Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

GIẢI CHI TIẾT đề thi thử Lý sở GDĐT Hà Giang – lần 1 – 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (610.75 KB, 19 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA

TỈNH HÀ GIANG

NĂM HỌC 2017 -2018
Bài thi : KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

Môn thi thành phần : VẬT LÍ
Thời gian làm bài : 50 phút không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh: ……………………………………………………..
Số báo danh : …………………………………………………………..
Câu 1: Một khung dây cứng, phẳng diện tích 25cm2, gồm 10 vòng dây, đặt trong từ trường đều, mặt phẳng
khung dây vuông góc vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị
hình vẽ. Tính độ biến thiên của từ thông qua khung dây kể từ t = 0 đến t = 0,4s.

A.   5.105 Wb

B.   7.105 Wb

C.

D.   6.105 Wb.

Câu 2: Sự hình thành dao động điện từ trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng cộng hưởng điện


C. Hiện tượng cảm ứng điện từ

B. Hiện tượng tự cảm.

D. Hiện tượng từ hóa

Câu 3: Một sợi dây đàn dài 1 m, rung với tần số 200Hz, quan sát sóng dừng trên dây ta thấy có 6 nút. Tốc độ
truyền sóng trên dây là
A. 79,5m.

B. 80m.

C. 66,2m.

D. 66,7m

Câu 4: Khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác qua kính lúp phụ thuộc vào
A. Độ cao ảnh và độ cao vật

C. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt và độ cao vật

B. Tiêu cự của kính và độ cao vật.

D. khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt và tiêu cự kính.

Câu 5: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức
C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức


Đăng tải bởi


D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức
Câu 6: Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1A.
Cho AAg = 108, nAg = 1, hằng số F = 96500 C/mol. Lượng Ag bám vào catot trong thời gian 16 phút 5 giây là:
A. 1,08kg.

B. 1.08mg.

C. 0,54g.

D. 1,08g.

Câu 7: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều 1 pha dựa vào:
A. Hiện tượng tự cảm

C. Khung dây quay trong điện trường.

B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.

D. Khung dây chuyển động trong từ trường

Câu 8: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa
hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, Io là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối
liên hệ giữa i,u, I0 là
A.

I


2
0

 i2

 CL  u

B.

I

2
0

 i2

 CL  u

2

C.

I

2
0

 i2

D.  I 02  i 2 


2

 CL  u

2

L
 u2
C

Câu 9: Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và xe đạp trên một con đường lát bê tông. Cứ cách 3
m, trên đường lại có một cái rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của nước trong thùng là 0,6s. Để nước trong
thùng sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc là bao nhiêu?
A. V = 18km/h.

B. v = 18,/s.

C. v = 10km/h.

D. v = 10m/s

Câu 10: Một mạch xoay chiều RLC không phân nhánh trong đó R = 50Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu
điện thế U = 120V, f≠ 0 thì lệch pha với u một góc 600, công suất của mạch là
A. 36W.

B. 72W.

C. 144W.


D. 288W

Câu 11: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây có L = 50mH và tụ điện có C = 5μF. Nếu đoạn mạch có điện trở
thuần R = 10-2 Ω, thì để duy trì dao động trong mạch luôn có giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ
điện là U0 = 12V. ta phải cung cấp cho mạch một công suất là
A. 72nW.

B. 72mW.

C. 72μW.

D. 7200W

Câu 12: Đặt điện áp u = U0.cos(100πt – π/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp thì cường độ
dòng điện trong mạch là i = I0.cos (100 πt +π/6) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A. 0,86.

B. 0,50.

C. 0,71.

D. 1,00

Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Biết R = 10Ω, cuộn cảm thuần
có L = 0,1/π (H), tụ điện có C = 5.10-4/π (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là

uL  20 2. cos(100 t  )(V) . Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:
2
A. u  40.cos(100 t   / 4) V


C. u  40 2.cos(100 t   / 4) V

B. u  40.cos(100 t   / 4) V

D. u  40 2.cos(100 t   / 4) V

Câu 14: Một người nhìn một hòn sỏi dưỡi đáy một bể nước thấy ảnh của nó dường như cách mặt nước một
khoảng 1,2m, chiết suất của nước là n = 4/3. Độ sâu của bể nước là

Đăng tải bởi


A. h = 90cm.

B. h = 10dm.
-9

C. h = 1,8m.

D. h = 16dm

-9

Câu 15: Hai điện tích điểm q1 = 5. 10 C, q2= -5.10 C đặt tạ hai điểm cách nhau 10cm trong chân không. Độ
lớn của cường độ điện trường tại điểm nằm ngay trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích
là:
A. 0 V/m.

B. 1,800V/m.


C. 36000V/m.

D. 18000V/m

Câu 16: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm, một học sinh đo được
chiều dài của con lắc đơn là l = (800 ± 1) mm thì chu kì dao dộng là T = (1, 78 ± 0,02)s. Lấy π = 3,14. Gia tốc
trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm đó là
A. (9,96 ± 0,24) m/s2

C. (9,96 ± 0,21 ) m/s2

B. (9,75 ± 0,2)m/s2

D. (10,2 ± 0,24) m/s2

Câu 17: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều hình sin?
A. Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian
B. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian
D. Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian
Câu 18: Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là:
A. Tác dụng nhiệt

C. Tác dụng cơ học

B. Tác dụng hóa học

D. Tác dụng từ
0


Câu 19: Cơ thể con người có thân nhiệt 37 C là một nguồn phát ra
A. Tia tử ngoại

B. Tia gamma

C. Tia hồng ngoại.

D. tia Rơn-ghen

Câu 20: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
B. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha
C. Gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
D. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
Câu 21: Người ta muốn tạo ra từ trường có cảm ứng từ B = 250.10-5 T bên trong một ống day mà dòng điện
chạy trong mỗi vòng của ống dây chỉ là 2A thì số vòng dây quấn trên ống phải là bao nhiêu? Biết ống dây dài
50 cm.
A. 7490 vòng

B. 479 vòng

C. 4790 vòng

D. 497 vòng

Câu 22: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin liên lạc gọi là sóng vô tuyến


Đăng tải bởi


Câu 23: Một người đứng trước cách nguồn âm S một đoạn D. Nguồn này phát sóng cầu. Khi người đó đi lại
gần nguồn âm 50m thì thấy cường độ âm tăng lên gấp đôi. Khoảng cách d là:
A. 171m.

B. 29,3m.

C. 222m.

D. 22,5 m

Câu 24: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian:
A. Biên độ và cơ năng

C. Biên độ và tốc độ

B. Biên độ và gia tốc

D. Li độ và tốc độ

Câu 25: Một người có khoảng nhìn rõ ngắn nhất cách mắt 100cm. Để nhìn được vật gần nhất cách mắt 25cm
thì người này phải đeo sát mắt một thấu kính gì? Có tiêu cự bao nhiêu?
A. Thấu kính hội tụ tiêu cự 33 cm

C. Thấu kính phân kì tiêu cự 33cm

B. Thấu kính hội tụ tiêu cự 100cm.


D. Thấu kính phân kì tiêu cự 100 cm.

Câu 26: Một nguồn điện có suất điện động E = 12V, điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R tạo thành mạch
kín. Biết R > 2 Ω và công suất mạch ngoài là 16W. Điện trở R có giá trị là
A. 5Ω

B. 6Ω.

C. 4Ω.

D. 3Ω

Câu 27: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m. Khi vật đang ở vị trí
cân bằng thì truyền cho nó vận tốc v = 1m/s và sau khoảng thời gian ngắn nhất π/ 40 s gia tốc của vật đạt giá trị
cực đại (kể từ khi truyền vận tốc). Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương Ox trùng với hướng chuyển
động ban đầu, gốc thời gian lúc bắt đầu truyền vận tốc. Phương trình dao động điều hòa của vật là:
A. x = 10 cos (20t +π) cm

C. x = 5 cos (20t – π/2) cm

B. x = 5 cos 20t cm

D. x = 10 cos 10t cm

Câu 28: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2.10-3 H và một tụ xoay
có điện dung biến thiên từ C1 = 10 pF đến C2 = 500 pF khi góc xoay biến thiên từ 0 đến 1800. Khi góc xoay của
tụ bằng 900 thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là:
A. 26,64 m.


B. 188,4 m.

C. 134,54 m.

D. 107,52m

Câu 29: Một con lắc lò xo gồm lo xo có độ cứng k = 50N/m và vật nặng có khối lượng 200g treo thẳng đứng.
Từ vị trí cân bằng, người ta đưa vật dọc theo trục của lò xo đến vị trí lò xo bị nén 4cm rồi buông nhẹ cho vật
dao động điều hòa. Xác định thời điểm đầu tiên lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng nửa giá trị cực đại và đang
giảm (tính từ thời điểm buông vật). Lấy g = π2 m/s2.
A. 0,300s.

B. 0,116s.

C. 0,1 s.

D. 0,284 s

Câu 30: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách giữa hai khe là 1mm, từ hai khe đến
màn là 1m, ta chiếu vào 2 khe đồng thời bức xạ λ1 = 0,4 μm và λ2, giao thoa trên màn người ta đếm được trong
bề rộng L = 2,4 mm có tất cả 9 cực đại của λ1 và λ2 trong đó có 3 cực đại trùng nhau, biết 2 trong 3 cực đại
trùng ở hai đầu. Giá trị của λ2 là:
A. 0,6μm.

B. 0,5μm.

C. 0,545 μm.

D. 0,65 μm


Câu 31: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 14 cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình uA = uB = a cos 60πt (với t tính bằng s). Tóc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 60 cm/s. C là
trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực AB và gần C nhất sao cho phần tử chất
lỏng ở M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại C. Khoảng cách CM là:

Đăng tải bởi


A. 10cm.

B. 7 2 cm.

C. 8cm.

D. 4 2 cm

Câu 32: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01kg mang điện tích q = +5.106
C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều mà vecto cường độ điện trường
E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10m/s2; π = 3,14. Chu kì dao động điều hòa của con lắc
là:
A. 0,58s.

B. 1,99s.

C. 1,40s.

D. 1,15s

Câu 33: Một bể nước sâu 1,2m. Một chùm ánh sáng mặt trời chiếu vào mặt nước dưới góc tới I sao cho sini =
0,8. Chiết suất của nước với ánh sáng đỏ là 1,331 và đối với ánh sáng tím là 1,343. Bề rộng của dải quang phổ

dưới đáy bể là:
A. 2cm.

B. 1,25 cm.

C. 2,5 cm.

D. 1,5 cm

Câu 34: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung của tụ sao
cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng trên R = 75V và khi điện áp tức thời
hai đầu mạch là 75 6 V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 25 6 V. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch

A. 75 6 V

B. 150 V.

C. 150 2 V.

D. 75 3 V.

Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young. Khoảng cách từ S1S2 đến màn là 1m, bước sóng ánh
sáng là 0,5μm. Xét hai điểm M và N (ở cùng phía so với O) có tọa độ lần lượt là xM = 2mm và xN = 6,25 mm.
Trên đoạn MN có bao nhiêu vân sáng?
A. 10 vân.

B. 8 vân.

C. 9 vân.


D. 7 vân

Câu 36: Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x1 = A1cos (πt + π/6) (cm) và x2 = 6 cos (πt – π/2)
(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x = Acos (πt +φ) (cm). Thay đổi A1 cho đến khi
A đạt giá trị cực tiểu thì
A. φ = -π/6 rad

B. φ = -π/3 rad

C. φ = π rad

D. φ = 0 rad

Câu 37: Thực hiên giao thoa khe Young, biết khoảng cách giữa hai khhe là 0,5mm, khoảng cách từ màn chứa
hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng gồm vô số bức xạ đơn sắc có bước sóng từ 0,4
μm đến 0,75μm. Trên màn quan sát, ở đúng vị trí cách vân trung tâm 1,2 cm người ta khoét một khe rất nhỏ để
lấy một tia sáng hẹp, cho chìm tia sáng đó qua một máy quang phổ. Hỏi qua máy quang phổ thu được bao nhiêu
vạch?
A. 5.

B. 3.

D. 4

2
t   ) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết R =
T
và uMB như hình vẽ bên cạnh. Giá trị của U0 bằng

Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos (

r. Đồ thị biểu diễn điện áp uAM

C. 6.

Đăng tải bởi


A. 84,85 V.

B. 75,89V.

C. 107,33V.

D. 120V

Câu 39: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 40cm luôn dao động cùng pha, có bước sóng 6cm.
Hai điểm CD nằm trên mặt nước mà ABCD là một hình chữ nhật, AD = 30cm. Số điểm cực đại và đứng yên
trên đoạn CD lần lượt là:
A. 7 và 6.

B. 13 và 12.

C. 11 và 10.

D. 5 và 6

Câu 40: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, ở cuối nguồn không dùng máy hạ thế. Cần phải tăng điện áp
của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần nhưng vẫn đảm bảo công suất
nơi tiêu thụ nhận được là không đổi. Biết điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i và và ban đầu độ
giảm điện áp trên đường dây bằng 10% điện áp của tải tiêu thụ.

A. 9,1 lần.

B. 3,16 lần.

Đăng tải bởi

C. 10 lần.

D. 9,78 lần.


H

NG D N ĐÁP ÁN VÀ L I GI I CHI TI T

1.B

9.A

17.B

25.A

33.B

2.B

10.B

18.D


26.C

34.B

3.B

11.C

19.C

27.C

35.C

4.D

12.B

20.A

28.C

36.B

5.A

13.C

21.D


29.D

37.D

6.D

14.D

22.C

30.A

38.B

7.B

15.C

23.A

31.D

39.A

8.C

16.A

24.A


32.D

40.A

Câu 1: Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng công thức tính từ thông Ф = NBS.cos α
Cách gi i:
Vì mặt phẳng khung vuông góc với các đường sức từ, nên chọn vecto pháp tuyến vuông góc với mặt khung dây
sao cho góc hợp bởi vecto cảm ứng từ và vec to pháp tuyến α = 0.
Vì trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = 0,4 s cảm ứng từ giảm đều ( theo đồ thị ) nên ta có:
∆Ф = N.∆B.S.cos 0 = 10.2,4.10-3. 25.10-4 = 6.10-5 Wb
Câu 2: Đáp án B
Câu 3: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng điều kiện có sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định và công thức tính bước sóng λ =
v.T
Cách gi i:
Sợi dây đàn có hai đầu cố định dài 1m, sóng trên dây có tần số 200Hz, điều kiện để có sóng dừng là : l = k.λ/2
Vì có 6 nút, (hai đầu là 2 nút) nên có 5 bụng => k = 5.
Thay số vào biểu thức ta có : λ = 2.l/k = 2.1/5 = 0,4 m
Áp dụng công thức tính vận tốc sóng : v = λ/T = λ.f = 0,4.200 = 80 m/s
Câu 4: Đáp án D
Phương pháp: sử dụng công thức tính độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực
Cách gi i: G∞= G 

D
với D là khoảng cực cận và f là tiêu cự của kính
f

Đăng tải bởi



Câu 5: Đáp án A
Câu 6: Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính khối lượng chất bám vào Catot của định luật Faraday về hiện tượng
1 A
dương cực tan : m  . .I .t
F n
Cách gi i:
Áp dụng công thức m 
Thay số ta được : m 

1 A
. .I .t
F n

1 108
.
.1.(16.60  5)  1, 08 g
96500 1

Câu 7: Đáp án B
Câu 8: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng phương pháp bảo toàn năng lượng cho mạch dao động LC lý tưởng
Cách gi i:
Ta có :

1 2 1
1
L

L.i  C.u 2  L.I 02  Cu 2  L(I02  i 2 )  u 2  (I02  i 2 )
2
2
2
C

Câu 9: Đáp án A
Phương pháp: Vận dụng quy luật cộng hưởng f = f0. Và công thức tính bước sóng.
Cách gi i:
Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng, tần số dao động của ngoại lực cưỡng
bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
Áp dụng công thức tính bước sóng λ = v.T => v = λ/T = 3/0,6 = 5 m/s = 18km/h
Câu 10: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng công thức tính công suất và định luật Ôm
Cách gi i:
P = U.I.cosφ

Z L  ZC
 tan 600  3  Z L  ZC  3R
R
R 1
1
U 120
1
cos     R  Z  Z  100  I  
 1, 2 A  P  120.1, 2.  72W
Z 2
2
Z 100
2

tan  

Câu 11: Đáp án C
Phương pháp: Áp dụng công thức tính công suất và công thức tính năng lượng mạch dao động
Cách gi i:

Đăng tải bởi


Nếu mạch dao động luôn có U0 = 12V thì về mặt năng lượng ta có:
Wtmax = Wđmax
2

C.U 02
1
1
5.106.122
 I 
 L.I 02  C.U 02  I 0 

 12.102 A  P  R.I 2  R.  0   72.106 W
3
2
2
L
50.10
 2
Câu 12: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng công thức tính hệ số công suất và độ lệch pha giữa u và i.
Cách gi i:

Hệ số công suất: cos   cos(

 
 )  0,5
6 6

Câu 13: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng định luật Ôm và viết biểu thức điện áp
Cách gi i:
R = 10Ω; Z L   L  100 .

I

0,1



 10; ZC 

1
1

 20
C 100 .5.104 1



U L 20

 2A

Z L 10

U = I.Z = 2. R2  (ZL  ZC )2  2. 102  (10  20)2  20 2V
tan  

Z L  ZC

 1   
R
4





 u  20 2. 2.cos(100 t  ) V  40.cos(100 t  )V
4
4
Câu 14: Đáp án D.
Phương pháp: Sử dụng đinh luật khúc xạ ánh sáng
Cách gi i:

Đăng tải bởi


Từ hình vẽ ta dễ nhận thấy mắt người nhìn thấy ảnh của vật ở vị trí cao hơn so với vật thật, ta có cảm giác vật ở
gần mặt nước hơn.
Xét tam giác OAB, ta có:

a

a
tan i  ; tan r 
h
h'
n
tan i h '
tan i
sin i
1

  h  h '.
 h '.
 h '. 2  1, 2.  1, 6m  16dm
4
tan r h
tan r
sin r
n1
3
Câu 15: Đáp án C
Phương pháp: Áp dụng quy tắc chồng chất điện trường, công thức tính điện trường
Cách gi i:

Ta có: E  E1  E2  E  E1  E2  2.

9
k. q
9 5.10

2.9.10

.
 3, 6.104  36000V / m
2
2
r
0, 05

Câu 16: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng công thức tính chu kì dao động của con lắc đơn và các quy tắc tính sai số của phép đo
gián tiếp
Cách gi i:
Ta có công thức tính chu kỳ của con lắc đơn: T  2 .
Thay số : g  4.3,142.

l
l
 g  4 2 . 2
g
T

0,8
 9,96m / s 2
2
1, 78

Công thức tính sai số gián tiếp :
g l

T
1

0, 02




 2.
2

 2.
 2.
 0, 00125  0, 02247  2.
 2, 4%  2.
g
l

T
800
1, 78




Lấy π như trong máy tính thì không cần tính đến sai số của π.
g  2, 4%.g  2, 4%.9,96  0, 24

Vậy g = 9,96 ± 0,24 m/s2
Câu 17: Đáp án B
Câu 18: Đáp án D

Đăng tải bởi



Câu 19: Đáp án C
Câu 20: Đáp án A
Câu 21: Đáp án D
Phương pháp: Áp dụng công thức B = 4.π.10-7.n.I
Cách gi i:
Ta có công thức B = 4.π.10-7.n.I

N
B.l
250.105.0,5
.I  N 

 497
l
4. .107.I
4. .107.2

B  4. .107.n.I  4. .107.
Câu 22: Đáp án C
Câu 23: Đáp án A

Phương pháp: Sử dụng công thức tính cường độ âm
Cách gi i:
2

2

I1  r2 

r
1 r 
1
1
    2   2 
 r2 
d
I 2  r1 
2  r1 
r1
2
2
Mà d – r2 = 50m nên: d 

1
50
.d  50  d 
 171m
1
2
1
2

Câu 24: Đáp án A
Câu 25: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng sơ đồ tạo ảnh của hệ quang học, áp dụng công thức thấu kính và kiến thức về tật viễn
thị của mắt
Cách gi i:
Sơ đồ tạo ảnh: AB


f

A’B’

OM

A’’B’’

Qua thấu kính f đeo sát mắt, ảnh ảo hiện ra ở điểm CC.
Áp dụng công thức thấu kính:

1 1 1
d .d '
25.(100)
  f 

 33,33cm
f d d'
d  d ' 25  (100)
Vì f > 0 nên đây là thấu kính hội tụ, tiêu cự 33cm.
Câu 26: Đáp án C
Phương pháp: áp dụng công thức tính công suất và định luật Ôm cho toàn mạch
Cách gi i:

Đăng tải bởi


Áp dụng định luật Ôm cho toàn mạch ta có:

I


E
Rr
2

122.R
 E 
P  I 2 .R  R. 

16

 16.(R  2) 2  144 R  16 R 2  64 R  64  144 R  R 2  5R  4  0

2
(R  2)
 Rr 
 R  4

 R  1
Vì R > 2 nên lấy nghiệm R = 4 Ω
Câu 27: Đáp án C
Phương pháp: viết phương trình dao động điều hòa, sử dụng công thức tính vận tốc cực đại và các đặc điểm
của dao động
Cách gi i:
Tại VTCB: x = 0; vmax = ωA = 1m/s
Vật đạt gia tốc cực đại tại biên, vậy thời gian ngắn nhất vật đi từ vtcb đến biên là T/4 = π/40 => T = π/10 s.



v

2
100
 20rad / s  A  max 
 5cm
T

20

Chọn gốc thời gian tại vị trí cân bằng, chiều dương là chiều chuyển động nên pha ban đầu φ = - π/2 (rad)
Phương trình dao động điều hòa là : x = 5.cos(20t – π/2) cm
Câu 28: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng công thức tính điện dung của tụ xoay và công thức tính bước sóng của sóng điện từ
Cách gi i:
Áp dụng công thức tính điện dung tụ xoay: Cv  Cmin 

Cmax  Cmin
500  10 0
.  10 
.90  255 pF
0
180
1800

Bước sóng:   c.T  c.2 . LC  3.108.2. . 255.1012.2.105  134,54m
Câu 29: Đáp án D
Phương pháp: Áp dụng công thức tính lực đàn hồi và phương pháp vecto quay
Cách gi i:
Chọn chiều dương của trục tọa độ hướng xuống dưới.
Ta có:  


k
50
2

 5 (rad / s)  T 
 0, 4s
m
0, 2


Độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng là: l0 

Đăng tải bởi

mg 0, 2.10

 0, 04m  4cm
k
50


Đưa lò xo lên đến vị trí nó bị nén 4 cm rồi buông nhẹ, vật dao động điều hòa thì biên độ dao động của vật là A =
4 + 4 = 8 cm. Vậy quỹ đạo chuyển động của vật là 16 cm, trong đó có 4 cm lò xo bị nén, 12 cn lò xo dãn.

Fdh max  k . A  l0  50.0,12  6 N
Fdh 

1
Fdh max  3N  k . x  l0  3  x  2cm
2


Tính từ khi buông cho vật dao động thì vị trí đầu tiên mà lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng 1 nửa giá trị cực
đại và đang giảm là x = 2,( vecto quay ON) như hình vẽ.

Góc quay là góc tạo bởi OM và ON
Ta có :

T  2
t  

Mà góc : α = 1800 + arccos(2/8) = 2550  t 


.T  0, 283s
2

Câu 30: Đáp án A
Phương pháp: sử dụng công thức xác định khoảng vân i
Cách gi i:
Đối với bức xạ 1: khoảng vân là i1 

1.D
a

 0, 4mm

L
Trong trường giao thoa L = 2,4mm có số vân sáng của bức xạ 1 là: N1  2.    1  7
 2i1 
Trong 7 vân sáng có 1 vân trung tâm và 2 vân ở ngoài cùng trùng với các vân sáng của bức xạ 2. Vậy số vân

sáng cảu bức xạ 2 trong vùng giao thoa là : 9-7 + 3=5
Ta có:

 L
L
N 2  2.    1  5;
 2  i2  0, 6mm
2i2
 2i2 

Đăng tải bởi


Áp dụng công thức tính khoảng vân suy ra bước sóng của bức xạ 2: 2 

i2 .a
 0, 6  m
D

Câu 31: Đáp án D
Phương pháp: Vận dụng kiến thức giao thoa sóng , viết phương trình sóng giao thoa và điều kiện hai dao động
đồng phA.
Cách gi i:
Hai nguồn dao động cùng pha và pha ban đầu đều bằng 0: uA  uB  a cos(60 t)cm
Tốc độ truyền sóng là 60 cm/s
Bước sóng là:   v.T  v.

2




 60.

2
 2cm
60

Phương trình dao động tại 1 điểm bất kì trong miền giao thoa của hai sóng cách nguồn A một khoảng d1 và
cách nguồn B một khoảng d2.

u  2.a. cos(

  d 2  d1 
d d
) .cos( t   1 2 )



Tại điểm C, nằm ở trung điểm đường nối hai nguồn có phương trình là:
uC  2.a .cos( t 

 .14
2

)  2.a .cos( t  7 ) cm

Dao động tại điểm M nằm trên đường trung trực của đường nối hai nguồn là:

Để dao động tại M cùng pha với dao động tại C thì: M  C  k 2
Điểm M gần nhất với C thì ứng với k = 1 => d = 9cm.

Vậy: CM =

92  7 2  4 2cm

Câu 32: Đáp án D
Phương pháp: sử dụng công thức tính chu kì khi có gia tốc trọng trường biểu kiến
Cách gi i:
Vì vecto cường độ điện trường hướng xuống dưới và điện tích dương nên các lực tác dụng vào vật năng:

F  P  Fd => F = P + Fđ = mg + qE

Đăng tải bởi


Gia tốc trọng trường biểu kiến là: g ' 
Ta có chu kì của con lắc là: T  2

mg  qE
qE
g
m
m

l
l
0,5
 2 .
 2. .
 1,15s
6

6
qE
5.10
10
g'
g
10 
m
0, 01

Câu 33: đáp án B
Phương pháp: Sử dụng công thức định luật khúc xạ ánh sáng
Cách gi i :

Ta có :
sini nd
sin i
0,8

 1,331  sinrd 

 rd  36056'
sinrd
n
1,331 1,331
sini nt
sin i
0,8
  1,331  sinrt 


 rt  36033'
sinrt n
1,343 1,343

Dải quang phổ thu được có độ dài AB như trên hình vẽ:
AB = OB – OA= h.(tan rd – tan rt) = 0,0125 m = 1,25 cm.
Câu 34: Đáp án B
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết mạch điện có diện dung thay đổi
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
Cách gi i:

Đăng tải bởi


Điều chỉnh điện dung để UC đạt cực đại thì điện áp uRL vuông pha với u nên :
Mặt khác theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:

Từ 1 và 2 ta có: U 02 

2
u 2 uLR

 1 (1)
2
U 02 U RL

1
1
1

 2  2 (2)
2
U 0 R U 0 U 0 RL

u 2  ulR2
U
 45000  U  0  150V
2
u
2
1  LR
2
U LR

Câu 35: đáp án C
Phương pháp: Sử dụng công thức xác định vị trí vân sáng, vân tối
Cách gi i:
Khoảng vân là: i 

D
a

 0,5mm

Ta có xM  2mm  ki  k  2 : i  2 : 0,5  4
Tại M là vân sáng bậc 4
Ta có : xN  6, 25mm  k.i  k  6, 25: i  6, 25: 0,5  12,5
Tại N là vân tối thứ 13.
Trong khoảng từ M đến N có số vân sáng là : n = [12,5 - 4] + 1 = 9 vân
Câu 36: Đáp án B

Phương pháp: Tổng hợp vecto bằng phương pháp Freshnen
Cách gi i:
A2  A12  A22  2. A1. A2 .cos     A12  36  12 A1.cos(1200 )  A 2  A12  36  6 A1  (A1  3) 2  27

Đăng tải bởi


A  27  Amin  27  A1  3cm


A sin 1  A2 .sin 2
6
2   3   
Khi đó : tan   1



A2 .cos 1  A2 .cos 2 3.cos  6.cos 
3
6
2
3.sin



 6.sin

Câu 37: Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng công thức xác định khoảng vân và vị trí vân sáng, tối cho trường hợp giao thoa chùm
ánh sáng phức tạp

Cách gi i:
Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm đúng 1,2mm

x  k.i  k .

D
a

 

x.a 1, 2.102.0,5.103 3.106 3


 m
kD
2k
k
k

Vì k là các số nguyên, và λ có giá trị từ 0,4 đến 0,75μm, nên ta tìm các giá trị k thỏa mãn.

0, 4    0, 75  0, 4 

3
 0, 75  7,5  k  4
k

Vậy các giá trị k thỏa mãn là : 4 ; 5 ; 6 ; 7. Có 4 bức xạ cho vân sáng tại vị trí cách vân trung tâm 1,2cm. Cho
chùm tia này qua máy quang phổ ta sẽ thu được quang phổ có 4 vạch màu khác nhau.
Câu 38: Đáp án B

Phương pháp: Vẽ giản đồ vec tơ của mạch điện, sử dụng các tính chất hình học
Cách gi i:

Từ đồ thị ta thấy được các giá trị U0AN = U0MB = 60V

Đăng tải bởi


Tại thời điểm ban đầu t = 0, thì điện áp trên đoạn AN = 0, điện áp trên đoạn MB đạt cực tiểu (ở biên âm), dao
động với cùng chu kì, nên ta thấy được điện áp trên đoạn mạch MB trễ pha so với điện áp trên đoạn mạch AN
một góc là π/2. Hay điện áp tức thời trên hai đoạn mạch này vuông pha với nhau.
Mặt khác R = r nên ta có UR = Ur.
Ta vẽ được giản đồ vecto như sau:

Dễ dàng chứng minh được hai tam giác OMN bằng với tam giác BMA theo trường hợp cạnh huyền và góc
vuông (ON = AB; góc O = góc B)
Từ đó suy ra được : r = R = ZL = ZC /3

U R0  U r 0 

60
V
5

U 02   2U r 0   (2 U r 0 ) 2 
2

8.602
120 2
 U0 

 75,98V
5
5

Câu 39: Đáp án A
Phương pháp: sử dụng điều kiện giao thoa cực đại, cực tiểu
Cách gi i :

Đăng tải bởi


Do hai nguồn cùng pha, ta có số cực đại, cực tiểu giao thoa trong đoạn CD thỏa mãn điều kiện sau
Số cực đại:

AD  AC



k

AC  AD





30  50
50  30
k
6

6

3,3  k  3,3 => k = ±3;±2;±1;0 => có 7 cực đại

Số cực tiểu:

AD  AC





1
AC  AD 1
30  50 1
50  30 1
k
 
 k

2

2
6
2
6
2

-3,8 < k < 2,7 => k = -3, ± 2; ± 2; 0 => có 6 cực tiểu.
Vậy có 7 cực đại, 6 cực tiểu.

Câu 40: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng công thức tính công suất hao phí và công suất tiêu thụ
Cách gi i :
Gọi U, U1, ∆U1 là điện áp nguồn, độ sụt áp trên dây và điện áp trên tải tiêu thụ.
U’, ∆U2
Công suất hao phí thỏa mãn điều kiện:

Php1  nPhp 2 

I1
 n
I2

U1  a.U1  U  U1  U1  (a  1) U1  U1 

a
.U
a 1

Mặt khác:
U1  I1.R 

I
a
U ; U 2  I 2 .R  2 .I1 .R 
a 1
I1

a
.U

n .(a  1)

Do P1t = P2t nên
(U1  U1 ).I1  (U'  U 2 ).I 2  (U 

I
a
a
U) 1  (U'
U)
a  1 I2
n (a  1)



a n
a
na
U'  U.  n 

.U
  U ' 
a

1
n
(a

1)
n

(a

1)



Với n = 100 và a = 0,1 (10%)
Thay số vào ta được : U’ = 9,1 U

Đăng tải bởi



×