nhiÖt liÖt chµo
mõng
c¸c thÇy c« gi¸o
dù giê
H×nh häc 8
Gi¸o viªn THùC HIÖN: lª quÕ anh
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Định nghĩa hai tam giác đồng dạng ?
A
B C
A’
B’
C’
Hình 1
+ Nếu ∆ A’B’C’ và ∆ ABC có:
A'B' A 'C' B'C'
AB AC BC
= =
+ Thì ∆ A’B’C’ có đồng dạng với ∆ ABC khơng ?
2) Cho hình v sau, biết MN // BCẽ
Tam giác AMN có đồng dạng với
tam giác ABC không ?
A
B
C
Hình 2
+ ∆ A’B’C’ ∆ ABC nếu:
và
ˆ ˆ ˆ ˆ
ˆ ˆ
A A ,B B ,C C
A'B' A'C' B'C'
AB AC BC
′ ′ ′
= = =
= =
Tam giác ABC có:
MN // BC ⇒ ∆ AMN ∆ ABC
M
N
N
M
2. Baứitoaựn: ?1 SGK/73
2. Baứitoaựn: ?1 SGK/73
2
3
8
4
6
B
C
A
4
2
3
B'
C'
A'
ABC & A'B'C'
AB 4cm;AC 6cm;BC 8cm
A'B' 2cm;A'C' 3cm;B'C' 4cm
M AB; AM A'B' 2cm
N AC; AN A 'C' 3cm
= = =
= = =
= =
= =
MN = ?
GT
KL
* Ta coự:
MN // BC (ủũnh lớ Ta let ủaỷo)
Neõn: AMN ABC
AM AN 2 3 1
vỡ
AB AC 4 6 2
= = =
ữ
AM MN 2 MN
hay
AB BC 4 8
= =
2.8
MN 4(cm)
4
= =
4
+ Suy ra: AMN = ABC (c.c.c)
+ Vy:
ABC ABC
+ Theo chng minh trờn, ta cú:
AMN ABC (vỡ MN // BC)
AMN ABC
I.
I.
Đònh lí
Đònh lí
.
.
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia
thì hai tam giác đó đồng dạng.
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia
thì hai tam giác đó đồng dạng.
A'
C'
B'
B
C
A
⇔
A 'B'C'∆
ABC; A 'B'C'
A 'B' A 'C' B'C'
AB AC BC
∆ ∆
= =
ABC∆
GT
GT
KL
KL
Phương pháp chứng minh:
Phương pháp chứng minh:
Phương pháp chứng minh:
Phương pháp chứng minh:
A'
C'
B'
B
C
A
M
N
Bước 1: - Dựng tam giác thứ ba (AMN) sao cho tam giác này
đồng dạng với tam giác thứ nhất (ABC).
Bước 2: - Chứng minh: tam giác thứ ba (AMN) bằng tam giác
thứ hai (A’B’C’).
Từ đó, suy ra ∆A’B’C’ đồng dạng với ∆ABC.
I.
I.
Đònh lí
Đònh lí
.
.