MỤC LỤC
I. ĐẦU ĐỀ…………………………………………………………………….2
1
Bµi tËp dµi b¶o vÖ R¬le
II. ĐẦU ĐỀ
Tính toán bảo vệ cắt nhanh, quá dòng điện và quá dòng thứ tự không cho đường dây
cung cấp điện hình tia.
III. CÁC SỐ LIỆU BAN ĐẦU
1. Hệ thống
SNmax = 2000 MVA
SNmin = 0,8 .SNmax = 0.8.2000 = 1600 MVA
XoH = 0.8 X1H
2. Máy biến áp
S = 2*30 MVA
U1/U2 = 115/24 Kv ,Uk%= 12.5%
3. Đường dây
Đường dây
Loại dây dẫn
Chiều dài
Z1(Ω/km)
Z0(Ω/km)
D1
AC-100
20
0,27+j0,39
0,48+j0,98
D2
AC-75
10
0,36+j0,41
0,56+j1,02
4.Phụ tải
P1= 4 MW, cosφ1 = 0.8 ,tpt1= 0.75 s
P2 = 3 MW, cosφ2 = 0.85 ,tpt2 = 0.5 s
5. Đặc tính thời gian của Rơ le
t
80
Tp
I 1
2
*
(2.1).
2
Bµi tËp dµi b¶o vÖ R¬le
IV. NỘI DUNG TÍNH TOÁN
1.Chọn tỷ số biến BI
Chọn tỷ số biến đổi của các máy biến dòng BI 1, BI2 dùng cho bảo vệ đường dây D1,
D2 . Dòng điện sơ cấp danh định của BI chọn theo quy chuẩn lấy theo giá trị dòng làm
việc cực đại qua BI. Dòng thứ cấp lấy bằng 1 A hoặc 5 A.
- Tỷ số biến đổi của các máy biến dòng được chọn theo công thức :
I sdđ
I tdđ
nI
(3.1)
+ Chọn Itdđ = 1 (A).
+ Dòng Isdđ được chọn theo dòng điện cực đại qua BI Ilvmax
Isdđ ≥ Ilvmax = kqt.Ipt
(3.2)
Trong đó : kqt = 1,4.
1.1. Chọn tỷ số biến đổi của BI2
Tính dòng điện phụ tải
I pt 2
P2
3.103
92,62 A
3.U . cos 2
3.22.0,85
=> Ilvmax2 = 1,4.92,62 = 129,67 (A).
Như vậy ta chọn Isdđ2 = 150 (A).
Vậy nI2 = 150.
1.2. Chọn tỷ số biến đổi của BI1
Ta có :
Cosφ1=0.8 →tg φ1=0,75.
Cosφ1=0.85 →tg φ1=0,62.
Ppt1 j.Q pt1 Ppt 2 j.Q pt 2
I pt1 I pt 2
*
*
3 .U
3. U
P (1 j.tg 1 ) Ppt 2 (1 tg 2 )
pt1
*
*
3 .U
3 .U
4.103.(1 j.0,75) 3.103.(1 j.0,62)
3.22
3.22
=183,70 – j.127,54 A =223,64 34,77-ےo A
Vậy Ilvmax1 = 1,4.223,64 = 313,10 A.
Ta chọn Isdd1 = 400 A.
3
Bµi tËp dµi b¶o vÖ R¬le
Vậy tỷ số biến của BI1 là : nI1 = 400.
2.Tính ngắn mạch
* Tính ngắn mạch dùng trong bảo vệ Rơle. Xây dựng quan hệ I N = f(L) cho các chế
độ dòng qua rơ-le cực đại và cực tiểu. Để xây dựng gần đúng đường đặc tính ta chia mỗi
đoạn đường dây thành 4 đoạn bằng nhau bởi các điểm ngắn mạch Ni.
* Các dạng ngắn mạch cần tính:
Ngắn mạch 3 pha đối xứng N(3).
Ngắn mạch 1 pha N(1)
Ngắn mạch hai pha N(2)
Ngắn mạch hai pha chạm đất N(1,1)
* Xét chế độ ngắn mạch không đối xứng
Dòng điện ngắn mạch thứ tự thuận của mọi dạng ngắn mạch đều được tính theo
công thức :
(n)
I Na1
Ea
j ( X 1 X ( n ) )
(3.3)
Trong đó X(n)∆ là điện kháng phụ của loại ngắn mạch n
Trị số dòng điện ngắn mạch tổng hợp tại các pha có thể tính theo công thức:
I N( n ) m( n ) .I Na1
(3.4)
Ta có bảng tóm tắt sau:
Dạng
ngắn
mạch
n
X∆(n)
m(n)
N(1)
1
X2∑ + X0∑
3
N(2)
2
X2∑
3
N(1,1)
1,1
X2∑ // X0∑
N(3)
3
0
3. 1
X 2 . X 0
( X 2 X 0 ) 2
1
2.1. Giả thiết cơ bản
Để tính toán ngắn mạch cần có những giả thiết đơn giản hóa. Những giả thiết này
làm giảm đáng kể khối lượng tính toán trong khi vẫn đảm bảo độ chính xác cần thiết cho
tính toán bảo vệ rơ-le.
4
Bài tập dài bảo vệ Rơle
- Tn s h thng khụng thay i: Thc t sau khi xy ra ngn mch cụng sut ca
cỏc mỏy phỏt thay i t ngt dn ti mt cõn bng momen quay (gia momen phỏt
ng ca tuabin v momen hóm in t ca mỏy phỏt), tc quay b thay i trong quỏ
trỡnh quỏ . Tuy nhiờn ngn mch c tớnh giai on u nờn s bin thiờn tc
cũn cha ỏng k. Gi thit tn s h thng khụng i khụng mc sai s nhiu, ng thi
gim ỏng k phộp tớnh, vớ d cỏc in khỏng s cú tr s khụng i.
- B qua bóo hũa t : Bỡnh thng lừi thộp ca nhiu thit b in lm vic trng
thỏi gn bóo hũa. Trong trng thỏi ngn mch mc bóo hũa t cú th tng cao hn
mt s phn t. Tuy nhiờn n gin vn coi mch t khụng bóo hũa,khi ú in cm
ca phn t l hng s v mch in l tuyn tớnh, bi s phn t mang lừi thộp ch chim
s lng ớt trong h thng in, tỡnh trng ngn mch in ỏp t vo cun dõy ớt khi b
tng cao.
- B qua cỏc lng nh trong thụng s ca mt phn t :Gi thit ny c ỏp dng
tựy theo bi toỏn v mc ớch phõn tớch ngn mch. Núi chung trong cỏc bi toỏn thit k,
ũi hi chớnh xỏc khụng cao cú th ỏp dng.
+ B qua dung dn ca cỏc ng dõy in ỏp thp.
+ B qua mch khụng ti ca cỏc mỏy bin ỏp.
+ B qua in tr ca cun dõy mỏy phỏt in, mỏy bin ỏp v c in tr ng
dõy trong nhiu trng hp.
- H thng sc in ng ba pha ca ngun hon ton i xng : Khi ngn mch
khụng i xng thỡ phn ng phn ng cỏc pha lờn t trng quay khụng hon ton
ging nhau. Tuy nhiờn, t trng vn c gi thit quay u vi tc khụng i. Khi
ú s 3 pha luụn i xng. Thc t h s khụng i xng ca cỏc s khụng ỏng k.
2.2. Chn cỏc i lng c bn
- Scb = SdB = 30 (MVA) vi SdB l cụng sut danh nh ca mỏy bin ỏp.
- Ucbi = Utbi vi Utbi l in ỏp trung bỡnh ca mng in tng ng.
+ Ucb1 = 110 (kV).
+ Ucb2 = 22 (kV).
I cb1
S cb
30
0,157 A
3.U cb1
3.110
I cb 2
S cb
30
0,787 A
3.U cb 2
3.22
2.3. Tớnh thụng s cỏc phn t.
* H thụng in:
5
Bµi tËp dµi b¶o vÖ R¬le
- Chế độ max:
SN = SNmax = 2000 MVA.
X 1H max
S cb
S N max
30
0,015 .
2000
X2Hmax = X1Hmax = 0,015.
X0Hmax = 0,8. X1Hmax = 0,8.0,015 = 0,012.
- Chế độ min:
SN = SNmin = 0,8. SNmax = 0,8.2000 =1600 MVA.
X 1H min
S cb
30
0,01875 .
S N min 1600
X2Hmin = X1Hmin = 0,01875.
X0Hmin = 0,8. X1Hmin = 0,8.0,01875 = 0,015.
* Máy biến áp:
- Chế độ max: Có 2 máy biến áp làm việc.
Điện kháng của mỗi máy biến áp là:
U % S
12,5 30
X B k * cb
* 0,125
100 S dm 100 30
- Chế độ min: Có 1 máy biến áp làm việc.
*Đường dây D1 và D2 :
X1D1 = X2D1 = x1.l1.
X0D1 = x0.l1.
S cb
U cb
2
S cb
U cb
2
U cb
2
= 0,39.20.
= 0,98.20.
X1D2 = X2D2 = x1.l2.
XoD2 = x0.l2.
S cb
S cb
U cb
2
30
= 1,2149.
22 2
= 0,41.10.
= 1,02.10.
30
= 0,4835.
22 2
30
= 0,2541.
22 2
30
= 0,6322.
22 2
2.4. Chế độ phụ tải cực đại
Mục đích để tính toán dòng điện ngắn mạch lớn nhất tại các điểm ngắn mạch.
Với chế độ max: SNmax, hai máy biến áp làm việc song song. Các dạng ngắn mạch
cần tính là.
Ngắn mạch 3 pha N(3).
Ngắn mạch hai pha chạm đất N(1,1).
6
Bµi tËp dµi b¶o vÖ R¬le
(1)
Ngắn mạch 1 pha N .
Không tính N(2) do IN3>IN2 .
Để khảo sát sự cố ngắn mạch trên đường dây ta chia mỗi đoạn đường dây làm 4
đoạn bằng nhau tức là ta sẽ có 9 điểm tính ngắn mạch được ký hiệu trong hình vẽ từ N 1÷
N9 .
* Sơ đồ thứ tự thuận khi xảy ra ngắn mạch tại điểm 9:
Hình 1: Sơ đồ thứ tự thuận tính ngắn mạch trong chế độ max.
Đối với sơ đồ thứ tự nghịch thì E = 0.
Hình 2: Sơ đồ thứ tự nghịch tính ngắn mạch trong chế độ max.
Như vậy ngắn mạch xảy ra tại điểm nào thì sơ đồ sẽ tính từ nguồn E cho tới
điểm đó.
* Sơ đồ thứ tự không khi xảy ra ngắn mạch tại điểm 9 :
7
Bµi tËp dµi b¶o vÖ R¬le
Hình 3: Sơ đồ thứ tự không tính ngắn mạch trong chế độ max.
Tương tự khi xảy ra ngắn mạch tại điểm nào thì dịch nguồn U0N tới điểm đó.
-Ngắn mạch tại N1 :
X1∑N1 = X2∑N1 = X1Hmax + 0,5.XB .Với X1Hmax = 0,015 và XB = 0,125.
X0N1 = X0Hmax + 0,5.XB
. Với X0Hmax = 0,012
* Ngắn mạch tại các điểm trên đoạn đường dây D1(Từ N2 đến N5)
- Ngắn mạch từ N2 đến N5
X1N2 = X1N1 +1/4 XD1 = X2N2 .
X0N2 =X 0N1 +1/4 X0D1
Tổng quát :
X1Ni+1 = X1Ni + ¼ .X1D1 = X2Ni+1
X0Ni+1 = X0Ni + ¼ X0D1
Với
(3.5)
(3.6)
X1D1 = 0,4835
X0D1 = 1,2149
* Ngắn mạch tại các điểm trên đoạn đường dây D2(Từ N6 đến N9)
- Tại N6:
X1N6 = X1N5 +1/4 X1D2 = X2N6.
X0N6 =X 0N5 +1/4 X0D5.
Tương tự cho các điểm ngắn mạch từ N7 đến N9.
Với
X1Ni+1 = X1Ni + ¼ X1D2 = X2Ni+1
(3.7)
X0Ni+1 = X0Ni + ¼ X0D2
(3.8)
X1D2 = 0,2541
X0D2 = 0,6322
Tính toán ngắn mạch cho từng điểm ngắn mạch
2.4.1. Tính ngắn mạch tại điểm N1
Ngắn mạch 3 pha đối xứng :
XN1 = 0,015+ 0,125/2 =0,0775.
8
Bµi tËp dµi b¶o vÖ R¬le
Trong hệ đơn vị tương đối
( 3)
I N 1*
1
12,903
0,0775
Trong hệ đơn vị có tên
I N( 31) 12,903.
30
10,158kA
3.22
Ngắn mạch 1 pha
X1∑N1(1) = 0,015+0,125/2 = 0,0775 = X2∑N1(1)
X0∑N1(1) = 0,012+0,125/2 =0,0745
X∆N1(1) = 0,0775+ 0,0745 = 0,152
(1)
I 1N 1*
1
4,357
0,0775 0,152
Dòng điện ngắn mạch tổng hợp
I N(11) 3.I1N1* 3.4,357 13,071
Tính trong hệ đơn vị có tên
30
10,291kA
3.22
I N(11) 13,071.
Ta có thành phần dòng điện thứ tự không:
I0N1*(1) = I1N1*(1) = 4,357
Trong hệ đơn vị có tên:
I 0(1N) 1 4,357.
30
3.22
3,430kA
Ngắn mạch 2 pha chạm đất
X (1,1)
0,0775.0,0745
0,0380
0,0775 0,0745
m (1,1) 3. 1
0,0775.0,0745
1,5
(0,0775 0,0745) 2
Tính trong hệ đơn vị tương đối
(1,1)
I 1N 1*
1
8,658
0,0775 0,0380
9
Bµi tËp dµi b¶o vÖ R¬le
Dòng điện ngắn mạch thứ tự không trong hệ đơn vị tương đối được tính theo công
thức
I 0(1N,11)* I 1(1N,11*) .
X 2
0,0775
8,658.
4,414
X 2 N 1 X 0 N 1
0,0775 0,0745
Trong hệ đơn vị có tên:
I 0(1N,11) 4,414.
30
3,475kA
3.22
Dòng điện ngắn mạch tổng hợp
I N(11,1*) 1,5.I1N1 * 1,5.8,658 12,987
Tính trong hệ đơn vị có tên
I N(11,1) 12,987.
30
10,225kA
3.22
2.4.2. Tính ngắn mạch tại điểm N2
Ngắn mạch 3 pha đối xứng :
XN2 = 0,0775 + 0,1209 = 0,1984
Trong hệ đơn vị tương đối
( 3)
I N 2*
1
5,040
0,1984
Trong hệ đơn vị có tên
I N(32) 5,040.
30
3.22
3,968kA
Ngắn mạch 1 pha
X1∑N2(1) = 0,0775 + 0,1209 = 0,1984 = X2∑N2(1)
X0∑N2(1) = 0,0745 + 0,3037 = 0,3782
X∆N2(1) = 0,1984 + 0,3782 = 0,5766
(1)
I 1N 2*
1
1,290
0,1984 0,5766
Dòng điện ngắn mạch tổng hợp
I N(12) 3.I1N 2* 3.1,290 3,87
Tính trong hệ đơn vị có tên
10
Bµi tËp dµi b¶o vÖ R¬le
I N(12) 3,87.
30
3.22
3,048kA
Ta có thành phần dòng điện thứ tự không:
I0N2*(1) = I1N2*(1) = 1,290
Trong hệ đơn vị có tên:
30
I 0(1N) 2 1,290.
3.22
1,016kA
Ngắn mạch 2 pha chạm đất
X (1,1)
0,1984.0,3782
0,1301
0,1984 0,3782
m (1,1) 3. 1
0,1984.0,3782
1,524
(0,1984 0,3782) 2
Tính trong hệ đơn vị tương đối
(1,1)
I 1N 2*
1
3,044
0,1984 0,1301
Dòng điện ngắn mạch thứ tự không trong hệ đơn vị tương đối được tính theo công
thức
I 0(1N,12)* I 1(1N,12)* .
X 2 N 2
0,1984
3,044.
1,047
X 2 N 2 X 0 N 2
0,1984 0,3782
Trong hệ đơn vị có tên:
I 0(1N,12) 1,047.
30
0,825kA
3.22
Dòng điện ngắn mạch tổng hợp
I N(1,21*) 1,524.I1N 2* 1,524.3,044 4,639
Tính trong hệ đơn vị có tên
I N(1,21) 4,639.
30
3,652 kA
3.22
2.4.3. Tính ngắn mạch tại điểm N3
Ngắn mạch 3 pha đối xứng :
XN3 = 0,1984 + 0,1209 = 0,3193
Trong hệ đơn vị tương đối
11
Bµi tËp dµi b¶o vÖ R¬le
( 3)
I N 3*
1
3,132
0,3193
Trong hệ đơn vị có tên
I N(33) 3,132.
30
3.22
2,466kA
Ngắn mạch 1 pha
X1∑N3(1) = 0,1984 + 0,1209 = 0,3193= X2∑N31)
X0∑N3(1) = 0,3782 + 0,3037 = 0,682
X∆N3(1) = 0,3193 + 0,682 = 1,0013
(1)
1
I 1N 3*
0,757
1,0013 0,3193
Dòng điện ngắn mạch tổng hợp
I N(13) 3.I1N 3* 3.0,757 2,271
Tính trong hệ đơn vị có tên
I N(13) 2,271.
30
1,788kA
3.22
Ta có thành phần dòng điện thứ tự không:
I0N3*(1) = I1N3*(1) = 0,757
Trong hệ đơn vị có tên:
I 0(1N) 3 0,757.
30
3.22
0,596kA
Ngắn mạch 2 pha chạm đất
X (1,1)
0,3193.0,682
0,2175
0,3193 0,682
m (1,1) 3. 1
0,3193.0,682
1,533
(0,3193 0,682) 2
Tính trong hệ đơn vị tương đối
(1,1)
I 1N 3*
1
1,863
0,3193 0,2175
Dòng điện ngắn mạch thứ tự không trong hệ đơn vị tương đối được tính theo công
thức
12
I 0(1N,13)* I 1(1N,13)* .
X 2 N 3
X 2 N 3 X 0 N 3
Bµi tËp dµi b¶o vÖ R¬le
0,3193
1,863.
0,594
0,3193 0,682
Trong hệ đơn vị có tên:
I 0(1N,13) 0,594.
30
0,468kA
3.22
Dòng điện ngắn mạch tổng hợp
I N(13,1*) 1,524.I1N 3* 1,533.1,863 2,856
Tính trong hệ đơn vị có tên
I N(13,1) 2,856.
30
2,248kA
3.22
2.4.4. Tính ngắn mạch tại điểm N4
Ngắn mạch 3 pha đối xứng :
XN4 = 0,3192 + 0,1209 = 0,4401
Trong hệ đơn vị tương đối
( 3)
I N 4*
1
2,272
0,4401
Trong hệ đơn vị có tên
I N(34) 2,272.
30
3.22
1,789 kA
Ngắn mạch 1 pha
X1∑N4(1) = 0,3192 + 0,1209 = 0,4401 = X2∑N41)
X0∑N4(1) = 0,682 + 0,3037 = 0,9857
X∆N4(1) = 0,4401 + 0,9857 = 1,4258
(1)
I 1N 4*
1
0,536
0,4401 1,4258
Dòng điện ngắn mạch tổng hợp
I N(14) 3.I1N 4* 3.0,536 1,608
Tính trong hệ đơn vị có tên
I N(14) 1,608.
30
3.22
1,266kA
Ta có thành phần dòng điện thứ tự không:
13
Bµi tËp dµi b¶o vÖ R¬le
I0N4*(1) = I1N4*(1) = 0,536
Trong hệ đơn vị có tên:
30
I 0(1N) 4 0,536.
3.22
0,422kA
Ngắn mạch 2 pha chạm đất
X (1,1)
0,4401.0,9857
0,3043
0,4401 0,9857
m (1,1) 3. 1
0,4401.0,9857
1,536
(0,4401 0,9857) 2
Tính trong hệ đơn vị tương đối
(1,1)
I 1N 4*
1
1,343
0,4401 0,3043
Dòng điện ngắn mạch thứ tự không trong hệ đơn vị tương đối được tính theo công
thức
I 0(1N,14)* I 1(1N,14)* .
X 2N 4
0,4401
1,343.
0,415
X 2 N 4 X 0N 4
0,4401 0,9857
Trong hệ đơn vị có tên:
I 0(1N,14) 0,415.
30
0,326kA
3.22
Dòng điện ngắn mạch tổng hợp
I N(1,41*) 1,536.I1N 4* 1,536.1,343 2,063
Tính trong hệ đơn vị có tên
I N(1,41) 2,063.
30
1,625kA
3.22
2.4.5. Tính ngắn mạch tại điểm N5
Ngắn mạch 3 pha đối xứng :
XN5 = 0,4401 + 0,1209 = 0,561
Trong hệ đơn vị tương đối
( 3)
I N 5*
1
1,783
0,561
14
Bµi tËp dµi b¶o vÖ R¬le
Trong hệ đơn vị có tên
I N(35) 1,783.
30
3.22
1,403kA
Ngắn mạch 1 pha
X1∑N5(1) = 0,4401 + 0,1209 = 0,561 = X2∑N51)
X0∑N5(1) = 0,9857 + 0,3037 = 1,2894
X∆N5(1) = 0,561 + 1,2894 = 1,8504
(1)
I 1N 5*
1
0,415
0,561 1,8504
Dòng điện ngắn mạch tổng hợp
I N(15) 3.I1N 5* 3.0,415 1,245
Tính trong hệ đơn vị có tên
I N(15) 1,245.
30
3.22
0,979kA
Ta có thành phần dòng điện thứ tự không:
I0N5*(1) = I1N5*(1) = 0,415
Trong hệ đơn vị có tên:
I 0(1N) 5 0,415.
30
3.22
0,326kA
Ngắn mạch 2 pha chạm đất
X (1,1)
0,561.1,2894
0,3909
0,561 1,2894
m (1,1) 3. 1
0,561.1,2894
1,538
(0,561 1,2894) 2
Tính trong hệ đơn vị tương đối
(1,1)
I 1N 5*
1
1,051
0,561 0,3909
Dòng điện ngắn mạch thứ tự không trong hệ đơn vị tương đối được tính theo công
thức
I 0(1N,15)* I 1(1N,15)* .
X 2 N 5
0,561
1,051.
0,319
X 2 N 5 X 0N 5
0,561 1,2894
Trong hệ đơn vị có tên:
15
Bµi tËp dµi b¶o vÖ R¬le
I 0(1N,15) 0,319.
30
0,251kA
3.22
Dòng điện ngắn mạch tổng hợp
I N(15,1*) 1,538.I1N 5* 1,538.1,051 1,616
Tính trong hệ đơn vị có tên
I N(15,1) 1,616.
30
1,272kA
3.22
2.4.6. Tính ngắn mạch tại điểm N6
Ngắn mạch 3 pha đối xứng :
XN6 = 0,561 + 0,0635 = 0,6245
Trong hệ đơn vị tương đối
( 3)
I N 6*
1
1,601
0,6245
Trong hệ đơn vị có tên
I N( 36) 1,601.
30
3.22
1,261kA
Ngắn mạch 1 pha
X1∑N61) = 0,561 + 0,0635 = 0,6245 = X2∑N61)
X0∑N6(1) = 1,2894 + 0,1581 = 1,4475
X∆N6(1) = 0,6245 + 1,4475 = 2,072
(1)
I 1N 6*
1
0,371
0,6245 2,072
Dòng điện ngắn mạch tổng hợp
I N(16) * 3.I1N 6* 3.0,371 1,113
Tính trong hệ đơn vị có tên
I N(16) 1,113 .
30
0,876kA
3.22
Ta có thành phần dòng điện thứ tự không:
I0N6*(1) = I1N6*(1) = 0,371
Trong hệ đơn vị có tên:
16
Bµi tËp dµi b¶o vÖ R¬le
30
I 0(1N) 6 0,371.
3.22
0,292kA
Ngắn mạch 2 pha chạm đất
X (1,1)
0,6245.1,4475
0,4363
0,6245 1,4475
m (1,1) 3. 1
0,6245.1,4475
1,540
(0,6245 1,4475) 2
Tính trong hệ đơn vị tương đối
(1,1)
I 1N 6*
1
0,943
0,6245 0,4363
Dòng điện ngắn mạch thứ tự không trong hệ đơn vị tương đối được tính theo công
thức
I 0(1N,16)* I 1(1N,16)* .
X 2 N 6
0,6245
0,943.
0,284
X 2 N 6 X 0 N 6
0,6245 1,4475
Trong hệ đơn vị có tên:
I 0(1N,16) 0,284.
30
0,224 kA
3.22
Dòng điện ngắn mạch tổng hợp
I N(16,1*) 1,540.I1N 6* 1,540.0,943 1,452
Tính trong hệ đơn vị có tên
I N(16,1) 1,452.
30
1,142kA
3.22
2.4.7. Tính ngắn mạch tại điểm N7
Ngắn mạch 3 pha đối xứng :
XN7 = 0,6246 + 0,0635 = 0,6881
Trong hệ đơn vị tương đối
( 3)
I N 7*
1
1,453
0,6881
Trong hệ đơn vị có tên
17
Bµi tËp dµi b¶o vÖ R¬le
I N(37) 1,453.
30
3.22
1,144kA
Ngắn mạch 1 pha
X1∑N71) = 0,6246 + 0,0635 = 0,6881 = X2∑N71)
X0∑N7(1) = 1,4474 + 0,1581 = 1,6055
X∆N7(1) = 0,6881 + 1,6055 = 2,2936
(1)
I 1N 7*
1
0,335
0,6881 2,2936
Dòng điện ngắn mạch tổng hợp
I N(17) * 3.I1N 7* 3.0,335 1,005
Tính trong hệ đơn vị có tên
I N(17) 1,005.
30
3.22
0,792 kA
Ta có thành phần dòng điện thứ tự không:
I0N7*(1) = I1N7*(1) = 0,335
Trong hệ đơn vị có tên:
I 0(1N) 7 0,335.
30
0,264kA
3.22
Ngắn mạch 2 pha chạm đất
X (1,1)
0,6881.1,6055
0,4817
0,6881 1,6055
m (1,1) 3. 1
0,6881.1,6055
1,540
(0,6881 1,6055) 2
Tính trong hệ đơn vị tương đối
(1,1)
I 1N 7*
1
0,855
0,6881 0,4817
Dòng điện ngắn mạch thứ tự không trong hệ đơn vị tương đối được tính theo công
thức
I 0(1N,17)* I 1(1N,17)* .
X 2N 7
0,6881
0,855.
0,257
X 2 N 7 X 0N 7
0,6881 1,6055
Trong hệ đơn vị có tên:
18
Bµi tËp dµi b¶o vÖ R¬le
I 0(1N,17) 0,257.
30
0,202kA
3.22
Dòng điện ngắn mạch tổng hợp
I N(17,1*) 1,540.I1N 7* 1,540.0,855 1,317
Tính trong hệ đơn vị có tên
30
1,036kA
3.22
I N(17,1) 1,317.
2.4.8. Tính ngắn mạch tại điểm N8
Ngắn mạch 3 pha đối xứng :
XN8 = 0,6881 + 0,0635 = 0,7516
Trong hệ đơn vị tương đối
( 3)
I N 8*
1
1,331
0,7516
Trong hệ đơn vị có tên
I N(38) 1,331.
30
3.22
1,047kA
Ngắn mạch 1 pha
X1∑N81) = 0,6881 + 0,0635 = 0,7516 = X2∑N81)
X0∑N8(1) = 1,6055 + 0,1581 = 1,7636
X∆N8(1) = 0,7516 + 1,7636 = 2,5152
(1)
I 1N 8*
1
0,306
0,7516 2,5152
Dòng điện ngắn mạch tổng hợp
I N(18) * 3.I1N 8* 3.0,306 0,918
Tính trong hệ đơn vị có tên
I N(18) 0,918.
30
3.22
0,723kA
Ta có thành phần dòng điện thứ tự không:
I0N8*(1) = I1N8*(1) = 0,306
Trong hệ đơn vị có tên:
19
Bµi tËp dµi b¶o vÖ R¬le
30
I 0(1N) 8 0,306.
3.22
0,241kA
Ngắn mạch 2 pha chạm đất
X (1,1)
0,7516 1,7636
0,5270
0,7516 1,7636
0,7516.1,7636
1,540
(0,7515 1,7636) 2
m (1,1) 3. 1
Tính trong hệ đơn vị tương đối
(1,1)
I 1N 8*
1
0,782
0,7516 0,5270
Dòng điện ngắn mạch thứ tự không trong hệ đơn vị tương đối được tính theo công
thức
I 0(1N,18)* I 1(1N,18)* .
X 2 N 8
0,7516
0,782.
0,234
X 2 N 8 X 0 N 8
0,7516 1,7636
Trong hệ đơn vị có tên:
30
0,184kA
3.22
I 0(1N,18) 0,234.
Dòng điện ngắn mạch tổng hợp
I N(18,1*) 1,540.I1N 8* 1,540.0,782 1,204
Tính trong hệ đơn vị có tên
30
0,948kA
3.22
I N(18,1) 1,204.
2.4.9. Tính ngắn mạch tại điểm N9
Ngắn mạch 3 pha đối xứng
X1∑N9 = 0,015+ 0,125/2+0.4835+0,2541 =0,8151
Trong hệ đơn vị tương đối
( 3)
I N 9*
1
1,227
0,8151
Trong hệ đơn vị có tên
I N( 39) 1,227.
30
0,966kA
3.22
20
Bµi tËp dµi b¶o vÖ R¬le
Ngắn mạch 1 pha
X1∑N9(1) = 0,015+0,125/2+0,4835+ 0,2541 = 0,8151 = X2∑N9(1)
X0∑N9(1) = 0,012+0,125/2+1,2149 + 0,6322 = 1,9216.
X∆(1) = 0,8151+ 1,9216 = 2,7367
(1)
I 1 N9 *
1
0,282
(0,8151 2,7367)
Dòng điện ngắn mạch tổng hợp
I N(19) * 3.I1N 9 * 3.0,282 0,846
Tính trong hệ đơn vị có tên
I N(19) 0,846.
30
0,666kA
3.22
Ta có thành phần dòng điện thứ tự không:
I0N9*(1) = I1N9*(1) = 0,282
Trong hệ đơn vị có tên:
I 0(1N) 9 0,282.
30
0,222kA
3.22
Ngắn mạch 2 pha chạm đất
X (1,1)
0,8151.1,9216
0,5723
0,8151 1,9216
m (1,1) 3. 1
0,8151.1,9216
1,540
(0,8151 1,9216) 2
Tính trong hệ đơn vị tương đối
(1,1)
I 1 N 9*
1
0,721
(0,8151 0,5723)
Dòng điện ngắn mạch thứ tự không trong hệ đơn vị tương đối được tính theo công
thức
I 0(1N,19) I1(1N,19) .
X 2
0,8151
0,721.
0,215
X 2 X 0
0,8151 1,9216
Trong hệ đơn vị có tên:
21
Bµi tËp dµi b¶o vÖ R¬le
30
0,169kA
3.22
I 0(1N,19) 0,215
Dòng điện ngắn mạch tổng hợp
I N(19,1*) m (1,1) .I1N 9* 1,540.0,721 1,110
Tính trong hệ đơn vị có tên
I N(19,1) 1,110 .
30
0,874kA
3.22
Có bảng tổng kết chế độ max sau đây:
N1
N2
N3
N4
N5
N6
N7
N8
N9
IN(3)(kA)
10,158 3,968
2,466
1,789
1,403
1,261
1,144
1,047
0,966
IN(1)(kA)
10,291 3,048
1,788
1,266
0,980
0,878
0,792
0,723
0,666
IN(1,1)(kA)
10,225 3,652
2,247
1,625
1,272
1,142
1,036
0,948
0,874
I0N(1)(kA)
3,430
1,016
0,596
0,422
0,327
0,292
0,264
0,241
0,222
I0N(1,1)(kA)
3,475
0,825
0,468
0,326
0,251
0,224
0,202
0,184
0,169
INmax(kA)
10,291 3,968
2,466
1,789
1,403
1,261
1,144
1,047
0,966
I0Nmax(kA)
3,475
1,016
0,596
0,422
0,327
0,292
0,264
0,241
0,222
3.I0Nmax(kA 10,425 3,048
)
1,788
1,266
0,981
0,876
0,792
0,723
0,666
Bảng 1: Trị số dòng điện ngắn mạch trong chế độ max tại các điểm ngắn mạch
ứng với từng loại ngắn mạch.
2.5. Chế độ phụ tải cực tiểu
Mục đích để tính toán dòng điện ngắn mạch bé nhất tại các điểm ngắn mạch.
* Các dạng ngắn mạch cần tính:
Ngắn mạch 2 pha N(2).
Ngắn mạch 1 pha N(1).
Ngắn mạch hai pha chạm đất N(1,1).
Không cần tính NM 3 pha do IN3 > IN2.
Chỉ có một máy biến áp làm việc. Vị trí các điểm tính ngắn mạch được chọn giống
như trong chế độ max.
* Sơ đồ thứ tự thuận khi xảy ra ngắn mạch tại điểm 9:
22
Bµi tËp dµi b¶o vÖ R¬le
Hình 4: Sơ đồ thứ tự thuận tính ngắn mạch trong chế độ min.
Đối với sơ đồ thứ tự nghịch thì E = 0.
Hình 5: Sơ đồ thứ tự nghịch tính ngắn mạch trong chế độ min.
Như vậy ngắn mạch xảy ra tại điểm nào thì sơ đồ sẽ tính từ nguồn E cho tới
điểm đó.
* Sơ đồ thứ tự không khi xảy ra ngắn mạch tại điểm 9 :
Hình 6: Sơ đồ thứ tự không tính ngắn mạch trong chế độ min.
Tương tự khi xảy ra ngắn mạch tại điểm nào thì dịch nguồn U0N tới điểm đó.
2.5.1. Xác định dòng ngắn mạch tại điểm N1
X1∑N1 = 0,01875 + 0,125 = 0,1438 = X2∑ N1
X0∑N1 = 0,015 + 0,125 = 0,14
23
Bµi tËp dµi b¶o vÖ R¬le
Tính dòng ngắn mạch 1 pha chạm đất
X∆N1(1) = 0,1438 + 0,14 = 0,2838
(1)
I 1N 1*
1
2,339
0,1438 0,2838
Dòng điện ngắn mạch tổng hợp
I N(11)* 3.I (1)1N1* 3 * 2,339 7,017
Tính trong hệ đơn vị có tên
I N(11) 7,017.
30
5,524kA
3.22
Ta có thành phần dòng điện thứ tự không:
I0N1*(1) = I1N1*(1) = 2,339
Trong hệ đơn vị có tên:
I 0(1N)1 2,339.
30
1,841kA
3.22
Ngắn mạch 2 pha chạm đất
X (1,1)
0,1438.0,14
0,0709
0,1438 0,14
m (1,1) 3 * 1
0,1438.0,14
1,5
(0,1438 0,14) 2
Tính trong hệ đơn vị tương đối
(1,1)
I 1N1*
1
4,658
0,1438 0,0709
Dòng điện ngắn mạch thứ tự không trong hệ đơn vị tương đối được tính theo công
thức
I 0(1N,11)* I 1(1N,11*) .
X 2 N 2
0,1438
4,658.
2,360
X 2 N 2 X 0 N 2
0,1438 0,14
Trong hệ đơn vị có tên:
I 0(1N,11) 2,360.
30
1,858kA
3.22
24
Bµi tËp dµi b¶o vÖ R¬le
Dòng điện ngắn mạch tổng hợp
I N(11,1*) m(1,1) .I1N1 * 1,5.4,658 6,987
Tính trong hệ đơn vị có tên
30
5,500kA
3.22
I N(11,1) 6,987.
Tính dạng ngắn mạch 2 pha
X∆(2) = X2∑N1 = 0,1438
( 2)
I 1N1*
1
3,477
0,1438 0,1438
I N( 21)* 3.3,477 6,022
Dòng điện ngắn mạch trong hệ đơn vị có tên là:
30
4,741kA
3.22
I N( 21) 6,022.
2.5.2. Xác định dòng ngắn mạch tại điểm N2
X1∑N2 = 0,1438 + 0,4835.1/4 = 0,2647 = X2∑ N2
X0∑N2 = 0,14 + 1,2149.1/4 = 0,4437
Tính dòng ngắn mạch 1 pha chạm đất
X∆N2(1) = 0,2647 + 0,4437 = 0,7084
(1)
I 1N 2*
1
1,028
0,2647 0,7084
Dòng điện ngắn mạch tổng hợp
I N(12) * 3.I (1)1N 2* 3.1,028 3,084
Tính trong hệ đơn vị có tên
I N(12) 3,084.
30
2,427kA
3.22
Ta có thành phần dòng điện thứ tự không:
I0N2*(1) = I1N2*(1) = 1,028
Trong hệ đơn vị có tên:
25