Tải bản đầy đủ (.docx) (59 trang)

Đồ Án Thi Công (Thầy Trương Công Thuận) Đại học Mở TP HCM +CAD (phần riêng cọc ép)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.48 MB, 59 trang )

SVTH: BÙI BẢO CHINH-MSSV: 1351020008

GVHD: TRƯƠNG CÔNG THUẬN

MỤC LỤC

CHƯƠNG I: THIẾT KẾ SÀN, DẦM, CỘT
I.1. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN SÀN, DẦM
I.1.1. Xác định sơ bộ chiều dày bản sàn
 Việc chọn chiều dày bản sàn có ý nghĩa quan tr ọng vì chỉ khi thay đ ổi m ột vài cm thì
khối lượng bê tông của toàn sàn cũng thay đổi đáng kể. Ch ọn chi ều dày sàn ph ụ
thuộc vào nhịp và tải trọng tác dụng, có thể xác định sơ bộ chi ều dày sàn theo bi ểu
thức sau:
D
hs = L
m
• D = 0.8 – 1.4 phụ thuộc vào tải trọng
• m = 30 – 35 cho bản loại dầm với L là nhịp theo phương cạnh ngắn
• m = 40 – 45 cho bản kê bốn cạnh với L là nhịp theo phương cạnh ngắn
 Do trong mặt bằng sàn tầng điển hình, sàn chủ yếu là việc theo 2 phương dạng bản
kê bốn cạnh, vì vậy chọn các hệ số như sau:
• D = 1 (Hoạt tải tiêu chuẩn nhỏ)
• m = 40 (Bản kê bốn cạnh)
1
• m = 30 (Bản dầm)
hs = × 1.5 = 0.05m
30
•L= 1.5 m (Vị trí ban công)


hs =


•L= 4.5 m (Các ô bên trong) ⇒

Trang 1

1
× 4.5 = 0.113m
40

• Chọn ch

mặt bằng




I.1.2. Xác định sơ bộ kích thước dầm

Tiết diện dầm được chọn giống nhau cho các tầng, kích thước tiết diện dầm
được chọn sơ bộ theo chiều cao tiết diện dầm:
- Dầm chính
 Dầm D1



1 1 
1 1 
lD1 = 4500mm => hdn =  ÷ ÷ldn =  ÷ ÷4500 = (300 ÷ 563) mm
 8 15 
 8 15 






hD1 = 400mm

1 1
1 1
bD1 =  ÷ ÷hD1 =  ÷ ÷× 400 = (100 ÷ 200) mm
2 4
2 4


 Dầm D2, D6



1 1 
1 1 
lD 2 = 5000mm => hdn =  ÷ ÷lD 2 =  ÷ ÷5000 = (333 ÷ 625)m
 8 15 
 8 15 





hD 2 = hD 6 = 400mm

1 1

1 1
bD 2 =  ÷ ÷hD 2 =  ÷ ÷× 400 = (100 ÷ 200) mm
2 4
2 4


 Dầm D4



1 1 
1 1 
lD 4 = 4200m => hdn =  ÷ ÷l D 4 =  ÷ ÷4200 = (280 ÷ 525) m
 8 15 
 8 15 





hD 4 = 400mm

1 1
1 1
bD 4 =  ÷ ÷hD 4 =  ÷ ÷× 400 = (100 ÷ 200) mm
2 4
2 4


-


Dầm phụ:


 Dầm D3



 1 1 
1 1 
lD 3 = 4500m => hD 3 =  ÷ ÷lD 3 =  ÷ ÷4500 = (225 ÷ 375)m
 12 20 
 12 20 





hD 3 = 300mm

1 1
1 1
bD 4 =  ÷ ÷hD 4 =  ÷ ÷× 300 = (75 ÷ 150) mm
2 4
 2 4


 Dầm D7




1 1 
1 1 
lD 7 = 2800mm => hdn =  ÷ ÷lD 7 =  ÷ ÷2800 = (140 ÷ 233) m
 12 20 
 12 20 





hD 7 = 300mm

1 1
1 1
bD 7 =  ÷ ÷hD 7 =  ÷ ÷× 300 = (75 ÷ 150) mm
2 4
2 4


×
 Dầm môi ít chịu tải trọng nên chọn kích thước DM(200 300)

• Bảng 1-1. Kích thước tiết diện dầm cột










•Chiều dài
•(mm)










Dầ
m môi
DM


























45
00

30
0




























20
0





I.2. CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN CỘT
 Số liệu
 Công trình có 10 tầng, mái bằng
 Chiều cao tầng 3.5m

Chọn sơ bộ tiết diện cột thông qua ước lượng tổng tải trọng đứng tác dụng lên
cột, được xác định theo công thức :




-

-

-

-

-


Trong đó:
A: diện tích tiết diện cột
k: hệ số xét đến ảnh hưởng của momen uốn, phụ thuộc vị trí cột
• Đối với cột giữa: k=1.11.2
• Đối với cột biên và cột góc: k=1.31.5
N(kN): tổng tải trọng đứng tác dụng lên cột
N = n.q.s

n: số tầng trên vị trí cột mà ta đang xét, 3 tầng ta sẽ thay đổi tiết diện cột 1 lần.
q = 1.1T / m2 = 11kN / m2
q: tải trọng phân bố đều trên sàn với
s : diện truyền tải của sàn tác dụng lên cột
Rb = 14.5MPa = 14.5 × 103 kN / m2
: cường độ chịu nén của bêtông B25




























• Bảng 1-2 Kích thước sơ bộ tiết diện cột

















Chọn
tiết diện




3




3




3





3




3




3




3




3




3












































4
















Chọn
tiết diện





3




3




4




3




3




3





3




3




3







































3

















Chọn
tiết diện




3




3




3





3




3




3




3




3




3





3

















































Chọn
tiết diện




3





3




3




3




3




3




3





3




3













































CHƯƠNG II: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG DẦM
SÀN CỘT



II.1. TÍNH TOÁN CỐP PHA SÀN



Chiều dày sàn: 110mm.




Khoảng cách chân giáo theo phương dọc: 1 m.



Khoảng cách chân giáo theo phương ngang: 1m



Khoảng cách giữa 2 sườn lớp trên: 0.3m.



Khoảng cách giữa 2 sườn lớp dưới: 1 m.
 Sử dụng loại cốp pha ván ép phủ phim kích thước (1220244018)mm.
 Đà trên là thép hộp loại (505020)mm và đà dưới là thép hộp loại (5010020)mm .
• Nguồn Catolog thép hộp: /> Sử dụng giàn giáo nêm Vietform của hãng Phượng Hoàng sản xuất.










 Giàn giáo nêm sử dụng bằng thép, dễ lắp ráp, chịu lực tốt và không bị giới hạn bởi chiều cao.









 Thông số kỹ thuật hệ giàn giáo nêm bao gồm các bộ phận chi tiết lắp ghép để hình thành
hệ giáo nêm thi công gồm:


− Cây chống đứng D49, độ dày 2mm, gồm các kích thước: 1m-1.5m-2m-2.5m-3m




























− Cây chống đà giữa D42 dài 1.2m, độ dày 2mm















− Cây chống consol D42, độ dày 2mm

















×