Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

De thi thu THPTQG de so mô vật lý giai chi tiet hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (548.25 KB, 17 trang )

ĐỀ SỐ 5


BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC
Môn: Vật lý
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Trong dao động điều hòa khi vận tốc của vật cực tiểu thì
A. li độ cực tiểu, gia tốc cực đại

B. li độ cực đại, gia tốc cực đại

C. li độ và gia tốc có độ lớn cực đại

D. li độ và gia tốc bằng 0

Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa 0,38 m � �0,76 m
ánh sáng dùng khe Y-âng khoảng cách 2 khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe tới màn D = 2m.
Chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng thỏa mãn . Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch
màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là
A. 3,24 mm

B. 1,52 mm

C. 2,40 mm

D. 2,34 mm

Câu 3: Sóng điện từ
A. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương
B. là sóng dọc hoặc sóng ngang


C. không truyền được trong chân không
D. là điện tử trường lan truyền trong không gian
Câu 4: Mạch RLC nối tiếp có u  100 2 �
�
cos
 VA 
i  2 2 cos �
100 100
t t  �
6�

điện áp đặt vào hai đầu mạch là
và cường độ dòng điện qua mạch là . Điện trở của mạch là
2523
2550

A.

B.

C.

D.
Câu 5: Mạch xoay chiều RLC nối tiếp có L  thuần cảm, tần số góc của dòng điện là . Nếu
nói tắt tụ điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch không thay đổi. Khẳng định nào
sau đây là đúng?
LC
LC2 220,5
12
4


A.

B.

C.

D.
Câu 6: Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ
thuộc
A. độ lớn điện tích đó
B. độ lớn diện tích thử
C. hằng số điện môi của môi trường
D. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó

Trang 1


Câu 7: Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 4 cm có
hiệu điện thế 10V, giữa hai điểm cách nhau 6 cm có hiệu điện thế là
A. 22,5 V

B. 15 V

C. 10 V

D. 8V

Câu 8: Một mạch LC có điện trở không 2.104 s đáng kể, dao động điện từ tự do trong
mạch có chu kỳ . Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hòa với chu kỳ là:

1,0.10
4,0.10444s
2,0.10

A.

B.

C. 0 s

D.
Câu 9: Một mạch dao động gồm một C  0,1F
cuộn cảm có độ tự cảm L = 1 mH và một tụ điện có điện dung . Tần số riêng của mạch có giá
trị nào sau đây?
1,6.10
3,2.104334Hz
Hz

A.

B.

C.

D.
Câu 10: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20kHz
B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không
D. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn

Câu 11: Chu kì bán rã của một chất phóng xạ là khoảng thời gian để
A. khối lượng ban đầu của chất áy giảm đi một phần tư
B. hằng số phóng xạ của của chất ấy giảm đi còn một nửa
C. quá trình phóng xạ lặp lại như lúc đầu
D. một nửa số nguyên tử chất ấy biến đổi thành chất khác
Câu 12: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng
sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A.

B.

C.

D.

4

2.10�
u R100cos
FV 
 50 �
;100
C t  �
4 �

có . Đặt vào hai đầu đoạn mạch

Câu 13: Cho một đoạn mạch RC

một điện áp . Biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:

� 100t  A
�
2 cos
i i 2 cos
100t  �
 A

2�


A.
C.

D.

B.
i  2cos
A
�  100t�
  A
i  2cos �
100t  �

4�


Câu 14: Tần số của dòng điện do máy phát điện xoay chiều một pha phát ra tăng gấp 4 lần
nếu
A. giảm tốc độ quay của rôto 8 lần và tăng số cặp cực từ của máy 2 lần
Trang 2



B. giảm tốc độ quay của rôto 4 lần và tăng số cặp cực từ của máy 8 lần
C. tăng tốc độ quay của rôto 2 lần và tăng số cực từ của máy 4 lần
D. tăng tốc độ quay của rôto 8 lần và giảm số cực từ của máy 2 lần
Câu 15: Một vật nhỏ dao động điều x  A cos  10t 
hòa theo phương trình (t tính bằng s). Tại t= 2 s, pha của dao động là
A. 10 rad

B. 5 rad

C. 40 rad

D. 20 rad

vào hai đầu i  I0 cos i�
t  i  �
u  U 0 cos �
t  �
4�

đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần
Câu 16: Đặt điện áp

cảm thì cường độ dòng điện trong mạch là ; bằng
33 C.

Câu 17: Bộ phận của mắt giống như thấu 424 kính là
A.


B.

A. dịch thủy tinh

B. thủy dịch

C. giác mạc

D.
D. thủy tinh thể

16
Câu 18: Trong phản ứng hạt nhân thì 19
9 F  p �8 O  X

X là
A. hạt

B.

electron  C. hạt

D. notron

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ
B. Sóng ánh sáng là sóng ngang
C. Chất khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch
D. Tia X và tia gamma đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy
Câu 20: Trong nguyên tử hidro, khi r0  5,3.1011 m

êlêctrôn chuyển động trên quỹ đạo K với bán kính thì tốc độ của electron chuyển động trên
quỹ đạo đó là
4,17.1056 m/s
2,19.10

A.

B.

C.

D.
Câu 21: Một con lắc đơn có độ dài thì dao l động điều hòa với chu kì T. Hỏi cũng tại nơi
đó nếu tăng gấp đôi chiều dài dây treo và giảm khối lượng của vật đi một nửa thì chu kì sẽ
thay đổi như thế nào?
A. Tăng 2 lần
C. Không đổi

2 B. Giảm lần
2 D. Tăng lên lần

Câu 22: Công suất bức xạ của Mặt Trời 3,9.1026 W
là . Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là
30
32
31
3,3696.1029
J

D.

Trang 3

A.

B.

C.


Câu 23: Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với
A. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch

B. cường độ dòng điện trong mạch

C. thời gian dòng điện chạy qua mạch

D. hiệu điện thế hai đầu mạch

34
19
Câu 24: Công thoát electron ra khỏi A
h c 
6.625.10
6,625.10
3.108 m/s
JJ

kim loại , hằng số Plăng , vận tốc ánh sáng trong chân không . Giới hạn quang điện của kim
loại đó là
0,375

0,300
0,
295 m
250

A.

B.

C.

D.
Câu 25: Một khối chất phóng xạ A ban đầu t 12 nguyên chất. Ở thời điểm người ta thấy có
75% số hạt nhân của mẫu bị phân rã thành chất khác. Ở thời điểm trong mẫu chỉ còn lại 5%
số hạt nhân phóng xạ A chưa bị phân rã (so với số hạt ban đầu). Chu kỳ bán rã bán rã của chất
đó là
T

t12  t 21
3
2

A.

B.

C.

D.


Câu 26: Trong ống Cu-lít-giơ electron 0,511 Mev/c 2
được tăng tốc bởi một điện trường rất mạnh và ngay trước khi đập vào đối anôt nó có tốc độ
0,8c. Biết khối lượng ban đầu của electron là . Bước sóng ngắn nhất của tia X có thể phát ra:
3,64.10
3,79.10
3,64.10
3,79.10121212mm

A.

B.

C.

D.
Câu 27: Đặt điện áp vào hai đầu u  120 2.cos
R
112.
100
1 
2 t   V 
CL
 2121  H
mF
4
đoạn mạch gồm điện trở R, tụ
điện . Và cuộn cảm mắc nối tiếp. Khi thay đổi R ứng với và thì mạch tiêu thụ cùng một
công suất P và độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với dòng điện trong mạch tương
ứng là và với . Giá trị công suất P bằng
120

60 33 W
W
W C.

A. 120 W

B. 240

D.


� 5 �
x 13cos
5cos�
t t �
 cm 


� 66 �
hai dao động điều hòa cùng
Câu 28: Dao động tổng hợp của

phương, cùng tần số có phương trình li độ . Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ .
Dao động thứ hai có phương trình li độ là


� 5�
xx22 2cos
8cos�
tt �

cm
cm



� 6�

D.

Trang 4

A.
C.

B.

� 5 �
xx2 28cos
2cos�

t t �
 cm 


� 66 �


Câu 29: Cho mạch điện gồm R, L và C theo U rLC thứ tự nối tiếp, cuộn dây có điện trở r. Đặt
vào hai đầu đm một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng không đổi, tần số f = 50Hz. Cho điện

dung C thay đổi người ta thu được đồ thị liên hệ
giữa điện áp hiệu dụng hai đầu mạch chứa cuộn dây
và tụ điện với điện dung C của tụ điện như hình vẽ
phía dưới. Điện trở r có giá trị bằng
A.

120
90 
50
30


B.

C.

D.

Câu 30: Tại O có một nguồn phát âm AB  16 2cm
đẳng hướng, công suất không đổi. Coi môi trường không hấp thụ âm. Một máy thu âm di
chuyển theo một đường thẳng từ A đến B với . Tại A máy thu âm có cường độ âm là I, sau đó
cường độ âm tăng dần đến cực đại 9I tại C rồi lại giảm dần về I tại B. Khoảng cách OC là:
[Bản quyền thuộc về website dethithpt.com]
A. 8 cm

B.

C.
D. 4 cm
64 2cm

210
206
Câu 31: Pônôli là chất phóng xạ phóng ra  82
Po  tia biến thành chì , chu kì bán rã là 138
84 Pb
ngày. Sau bao lâu thì tỉ số số hạt giữa Pb
A. 276 ngày

B. 138 ngày

và Po là 3?
C. 384 ngày

D. 179 ngày

Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều u  U 0 cos  t   V 
ổn định vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Điện dung của tụ điện có thể thay đổi
được. Điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó
điện áp tức thời cực đại trên R là 12a. Biết khi điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là 16a thì
điện áp tức thời giữa hai đầu tụ là 7a. Chọn hệ thức đúng:
3R
4R
R 243LL
2R

A.

B.

C.


D.
Câu 33: Dụng cụ đo khối lượng trong T0  2,5
1,0 s
một con tàu vũ trụ có cấu tạo gồm một chiếc ghế có khối lượng m được gắn vào đầu một
chiếc lò xo có độ cứng k = 480 N/m. Để đo khối lượng của nhà du hành thì nhà du hành phải
ngồi vào ghế rồi cho chiếc ghế dao động. Chu kì dao động của ghế khi không có người là ;
còn khi có nhà du hành ngồi vào ghế là . Khối lượng nhà du hành là
A. 75 kg

B. 60 kg

C. 64 kg

D. 72 kg

84 m
s sóng điện từ đến một máy bay đang bay về
Câu 34: Một Angten rađa phát ra những 90
phía rađa. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là . Angten
quay với tần số góc n = 18 vòng/phút. Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng

Trang 5


của máy bay Angten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là . Tính
vận tốc trung bình của máy bay?
A. 720 km/h

B. 810 km/h


C. 972 km/h

D. 754 km/h

Câu 35: Lăng kính có tiết diện tam giác a  103 cm
đều ABC, góc chiết quang A, mặt bên có độ rộng . Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên AB của
lăng kính theo phương song song với BC sao cho toàn bộ chùm sáng khúc xạ ở mặt AB
truyền đến AC. Biết rằng chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ vừa vặn thỏa mãn điều
kiện phản xạ toàn phần tại AC và chiết suất đối với ánh sáng tím là . Độ rộng của chùm sáng
ló ra là : [Bản quyền thuộc về website dethithpt.com]
A. 0,534 cm

B. 0,735 cm

C. 0,389 cm

D. 0,337 cm

Câu 36: Một nguồn sáng có công suất 2 0,597 m
W phát ra chùm sóng ánh sáng có bước sóng tỏa ra đều theo mọi hướng. Một người đứng từ
xa quan sát nguồn sáng. Biết rằng con ngươi mắt có đường kính khoảng 4 mm và mắt còn
thấy nguồn sáng khi có ít nhất 80 photon phát ra từ nguồn này lọt vào con ngươi trong mỗi
dây. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng của khí quyển. Khoảng cách xa nhất mà người này còn trông
thấy được nguồn sáng là
32
2,74.10
274.10
8.1043 m
mm


A.

B.

C.

D.
Câu 37: Mạch điện AB gồm u  220U2AMcos
 0U
30
 100
MB t   V 
đoạn AM và đoạn MB mắc nối
tiếp. Điện áp của hai đầu mạch ổn định . Điện áp ở hai đầu đoạn AB sớm pha hơn cường độ
dòng điện một góc . Đoạn MB chỉ có một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Chỉnh C để
tổng điện áp hiệu dụng có giá trị lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
220 2V
3V
V C.

A. 440 V

B. 220

D.

Câu 38: Do sóng dừng xảy ra trên sợi dây. Các điểm dao động với biên độ 3cm có vị trí cân
bằng cách nhau những khoảng liên tiếp là 10 cm hoặc 20 cm. Biết tốc độ truyền sóng là
15m/s. Tốc độ dao động cực đại của bụng có thể là

150
300
15
75cm/s
cm/s

A.

B.

C.

D.
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng 12 với hai khe Y-âng. Nguồn sáng phát đồng
thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng tương  2 ứng là và . Trên miền giao thoa bề rộng L,
quan sát được 12 vân sáng đơn sắc ứng với bức xạ , 6 vân sáng đơn sắc ứng với bức xạ và

Trang 6


tổng cộng 25 vân sáng. Trong số các vân sáng trùng nhau trên miền giao thoa có hai vân sáng
trùng nhau ở hai đầu. Tỉ số bằng
A.

B.

D.
18
12 C.
32 vật M có khối lượng 400 g đang dao động

Câu 40: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm 25
điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả
nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động
với biên độ
A.

B.

4,25

cm 32 22cm
5cm
cm

C.

D.

Đáp án
1-C
11-D

2-B
12-C

Trang 7

3-D
13-A


4-D
14-D

5-C
15-D

6-B
16-B

7-B
17-D

8-A
18-A

9-A
19-C

10-C
20-A


21-D
31-A

22-D
32-B

23-A
33-C


24-C
34-C

25-C
35-C

26-C
36-D

27-C
37-C

28-C
38-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C

Vận tốc của vật cực tiểu tại vị trí biên  x  �A 
khi đó:
Câu 2: Đáp
án B

Khoảng
vân của
bức

it 


 t D 0,38.2

 0,76mm
a
1

id 

 d D 0,76.2

 1,52mm
a
1

xạ

tím:
Khoảng
vân của
bức xạ đỏ:
Vị trí của các vân tím bậc 1, 2, 3… và đỏ bậc 1, 2, 3,…
+ Vân tím bậc 1:

x t1  1.i t  0,76mm

+ Vân tím bậc 2:

x t 2  2.i t  1,52mm

+ Vân tím bậc 3:


x t3  3.i t  2,28mm

+ Vân đỏ bậc 1:

x d1  1.i d  1,52mm

+ Vân đỏ bậc 2:

x d2  1.i d  3,04mm

+ Vân đỏ bậc 3:

x d3  1.i d  4,56mm

Phổ ánh sáng trắng thu được sau giao thoa
Vị

trí

trùng

x  1,52 mm

nhau đầu tiên
ứng với
Câu 3: Đáp án D

Đặc điểm của sóng điện từ:
+ là điện từ trường lan truyền trong không gian

+ là sóng ngang
+ truyền được trong tất cả các môi trường: rắn, lỏng, khí và chân không
+ Điện trường và từ trường luôn dao động: vuông phương, cùng pha
Trang 8

29-C
39-D

30-D
40-A


Câu 4: Đáp án D

Độ

lệch

pha

trong mạch:

0



Z  ZC
1
R
  � tan   L


� Z L  ZC  
6
6
R
3
3

Tổng trở của mạch

Câu 5: Đáp án C

U 100

 50 
I
2 2
�R � 2R
 R2  � �
 50 � R  25 3
3
�3�
Z

� R 2   ZL  ZC 

Trước khi nối tắt:

2


U
U

Z U R 2   ZU  Z  2
Sau khi nối tắt tụ điện:
L
C
I'  
2
2
Z'
R  ZC
Cường độ dòng điện không đổi nên:
I

U

Khi đó:
Câu 6: Đáp án B

U

�  ZL  ZC   ZC2 � ZL  2ZC
R Z
2
R   Z L  ZC 
ZL  2ZC � L 
� 2 LC  2
C
2


2



2

2

2
C

Cường độ điện trường của một điện tích Q
(q là độ lớn điện tích thử)

Ek

Câu 7: Đáp án B

Mối liên hệ giữa cường độ điện trường E
điện trường đều:
Điện trường đều nên:

E

Câu 8: Đáp án A

Q
�  �q
.r 2

E

U và hiệu điện thế U giữa hai điểm trong
d

U1 U 2
d
6

� U 2  2 .U1  .10  15  V 
d1 d 2
d1
4

Năng lượng điện trường trong mạch dao động với chu kì:
T' 

Câu 9: Đáp án A

Tần số riêng của mạch
có giá trị:

f

T 2.104

 10 4 s
2
2


1
1

 1,6.104 Hz
3
6
2 LC 2 10 .0,1.10

Câu 10: Đáp án C

Siêu âm cũng là sóng cơ nên nó không thể truyền được trong chân không
Câu 11: Đáp án D

Chu kì bán rã của một chất phóng xạ là khoảng thời gian để một nửa số nguyên tử chất ấy
biến đổi thành chất khác
Câu 12: Đáp án C

Nb  k  6

Số bụng sóng:

Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định:
Câu 13: Đáp án A

Trang 9

l  k.


v

2fl 2.100.1,8
 k. � v 

 60  m/s 
2
2f
k
6


Dung kháng:

1
1
ZC 

 50 
4
C 2
2 2.10
Tổng trở của mạch:
Z  R 100
 ZC.  50 2 

Cường độ dòng điện cực đại
U0
100
I0 

 2A

Z 50 2
trong mạch:
Độ lệch pha:
Biểu

thức

tan   

ZC

 ��
 1 �    � i  u      �
 � 0
R
4
4
4�

i  2 cos 100t A



 

cường độ dòng điện trong mạch:
Câu 14: Đáp án D

f  p.n


Tần số do máy phát ra:

+ Giảm tốc độ quay của rôto 8 lần và tăng 1,0.104 s
số cặp cực từ của máy 2 lần f giảm 4 lần
+ Giảm tốc độ quay của rôto 4 lần và tăng 1,0.104 s
số cặp cực từ của máy 8 lần f giảm 2 lần
+ Tăng tốc độ quay của rôto 2 lần và tăng 1,0.104 s
số cực từ của máy 4 lần f giảm 8 lần
+ Tăng tốc độ quay của rôto 8 lần và 1,0.104 s
giảm số cực từ của máy 2 lần f giảm 4 lần. [Bản quyền thuộc về website dethithpt.com]
Câu 15: Đáp án D

Pha của dao động tại thời điểm t=2 10t  10.2  20  rad 
s:
Câu 16: Đáp án B

Với mạch chỉ có cuộn
cảm thuần:

   u  i 


  

� i  u     
2
2 4 2
4

Câu 17: Đáp án D


Bộ phận của mắt có cấu tạo như một thấu kính hội tụ: thủy tinh thể
Câu 18: Đáp án A

Phương trình phản ứng:

19
9

A
F 11 p �16
8 O Z X

Áp dụng định luật bảo toàn số khối và điện tích ta có:
(hạt )
19  1  16  A  �
A4 4

��
�2 He

9 1  8  Z
Câu 19: Đáp án C

�Z  2
Chất khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ liên tục
Câu 20: Đáp án A

Khi electron chuyển động xung quanh hạt nhân thì lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm
(Với Hidro: )

Trang 10

Fht  k

q hn .e
r2

q .e
q v 2 e
 mhne
� v 2  k hn
r
me .r


Thay

số

 1,6.10 

19 2

q hn .e

12
6
vào ta có: v  k m .r  9.10 9,1.1031.5,3.10 11  4,78.10 � v  2,19.10 m/s
e
2


9

Câu 21: Đáp
án D

Chu kì con lắc sau khi thay
đổi:

2l '
l
 2.2
 2.T
g
g

T '  2

(Chu kì không phụ thuộc vào khối lượng vật nặng)
Câu 22: Đáp án D

Năng lượng Mặt Trời tỏa A  P.t  3,9.1026.86400  3,3696.1031  J 
ra trong một ngày là
Câu 23: Đáp án A

A  P.t  UIt

Điện năng tiêu thụ của mạch điện:
Trong đó:


U: hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
I: là cường độ dòng điện chạy qua mạch
t: là thời gian dòng điện chạy qua mạch
Câu 24: Đáp án C

Giới hạn quang điện
của kim loại trên:

hc 19,875.10 26


 0,3.106 m  0,3 m
19
A 6,625.10

Câu 25: Đáp án C

Ở thời điểm : người ta thấy có số hạt nhân 60%
t1 của mẫu bị phân rã thành chất khác nên số
hạt nhân còn lại là:
N1  N 0 .2




t1
T

thời


t

1
t
ln 2,5
ln 2,5
 40%N 0  0,4N 0 � 2 T  2,5 � 1 
� t1  T.
T
ln 2
ln 2
5%
t2

điểm : trong mẫu chỉ còn lại số hạt nhân phóng xạ nên:
Lấy

ta

N 2  N 0 .2

được:



t2
T

t2
T


t
ln 20
ln 20
 5%N 0  0,05N 0 � 2  20 � 2 
� t 2  T.
T
ln
ln 2
t 2,5
t�
t 2 t
�ln 20 ln
t 2  t1  T. �
 2 1� 3T � T  2 1
ln 2 �
3
�ln 2

Câu 26: Đáp án C

Công mà electron nhận được khi A  Wd   m  m 0  c 2
đến anôt
Trong đó:

m

m0
1


Trang 11

v2
c2



m0
1  0,82



m0
0,6


Bước sóng ngắn nhất của tia X có thể phát ra tính theo công thức:
hc
hc
hc
3hc
  m  m0  c2 �  


2

2m 0c 2
 m  m0  34c.3.10m8 c 2 �1  1�
3hc
3.6,625.10

12
0 3,646.10
�0,6 �
� 


�m
Câu 27: Đáp án C
2m 0c 2
2.0,511.1,6.1013
Cảm kháng và dung kháng �ZL  100 
� ZL  ZC  60 

của mạch:
�ZC  40 
Theo đề bài, khi thay đổi R ứng với và thì R 21 mạch tiêu thụ cùng một công suất P nên
Độ lệch pha trong hai

P

trường hợp: và

U 2R1
U2R 2

� R 1R 2  60 2  1
2
2
2
2

R 1  60
R 2  60
Z  ZC
tan 21  L
R 12

Mà ta lại

2

2 tan 2
Z  ZC
� L

2
2
1  tan 2
R1 2
�ZL  ZC �
2
2
� 2R1R 2  R 2   ZL  ZC   R 2  60  2 1  �

� R2 �
R 2  60 3  � Z2  120 

1  2.2 � tan 1  tan  22  

có:


Z L  ZC
R2

Từ (1) và
(2) ta có:

Công suất trong mạch khi
đó:

P  P2 

U 2 R 2 1202.60 3

 60 3 W
Z22
1202

Câu 28: Đáp án C

Có thể bấm nhanh
bằng máy tính:

x 2  x  x1  A�  A1�1  3�

Vậy dao động thứ 2 có phương
trình li độ:

5

5

 5�  8�
6
6
6

� 5 �
x 2  8cos �
t  �
 cm 
6 �


Câu 29: Đáp án C

Ta có:
Khi

U r 2   Z L  ZC 
U
 I.ZrLC  .ZrLC 
2
C  0 � ZZC  �� U rLC  U2  87  V 
 R  r    Z L  ZC 
100U.rZCUrLC87
100
    4r
UCrLC Z
 L  
F �
Z�

C R100
R  r 5
2

U rLC

Khi thì cực tiểu, khảo
sát hàm số có được: và

C  �� ZC  0 � U rLC 

U r 2  Z2L

 R  r

2

Z

2
L

� 3 145 

Khi
Câu 30: Đáp án D

+ Do nguồn phát âm thanh đẳng hướng
+ Cường độ âm tại điểm cách nguồn âm
R:

Trang 12

I

P
4R 2

87 r 2  1002

 4r  r 

2

 100

2

� r  50   


+ Giả sử người đi bộ từ A qua C I A  I B  I � OA  OB
tới B:
IC  4I � OA  3.OC

+ Ta lại có:
+ Trên đường thẳng

AC
I
AO 2  OC 2  AC 2 � 9.2 COC2  AC2 � OC 

2 2
qua AB: đạt giá trị
lớn nhất, nên C gần O nhất hay OC vuông góc với AB và là trung điểm của AB:
+ C là trung điểm của AB nên:
Câu 31: Đáp án A

Phương trình phóng xạ:

� OC 
210
84

AB 16 2

 4 cm
4 2 4 2

206
Po �82
Pb  42 

Từ phương trình phản ứng, ta thấy:

� 1
� t

N

N
0 1

Cứ một hạt nhân Poloni phóng xạ sẽ
� T
� 2
tạo ra một hạt nhân chì, số hạt nhân






chì tạo thành:
Số hạt nhân Poloni còn lại:
Khi tỉ số hạt nhân chì và Poloni là 3 thì:

N

N0
t

2T

(ngày)

�  Tt �
N0 �
1 2 � t
Câu 32: Đáp án B

� 2 T  4 � t  2 � t  2T  276
3

t

T
Ta có: khi
U C RU2 Cmax
ZL2
N 0 .2 T
ZC 
Z
2
Tổng trở của
� L R 2  ZL2 �
R 2  Z2L
2
2
2
Z

R

Z

Z

R

Z


R



�L

L
C
mạch khi đó:
ZL �
ZL

Khi ta có:
U max U 0
U R max  I0R.R

.R
Z 2
2
2
R  ZL
R  ZL2
U 0  U R max
 12a.2
 1
2
Góc lệch pha giữa u và i
R  ZZ
ZL
LL
ZL 
Z L  ZC

R
ZL
trong mạch:
tan  


R
R
ZL
Góc lệch pha giữa và i
Z
u
tan RL  L � tan RL.tan RL  1 � u RL
R
trong mạch: và u vuông
pha nhau
Khi đó:
Xét tỉ số:
� U 0RL
Khi

u2
u 2RL

1
2
U 02 U 0RL
2
R  Z2L
U 0RL ZRL

Z


 L
2
2
2
22
2 2
R
Z
uU u Z u
u R
2
 U 0 L    2 0 2RL  2R RRL2  2ZL 1 � u 2 ZL2  u RL
R 2  U 02 ZL2
R
U 0 U 0RL U 0 U 0ZLZL
16a
7a  7a  9a  3 
� u RL  u  u uC C16a

thì
Thay (1) và (2) vào (3):
Trang 13

256a 2 Z2L  81a 2 R 2  144a 2 (Z2L  R 2 )

 2



� 9R 2  16Z2L      3R  4ZL  4L � 3R  4L
Câu 33: Đáp án C

+Khối lượng của ghế: Khi chưa có nhà du hành:
+ Khối lượng của ghế

T0  2

m
T 2 .k 12.480
�m 0 2 
 12,16 kg
k
4
4.2

và nhà du hành: Khi có nhà du hành:
T  2
+ Khối lượng của

mM
T 2 .k 2,52.480
�mM

 76 kg
k
42
4.2
M  76  12,16  63,84 kg


nhà du hành:
Câu 34: Đáp án C

+ S là khoảng cách ban

S

đầu giữa Angten và máy

c.t1 v.t1  c  v  .t1


2
2
2

 1

bay:
+ Thời gian angten quay 1 vòng là:

60 10
t
  s
18
3 c.t
+ Ở lần phát sóng điện từ tiếp
t �


S  v �t1  t  2 � 2
2� 2

theo:
+ Từ (1) và (2):
Câu 35: Đáp án C

 2

t �
�t t � �t
c �1  2 � v �1  t  2 �� v  270 m/s  972 km/h
2�
�2 2 � �2

+ Tia đỏ vừa vặn phản xạ toàn phần, thì ta có thể
lập luận để thấy rằng toàn bộ các tia khác cũng
phản xạ toàn phần trên AC và khi đến BC đều ló
hết ra ngoài
+ Góc tới thì

i1  300
r1  r2  600 , r3  r2  600 � r1  r3 � i1  i3

+ Đặt z = KC. Áp dụng định lí hàm số sin trong
tam giác AIJ và tam giác JKC
y
y
�x
�x

�cos r  cos r
�cos r  cos r
10cos r2
10cos r2
+
Áp � 2

1
1
�� 2
�xz
�z 
x

cos r1
cos r1
dụng
� z  10  y
� x  10  y
�cos r
�cos r2 cos r1
cos r3

định luật � 2
khúc xạ ánh sáng cho tia đỏ tại K với
, còn

Trang 14

r3  60

i 30 ir12 30
6000  i gh

bị


(vì tia đỏ vừa vặn thỏa mãn điều kiện
phản xạ toàn phần trên AC )
+ Khoảng cách cần tìm
bằng

z do  z tim 

7
3

� nd 

10cos r2do 10cos r2tim

 0,389cm
cos r1do
cos r1tim

Câu 36: Đáp án D

� thời gian, là năng lượng của mỗi photon, thì
Gọi là số photon phát ra trong một đơn vị N
0
N0 

Vì nguồn phát sóng đẳng hướng nên tại

P P.

 hc

điểm cách nguồn một khoảng R, số photon tới là:
N0
4R 2 2
Mà diện tích của con ngươi là:
�d �
S  .� � 2
Số photon lọt vào mắt trong một đơn
�2P.�
.d
N  n.S 
16.hc.R 2
vị thời gian là:
n

Thay số vào
ta được:

2. 0,597.106  .  4.103 
P..d 2
R

 274033 m �274 km
16.hc.N
16.19,875.10 26.80

2

Câu 37: Đáp án
C

+ Vẽ giản đồ vectơ như hình vẽ
Y   U AM  U MB 

+ Đặt
+ Tổng đạt giá trị cực đại khi Y đạt

2

 U AM  U MB 

giá

trị cực đại:
2
Y   U AM  U MB    U AM  U C   U AM
 U C2  2U AM U C
2

+

Mặt

2

 1


khác

theo giản đồ ta có:
U 2  U 2AM  U C2  2U AM U C cos600  U 2AM  U C2  U AM U C

 2

� Z2  Z2Am  ZC2  ZAM ZC
+ Thay (2) vào (1) ta được:
+ Ta có: khi có giá trị lớn nhất

Y  U 2  3U AM U C

 4

XX
YUX
Y
UC
AM
max

U 2 ZAM .ZC
U 2 ZAM
U 2 ZAM
 2

2
2

2
ZAM ZZU
ZXX
ZU
Z2
khi mẫu số cực
X
U
C C�
AM
C
Z

 5C  ZAM  ZAM
max
AM
C
AM
Z
ZC
ZC
tiểu, suy ra: và
+ Từ (4) và Y   U  U  2  U 2  3U 2  4U 2 � U  U  2U � 2U  2U
AM
C
AM
C
C
(5):
U C  U  220V

Trang 15


Câu 38: Đáp án C

Các điểm có cùng biên độ liên tiếp cách nhau 10 cm hoặc 20 cm thỏa mãn:
Giả sử 3 điểm
có cùng biên độ
là M, V, P như
hình vẽ. Có 2
trường hợp có
thể xảy ra như
trên:
+ Trường hợp 1: hoặc

MN
NP  20
10 cm
cm

 MP

�   2.MP  2  10  20   60  cm 
4 v2
Tần số góc của sóng:
v 2.15
f  �   2. 
 50  rad/s 

0,6

Từ hình ta có:
MN 

IN 
 5cm � IN 
12
Suy ra:
a bung 2
aN 
� a bung  2.a N  2.3  6cm
Tốc độ dao động cực đại v bung 2a bung .  6.50  300  cm/s 
Theo lí thuyết:

IO 

của bụng là:
+ Trường hợp 2: hoặc

MN
NP  10
20 cm
cm

 MP

�   2.MP  2  10  20   60  cm 
4 v2
Tần số góc của sóng:
v 2.15
f  �   2. 

 50  rad/s 


0,6
Từ hình ta có:
NP

IN 
 10cm � IN 
2
6
Suy ra:
a bung 3
2.a N 2.3
a 
�a


 2 3cm
Tốc độ dao động cực vN bung  a2bung .  2bung3.50 3 1003 3  cm/s 
Theo lí thuyết:

IO 

đại của bụng là:
Câu 39: Đáp án D

Số các vân sáng trùng nhau trên n  25  12  6  7
miền giao thoa là:
Số các vân sáng của bức xạ là:


a1  121 7  19

Vân sáng ngoài cùng của bức xạ là bậc 18
Số vân sáng của bức xạ là:

1

a 2  6 27  13

Vân sáng ngoài cùng của bức xạ bậc 12

2

Trong số các vân sáng trùng nhau trên miền giao thoa có hai vân sáng trùng nhau ở hai đầu
Trang 16


Câu 40: Đáp án A

18i1  12i2 � 181  12 2 �

1 2

2 3

+ Áp dụng định luật bảo toàn động lượng, ta có:
(với v và v’ là vận tốc cực
đại của hệ lúc đầu và lúc sau)


Mv   M  m  v' � v ' 

M
.v
Mm

+ Ban đầu, cơ năng của hệ:

1
1
W  kA 2  Mv 2  1
2
+ Lúc sau, cơ năng
1
12
1 M2
W '  kA '2   M  m  v'2 
v2
2
2
2Mm
của hệ:
+ Lập tỉ số (2) và (1) ta thu
được kết quả:

Trang 17

A '  A.

M

2

A  2 5cm
Mm
5

 2



×