Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

Báo cáo thực tập cơ sở dữ liệu xây dựng phần mềm quản lí bán thuốc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (949.78 KB, 45 trang )

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

ĐÀO THỊ LAN ANH
ĐOÀN THỊ THANH
VŨ THỊ TRANG
NGUYỄN KHẮC HUYỀN CHÂU
Khóa 21-VB2
HỆ ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG

BÁO CÁO MÔN HỌC
THỰC TẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU

CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

XÂY DỰNG PHẦN MỀM QUẢN LÍ BÁN THUỐC

1

1


NĂM 2018
CHƯƠNG 1. ĐẶC TẢ HỆ THỐNG
1. Mục đích yêu cầu
Hiện nay, tại các doanh nghiệp việc quản lý hàng hoá, nhân viên, hàng xuất nhập
hàng ngày…gặp nhiều khó khăn, chính vì vậy ý tưởng tạo lên một phần mềm để góp
phần giải quyết vấn đề trên của mỗi người lập trình là không thể tránh khỏi.
1.1 Mô tả hệ thống
1.1.1 Cơ cấu tổ chức và sự phân công trách nhiệm
1.1.1.1. Bộ phận kho hàng
-



Nhập hàng
Kiểm kê kho
Xuất hàng cho khác

1.1.1.2 Bộ phận quản ly
Lập hóa đơn bá
Lập phiếu xuất kho
Thanh toán với khách hàng
Lập đơn hàng mua
Thanh toán với nhà cung cấp
1.2 Quy trình nghiệp vụ
-

1.2.1 Bán hàng
Khi có nhu cầu mua hàng, nhân viên sẽ tư vấn cho khách hàng những nhân viên
bộ phận quản lý sẽ trao đổi thông tin với khách hàng để lập hóa đơn bán hàng, đơn hàng
được lập thành 3 bản:
-1 bản lưu tại bộ phận quản lý
-1 bản đưa cho khách (khi đã thanh toán)
-1 bản chuyển sang cho bộ phận bán hàng để xuất hàng
2

2


Sau khi khách thanh toán, nhân viên bộ phận quản lý sẽ gửi phiếu xuất
hàng sang bộ phận kho hàng. Nhân viên bộ phận kho sẽ lấy hàng và bàn giao

cho


khách.
Sau khi kiểm tra hàng xong khách hàng ghi xác nhận vào phiếu xuất kho để kho
hàng lưu lại. Còn nhân viên kho hàng sẽ ký xác nhận vào hóa đơn bán của khách.
1.2.2 Mua hàng
Khi có yêu cầu mua hàng từ kho, nhân viên bộ phận quản lý sẽ lập đơn mua hàng
và gửi tới nhà cung cấp.
Nhà cung cấp sẽ theo đơn mua chuyển hàng đến công ty, nhân viên kho hàng sẽ
tiếp nhận hàng.
1.2.3 Quy tắc nghiệp vụ
Hằng ngày, bộ phận giao dịch phải thống kê tình hình bán hàng và thông báo với
ban quản lý.
Thứ 7 hàng tuần nhân viên kho hàng sẽ kiểm kê kho và nhận hàng mới. Cuối
tháng bộ phận quản lý sẽ thanh toán cho nhà cung cấp.
1.3 Lựa chọn giải pháp xây dựng hệ thống
- Thiết kế theo Winform
1.4 Đặc tả các chức năng cần xây dựng
1.4.1 Lập đơn bán hàng
- Đầu vào: Yêu cầu mua hàng
- Đầu ra: Hóa đơn bán hàng
-Nội dung xử lí: Xác nhận yêu cầu mua hàng của khách hàng và lập hóa đơn mua
hàng.
1.4.2 Lập đơn mua hàng
- Đầu vào: Phiếu yêu cầu

3

3



- Đầu ra: Đơn hàng mua
- Nội dung xử lý: Kiểm tra hàng tồn kho, lập đơn mua hàng gửi đến nhà cung cấp.
1.4.3 Cập nhật giá mới
- Đầu vào: Đơn giá mua
- Đầu ra: Đơn giá bán mới
- Nội dung xử lý: Cập nhật đơn giá mới.
1.4.4 Lập báo cáo trong ngày
- Đầu vào: Đơn hàng bán
- Đầu ra: Phiếu hàng bán
- Nội dung xử lý: Tổng hợp các đơn hàng bán trong ngày và lập ra báo cáo.
1.4.5 Lập phiếu giao hàng
- Đầu vào: Phiếu giao hàng
- Đầu ra: Phiếu xuất kho
- Nội dung xử lý: Kiểm tra phiếu giao hàng và gửi phiếu yêu cầu xuất kho đến kho
hàng
1.4.6 Lập phiếu nhập kho
-Đầu vào: phiếu nhận hàng
-Đầu ra: phiếu nhập kho
-Nội dung xử lý: cập nhật hóa đơn mua. Nhận hàng từ nhà cung cấp và gửi lại
phiếu nhập kho cho ban quản lý.
1.4.7 Kiểm tra hàng
- Đầu vào: kiểm tra hàng tồn trong kho.
- Đầu ra:
+ Nếu: hàng trong kho lớn hơn hoặc bằng hàng khách yêu cầu thì dừng
kiểm tra hàng.
+ Nếu: hàng tồn kho nhỏ hơn hàng khách yêu cầu thì lập phiếu yêu cầu
nhập hàng.
- Nội dung xử lý: cập nhật hàng tồn trong kho và lên danh sách những mặt
hàng cần nhập thêm, sau đó gửi yêu cầu nhập hàng
4


4


1.4.8 Nhập hàng
-Đầu vào: yêu cầu nhập hàng.
-Đầu ra: phiếu yêu cầu mua nhập hàng.
-Nội dung xử lý: gửi phiếu nhập hàng đến ban quản lý, ban quản lý xá nhận
phiếu nhập hàng.
1.5 Phân chia công việc
a. Phân chia công công việc trong mục 1:Các chức năng
Thêm sửa xóa Thuốc: Đoàn Thị Thanh
Thêm sửa xóa Hóa đơn xuất: Đào Thị Lan Anh
Thêm sửa xóa Hóa đơn nhập: Nguyễn Khắc Huyền Châu
Thêm sửa xóa Nhà phân phối, nhà sản xuất: Nguyễn Thị Trang
b.Lên kế hoạch nội dung công việc ho mỗi cá nhân trong từng tuần
Tuần 1,2,3,4,5:Làm báo cáo , từ tuần 6 cài đặt cơ sở dữ liệu theo chức năng
mà từng cá nhân đảm nhiệm. Từng tuần sẽ tổng hợp và báo cáo!

5

5


CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH VÀ CÀI ĐẶT DỮ LIỆU HỆ THỐNG
2.1 Mô tả hệ thống dưới dạng mối quan hệ dữ liệu
2.1.1. Xác định kiểu thực thể, kiểu thuộc tính
- Thuoc (IDThuoc, MaThuoc, TenThuoc, TenNhom, NguonGoc, TenNSX,
SoLuong,


GiaBan,

TenDVT,

ThanhPhan,

HamLuong,

CongDung,

PhanTacDung, CachDung, ChuY, HanSuDung, BaoQuan, DangBaoChe).
- NhomThuoc (MaNhom, TenNhom, GhiChu).
- NhaSanXuat (MaNSX, TenNSX, DiaChi, DienThoai, Fax, Email,
GhiChu).
- DonViTinh (MaDVT, TenDVT).
- BenhNhan (IDBN, MaBN, HoTen, Tuoi, DiaChi, DienThoai).
- NhaPhanPhoi (MaNPP, TenNPP, DiaChi, DienThoai, Fax, Email,
MaSoThue, GhiChu).
- HoaDonNhap (MaHDN, TenNPP, DiaChi, DienThoai, NguoiGiao,
NguoiNhan,

TenThuoc,

SoLuongNhap,

GiaNhap,

TongTienThuoc,

TongThue, TongTienHD, NgayViet, NgayNhap).

- HoaDonXuat (MaHDX, HoTen, Tuoi, DiaChi, DienThoai, TenThuoc,
GiaBan,

SoLuongXuat,

Thue,DonVi,

NgayLap,

TongTienThuoc,

TongThue, TongTienHD).
2.1.2. Xác định kiểu liên kết

6

6


2.2 Xây dựng mô hình liên hết thực thể
 Ký hiệu sử dụng

Bảng quan hệ (Table)

Quan hệ (Relational)
7

7



 Mô hình

Hình 1: Mô hình thực thể mở rộng
2.3 Vẽ mô hình quan hệ

8

8


Hình 2: Mô hình quan hệ
2.5 Đặc tả các bảng
2.5.1 Bảng hóa đơn nhập – HoaDonNhap

9

9


ST
T

Khóa
chính

1

X

Tên trường


Kiểu dữ liệu

Diễn giải

MaHDN

Int

Mã hóa đơn nhập

MaNPP

Int

Mã nhà phân phối

3

NguoiGiao

Nvarchar(50)

Người giao

4

NguoiNhan

Nvarchar(50)


Người nhận

5

TongTienThuoc

Money

Tổng tiền thuốc

6

TongThue

Float

Tổng thuế

7

TongTienHD

Money

Tổng tiền hóa đơn

8

NgayViet


Datetime

Ngày viết hóa đơn

9

NgayNhap

Datetime

Ngày nhập hàng

2

Khóa
ngoại

X

Bảng 1: Bảng dữ liệu hóa đơn nhập
2.5.2 Bảng nhà phân phối - NhaPhanPhoi
STT

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Diễn giải


MaNPP

Int

Mã nhà phân phối

2

TenNPP

Nvarchar(100)

Tên nhà phân phối

3

DiaChi

Nvarchar(200)

Địa chỉ NPP

4

DienThoai

Varchar(100)

Điện thoại NPP


5

Fax

Varchar(100)

Fax

6

Email

Varchar(100)

Email

7

MaSoThue

Varchar(100)

Mã số thuế

8

GhiChu

Nvarchar(200)


Ghi chú

1

Khóa

Khóa

chính

ngoại

X

Bảng 2: Bảng dữ liệu nhà phân phối
2.5.3 Bảng chi tiết hóa đơn nhập - ChiTietHoaDonNhap
STT Khóa chính
10

Khóa ngoại

Tên trường

Kiểu dữ liệu Diễn giải
10


1

X


2
3
4
5

MaCTHDN

Int

X
X

MaHDN
Int
IDThuoc
Int
SoLuong
Int
GiaNhap
Money
Bảng 3: Bảng dữ liệu chi tiết hóa đơn nhập

Mã chi tiết hóa đơn
nhập
Mã hóa đơn nhập
Số hiệu thuốc
Số lượng
Giá nhập


2.5.4 Bảng đơn vị tính - DonViTinh
STT Khóa chính
1
X
2

Khóa ngoại

Tên trường
MaDVT
TenDVT

Kiểu dữ liệu
Int
Nvarchar(50
)
Bảng 4: Bảng dữ liệu đơn vị tính

Diễn giải
Mã đơn vị tính
Tên đơn vị tính

2.5.5 Bảng thuốc - Thuoc
STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường
1
X
IDThuoc
2
3
4

5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

11

MaThuoc
X
X
X

Kiểu dữ liệu
Int

Nvarchar(100
)
TenThuoc
Nvarchar(50)
MaNhom
int
NguonGoc
Nvarchar(100
)

MaNSX
Int
SoLuong
Int
GiaBan
Money
MaDVT
Int
ThanhPhan
Nvarchar(500
)
HamLuong
Nvarchar(500
)
CongDung
Nvarchar(500
)
PhanTacDung Nvarchar(500
)
CachDung
Nvarchar(500
)

Diễn giải
Số hiệu của thuốc
Mã thuốc
Tên thuốc
Mã nhóm thuốc
Nguồn gốc
Mã nhà sản xuất

Số lượng tồn
Giá bán
Mã đơn vị tính
Thành phần
Hàm lượng
Công dụng
Phản tác dụng
Cách dung

11


15

ChuY

Nvarchar(500
)
HanSuDung
Nvarchar(500
)
BaoQuan
Nvarchar(500
)
DangBaoChe Nvarchar(500
)
Bảng 5: Bảng dữ liệu thuốc

16
17

18

Chú ý
Hạn sử dụng
Bảo quản
Dạng bào chế

2.5.6 Bảng nhà sản xuất - NhaSanXuat
STT Khóa
chính

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Diễn giải

MaNSX

Int

Mã nhà sản xuất

2

TenNSX

Nvarchar(100)

Tên nhà sản xuất


3

DiaChi

Nvarchar(200)

Địa chỉ

4

DienThoai

Varchar(100)

Điện thoại

5

Fax

Varchar(100)

Fax

6

Email

Varchar(100)


Email

1

Khóa
ngoại

X

7

GhiChu
Nvarchar(200)
Bảng 6: Bảng dữ liệu nhà sản xuất

Ghi chú

2.5.7 Bảng nhóm thuốc - NhomThuoc
STT Khóa chính
1
X
2
3

Khóa ngoại

Tên trường Kiểu dữ liệu
MaNhom
Int

TenNhom
Nvarchar(100)
GhiChu
Nchar(100)
Bảng 7: Bảng dữ liệu nhóm thuốc

Diễn giải
Mã nhóm thuốc
Tên nhóm thuốc
Ghi chú

2.5.8 Bảng hóa đơn xuất - HoaDonXuat
STT Khóa
chính
1
2
3
4
5
12

x

Khóa
ngoại

Tên trường

Kiểu
liệu


dữ Diễn giải

MaHDX
IDBN
TongTienThuoc
NgayLap
TongThue

Int
Int
Money
Datetime
Float

Mã hóa đơn xuất
Mã số bệnh nhân
Tổng tiền thuốc
Ngày lập hóa đơn
Tổng tiền thuế
12


6

TongTienHD
Money
Bảng 8: Bảng dữ liệu hóa đơn xuất

Tổng tiền hóa đơn


2.5.9 Bảng chi tiết hóa đơn xuất - ChiTietHoaDonXuat
STT Khóa
chính
1
x
2
3
4
5
6
7

Khóa
ngoại
X
X

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Diễn giải

MaCTHDX Int
Mã chi tiết hóa đơn xuất
MaHDX
Int
Mã hóa đơn xuất
IDThuoc

Int
Số hiệu của thuốc
SoLuong
Int
Số lượng
GiaBan
Money
Giá bán
Thue
Float
Thuế
DonVi
Nvarchar(50)
Đơn vị
Bảng 9: Bảng dữ liệu chi tiết hóa đơn xuất

2.5.10 Bảng bệnh nhận - BenhNhan
STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường

Kiểu dữ liệu

Diễn giải

1

IDBN

Int

Mã số bệnh nhân


2

MaBN

Nvarchar(100)

Mã bệnh nhân

3

HoTen

Nvarchar(50)

Họ tên bệnh nhân

4

Tuoi

Int

Tuổi bệnh nhân

5

DiaChi

Nvarchar(500)


Địa chỉ

6

DienThoai

Varchar(50)

Điện thoại

X

Bảng 10: Bảng dữ liệu bệnh nhân
2.6 Cài đặt mô hình dữ liệu
1. Câu lệnh tạo bảng bệnh nhân
CREATE TABLE [dbo].[BenhNhan](
[IDBN] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL,
[MaBN] [nvarchar](100) NOT NULL,
[HoTen] [nvarchar](50) NOT NULL,
[Tuoi] [int] NOT NULL,
[DiaChi] [nvarchar](500) NULL,
[DienThoai] [varchar](50) NULL)
2. Câu lệnh tạo bảng chi tiết hóa đơn nhập
CREATE TABLE [dbo].[ChiTietHoaDonNhap](
[MaCTHDN] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL,
[MaHDN] [int] NOT NULL,

13


13


[IDThuoc] [int] NOT NULL,
[SoLuong] [int] NOT NULL,
[GiaNhap] [money] NOT NULL)
3. Câu lệnh tạo bảng chi tiết hóa đơn xuất
CREATE TABLE [dbo].[ChiTietHoaDonXuat](
[MaCTHDX] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL,
[MaHDX] [int] NOT NULL,
[IDThuoc] [int] NOT NULL,
[SoLuong] [int] NOT NULL,
[GiaBan] [money] NOT NULL,
[Thue] [float] NOT NULL,
[DonVi] [nvarchar](50) NOT NULL)
4. Câu lệnh tạo bảng đơn vị tính
CREATE TABLE [dbo].[DonViTinh](
[MaDVT] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL,
[TenDVT] [nvarchar](50) NOT NULL)
5. Câu lệnh tạo bảng hóa đơn nhập
CREATE TABLE [dbo].[HoaDonNhap](
[MaHDN] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL,
[MaNPP] [int] NOT NULL,
[NguoiGiao] [nvarchar](50) NOT NULL,
[NguoiNhan] [nvarchar](50) NOT NULL,
[TongTienThuoc] [money] NOT NULL,
[TongThue] [float] NOT NULL,
[TongTienHD] [money] NOT NULL,
[NgayNhap] [datetime] NOT NULL,
[NgayViet] [datetime] NULL)

6. Câu lệnh tạo bảng hóa đơn xuất
CREATE TABLE [dbo].[HoaDonXuat](
[MaHDX] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL,
[IDBN] [int] NOT NULL,
[NgayLap] [datetime] NOT NULL,
[TongTienThuoc] [money] NOT NULL,
[TongThue] [float] NOT NULL,
[TongTienHD] [money] NOT NULL)
7. Câu lệnh tạo bảng nhà phân phối
CREATE TABLE [dbo].[NhaPhanPhoi](
[MaNPP] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL,
[TenNPP] [nvarchar](100) NOT NULL,
[DiaChi] [nvarchar](200) NOT NULL,
[DienThoai] [varchar](100) NOT NULL,
[Fax] [varchar](100) NOT NULL,
[Email] [varchar](100) NOT NULL,
[MaSoThue] [varchar](100) NOT NULL,
[GhiChu] [nvarchar](200) NOT NULL)
8. Câu lệnh tạo bảng nhà sản xuất
CREATE TABLE [dbo].[NhaSanXuat](
[MaNSX] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL,
[TenNSX] [nvarchar](100) NOT NULL,
[DiaChi] [nvarchar](200) NOT NULL,
[DienThoai] [varchar](100) NOT NULL,
[Fax] [varchar](100) NOT NULL,
[Email] [varchar](100) NOT NULL,
[GhiChu] [nvarchar](200) NOT NULL)
9. Câu lệnh tạo bảng nhóm thuốc
CREATE TABLE [dbo].[NhomThuoc](
[MaNhom] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL,


14

14


[TenNhom] [nvarchar](100) NOT NULL,
[GhiChu] [nchar](100) NULL)
10. Câu lệnh tạo bảng thuốc
CREATE TABLE [dbo].[Thuoc](
[IDThuoc] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL,
[MaThuoc] [nvarchar](100) NOT NULL,
[TenThuoc] [nvarchar](50) NOT NULL,
[MaNhom] [int] NOT NULL CONSTRAINT [DF_Thuoc_MaNhom] DEFAULT ((1)),
[NguonGoc] [nvarchar](100) NOT NULL CONSTRAINT [DF_Thuoc_NguonGoc] DEFAULT
(N''),
[MaNSX] [int] NOT NULL CONSTRAINT [DF_Thuoc_MaNSX] DEFAULT ((1)),
[SoLuong] [int] NOT NULL CONSTRAINT [DF_Thuoc_SoLuong] DEFAULT ((0)),
[GiaBan] [money] NOT NULL CONSTRAINT [DF_Thuoc_GiaBan] DEFAULT ((0)),
[MaDVT] [int] NOT NULL CONSTRAINT [DF_Thuoc_MaDVT] DEFAULT ((1)),
[ThanhPhan] [nvarchar](500) NULL CONSTRAINT [DF_Thuoc_ThanhPhan] DEFAULT (N''),
[HamLuong] [nvarchar](500) NULL CONSTRAINT [DF_Thuoc_HamLuong] DEFAULT (N''),
[CongDung] [nvarchar](500) NULL CONSTRAINT [DF_Thuoc_CongDung] DEFAULT (N''),
[PhanTacDung] [nvarchar](500) NULL CONSTRAINT [DF_Thuoc_PhanTacDung] DEFAULT
(N''),
[CachDung] [nvarchar](500) NULL CONSTRAINT [DF_Thuoc_CachDung] DEFAULT (N''),
[ChuY] [nvarchar](500) NULL CONSTRAINT [DF_Thuoc_ChuY] DEFAULT (N''),
[HanSuDung] [nvarchar](500) NULL CONSTRAINT [DF_Thuoc_HanSuDung] DEFAULT (N''),
[BaoQuan] [nvarchar](500) NULL CONSTRAINT [DF_Thuoc_BaoQuan] DEFAULT (N''),
[DangBaoChe] [nvarchar](500) NULL,


Bảng Diagram

15

15


16

16


CHƯƠNG 3: KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU
3.1 Khác thác bằng ngôn ngữ SQL
3.1.1 Đoàn Thị Thanh
1.lấy ra toàn bộ những thông tin thuốc
select * from thuoc
2.lấy ra thông tin bệnh nhân mua ít nhất 1 loại thuốc
select h.IDBN, b.HoTen ,count (*) soluong
from BenhNhan b , hoadonxuat h , chitiethoadonxuat c , thuoc t
where b.IDBN=h.IDBN and c.IDThuoc = t.IDThuoc
and c.SoLuong >=1
group by h.IDBN, b.HoTen
3. tính tổng những loại thuốc cùng 1 nhóm
select manhom , count(*) Soluong from thuoc group by manhom ;
4. lấy ra ít nhất 2 loại thuốc cùng nhà phân phối
select t.TenThuoc,npp.TenNPP from NhaPhanPhoi npp, Thuoc t, HoaDonNhap hdn ,
ChiTietHoaDonNhap ct
where npp.MaNPP=hdn.MaNPP and t.IDThuoc=ct.IDThuoc

5.lấy ra những thuốc có giá dưới 100.000
select GiaBan ,TenThuoc from thuoc
where GiaBan <100
6.lấy ra tên thuốc, mã thuốc trong nhóm thuốc "Giảm đau
hạ sốt chống viêm"
select thuoc.MaThuoc, thuoc.TenThuoc, nhomthuoc.TenNhom from thuoc, NhomThuoc
where TenNhom= N'Giảm đau, hạ sốt chống viêm'
7. lấy ra những nhóm thuốc sản xuất có nguồn gốc tại VN
select NhomThuoc.TenNhom, thuoc.NguonGoc from NhomThuoc, Thuoc
where NhomThuoc.MaNhom=thuoc.MaNhom
and NguonGoc=N'Viet Nam'
8. lấy ra nhưng tên thuốc có số lượng dưới 50
select SoLuong,TenThuoc from thuoc
17

17


where SoLuong <= 50
9. Lấy ra mã thuốc tên thuốc bán được bán nhiều trên 10 sp
select Thuoc.MaThuoc, thuoc.TenThuoc from thuoc, ChiTietHoaDonXuat a
where thuoc.IDThuoc=a.IDThuoc
and a.SoLuong >10
10. Lấy ra mã thuốc tên thuốc bán được bán nhiều dưới 10 sp
select Thuoc.MaThuoc, thuoc.TenThuoc from thuoc, ChiTietHoaDonXuat a
where thuoc.IDThuoc=a.IDThuoc
and a.SoLuong <10
11.thêm mới 1 nhóm thuôc
insert into nhomThuoc ( tennhom, ghichu) values ('Thuốc tăng sức đề kháng cho trẻ', 1);
12.truy vấn thuốc có tên 'Nystatin' thêm 10 sp

update Thuoc set SoLuong=Soluong+10 where TenThuoc='Nystatin'
select * from Thuoc
13. xóa 1 loại thuốc bất kỳ
delete from Thuoc where IDThuoc = 1067
14, sửa Mã thuốc 'MT_16' thành 'MT_16Oliza'
update Thuoc set MaThuoc = N'MT_16 Oliza' where MaThuoc= N'MT_16'
15. câu lệnh tạo bảng nhóm thuốc
CREATE TABLE [dbo].[NhomThuoc](
[MaNhom] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL,
[TenNhom] [nvarchar](100) NOT NULL,
[GhiChu] [nchar](100) NULL,)
16. xóa 1 nhóm thuốc
delete from NhomThuoc where MaNhom=1
17.sắp xếp số lượng thuốc theo chiều giảm dần
select * from thuoc
order by SoLuong desc
18.lấy ra tên bệnh nhân
select HoTen from BenhNhan
19. lấy ra tên thuốc, mã thuốc
select TenThuoc, MaThuoc from thuoc
18

18


20.lấy ra 3 loại thuốc còn nhiều số lượng nhất
select top 3 * from thuoc
order by SoLuong desc
21.sắp xếp gián bán thuốc theo chiều tăng dần
select * from thuoc

order by GiaBan
22. lấy dữ liệu từ 2 bảng thuốc và đơn vị tính lây ra những thuốc có đơn vị tính là 'viên'
select thuoc.TenThuoc,DonViTinh.TenDVT from thuoc, DonViTinh
where TenDVT=N'viên'
23. lấy ra thông tin bệnh nhân mua nhiều thuốc nhất
select top 1 benhnhan.HoTen ,count(ct.soluong) sl from BenhNhan, ChiTietHoaDonXuat
ct, HoaDonXuat b
where BenhNhan.IDBN=b.IDBN and ct.MaHDX=b.MaHDX
group by benhnhan.HoTen
order by sl desc
24. lấy ra thông tin thuốc bán nhiều nhất
select top 1 thuoc.TenThuoc, count(a.SoLuong) sl from thuoc, ChiTietHoaDonXuat a
where Thuoc.IDThuoc= a.IDThuoc
group by thuoc.TenThuoc
order by sl desc
25.lấy ra thông tin của các nhà sản xuất
select * from NhaSanXuat
select * from BenhNhan
26.truy vấn tạo 1 bệnh nhân mới
insert into BenhNhan ( MaBN, HoTen, Tuoi,DiaChi, DienThoai) values ( 'BN_3',
N'Nguyễn Văn Việt', 28, 'Ha Noi', '012746287')
27. Truy vấn tạo thêm 1 nhà xản xuất
CREATE TABLE [dbo].[NhaSanXuat](
[MaNSX] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL,
[TenNSX] [nvarchar](100) NOT NULL,
[DiaChi] [nvarchar](200) NOT NULL,
[DienThoai] [varchar](100) NOT NULL,
[Fax] [varchar](100) NOT NULL,
[Email] [varchar](100) NOT NULL,
[GhiChu] [nvarchar](200) NOT NULL,)

19

19


28. câu lệnh tạo bảng nhà phân phối
CREATE TABLE [dbo].[NhaPhanPhoi](
[MaNPP] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL,
[TenNPP] [nvarchar](100) NOT NULL,
[DiaChi] [nvarchar](200) NOT NULL,
[DienThoai] [varchar](100) NOT NULL,
[Fax] [varchar](100) NOT NULL,
[Email] [varchar](100) NOT NULL,
[MaSoThue] [varchar](100) NOT NULL,
[GhiChu] [nvarchar](200) NOT NULL,)
29. câu lệnh tạo bảng bệnh nhân
CREATE TABLE [dbo].[BenhNhan](
[IDBN] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL,
[MaBN] [nvarchar](100) NOT NULL,
[HoTen] [nvarchar](50) NOT NULL,
[Tuoi] [int] NOT NULL,
[DiaChi] [nvarchar](500) NULL,
[DienThoai] [varchar](50) NULL,)
30.câu lệnh tạo bảng đơn vị tính
CREATE TABLE [dbo].[DonViTinh](
[MaDVT] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL,
[TenDVT] [nvarchar](50) NOT NULL,)
3.1.2 Đào Thị Lan Anh
1.hiển thị thông tin đầy đủ của 5 hóa đơn đầu tiên trong bảng Hóa đơn xuất
select top 5 * from HoaDonXuat

2. hiển thị tất cả mã thuốc
SELECT * FROM NhomThuoc
3. lấy ra tên thuốc, mã thuốc
select TenThuoc, MaThuoc from thuoc
4. xóa 2 nhóm thuốc
delete from NhomThuoc where Manhom=1 and Manhom =2
5. sửa mã nhóm của tên thuốc Betaphenin là 2
Update Thuoc
20

20


Set Tenthuoc='Betaphenin'
Where MaNhom=2
6.sắp xếp số lượng thuốc theo chiều giảm dần
select * from thuoc
order by SoLuong desc
7.lấy ra tên bệnh nhân
select HoTen from BenhNhan
8.lấy ra 5 loại thuốc còn nhiều số lượng nhất
select top 5* from thuoc
order by SoLuong desc
9. hiển thị toàn bộ thông tin của bảng Nhà phân phối
select* from NhaPhanPhoi
10.hiển thị thông tin đầy đủ của 10 nhà phân phối đầu tiên trong bảng Nhà phân phối
select top 10 * from NhaPhanPhoi
11.Hiển thị thong tin của tất cả các thuôc
SELECT * FROM thuoc
12. lấy ra những nhóm thuốc sản xuất có nguồn gốc tại VN

select NhomThuoc.TenNhom, thuoc.NguonGoc from NhomThuoc, Thuoc
where NhomThuoc.MaNhom=thuoc.MaNhom
and NguonGoc=N'Viet Nam'
13. lấy ra nhưng tên thuốc có số lượng dưới >100
select SoLuong,TenThuoc from thuoc
where SoLuong >100
14.hiển thị thông tin hóa đơn xuất có mã hóa đơn 3
select * from HoaDonXuat where MaHDX=3
15.hiển thị thông tin hóa đơn nhập có mã hóa đơn 1
select * from HoaDonNhap where MaHDN=1
16.hiển thị danh sách các nhà phân phối không có hóa đơn nhập.
select * from NhaPhanPhoi
21

21


where NhaPhanPhoi.MaNPP NOT IN
( select HoaDonXuat.MaNPP
from HoaDonXuat )
17.hiển thị danh sách các hóa đơn xuất sắp xếp theo ngày nhập gần đây nhất trong bảng
Hóa đơn xuất
select * from HoaDonXuat order by NgayXuat DESC
18. Hiển thị các thuốc có hạn sử dụng = 3 năm
Select * from Thuoc where HanSuDung='3 năm'
19. lấy ra thông tin thuốc bán nhiều nhất
select top 1 thuoc.TenThuoc, count(a.SoLuong) sl from thuoc, ChiTietHoaDonXuat a
where Thuoc.IDThuoc= a.IDThuoc
20.thay đổi ngày xuất của hóa đơn xuất có mã hóa đơn =3
update HoaDonXuat set NgayLap='02/02/2009' where MaHDX='3'

21. hiển thị danh sách các nhóm thuốc mà trong TenNhom có từ dược tác dụng
select * from NhomThuoc where TenNhom like N'%tác dụng%'
22.lấy ra thông tin bệnh nhân mua nhiều thuốc nhất
select top 1 benhnhan.HoTen ,count(ct.soluong) sl from BenhNhan, ChiTietHoaDonXuat
ct, HoaDonXuat b
where BenhNhan.IDBN=b.IDBN and ct.MaHDX=b.MaHDX
group by benhnhan.HoTen
order by sl desc
23.hiển thị hóa đơn xuất có tổng tiền thuốc <30.000
select * from HoaDonXuat
Where TongTienThuoc<30.000
24. thêm mới 1 nhóm thuôc
insert into nhomThuoc ( tennhom, ghichu) values ('Thuốc chống ung thư', 1);
25. câu lệnh truy vấ tạo bảng chi tiết hóa đơn xuất
CREATE TABLE [dbo].[ChiTietHoaDonXuat](
[MaCTHDX] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL,
[MaHDX] [int] NOT NULL,
[IDThuoc] [int] NOT NULL,
[SoLuong] [int] NOT NULL,
[GiaBan] [money] NOT NULL,
[Thue] [float] NOT NULL,
[DonVi] [nvarchar](50) NOT NULL,
22

22


26. câu lệnh truy vấn tạo bảng hóa đơn xuất
CREATE TABLE [dbo].[HoaDonXuat](
[MaHDX] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL,

[IDBN] [int] NOT NULL,
[NgayLap] [datetime] NOT NULL,
[TongTienThuoc] [money] NOT NULL,
[TongThue] [float] NOT NULL,
[TongTienHD] [money] NOT NULL,
27.sắp xếp gián bán thuốc theo chiều giảm dần
select * from thuoc
order by GiaBan DESC
28. Truy vấn tạo thêm 1 nhà xản xuất
CREATE TABLE [dbo].[NhaSanXuat](
[MaNSX] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL,
[TenNSX] [nvarchar](100) NOT NULL,
[DiaChi] [nvarchar](200) NOT NULL,
[DienThoai] [varchar](100) NOT NULL,
[Fax] [varchar](100) NOT NULL,
[Email] [varchar](100) NOT NULL,
[GhiChu] [nvarchar](200) NOT NULL,
29. hiển thị các mã hoa đơn nhập có tổng thuế >50
select * from HoaDonXuat
Where TongThue>60
30.câu lệnh tạo bảng bệnh nhân
CREATE TABLE [dbo].[BenhNhan](
[IDBN] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL,
[MaBN] [nvarchar](100) NOT NULL,
[HoTen] [nvarchar](50) NOT NULL,
[Tuoi] [int] NOT NULL,
[DiaChi] [nvarchar](500) NULL,
[DienThoai] [varchar](50) NULL,)
3.1.3 Nguyễn Khắc Huyền Châu
--1. Hiển thị toàn bộ thông tin của bảng Hóa đơn nhập

select * from HoaDonNhap
23

23


--2. Hiển thị Mã hóa đơn nhập, Người Giao, Người nhận, Tổng tiền hóa đơn của những
hóa đơn có ngày nhập là 19/06/2017
select MaHDN, NguoiGiao, NguoiNhan, TongTienHD
from HoaDonNhap
where NgayNhap='19/06/2017'
--3. Hiển thị thông tin đầy đủ của 3 hóa đơn nhập đầu tiên trong bảng Hóa đơn nhập
select top 3 * from HoaDonNhap
--4. Hiển thị thông tin đầy đủ của 5 hóa đơn đầu tiên trong bảng Hóa đơn nhập
select top 5 * from HoaDonNhap
--5. Hiển thị thông tin của các Nhà phân phối có mã số thuế bắt đầu bằng 123
select * from NhaPhanPhoi where MaSoThue like '123%'
--6. Hiển thị danh sách các hóa đơn nhậpcó tổng tiền hóa đơn lớn hơn 150000đ
select * from HoaDonNhap where TongTienHD>150.000
--7. Hiển thị danh sách các hóa đơn nhập có tổng tiền hóa đơn nhỏ hơn 150000đ
select * from HoaDonNhap where TongTienHD<150.000
--8. Hiển thị danh sách các hóa đơn nhập có tổng tiền hóa đơn từ 150000đ đến 300000đ
select * from HoaDonNhap where TongTienHD between 150.000 and 300.000
--9. Hiển thị danh sách các hóa đơn nhập có tên người nhận bắt đầu bằng chữ H
select * from HoaDonNhap where NguoiNhan like 'H%'
--10. Hiển thị danh sách các hóa đơn nhập có tên người giao kết thúc bằng chữ ng
select * from HoaDonNhap where NguoiGiao like '%ng'
--11. Hiển thị danh sách các hóa đơn nhập có Người Giao tên là An
24


24


select * from HoaDonNhap where NguoiGiao like N'An'
--12. Hiển thị thông tin hóa đơn nhập có mã hóa đơn =1
select * from HoaDonNhap where MaHDN=1
--13. Hiển thị tên nhà phân phối theo mã Hóa đơn nhập
select MaHDN, TenNPP
from HoaDonNhap, NhaPhanPhoi
where HoaDonNhap.MaNPP=NhaPhanPhoi.MaNPP
--14. Hiển thị danh sách các nhà phân phối không có hóa đơn nhập.
select * from NhaPhanPhoi
where NhaPhanPhoi.MaNPP NOT IN (
select HoaDonNhap.MaNPP
from HoaDonNhap )
--15. Hiển thị danh sách các hóa đơn có tổng tiền hóa đơn nhỏ hơn 150000 và lớn hơn
300000
select * from HoaDonNhap
where TongTienHD not between 150.000 and 300.000
--16. Hiển thị danh sách các nhà phân phối có mã hóa đơn lần lượt là 1,13,38
select MaHDN, TenNPP
from HoaDonNhap, NhaPhanPhoi
where HoaDonNhap.MaNPP=NhaPhanPhoi.MaNPP and MaHDN in(1,13,38)
--17. Hiển thị danh sách các hóa đơn nhập sắp xếp theo ngày nhập gần đây nhất trong
bảng Hóa đơn nhập
25

25



×