − ZC ) = 4ZL ZC + ( Z LC − ZC ) = Z L + ZC
Hệ số công suất
R
R
cos ϕ = =
Z ZL + ZC
trong mạch:

2

2

Dùng phương pháp chuẩn hóa:
f

R

ZL

ZC

60

a

1

a2
4

Trang 11

cos ϕ

k1 =

a
a2

1+
4


120

a

240

2

a

5
k 2 = k1 ⇒
4

4

a2
8

k2 =

a2
16

k3 =


Giá trị của :

a
4
k 4
k3 =
= 3 2 = = 0,8
2
a
4
5
Có thể dùng nhận xét:
120 4= + 60.240
4 +⇒ f 2 = f1.f 3
16 ⇒ 16
Tại thì hệ số công suất cực
4
kf 2==4f12
k1 = k 3 =
k2 =
5
5
đại: và
Câu 30: Đáp án B

Số hạt nhân Uranium
phân hạch:

N=


m
1
.N A =
.6,02.10 23 = 2,562.1021
A
235

Nếu phân hạch 1 gam thì năng lượng tỏa ra 235 U bằng:
E = N.∆E = 2,562.1023.200 = 5,12.10 23 ( MeV )
Câu 31: Đáp án C

Bước sóng nhỏ nhất mà ống phát ra:
Khi thay đổi hiệu điện thế giữa hai cực:
λ 'min =
Câu 32: Đáp án B

Ta có:
Nếu u chậm pha hơn

λ min =

hc
eU AK

hc
λ
U + 500 2000 + 500 5
⇒ 'min = AK
=
=

e ( U AK + 500 ) ' λ min
U
2000
4
o
4
4 AK
⇒ λ min = λ min = .5 = 4 A
5
5
tan ϕ =

U L − U C 50 2 − 90 2
π
=
= −1 ⇒= −
UR
4
2
uπ40
R
4

Ta lại có:
U = U 2R + ( U L − U C ) =
2

Dùng

đường


( 40 2 ) + ( 50
2

2 − 90 2

)

2

= 80 V

tròn ta sẽ tìm được điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là:
 π  π π 
u = −80 2.cos α = −80 2 cos  −  − ÷÷ = 40 − 40 3 = −29,28V
 2  4 6 
Trang 12

a2
2+
8
a
4+


 a2 
5 a
a2 
3
= .

⇒ 5  2 + ÷ = 4 1 + ÷ ⇒ 6 = a 2 ⇒ a = 4
2
2
a
a
4
8 
4
8


2+
1+
8
4
a

Theo đề bài:

góc

a

a2
16


Câu 33: Đáp án C

Phương trình sóng tại M:

λ

2π. ÷


3 = A cos  2π .t − 2π 
Ở thời điểm u M = A cos  2π .t − 2πx ÷ = Aucos
.t −
M =
=21cm
÷

÷
t
λ 
T
λ
3 
 T
 T

÷
6
chu kì một


điểm M có độ dịch chuyển nên:
Câu 34: Đáp án A

 2π T 2π 

 π
u M = A cos  . −
÷ = 2 ⇒ A cos  − ÷ = 2 ⇒ A = 4cm
 T 6 3 
 3

Công suất hao phí
trên đường dây:

∆P =

P2
0,04.U 2 .cos 2 ϕ
.R
=
0,04P

R
=
U 2 .cos 2 ϕ
P

3
2
0,04.U 2 .cos 2 ϕ 0,04.( 5.10 ) .1
=
=5Ω
Diện tích tiết diện của R =
P
200.103

dây bằng:

Thay số vào ta có:

2

l
l
5000
R = ρ. ⇒ S = ρ = 2,5.10 −8.
= 2,5.10 −5 m 2 = 0,25 cm 2
S
R
5
Câu 35: Đáp án C
Khi thì tổng trở của cuộn dây là:

r 2 + Zf2L ==f100

1

Điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp trên tụ cực đại thì: [Bản quyền thuộc về website
dethithpt.com]
Khi

thì mạch có

ZC =

cộng hưởng nên:

Thay ta có:

L.

Câu 36: Đáp án A

Số photon chiếu tới:
Số electron bứt ra

nε =

khỏi Catot:
Hiệu suất lượng tử là:
Câu 37: Đáp án B

r 2 + Z2L
L
L
⇒ ZC .ZL = = r 2 + Z2L ⇒ C =
Z
1002
1
2f 2
f =C
2 L 1
ω =
= ( 2π.100 ) ⇒ LC =
2
LC
( 200π )


1
1
L 1
1
=
C⇒=L2 = 2 2 ⇒ L =
( H)
2
2
100
100 4π

( 200π )
P
λ
0, 2.10−6
= P. = 0,3.10−3.
= 3,019.1014
−26

6
ε
hcI
4,5.1019,875.10
n e = bh =
= 2,8125.1013
−19
e 1,6.10


H=

ne
2,8125.1013
.100% =
.100% = 9,4%

3,019.1014

Góc trông ảnh: (f là tiêu cự của
thấu kính)

α = tan α =

AB i
=
l
f

1 π
i = f .α = 50.10' = 50. .
= 0,145 mm
6 180
Bước sóng của ánh sáng:
ai 2.0,145
λ= =
= 0,58 µm
D
0,5
Câu 38: Đáp án A

Khoảng vân giao thoa:

Khi đặt trong môi trường không khí:
Trang 13

i=

λD
a


Khi chuyển toàn bộ thí nghiệm
vào trong nước:

i' =

λ 'D' λD ' 3 λD '
=
= .
a
na 4 a

Để khoảng vân không đổi 3 λD' λD
4
D
.
=
⇒ D' = D = D +
4 a
a

3
3
thì:

D
3

Cần dịch chuyển màn quan sát ra xa thêm
Câu 39: Đáp án C

+ Ta có phương trình độc lập thời gian x 2
v2
+
=1
A 2 ( ωA ) 2
giữa v và x là elip có dạng:
+ Gọi chiều dài 1 ô là n, theo định nghĩa elip, ta có:
2A1 = 2n
A = n
⇒ 1
2ω1A1 = 6n ω1 = 3

( 1) 

- Với đồ thị
- Với đồ thị

A 2 = 3n
2A 2 = 6n


⇒
1
+ Theo đề ( 2 ) 
k1A1 = k 2 A 2 ⇔ m1ω12 A1 = m 2ω22 A 2
2ω2 A 2 = 2n ω2 =
3

bài: Lực kéo về cực đại tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động là
bằng nhau nên:
m 2 ω12 A1 32 n

=
= . = 27
1 3n
m1 ω22 A 2
32 = 1 N
P = mg = 0,1.10

Câu 40: Đáp án D

+ Trọng lực của quả cầu:

F = 1 − 0,8 = 0, 2 ( N )
+ Ta có: nên muốn quả Fdh + F = P ⇒ Fdh = PPF>−
dh
cầu nằm cân bằng thì khi đó phải có chiều hướng lên và có độ lớn thỏa mãn:
+ Độ giãn của lò xo tại vị
trí bắt đầu thả vật:
+ Độ giãn của lò xo tại
VTCB:

+ Từ hình bên ta có:

∆l =

Fdh 0, 2
=
= 0,005 ( m ) = 0,5 ( cm )
k
40

∆l 0 =

mg 1
=
= 0,025 ( m ) = 2,5 ( cm )
k
40

A = ∆l 0 − ∆l = 0,025 − 0,005 = 0,02 ( m )

+ Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên giá treo:
Fdh max = k ( ∆l 0 + A ) = 40 ( 0,025 + 0,02 ) = 1,8 ( N )
+ Do nên lực đàn hồi cực tiểu:

∆l 0 > A

Fdh min = k ( ∆l 0 − A ) = 40 ( 0,025 − 0,02 ) = 0,2 ( N )

Trang 14




×