Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM SỐ 2 Vật lý và Tuổi trẻ Số 55 – Tháng 04/2008

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.72 KB, 8 trang )

  
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM SỐ 2
Vật lý và Tuổi trẻ Số 55 – Tháng 03/2008
1. Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm
1
( )
10
L H
π
=
, mắc nối tiếp với
một tụ điện có điện dung
3
1
10 ( )
5
C F
π

=
và một điện trở R. Hiệu điện thế hai đầu đoạn
mạch
( )
100sin 100 ( )u t V
π
=
. Tính điện trở R và công suất trên đoạn mạch, biết tổng trở của
đoạn mạch
50Z
= Ω
A.


20 ; 40WΩ
B.
30 ; 80WΩ
C.
30 ; 120WΩ
D.
10 ; 40WΩ
2. Những hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng ?
A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng B. Hiện tượng quang điện
C. Hiện tượng hấp thụ ánh sáng D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
3. Công thoát của nhôm bằng bao nhiêu, biết rằng khi chiếu bức xạ có bước sóng
0,18 m
µ
thì động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện bằng 3,2eV ?
A. 3,7eV B. 6,9eV C. 3,2eV D. 2,6eV
4. Kết luận nào sau đây không đúng ?
Đối với mỗi chất điểm dao động cơ điều hòa với tần số f thì
A. vận tốc biến thiên điều hòa với tần số f.
B. gia tốc biến thiên điều hòa với tần số f.
C. động năng biến thiên điều hòa với tần số f.
D. thế năng biến thiên điều hòa với tần số 2f.
5. Mạch dao động chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn dây thuần cảm L bằng 0,5mH
và tụ điện có điện dung biến đổi được từ 20pF đến 500pF. Máy thu có thể bắt được tất cả
các sóng vô tuyến điện có giải sóng nằm trong khoảng nào ?
A. 188,4m 942m B. 18,85m 188m
C. 600m 1680m D. 100m 500m
6. Một hệ thống gồm thấu kính phân kỳ tiêu cự
1
f
và một thấu kính hội tụ

2
24f cm=
đặt
cách nhau đoạn bằng a sao cho trục chính trùng nhau. Một vật nhỏ đặt trước thấu kính phân
kỳ, vuông góc trục chính chung của hệ, có ảnh tạo bởi hệ cao bằng 3 lần vật và khi dịch
chuyển vật theo trục chính, ra xa hệ thì thấy độ cao ảnh không thay đổi. Khoảng cách a
giữa hai thấu kính và tiêu cự
1
f
của thấu kính thứ nhất lần lượt là:
A. 16cm ; -8cm B. 16cm ; -16cm
C. 8cm ; -8cm D. 8cm ; -16cm
7. Chiếu bức xạ có bước sóng
λ
vào bề mặt một kim loại có công thoát êlectron bằng
2A eV
=
. Hứng chùm êlectron quang điện bứt ra cho bay vào một từ trường đều
B
r
với
4
10B T

=
, theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của quỹ
đạo các êlectron quang điện bằng 23,32mm. Bước sóng
λ
của bức xạ được chiếu là bao
nhiêu ?

A.
0,75 m
µ
B.
0,6 m
µ
C.
0,5 m
µ
D.
0,46 m
µ
8. Hạt nhân
238
92
U
đứng yên, phân rã
α
thành hạt nhân thôri. Động năng của hạt
α
bay ra
chiếm bao nhiêu phần trăm của năng lượng phân rã ?
A. 1,68% B. 98,3% C. 81,6% D. 16,8%
--- 1 ---
9. Một vật nhỏ khối lượng
200m g=
được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể,
độ cứng
80 /k N m=
. Kích thích để con lắc dao động điều hòa (bỏ qua các lực ma sát) với

cơ năng bằng
2
6,4.10 J

. Gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của vật lần lượt là
A.
2
16 / ; 16 /cm s m s
B.
2
3,2 / ; 0,8 /cm s m s
C.
2
0,8 / ; 16 /cm s m s
D.
2
16 / ; 80 /cm s cm s
10. Một mạch dao động điện từ LC, gồm cuộn dây có lõi sắt từ, ban đầu tụ điện được tích
một lượng điện tích
0
Q
nào đó, rồi cho dao động tự do. Dao động của dòng điện trong
mạch là dao động tắt dần vì
A. bức xạ sóng điện từ B. tỏa nhiệt do điện trở thuần của dây dẫn
C. do dòng Fucô trong lõi của cuộn dây D. do cả ba nguyên nhân trên
11. Sự phụ thuộc của cảm kháng
L
Z
của cuộn dây vào tần số f của dòng điện xoay chiều
được diễn tả bằng đồ thị nào trên hình dưới đây ?

A. B.
C. D.
12. Một tụ điện, có điện dung
1
4
C mF
π
=
, mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có cảm
kháng bằng
1
H
π
. Dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức
2 2 sin 100 ( )
3
i t A
π
π
 
= +
 ÷
 
.
Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch sẽ là:
A.
120 2 sin 100 ( )
6
u t V
π

π
 
= −
 ÷
 
B.
120 2 cos 100 ( )
3
u t V
π
π
 
= +
 ÷
 
C.
5
120 2 sin 100 ( )
6
u t V
π
π
 
= −
 ÷
 
D.
5
120 2 cos 100 ( )
6

u t V
π
π
 
= +
 ÷
 
13. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Trong môi trường trong suốt đồng tính ánh sáng truyền theo đường thẳng.
B. Nếu tia sáng truyền từ điểm A đến điểm B theo một đường thẳng thì A và B chắc
chắn nằm trong cùng một môi trường trong suốt đồng tính.
--- 2 ---
0 f
L
Z
0 f
L
Z
0 f
L
Z
0 f
L
Z
C. Nếu tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang
hơn có thể không có tia phản xạ.
D. Góc phản xạ luôn bằng góc tới, không phụ thuộc vào chiết suất các môi trường
14. Một bàn là 200V-1000W được mắc vào hiệu điện thế xoay chiều
( )
200 2 sin 100 ( )u t V

π
=
. Bàn là có độ tự cảm nhỏ không đáng kể. Biểu thức cường độ
dòng điện chạy qua bàn là sẽ là
A.
5 2 cos 100 ( )
2
i t A
π
π
 
= −
 ÷
 
B.
5 2 sin 100 ( )
2
i t A
π
π
 
= +
 ÷
 
C.
( )
5sin 100 ( )i t A
π
=
D.

( )
5cos 100 ( )i t A
π
=
15. Sóng ngang là sóng có phương dao động của phần tử môi trường
A. nằm ngang
B. thẳng đứng
C. vuông góc với phương truyền sóng
D. phụ thuộc vào môi trường sóng lan truyền
16. Một ngôi mộ vua được khai quật. Ván quan tài của nó có chứa 50g cácbon có độ phóng
xạ là 457 phân rã /phút (chỉ có đồng vị
14
C
là phóng xạ). Biết rằng độ phóng xạ của cây cối
đang sống bằng 15 phân rã /phút tính trên 1g cácbon và chu kỳ bán rã của
14
C
là 5600 năm.
Tuổi của ngôi mộ cổ đó cỡ bằng
A. 2800 năm B. 1400 năm C. 4000 năm D. 8000 năm
17. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Trong sóng cơ học chỉ có trạng thái dao động, tức là pha dao động được truyền
đi, còn bản thân các phần tử môi trường thì dao động tại chỗ.
B. Cũng như sóng điện từ, sóng cơ lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn
trong chân không.
C. Các điểm trên phương truyền sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì
dao động cùng pha.
D. Bước sóng của sóng cơ do một nguồn phát ra phụ thuộc vào bản chất môi trường,
còn chu kỳ thì không.
18. Ánh sáng vàng trong chân không có bước sóng là 589nm. Vận tốc của ánh sáng vàng

trong một loại thủy tinh là
8
1,98.10 /m s
. Bước sóng của ánh sáng vàng trong thủy tinh đó
là:
A.
0,589 m
µ
B.
0,389 m
µ
C.
982nm
D.
458nm
19. Một mẫu chất phóng xạ, sau thời gian
1
t
còn 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời
điểm
2 1
100t t s= +
số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5%. Chu kỳ bán rã của đồng vị
phóng xạ đó là
A. 25s B. 50s C. 300s D. 400s
20. Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là
( )
4sin 20 ( )i t A
π
=

, t đo bằng giây. Tại thời điểm
1
t
nào đó dòng điện đang giảm và có
cường độ bằng
2
2i A= −
. Hỏi đến thời điểm
( )
2 1
0,025t t s= +
cường độ dòng điện bằng bao
nhiêu ?
A.
2 3A
B.
2 3A−
C.
2A
D.
2A−
21. Một vật dao động điều hòa với biểu thức ly độ
5
4cos 0,5
6
x t
π
π
 
= −

 ÷
 
, trong đó x tính
bằng cm và t giây. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí
2 3x cm=
theo chiều âm
của trục tọa độ ?
--- 3 ---
A.
3t s
=
B.
6t s
=
C.
4
3
t s=
D.
2
3
t s=
22. Một nguồn O dao động với tần số
50f Hz=
tạo ra sóng trên mặt nước có biên độ 3cm
(coi như không đổi khi sóng truyền đi). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9cm.
Điểm M nằm trên mặt nước cách nguồn O đoạn bằng 5cm. Chọn
0t
=
là lúc phần tử nước

tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm
1
t
ly độ dao động tại M bằng
2cm. Ly độ dao động tại M vào thời điểm
( )
2 1
2,01t t s= +
bằng bao nhiêu ?
A. 2cm B. -2cm C. 0cm D. -1,5cm
23. Mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có
50L mH
=
và tụ điện C. Biết
giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là
0
0,1I A=
. Tại thời điểm năng lượng
điện trường trong mạch bằng
4
1,6.10 J

thì cường độ dòng điện tức thời bằng
A. 0,1A
B. 0,04A
C. 0,06A
D. không tính được vì không biết điện dung C
24. Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha và cùng tần số
12f Hz=
. Tại điểm M cách các nguồn A, B những đoạn

1
18d cm=
,
2
24d cm=
sóng có biên
độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai đường vân dao động với biên độ
cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng bao nhiêu ?
A. 24cm/s B. 26cm/s C. 28cm/s D. 20cm/s
25. Phát biểu nào sau đây không đúng ? Với mắt cận thị thì
A. khi không điều tiết tiêu điểm của mắt nằm trước võng mạc.
B. điểm cực viễn của mắt cách mắt một khoảng không xa.
C. khi điều tiết cực đại để nhìn vật ở điểm cực cận thì tiêu điểm của mắt vẫn nằm
trước võng mạc
D. luôn phải điều tiết mới nhìn được rõ vật dù vật nắm tại vị trí nào trong giới hạn
nhìn rõ của mắt
26. Vạch thứ nhất và vạch thứ tư của dãy Banme trong quang phổ của nguyên tử hyđrô có
bước sóng lần lượt là
1
656,3nm
λ
=

2
410,2nm
λ
=
. Bước sóng của vạch thứ ba trong dãy
Pasen là
A.

0,9863 m
µ
B.
182,6 m
µ
C.
0,0986 m
µ
D.
1094 m
µ
27. Khi mắc dụng cụ P vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 220V thì
thấy cường độ dòng điện trong mạch bằng 5,5A và trễ pha so với hiệu điện thế đặt vào là
6
π
. Khi mắc dụng cụ Q vào hiệu điện thế xoay chiều trên thì cường độ dòng điện trong
mạch cũng vẫn bằng 5,5A nhưng sớm pha so với hiệu điện thế đặt vào một góc
2
π
. Xác
định cường độ dòng điện trong mạch khi mắc hiệu điện thế trên vào mạch chứa P và Q mắc
nối tiếp.
A.
11 2A
và trễ pha
3
π
so với hiệu điện thế
B.
11 2A

và sớm pha
6
π
so với hiệu điện thế
C. 5,5A và sớm pha
6
π
so với hiệu điện thế
D. một đáp án khác
--- 4 ---
28. Tính năng lượng tỏa ra khi hai hạt nhân đơtơri
2
1
D
tổng hợp thành hạt nhân hêli
4
2
He
.
Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơtơri là 1,1MeV/nuclôn và của hêli là
7MeV/nuclôn.
A. 30,2MeV B. 25,8MeV C. 23,6MeV D. 19,2MeV
29. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, biết điện trở thuần
0
R
, cảm
kháng
0
L
Z ≠

, dung kháng
0
C
Z ≠
. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua các phần tử R, L, C luôn bằng nhau
nhưng cường độ tức thời thì chắc đã bằng nhau.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế
hiệu dụng trên từng phần tử.
C. Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế tức
thời trên từng phần tử.
D. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế tức thời luôn khác pha nhau.
30. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 11cm. Để đọc được sách đặt cách mắt
26cm người này cần đeo cách mắt1cm kính loại gì và độ tụ bao nhiêu ?
A. Kính hội tụ và có
4D dp=
B. Kính hội tụ và có
6D dp=
C. Kính phân kỳ và có
6D dp= −
D. Kính phân kỳ và có
4D dp= −
31. Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
1
10
L H
π
=
, mắc nối tiếp với
một tụ điện có điện dung C và một điện trở

40R = Ω
. Cường độ dòng điện chạy quađoạn
mạch
( )
2sin 100i t A
π
=
. Tính điện dung C của tụ điện và công suất trên đoạn mạch, biết
tổng trở của đoạn mạch
50Z
= Ω
.
A.
4
; 80mF W
π
B.
1
; 80
4
mF W
π
C.
3
10
; 120
2
F W
π


D.
3
10
; 40
4
F W
π

32. Phương trình dao động cơ điều hòa của một chất điểm là
2
sin
3
x A t
π
ω
 
= +
 ÷
 
. Gia tốc
của nó sẽ biến thiên điều hòa với phương trình:
A.
2
cos
3
A t
π
γ ω ω
 
= −

 ÷
 
B.
2
5
sin
6
A t
π
γ ω ω
 
= −
 ÷
 
C.
2
sin
3
A t
π
γ ω ω
 
= +
 ÷
 
D.
2
5
cos
6

A t
π
γ ω ω
 
= −
 ÷
 
33. Một nguồn O dao động với tần số
25f Hz=
tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng
cách giữa 11 gợn lồi liên tiếp là 1m. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng:
A. 25cm/s B. 50cm/s C. 1,50m/s D. 2,5m/s
34. Kết luận nào sau đây đúng ? Cuộn dây thuần cảm
A. không có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều.
B. cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện xoay chiều càng lớn thì
nó cản trở càng mạnh.
C. cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện xoay chiều càng nhỏ thì
nó cản trở càng mạnh.
D. độ tự cảm của cuộn dây càng lớn và tần số dòng điện xoay chiều càng lớn thì
năng lượng tiêu hao trên cuộn dây càng lớn
35. Một vật tham gia vào hai dao động điều hòa có cùng tần số thì
A. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số.
B. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số.
--- 5 ---

×