Header Page 1 of 95.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
PHẠM VĂN TƢƠI
LUẬN VĂN THẠC SĨ
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KIỂM SOÁT CHI NGÂN SÁCH
NHÀ NƢỚC TẠI KHO BẠC NHÀ NƢỚC NHÀ BÈ,
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Hải Phòng - 2016
-iFooter Page - Footer Page - Footer Page -Footer Page1 of 95.
Header Page 2 of 95.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
PHẠM VĂN TƢƠI
LUẬN VĂN THẠC SĨ
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KIỂM SOÁT CHI NGÂN SÁCH
NHÀ NƢỚC TẠI KHO BẠC NHÀ NƢỚC NHÀ BÈ,
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NGÀNH: KINH TẾ; MÃ SỐ: ......................
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ
Ngƣời hƣớng dẫn: TS. Nguyễn Hải Quang
Hải phòng – 2016
-iiFooter Page - Footer Page - Footer Page -Footer Page2 of 95.
Header Page 3 of 95.
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng số liệu và kết quả nghiên cứu của đề tài là hoàn
toàn trung thực và khách quan. Đề tài nghiên cứu là kết quả của riêng tôi và
không sao chép của bất kỳ đề tài nghiên cứu nào, các số liệu có nguồn gốc rõ
ràng, minh bạch. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam đoan của tôi.
HỌC VIÊN
Phạm Văn Tƣơi
-iiiFooter Page - Footer Page - Footer Page -Footer Page3 of 95.
Header Page 4 of 95.
LỜI CẢM ƠN
Trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu đề tài, tôi đã nhận đƣợc sự
giúp đỡ quý báu của các quý thầy cô. Trƣớc hết tôi xin chân thành cảm ơn
Trƣờng Đại Học Hàng Hải Việt Nam đã bố trí đội ngũ giảng viên giàu kinh
nghiệm, giúp chúng em đƣợc điều kiện học tập và nghiên cứu những vấn đề
mới mẻ với những kiến thức sâu hơn và thiết thực hơn. Đặc biệt là sự hƣớng
dẫn khoa học của TS. Nguyễn Hải Quang xuyên suốt trong thời gian thực
hiện đề tài.
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban giám đốc KBNNThành phố Hồ Chí
Minh, KBNNNhà Bè đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt thời gian
học và làm luận văn.
Ngƣời thực hiện
Phạm Văn Tƣơi
-ivFooter Page - Footer Page - Footer Page -Footer Page4 of 95.
Header Page 5 of 95.
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................................................. ix
DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................................ x
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ......................................................................... xi
MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1
1.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚCError! Bookmark not defi
1.1.1. NSNN ............................................... Error! Bookmark not defined.
1.1.2. Chi NSNN ........................................ Error! Bookmark not defined.
1.1.2.1. Khái niệm ................................. Error! Bookmark not defined.
1.1.2.2. Phân loại chi NSNN................. Error! Bookmark not defined.
1.2. ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚCError! Bookmark not defined.
1.2.1. Phân loại đơn vị sử dụng NSNN...... Error! Bookmark not defined.
1.2.2. Đặc điểm của các đơn vị sử dụng NSNNError! Bookmark not defined.
1.2.2.1. Các cơ quan hành chính Nhà nƣớcError! Bookmark not defined.
1.2.2.2. Các đơn vị sự nghiệp công lập. Error! Bookmark not defined.
1.3. KIỂM SOÁT CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚCError! Bookmark not defined.
1.3.1. Khái niệm ......................................... Error! Bookmark not defined.
1.3.2. Sự cần thiết kiểm soát chi NSNN .... Error! Bookmark not defined.
1.3.2.1. Kiểm soát chi NSNN là nhiệm vụ chung của các ngành,
các cấp, các địa phƣơng ........................ Error! Bookmark not defined.
1.3.2.2. Kiểm soát chi NSNN đƣợc thực hiện trong suốt quy trình
chi .......................................................... Error! Bookmark not defined.
1.3.3.3. Kiểm soát chi NSNN đƣợc tiến hành trong quá trình hạch
toán kế toán và báo cáo chi NSNN ....... Error! Bookmark not defined.
1.4. NỘI DUNG VÀ CÔNG CỤ KIỂM SOÁT CHI NSNNError! Bookmark not define
1.4.1. Nội dung kiểm soát chi NSNN ........ Error! Bookmark not defined.
1.4.1.1. Kiểm soát tính hợp pháp, hợp lệ của hồ sơ, chứng từError! Bookmark no
-vFooter Page - Footer Page - Footer Page -Footer Page5 of 95.
Header Page 6 of 95.
1.4.1.2. Kiểm soát tính hợp pháp về chữ ký và mẫu dấu của đơn vị
sử dụng NSNN ...................................... Error! Bookmark not defined.
1.4.1.3. Điều kiện cấp phát, thanh toán các khoản chi NSNNError! Bookmark no
1.4.1.4. Kiểm soát tạm ứng chi NSNN đối với các đơn vị sử dụng
NSNN .................................................... Error! Bookmark not defined.
1.4.1.5. Kiểm soát thanh toán trực tiếp chi NSNN đối với các đơn
vị sử dụng NSNN .................................. Error! Bookmark not defined.
1.4.2. Công cụ kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nƣớcError! Bookmark not de
1.4.2.1. Công cụ kế toán NSNN ........... Error! Bookmark not defined.
1.4.2.2. Công cụ mục lục NSNN .......... Error! Bookmark not defined.
1.4.2.3. Công cụ định mức chi ngân sáchError! Bookmark not defined.
1.4.2.4. Công cụ hợp đồng .................... Error! Bookmark not defined.
1.4.2.5. Công cụ tin học........................ Error! Bookmark not defined.
1.5. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN CÔNG TÁC KSC NSNNError! Bookmark no
1.5.1. Yếu tố thể chế, pháp lý .................... Error! Bookmark not defined.
1.5.2. Chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi NSNNError! Bookmark not defined.
1.5.3. Dự toán NSNN ................................. Error! Bookmark not defined.
1.5.4. Tổ chức bộ máy và thủ tục kiểm soát chiError! Bookmark not defined.
1.5.5. Năng lực, trình độ của đội ngũ cán bộ làm công tác kiểm soát
chi ............................................................... Error! Bookmark not defined.
1.5.6. Ý thức chấp hành của các đơn vị sử dụng kinh phí NSNNError! Bookmark no
1.6. KINH NGHIỆM QUẢN LÝ NSNN CỦA MỘT SỐ NƢỚC TRÊN
THẾ GIỚI VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM KIỂM SOÁT CHI NSNN Ở
VIỆT NAM ..................................................... Error! Bookmark not defined.
1.6.1. Kinh nghiệm quản lý NSNN theo kết quả đầu ra của SingaporeError! Bookma
1.6.2. Kinh nghiệm quản lý NSNN theo kết quả đầu vào của Cộng
Hoà Pháp .................................................... Error! Bookmark not defined.
1.6.3. Bài học kinh nghiệm kiểm soát chi NSNN ở Việt NamError! Bookmark not d
-viFooter Page - Footer Page - Footer Page -Footer Page6 of 95.
Header Page 7 of 95.
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG KIỂM SOÁT CHI NSNN QUA KHO
BẠC NHÀ NƢỚC NHÀ BÈ GIAI ĐOẠN 2010 – 2014Error! Bookmark not defined.
2.1. KHÁI QUÁT VỀ KHO BẠC NHÀ NƢỚC NHÀ BÈ VÀ CÁC ĐƠN
VỊ SỬ DỤNG NSNN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NHÀ BÈError! Bookmark not define
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ...... Error! Bookmark not defined.
2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của KBNNNhà BèError! Bookmark not d
2.1.3. Cơ cấu tổ chức ................................. Error! Bookmark not defined.
2.1.4. Các đơn vị sử dụng NSNN .............. Error! Bookmark not defined.
2.2. THỰC TRẠNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC TẠI KHO BẠC
NHÀ NƢỚC NHÀ BÈ GIAI ĐOẠN 2010 – 2014Error! Bookmark not defined.
2.2.1. Tình hình chi thƣờng xuyên ............. Error! Bookmark not defined.
2.2.2. Tình hình chi đầu tƣ xây dựng cơ bảnError! Bookmark not defined.
2.2.3. Chi chuyể n giao các cấ p Ngân sách. Error! Bookmark not defined.
2.2.4. Cơ cấu các khoản chi Ngân sách ..... Error! Bookmark not defined.
2.3. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KIỂM SOÁT CHI NGÂN SÁCH
NHÀ NƢỚC QUA KHO BẠC NHÀ NƢƠC NHÀ BÈError! Bookmark not defined.
2.4. KẾT QUẢ PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA VỀ THỰC TRẠNG
KIỂM SOÁT CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚCError! Bookmark not defined.
2.4.1. Xây dựng phiếu khảo sát.................. Error! Bookmark not defined.
2.4.2. Kết quả khảo sát định tính ............... Error! Bookmark not defined.
2.5. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC KIỂM SOÁT CHI NGÂN SÁCH NHÀ
NƢỚC TẠI KHO BẠC NHÀ NƢỚC NHÀ BÈError! Bookmark not defined.
2.5.1. Những kết quả đạt đƣợc ................... Error! Bookmark not defined.
2.5.2. Hạn chế và nguyên nhân .................. Error! Bookmark not defined.
2.5.2.1. Cơ quan Tài chính .................... Error! Bookmark not defined.
2.5.2.2. Đơn vị sử dụng NSNN:............ Error! Bookmark not defined.
2.5.2.3. Cơ quan Kho bạc Nhà nƣớc..... Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KIỂM SOÁT
CHI NSNN QUA KHO BẠC NHÀ NƢỚC NHÀ BÈError! Bookmark not defined.
-viiFooter Page - Footer Page - Footer Page -Footer Page7 of 95.
Header Page 8 of 95.
3.1. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN CÔNG TÁC KIỂM SOÁT CHI
NSNN QUA KBNN NHÀ BÈ ........................ Error! Bookmark not defined.
3.1.1. Dự báo môi trƣờng phát triển kinh tế - xã hội Huyện Nhà Bè
đến năm 2020 ............................................. Error! Bookmark not defined.
3.1.1.1. Mục tiêu tổng quát ................... Error! Bookmark not defined.
3.1.1.2. Các chỉ tiêu phát triển của Huyện Nhà BèError! Bookmark not defined.
3.1.2. Định hƣớng phát triển hệ thống KBNNđến năm 2020Error! Bookmark not de
3.2. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KIỂM SOÁT CHI NGÂN
SÁCH NHÀ NƢỚC TẠI KHO BẠC NHÀ NƢỚC NHÀ BÈError! Bookmark not defi
3.2.1. Tăng cƣờng bồi dƣỡng cho cán bộ lãnh đạo, quản lýError! Bookmark not def
3.2.2. Nâng cao chất lƣợng đội ngũ cán bộ công chứcError! Bookmark not defined.
3.2.3. Quyết liệt trong việc xử lý hành chínhError! Bookmark not defined.
3.2.4. Chú trọng trong công tác phân tích, dự báoError! Bookmark not defined.
3.2.5. Đổi mới chính sách trả lƣơng, đãi ngộ đối với CBCCError! Bookmark not de
3.3. KIẾN NGHỊ ............................................. Error! Bookmark not defined.
3.3.1. Kiến nghị trong cơ chế lập và quyết toán NSNN của Cơ quan
Tài chính..................................................... Error! Bookmark not defined.
3.3.2. Kiến nghị đối với cơ chế quản lý tài chính và ý thức chấp hành
của đơn vị sử dụng NSNN ......................... Error! Bookmark not defined.
3.3.3. Kiến nghị đối với việcquản lý tốt nguồn thu NSNNError! Bookmark not defin
KẾT LUẬN ..................................................... Error! Bookmark not defined.
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................. 701
PHỤ LỤC ...................................................................................................... 722
-viiiFooter Page - Footer Page - Footer Page -Footer Page8 of 95.
Header Page 9 of 95.
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
CBCC
Cán bộ công chức
ĐVSD
Đơn vị sử dụng
ĐVSNCL
Đơn vị sự nghiệp công lập
KBNN
Kho bạc Nhà nƣớc
KTV
Kế toán viên
KTT
Kế toán trƣởng
TTV
Thanh toán viên
KSC
Kiểm soát chi
NSNN
NSNN
NSĐP
Ngân sách Địa phƣơng
NSTW
Ngân sách Trung ƣơng
Treasury and Budget Management Information
TABMIS
System (Hệ thống thông tin quản lý ngân sách và
Kho bạc)
UBND
Uỷ ban Nhân dân
ĐTPT
Đầu tƣ phát triển
ĐTXDCB
Đầu tƣ xây dựng cơ bản
TSCĐ
Tài sản cố định
-ixFooter Page - Footer Page - Footer Page -Footer Page9 of 95.
Header Page 10 of 95.
DANH MỤC CÁC BẢNG
Số bảng
Tên bảng
Trang
2.1
Tình hình chi thƣờng xuyên NSNN giai đoạn 2010-2014
31
2.2
Tình hình chi đầu tƣ từ năm 2010 đến năm 2014
33
2.3
Chi chuyển giao NSNN từ năm 2010 đến năm 2014
34
2.4
Cơ cấu các khoản chi NSNN năm 2010 đến năm 2014
35
2.5
Bảng số liệu từ chối thanh toán qua KBNN Nhà Bè
37
2.6
Bảng thống kê kết quả khảo sát
41
2.7
Bảng số liệu thực trạng KSC qua KBNN Nhà Bè
43
-xFooter Page - Footer Page - Footer Page -Footer Page10 of 95.
Header Page 11 of 95.
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Số hình
Tên hình
Trang
1.1
Quy trình kiểm soát chi NSNN
13
2.1
Sơ đồ tổ chức bộ máy KBNN Nhà Bè
29
-xiFooter Page - Footer Page - Footer Page -Footer Page11 of 95.
Header Page 12 of 95.
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Đất nƣớc ta đang trong quá trình đổi mới và hội nhập quốc tế, phát triển
nền kinh tế thị trƣờng định hƣớng xã hội chủ nghĩa. Một trong những nhân tố
chính giữ vai trò quan trọng trong việc thực hiện đƣờng lối đổi mới và hội nhập
của Nhà nƣớc đó chính là NSNN. Vì NSNN là hệ thống các mối quan hệ kinh
tế giữa Nhà nƣớc và xã hội phát sinh trong quá trình Nhà nƣớc huy động và sử
dụng các nguồn tài chính nhằm đảm bảo yêu cầu thực hiện các chức năng quản
lý và điều hành nền kinh tế - xã hội. Để Nhà nƣớc tồn tại và phát triển bền vững
thì yêu cầu đòi hỏi cần phải có sự quản lý về NSNN mà quan trọng là hiệu quả
của KSC NSNN và phải quản lý tốt đƣợc việc chi NSNN đảm bảo chi đúng chế
độ, định mức, sử dụng đúng mục đích, tránh lãng phí mang lại hiệu quả và tạo
tiền đề cho tăng trƣởng nền kinh tế.
Chi NSNN bao gồm hai bộ phận chính là chi đầu tƣ phát triển và chi
thƣờng xuyên. Chi NSNN là công cụ chủ yếu của Đảng, Nhà nƣớc và cấp uỷ,
chính quyền cơ sở để thực hiện nhiệm vụ chính trị, phát triển kinh tế - xã hội,
đảm bảo an ninh, quốc phòng và thúc đẩy sự nghiệp xây dựng, phát triển đất
nƣớc.
Những năm qua, công tác KSC NSNN qua KBNNđã có những chuyển
biến tích cực, cơ chế kiểm soát chi NSNN qua KBNNđã từng bƣớc đƣợc hoàn
thiện theo hƣớng hiệu quả, ngày một chặt chẽ và đúng mục đích hơn cả về quy
mô và chất lƣợng. KBNN Nhà Bè là một đơn vị thuộc Hệ thống KBNN, thực
hiện cơ chế kiểm soát chi đã góp phần trong việc sử dụng NSNN ngày càng
hiệu quả hơn. Trong quá trình kiểm soát, thanh toán KBNN Nhà Bè đã thực
hiện nghiêm túc theo các hƣớng dẫn của Bộ Tài chính, KBNN, đảm bảo các
khoản chi phải có trong dự toán đƣợc cấp có thẩm quyền giao; đúng tiêu chuẩn,
định mức và chế độ hiện hành; trình tự, thủ tục mua sắm tài sản phải đảm bảo
thực hiện theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng NSNN, nhằm góp
Footer Page - Footer Page - Footer Page -Footer Page12 -1of 95.
Header Page 13 of 95.
phần quan trọng trong việc kiểm soát việc sử dụng nguồn lực tài chính của các
ĐVSD NSNN một cách đúng mục đích và có hiệu quả.
Tuy nhiên, việc KSC NSNN đối với các ĐVSD NSNN trên địa bàn Nhà
Bè trong thời gian qua vẫn còn có những vấn đề hạn chế, tồn tại, vƣớng mắc.
Cơ chế KSC của NSNN đối với ĐVSD NSNN trong nhiều trƣờng hợp còn bị
động và nhiều vấn đề cấp bách không đƣợc đáp ứng kịp thời hoặc chƣa có quan
điểm xử lý thích hợp, lúng túng. Vai trò kiểm soát quỹ NSNN của KBNN chƣa
đƣợc coi trọng đúng mức; năng lực KSC của NSNN qua KBNN chƣa đáp ứng
với xu thế đổi mới.
Vì vậy, đề tài: “Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN tại
KBNNNhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh” đƣợc lựa chọn làm luận văn thạc sĩ,
nhằm góp phần làm rõ cơ chế KSC NSNN và hoàn thiện công tác kiểm soát chi
NSNN tại KBNN Nhà Bè.
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài nhằm đề ra các giải pháp nhằm hoàn
thiện công tác KSC NSNN tại KBNNNhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, bảo
đảm cho việc quản lý, sử dụng NSNN đúng quy định, đúng chế độ và có hiệu
quả, góp phần thực hành tiết kiệm, chống tham ô, lãng phí tài sản công.
Để thực hiện mục đích nghiên cứu đề tài, nhiệm vụ nghiên cứu của luận
văn đặt ra mục tiêu cụ thể:
- Hệ thống cơ sở lý luận về chi NSNN
- Phân tích, đánh giá thực trạng KSC NSNN giai đoạn 2010 - 2014 tại
KBNN Nhà Bè.
- Tìm ra các yếu tố ảnh hƣởng đến KSC NSNN tại KBNNNhà Bè.
- Đề xuất các giải pháp hoàn thiện công tác KSC NSNN.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tƣợng nghiên cứu là những vấn đề thực tiễn về công tác KSC
NSNN tại KBNN.
Footer Page - Footer Page - Footer Page -Footer Page13 -2of 95.
Header Page 14 of 95.
- Phạm vi nghiên cứu là của luận văn là công tác kiểm soát các khoản chi
qua KBNN Nhà Bè trong thời từ năm 2010 đến năm 2014 nhằm đề ra giải pháp
hoàn thiện và định hƣớng phát triển đến năm 2020.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
Luận văn này sử dụng tổng hợp các phƣơng pháp nghiên cứu nhƣ tiếp
cận hệ thống, thống kê đối chiếu so sánh, kết hợp với khảo sát thực tế, phân
tích, thống kê, mô tả và so sánh. Trên cơ sở đó, Luận văn đề xuất mục tiêu, yêu
cầu và các giải pháp cụ thể nhằm hoàn thiện công tác KSC ngân sách qua
KBNNNhà Bè.
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
- Về mặt lý luận: từ những yêu cầu khách quan của vấn đề cần nghiên
cứu, các yếu tố tác động đến công tác KSC và những kinh nghiệm của các nƣớc
trên thế giới trong công tác KSC NSNN.
- Về mặt thực tiễn: Phân tích, đánh giá các yếu tố ảnh hƣởng đến công
tác KSC NSNN tại KBNN Nhà Bè, tìm ra những tồn tại, hạn chế, vƣớng mắc
hoặc những điểm đặc thù tại địa phƣơng để đề xuất một số quan điểm, giải
pháp, kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác KSC NSNN tại KBNN Nhà Bè.
6. Bố cục nghiên cứu
Ngoài phần mở đầu, danh mục biểu bảng, kết luận, danh mục tài liệu
tham khảo, bảng khảo sát và bảng tổng hợp thì luận văn gồm 3 chƣơng:
- Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về kiểm soát chi NSNN.
- Chƣơng 2: Thực trạng công tác kiểm soát chi NSNN tại KBNN Nhà Bè
giai đoạn 2010-2014.
- Chƣơng 3: Giải pháp hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN tại
KBNN Nhà Bè.
Footer Page - Footer Page - Footer Page -Footer Page14 -3of 95.
Header Page 15 of 95.
Footer Page - Footer Page - Footer Page -Footer Page15 -4of 95.
Header Page 16 of 95.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Đoàn Hoàng Liêm (2010), “Hoàn thiện công tác KSC NSNN qua
KBNNQuảng Bình” năm 2010, Luận văn Thạc sỹ kinh tế, Đại học Đà Nẵng.
2. Philip E. Taylor, Tài chánh công, Trung tâm nghiên cứu Việt Nam
phiên dịch và xuất bản năm 1963.
3. Đoàn Thu Thuỷ (2013), “Một số điểm chú ý khi triển khai thực hiện
cam kết chi tại KBNN”, Tạp chí quản lý ngân quỹ quốc gia số 137 (tháng
11/2013) trang 32-33.
4. KBNNNhà Bè (2010-2014), Báo cáo tổng kết thu - chi NSNN hàng
năm.
5. KBNNNhà Bè (2010-2014), Báo cáo Quyết toán chi NSNN hàng
năm.
6. Luật NSNN 01/2002/QH11 và hệ thống các văn bản hƣớng dẫn thực
hiện, Nxb Tài chính, Hà Nội (tháng 7/2003).
7. Luật kế toán 03/2003/QH11.
8. Nguyễn Thị Lài (2013),“Quản lý kiểm soát cam kết chi tại KBNN
Đăklăk - những hạn chế phát sinh và kiến nghị giải pháp hoàn thiện”, Tạp
chí quản lý ngân quỹ quốc gia số 137 (tháng 11/2013) trang 34-35.
9. Phan Xuân Tƣờng (2013), “Hoàn thiện kiểm soát chi thƣờng xuyên
NSNN qua KBNNtỉnh Bến Tre” năm 2012, Luận văn thạc sỹ quản trị kinh
doanh, Đại học Bến Tre.
10. Nghi định 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003.
11. Nghị định 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006.
12. Nghi định 16/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015.
13. Thông tƣ 79/2003/TT-BTC ngày 13/8/2003.
14. Thông tƣ 161\2012\TT-BTC ngày 02/10/2012.
Footer Page - Footer Page - Footer Page -Footer Page16-70of 95.
Header Page 17 of 95.
15.www.nhandan.org.vn
16.Doc.edu.vn
Footer Page - Footer Page - Footer Page -Footer Page17-71of 95.
Header Page 18 of 95.
Phụ lục 01: Chi thƣờng xuyên NSNN từ năm 2010 đến năm 2014
Đơn vị tính: triệu đồng
Năm 2010
Năm 2011
Tổng
STT
Chi NSNN
Tổng
chi
NS
thƣờng
TW
NS ĐP
xuyên
Chi thƣờng xuyên
Chi quố c phòng
2
Chi an ninh
3
Chi sƣ̣ nghiê ̣p giáo du ̣c
4
Chi sƣ̣ nghiê ̣p y tế
5
6
7
8
9
Chi sƣ̣ nghiê ̣p văn hóa
thông tin
Chi sƣ̣ nghiê ̣p phát
thanh, truyề n hình
TW
NS ĐP
4.768
5.203
8.368
29.403
108.937
108.937
27.988
chi
thƣờng
TW
NS ĐP
xuyên
323.685
5.203
5.721
8.413
29.534
112.079
112.079
27.988
30.263
805
805
2.423
Tổng
chi
NS
thƣờng
TW
NS ĐP
xuyên
282.440
359.736
5.721
6.483
8.442
41.440
117.871
117.871
30.263
34.465
798
798
2.423
2.983
300
300
1.285
17.345
40.115
Năm 2014
Tổng
NS
264.657
25.713
gia điǹ h
thƣờng
304.772
4.768
Chi dân số kê hoa ̣ch hóa
chi
xuyên
33.579
Năm 2013
Tổng
NS
249.595
283.174
1
Năm 2012
NS
thƣờng
TW
NS ĐP
xuyên
301.161
391.877
6.483
7.210
6.879
43.181
125.961
125.961
152.708
152.708
34.465
41.915
41.915
27.170
27.170
799
799
773
773
733
733
2.983
3.398
3.398
2.575
2.575
3.298
3.298
354
354
495
495
1.308
1.308
1.448
1.448
1.285
1.352
1.352
1.360
1.360
1.414
1.414
1.562
1.562
8.621
16.374
9.419
18.078
10.958
20.091
11.247
26.847
20.990
41.245
chi
21.092
58.575
34.561
69.392
322.485
7.210
38.261
4.920
Chi sƣ̣ nghiê ̣p thể du ̣c
thể thao
Chi sƣ̣ nghiê ̣p đảm
bảo
13.741
5.120
Footer Page - Footer Page - Footer Page -Footer Page18 of 95.
6.955
-72-
7.120
8.844
9.290
17.557
Header Page 19 of 95.
xã hội
10
11
12
13
Chi sƣ̣ nghiê ̣p kinh tế
Chi sƣ̣ nghiê ̣p bảo vê ̣
môi trƣờng
Chi quản lý hành chính ,
Đảng, Đoàn thể
Chi khác Ngân sách
15.583
15.583
16.224
16.224
16.779
16.779
19.273
19.273
17.748
13.678
13.678
15.762
15.762
14.307
14.307
10.879
10.879
8.822
1.805
15.943
8.822
66.652
10.987
55.665
72.592
12.035
60.557
79.350
12.888
66.462
85.962
14.873
71.089
96.346
17.265
79.081
1.301
127
1.174
1.385
135
1.250
1.528
145
1.383
1.662
297
1.365
4.804
2.771
2.033
(Nguồn số liệu: KBNNNhà Bè)
Footer Page - Footer Page - Footer Page -Footer Page19 of 95.
-73-
Header Page 20 of 95.
Phụ lục 02: Chi đầu tƣ phát triển từ năm 2010 đến năm 2014
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
1
2
Chi NSNN
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
NS cấ p
NS cấ p
NS cấ p
NS cấ p
NS cấ p
Huyêṇ
Huyêṇ
Huyêṇ
Huyêṇ
Huyện
Chi đầ u tƣ phát triể n
131.826
105.160
181.673
162.774
228.957
Chi đầ u tƣ xây dƣ̣ng cơ bản
126.296
100.210
176.999
159.980
228.030
5.530
4.950
4.674
2.794
927
Bổ sung vố n DN cung cấ p hàng hóa dich
̣
vụ công ích, DN khu kinh tế quố c phòng
(Nguồn số liệu: KBNNNhà Bè)
Footer Page - Footer Page - Footer Page -Footer Page20 of 95.
-74-
Header Page 21 of 95.
Phụ lục 03: Chi chuyển giao NSNN từ năm 2010 đến năm 2014
Đơn vị tính: triệu đồng
Năm 2010
ST
T
1
Chi chuyể n giao
NSNN
Tổng
NS cấ p
chi
Tỉnh
213.416
189.765
Năm 2011
NS
Tổng
NS cấ p
chi
Tỉnh
23.651
287.291
259.974
cấ p
Huyêṇ
Năm 2012
NS
NS
Tổng
NS cấ p
chi
Tỉnh
27.317
342.584
311.481
31.103
cấ p
Huyêṇ
cấ p
Huyêṇ
Năm 2013
NS
NS
cấ p
cấ p
Tỉnh
Huyêṇ
508.624
469.204
39.420
Tổng
chi
Năm 2014
NS
NS
cấ p
cấ p
Tỉnh
Huyêṇ
460.282
421.352
38.930
Tổng
chi
Chi bổ sung cho
Ngân sách cấ p dƣới
1.1
Bổ sung cân đố i
105.044
91.005
14.039
154.962
136.434
18.528
186.219
162.483
23.736
253.715
227.991
25.724
277.789
246.559
31.230
1.2
Bổ sung có mu ̣c tiêu
108.372
98.760
9.612
132.329
123.540
8.789
156.365
148.998
7.367
254.374
241.213
13.161
182.493
174.793
7.700
535
0
2
Chi nô ̣p Ngân sách
cấ p trên
0
0
0
535
(Nguồn số liệu: KBNNNhà Bè)
Footer Page - Footer Page - Footer Page -Footer Page21 of 95.
-75-
Header Page 22 of 95.
Phụ lục 04: Câu hỏi khảo sát
STT
Câu hỏi khảo sát
A
Các yếu tố hạn chế nguồn thu NSNN
1
Xin Ông/Bà vui lòng cho biết chỉ tiêu thu NSNN quá cao có ảnh hƣởng đến việc hạn chế nguồn thu NSNN?
2
Xin Ông/Bà vui lòng cho biết sự phá sản của hang loạt doanh nghiệp có làm hạn chế nguồn thu NSNN?
3
Xin Ông/Bà vui lòng cho biết năng lực quản lý cơ quan Hải quan có làm hạn chế nguồn thu NSNN?
4
Xin Ông/Bà vui lòng cho biết năng lực quản lý của ngành thuế có làm hạn chế nguồn thu NSNN?
5
Xin Ông/Bà vui lòng cho biết năng lực đội quản lý thuế ở địa phƣơng có làm hạn chế nguồn thu NSNN?
6
Xin Ông/Bà vui lòng cho biết Tỷ lệ điều tiết giữa các cấp NS có làm hạn chế nguồn thu NSNN?
B
Các yếu tố hạn chế của cơ quan Tài chính
1
Xin Ông/Bà vui lòng cho biết năng lực quản lý cơ quan Tài chính là một trong các yếu tố hạn chế?
2
Xin Ông/Bà vui lòng cho biết trình độ CBCC cơ quan Tài chính không đồng đều là một trong các yếu tố hạn chế?
3
Xin Ông/Bà vui lòng cho biết sự thiếu kiểm tra, giám sát cơ quan Tài chính là một trong các yếu tố hạn chế?
4
Xin Ông/Bà vui lòng cho biết dự báo cơ quan Tài chính không chính xác là một trong các yếu tố hạn chế?
5
Xin Ông/Bà vui lòng cho biết cơ chế chính sách thay đổi là một trong các yếu tố hạn chế?
C
Các yếu tố hạn chế của đơn vị thụ hƣởng NSNN
1
Xin Ông/Bà vui lòng cho biết năng lực quản lý của đơn vị thụ hƣởng NSNN là một trong các yếu tố hạn chế?
Footer Page - Footer Page - Footer Page -Footer Page22 of 95.
-76-
Header Page 23 of 95.
2
Xin Ông/Bà vui lòng cho biết năng lực hạn chế của KTT của đơn vị thụ hƣởng NSNN là một trong các yếu tố hạn chế?
3
Xin Ông/Bà vui lòng cho biết nguồn thu không đạt cũng là một trong các yếu tố hạn chế?
4
Xin Ông/Bà vui lòng cho biết cơ chế chính sách cũng là một trong các yếu tố hạn chế?
5
Xin Ông/Bà vui lòng cho biết năng lực yếu kém của nhà thầu cũng là một trong các yếu tố hạn chế?
6
Xin Ông/Bà vui lòng cho biết độ nhạy bén trong nắm bắt văn bản của đơn vị thụ hƣởng là một trong các yếu tố hạn chế?
D
Các yếu tố hạn chế của Kho bạc Nhà nƣớc
1
Xin Ông/Bà vui lòng cho biết năng lực của KBNNcũng là một trong các yếu tố hạn chế?
2
Xin Ông/Bà vui lòng cho biết chất lƣợng nguồn nhân lực cũng là một trong các yếu tố hạn chế?
3
Xin Ông/Bà vui lòng cho biết ứng dụng công nghệ thong tin cũng là một trong các yếu tố hạn chế?
4
Xin Ông/Bà vui lòng cho biết cơ chế xử phạt chƣa đồng bộ cũng là một trong các yếu tố hạn chế?
5
Xin Ông/Bà vui lòng cho biết hạn chế trong dự báo cũng là một trong các yếu tố hạn chế?
6
Xin Ông/Bà vui lòng cho biết chính sách tiền lƣơng và đại ngộ cũng là một trong các yếu tố hạn chế?
(Nguồn số liệu: KBNNNhà Bè)
Footer Page - Footer Page - Footer Page -Footer Page23 of 95.
-77-
Header Page 24 of 95.
BẢNG TỔNG HỢP Ý KIẾN CHUYÊN GIA VỀ VỀ CÁC YẾU TỐ HẠN
CHẾ CỦA NGUỒN THU NSNN
Chỉ
tiêu
ST
T
thu
Chuyên gia
Chức vụ
NS
NN
quá
cao
1
Vũ Hoài Nam
GĐ KBNN TPHCM
2
Nguyễn Hoàng Hải
3
Nguyễn Thị Bích Ngọc
GĐ KBNN Q1
4
Nguyễn Thiện Hải
GĐ KBNN Q3
5
Phạm Anh Phong
GĐ KBNN Q5
6
Phạm Văn Tùng
GĐ KBNN Q6
7
Danh Thị Hằng
GĐ KBNN Q7
8
Ngô Thị Sinh
GĐ KBNN Q10
X
9
Nguyễn Thúy Nga
GĐ KBNN Bình Chánh
X
10
Phan Đăng Tiếp
GĐ KBNN Bình Thạnh
11
Đỗ Phi Dũng
GĐ KBNN Nhà Bè
12
Bùi Nhật Toàn
GĐ KBNN Tân Bình
13
Lê Thị Tú
KTT KBNN TPHCM
14
Nguyễn Thị Thúy
KTT KBNN Nhà Bè
X
15
Thái Kim Dũng
TP Tài Chính
X
Phó
GĐ
phá
sản
hàng
loạt
các
công
ty
Năng
Tỷ lệ
Năng
Năng
lực
điều
lực
lực
quản
tiết
quản
đội
lý của
giữa
lý cơ
thuế
ngàn
các
quan
địa
h
cấp
Hải
phƣơ
Thuế
NS
quan
ng
X
KBNN
X
TPHCM
Footer Page - Footer Page - Footer Page -Footer Page24-78of 95.
Sự
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
Header Page 25 of 95.
BẢNG TỔNG HỢP Ý KIẾN CHUYÊN GIA VỀ VỀ CÁC YẾU TỐ HẠN
CHẾ CỦA CƠ QUAN TÀI CHÍNH
Trình
độ
Năng
ST
T
Chuyên gia
Chức vụ
lực
quản
lý
cán
bộ
công
chức
không
đồng
đều
Cấp
dự
Thiế
toán
u sự
chƣa
kiểm
sát
tra,
với
giám
thực
sát
Cơ
Hạn
chế
chế
chín
trong
h
dự
sách
báo
thay
đổi
tế
1
Vũ Hoài Nam
GĐ KBNN TPHCM
X
X
X
X
X
X
2
Nguyễn Hoàng Hải
PGĐ KBNN TPHCM
X
X
X
X
X
X
3
Nguyễn Thị Bích Ngọc
GĐ KBNN Q1
X
X
X
X
X
X
4
Nguyễn Thiện Hải
GĐ KBNN Q3
X
X
X
X
X
X
5
Phạm Anh Phong
GĐ KBNN Q5
X
X
X
X
6
Phạm Văn Tùng
GĐ KBNN Q6
X
X
X
X
X
7
Danh Thị Hằng
GĐ KBNN Q7
X
X
X
X
X
8
Ngô Thị Sinh
GĐ KBNN Q10
X
X
9
Nguyễn Thúy Nga
GĐ KBNN Bình Chánh
X
X
X
10
Phan Đăng Tiếp
GĐ KBNN Bình Thạnh
X
X
X
11
Đỗ Phi Dũng
GĐ KBNN Nhà Bè
X
X
X
X
X
12
Bùi Nhật Toàn
GĐ KBNN Tân Bình
X
X
X
X
X
13
Lê Thị Tú
KTT KBNN TPHCM
X
X
X
X
X
14
Nguyễn Thị Thúy
KTT KBNN Nhà Bè
X
X
X
X
15
Thái Kim Dũng
TP Tài Chính
X
X
X
X
Footer Page - Footer Page - Footer Page -Footer Page25-79of 95.
X
X
X
X
X
X
X
X