1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
HƯỚNG DẪN
Để hiểu được những đặc điểm và tính năng chính của CPU thiết bị, tham khảo hướng dẫn sử dụng
cơ bản.
Đọc kỹ các hướng dẫn sử dụng khác khi sử dụng khác chủng loại Thiết bị CPUvà tính năng khác.
Việc yêu cầu hướng dẫn sử dụng là cần thiết, tham khảo danh sách sau.
Các số trên “CPU thiết bịs” và thiết bịs riêng như sau:
Số
CPU Thiết bị
1)
Mẫu QCPU cơ bản
2)
Mẫu QCPU hiệu năng cao
3)
CPU điều khiển qui trình
4)
CPU dự phòng
5)
Mã CPUứng dụng tổng quát
Hướng dẫn sử dụng cơ bản
Hướng dẫn sử dụng cho các mẫu CPU khác/Sử dụng để tối ưu
hóa các tính năng.
1) Hướng dẫn sử dụng CPU thiết bị
Tên hướng dẫn sử dụng
Mẫu CPU
Mô tả
1) 2) 3) 4) 5)
(mã mẫu)>
Hướng dẫn sử dụng QnUCPU
(giải thích tính năng,các nguyên tắc
Các tính năng, phương pháp, và
cơ bản lập trình)
thiết bị cho lập trình
<SH080807ENG, 13JZ27>
Hướng dẫn sử dụng
Qn(H)/QnPH/QnPRHCPU (giải thích
Các tính năng, phương pháp, và
tính năng,các nguyên tắc cơ bản lập
thiết bị cho lập trình
trình)
<SH-080808ENG, 13JZ28>
Thông tin cho cấu hình hệ thống
Hướng dẫn sử dụng QCPU (Hệ thống
đa CPU (cấu hình hệ thống,
đa CPU)
thông số I/O, liên kết thiết bị
vào/ra và tính năng thiết bị thông
<SH-080485ENG, 13JR75>
minh)
Hướng dẫn sử dụng QnPRHCPU (Hệ Cấu hình hệ thống dự phòng, tính
thống dự phòng)
năng, kết nối với các thiết bị bên
<SH-080486ENG, 13JR76>
ngoài và xử lý sự cố
Hướng dẫn sử dụng QnUCPU (Kết
nối thông qua cổng Ethernet gắn
Tính năng liên kế thông qua cổng
trong)
Ethernet gắn trong
<SH-080811ENG, 13JZ29>
Hướng dẫn Lập trình MELSEC-Q/Lập
trình có cấu trúc
Tính năng cho truy xuất dữ liệu
o
(hướng dẫn điều khiển quá trình)
của CPU thiết bị
<SH-080893ENG, 13JZ39>
•
• • • •
•
15
2) Hướng dẫn lập trình
Tên hướng dẫn sử dụng
(mã mẫu)>
Hướng dẫn lập trình (chỉ dẫn thông
thường) MELSEC-Q/L
<SH-080809ENG, 13JW10>
Hướng dẫn lập trình (SFC) MELSECQ/L/QnA
Mô tả
Hướng dẫn sử dụng lệnh tuần
tựlệnh cơ bản, lệnh ứng dụng.
Cấu hình hệ thống, các đặc điểm
hiệu suất, tính năng, lập trình, gỡ
lỗi và các mã lỗi cho chương trình
<SH-080041, 13JF60> SFC (MELSAP3)
Hướng dẫn lập trình MELSEC-Q/L
Phương pháp lập trình, đặc điểm,
(MELSAP-L)
và tính năng cho SFC (MELSAP-L)
<SH-080076, 13JF61>
Hướng dẫn lập trình (văn bản (ký tự)
Phương pháp lập trình sử dụng
cấu trúc) MELSEC-Q/L
ngôn ngữ văn bản (ký tự) có cấu
<SH-080366E, 13JF68> trúc
MELSEC-Q/L/QnA Hướng dẫn lập
Lệnh chuyên dụng cho điều khiển
trình khiển (PID Tập lệnh điều khiển)
PID
<SH-080040, 13JF59>
Hướng dẫn lập trình
Lệnh chuyên dụng cho điều khiển
QnPHCPU/QnPRHCPU (hướng dẫn
quá trình
lập trình)
<SH-080316E, 13JF67>
3) Hướng dẫn vận hành
Tên hướng dẫn sử dụng
(mã mẫu)>
GX Works2 phiên bản 1 Hướng dẫn
vận hành (thông thường)
Mô tả
Cấu hình hệ thống, cài đặt các
thông số, và vận hành online
(thông thường đối với cả dự án
thường và dự án cấu trúc) of GX
<SH-080779ENG, 13JU63> Works2
GX Developer phiên bản 8 hướng dẫn Phương pháp vận hành của GX
vận hành
Developer như lập trình, in, giám
<SH-080373E, 13JU41> sát và gỡ lỗi.
Mẫu CPU
1)
2)
3)
4)
5)
• • • • •
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
3)
4)
Mẫu CPU
1)
2)
5)
• • • • •
o
o
o
o
o
16
4) Hướng dẫn sử dụng mô đun chức năng thông minh
Tên hướng dẫn sử dụng
Mô tả
1)
(mã mẫu)>
lệnh giao thức mạng CC-Link IE Đặc điểm, thủ tục và cài đặt trước khi hệ
Controller
thống hoạt động, cài đặt thông số, lập
o
trình và xử lý sự cố của CC- Link IE
<SH-080668ENG, 13JV16>
Controller Network thiết bị
Hướng dẫn sử dụng Thiết bị Đặc điểm, thủ tục và cài đặt trước khi hệ
MELSEC-Q CC-Link IE Field thống hoạt động, cài đặt thông số, lập
Network Master/Local
trình và xử lý sự cố của CC- Link IE Field o
Network thiết bị
<SH-080917ENG, 13JZ47>
Hướng dẫn hệ thống giao thức Đặc điểm, thủ tục và cài đặt trước khi hệ
mạng Q tương ứng MELSECNET/H thống hoạt động, cài đặt thông số, lập
(mạng PLC tới PLC)
trình và xử lý sự cố của một hệ thống o
mạng MELSECNET/H (mạng PLC tới
<SH-080049,13JF92>
PLC)
Hướng dẫn hệ thống giao thức Đặc điểm, thủ tục và cài đặt trước khi hệ
mạng Q tương ứng MELSECNET/H thống hoạt động, cài đặt thông số, lập
(Remote I/O network)
trình và xử lý sự cố của một hệ thống o
mạng MELSECNET/H (mạng remote
<SH-080124,13JF96>
I/O)
Hướng dẫn sử dụng giao diện Q Đặc điểm, thủ tục cho trao đổi dữ liệu với
Corresponding Thiết bị Ethernet (Cơ các thiết bị bên ngoài, kết nối dây
bản)
(mở/đóng), truyền thông bộ đệm cố định,
o
truyền thông bộ đệm ngẫu nhiên, và xử
lý sự cố của thiết bị Ethernet.
<SH-080009, 13JL88>
Hướng dẫn sử dụng giao diện Thiết Tính năng E-mail, tính năng lập trình
bị Ethernet MELSEC-Q/L (Ứng hướng dẫn kiểm soát thông số CPU, kết
dụng)
nối thông qua bộ hướng dẫn mạng CCLink IE, CC-Link IE, MELSECNET/H,
o
hoặc MELSECNET/10, kết nối thông qua
đường dẫn mạng dữ liệu, và tính năng
truyền tệp tin (FTP server) của thiết bị
<SH-080010, 13JL89>
Ethernet
Hướng dẫn sử dụng thiết bị Cấu hình hệ thống, đặc điểm hiệu năng,
MELSEC-Q
CC-Link
System chức năng, xử lý, kết nối, và xử lý sự cố
o
Master/Local
của QJ61BT11N
<SH-080394E, 13JR64>
Hướng dẫn sử dụng (cơ bản) chuỗi Tổng quan, cấu hình hệ thống, đặc điểm,
thiết bị kết nối tương đương Q (thiết thủ tục trước khi vận hành, phương pháp
bị truyền thông nối tiếp)
trao đổi dữ liệu cơ bản với thiết bị ngoại o
<SH-080006, 13JL86>
vi, kiểm tra và bảo dưỡng, và xử lý sự cố
cho kết nối mô đun nối tiếp
Hướng dẫn sử dụng chuỗi thiết bị kết Tính năng đặc biệt (đặc điểm, cách sử
nối MELSEC-Q/L
dụng, và cài đặt) và phương pháp trao
o
<SH-080007, 13JL87>
đổi dữ liệu với các thiết bị ngoại vi của kết
nối mô đun nối tiếp.
Mẫu CPU
2)
3)
4)
5)
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
17
SẮP XẾP TRANG HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Trong phần hướng dẫn sử dụng này, các trang đã được tổ chức như hình minh họa bên dưới.
Trang minh họa bên dưới chỉ sử dụng cho mục đích minh họa và nó khác biệt so với các trang
thực tế.
*1 Các ví dụ về hoạt động của chuột được cung cấp bên dưới (cho GX work2)
Biểu tượng
Mã CPU cơ
bản
Mã CPU năng
lực cao
CPU điều khiển
qui trình
CPU dự phòng
Mã CPU ứng
dụng tổng
quát
Mô tả
Biểu tượng chỉ dẫn rằng các đặc
điểm được mô tả ở trang này có
kèm theo một vài lưu ý.
18
SẢN PHẨM
Trừ khi có quy định khác hướng dẫn này sử dụng các thuật ngữ và chữ viết tắt sau đây
ể hiện một bộ phận của mẫu hoặc phiên bản
Thuật ngữ
Mô tả
Dòng Q
Chữ viết tắt cho hướng dẫn lập trình Mitsubishi MELSEC-Q series
Dòng AnS
Viết tắt cho Mitsubishi MELSEC-A Series hướng dẫn lập trình loại nhỏ gọn
Dòng A
Viết tắt cho Mitsubishi MELSEC-A Series hướng dẫn lập trình loại lớn.
ại Thiết bị CPU
CPU thiết bị
Tên gọi chung cho mấu QCPU cơ bản, QCPU hiệu năng cao, CPU tiến trình,
CPU dự phòng và QCPU ứng dụng tổng quát.
Mẫu QCPU cơ bản
Tên gọi chung cho Q00JCPU, Q00CPU, và Q01CPU
Mẫu QCPU hiệu năng cao
Tên gọi chung cho Q02CPU, Q02HCPU, Q06HCPU, Q12HCPU, và Q25HCPU
CPU điều khiển qui trình
Tên gọi chung cho Q02PHCPU, Q06PHCPU, Q12PHCPU, và Q25PHCPU
CPU dự phòng
Tên gọi chung cho Q12PRHCPU và Q25PRHCPU
Mẫu QCPU ứng dụng tổng quát
Tên gọi chung cho Q00UJCPU, Q00UCPU, Q01UCPU, Q02UCPU,
Q03UDCPU, Q03UDVCPU, Q03UDECPU, Q04UDHCPU, Q04UDVCPU,
Q04UDEHCPU, Q06UDHCPU, Q06UDVCPU, Q06UDEHCPU,
Q10UDHCPU, Q10UDEHCPU, Q13UDHCPU, Q13UDVCPU,
Q13UDEHCPU, Q20UDHCPU, Q20UDEHCPU, Q26UDHCPU,
Q26UDVCPU, Q26UDEHCPU, Q50UDEHCPU, và Q100UDEHCPU
QCPU có cổng Ethernet gắn
trong
Tên gọi chung cho Q03UDVCPU, Q03UDECPU, Q04UDVCPU,
Q04UDEHCPU, Q06UDVCPU, Q06UDEHCPU, Q10UDEHCPU,
Q13UDVCPU, Q13UDEHCPU,Q20UDEHCPU, Q26UDVCPU,
Q26UDEHCPU, Q50UDEHCPU, và Q100UDEHCPU
QCPU ứng dụng tổng quát tốc
độ cao
Tên gọi chung cho Q03UDVCPU, Q04UDVCPU, Q06UDVCPU,
Q13UDVCPU, và Q26UDVCPU
CPU chuyển động
Tên gọi chung cho CPU hướng dẫn chuyển động Mitsubishi: Q172CPUN,
Q173CPUN, Q172HCPU, Q173HCPU, Q172CPUN-T, Q173CPUN-T,
Q172HCPU-T, Q173HCPU-T, Q172DCPU, Q173DCPU, Q172DCPU-S1,
Q173DCPU-S1, Q172DSCPU, và Q173DSCPU
PC CPU thiết bị
Tên gọi chung cho các dòng PC Thiết bị CPUtương thích MELSEC-Q sản
xuất bới.: PPC-CPU686(MS)-64, PPC-CPU686(MS)-128, và PPCCPU852(MS)-51
Thiết bị hướng dẫn C
Tên gọi chung cho các thiết bị hướng dẫn C: Q06CCPU-V, Q06CCPU-V-B,
Q12DCCPU-V, Q24DHCCPU-V, và Q24DHCCPU-LS
Mẫu QCPU ứng dụng tổng quát
tốc độ cao
Tên gọi chung cho Q03UDVCPU, Q04UDVCPU, Q06UDVCPU,
Q13UDVCPU, và Q26UDVCPU
QCPU có cổng ethernet gắn
trong
Tên gọi chung cho Q03UDVCPU, Q03UDECPU, Q04UDVCPU,
Q04UDEHCPU, Q06UDVCPU, Q06UDEHCPU, Q10UDEHCPU,
Q13UDVCPU, Q13UDEHCPU, Q20UDEHCPU, Q26UDVCPU,
Q26UDEHCPU, Q50UDEHCPU, và Q100UDEHCPU
ẫu CPU thiết bị
QnU(D)(H)CPU
Tên gọi chung cho Q00UJCPU, Q00UCPU, Q01UCPU, Q02UCPU,
Q03UDCPU, Q04UDHCPU, Q06UDHCPU, Q10UDHCPU, Q13UDHCPU,
Q20UDHCPU, và Q26UDHCPU
QnUDVCPU
Tên gọi chung cho Q03UDVCPU, Q04UDVCPU, Q06UDVCPU,
Q13UDVCPU, và Q26UDVCPU
QnUDE(H)CPU
Tên gọi chung cho Q03UDECPU, Q04UDEHCPU, Q06UDEHCPU,
Q10UDEHCPU, Q13UDEHCPU, Q20UDEHCPU, Q26UDEHCPU,
Q50UDEHCPU, và Q100UDEHCPU
19
ại bo mạch
Bo mạch
Tên gọi chung cho bo mạch chủ, bo mạch mở rộng, bo mạch loại mảnh, bo
mạch nguồn cho dự phòng, bo mạch nguồn dự phòng bên mở rộng, bo mạch
mở rộng dự phòng
, và bo mạch đa CPU tốc độ cao
Bo mạch
Tên gọ
Bo mạch mở rộng
Tên gọ
Bo mạch loại mỏng
Bo mạch nguồn dự phòng
Bo mạch nguồn mở rộng dự
phòng
Bo mạch mở rộng dự phòng
Bo mạch đa nhân tốc độ cao
Bo mạch dự phòng
Tên chung cho bo mạch nguồn dự phòng, bo mạch nguồn mở rộng dự
phòng, và bo mạch mở rộng dự phòng.
Bo mạch nguồn sự phòng
Tên gọi chung cho bo mạch nguồn và bo mạch nguồn dự phòng
ẫu bo mạch
Tên gọi chung cho các bo mạch Q33B, Q35B, Q38B, và Q312B.
Tên gọi chung cho các bo mạch Q32SB, Q33SB, và loại mỏng Q35SB
Tên gọi chung cho các bo mạch Q38RB cho hệ thống dự phòng
Tên gọi chung cho các bo mạch Q35DB, Q38DB và bo mạch đa nhân tốc độ
cao Q312DB
Tên gọi chung cho các bo mạch mở rộng Q52B và Q55B
Tên gọi chung cho các bo mạch mở rộng Q63B, Q65B, Q68B, và Q612B
Tên gọi khác cho bo mạch mở rộng Q68RB cho hệ thống cung cấp dự phòng
Tên gọi khác cho bo mạch mở rộng Q65WRB cho hệ thống cung cấp dự
phòng
Tên gọi khác cho bo mạch mở rộng QA1S51B
Tên gọi chung cho các bo mạch mở rộngQA1S65B và QA1S68B
Tên gọi chung cho các bo mạch mở rộng QA65B và QA68B extension base
units
Tên gọi chung cho các bo mạch mở rộng A52B, A55B, và A58B
Tên gọi chung cho các bo mạch mở rộng A62B, A65B, và A68B
Tên viết tắt cho một loại bo mạch mở rộng lớn nơi QA6ADP được gắn
ết bị
Thiết bị cung cấp năng lượng
Tên gọi chung cho các thiết bị Q cung cấp năng lượng, thiết bị loại AnS, loại
A, loại mỏng, loại dự phòng và loại loại phát hiện sự sống.
Thiết bị cung cấp năng lượng
loại Q
Tên gọi chung cho các thiết bị cung cấp năng lượng Q61P-A1, Q61P-A2,
Q61P, Q61P-D, Q62P, Q63P, Q64P, và Q64PN
Thiết bị cung cấp năng lượng
loại AnS
Tên gọi chung cho thiết bị cung cấp năng lượng A1S61PN, A1S62PN, và
A1S63P
Thiết bị cung cấp năng lượng
loại A
Tên gọi chung cho Q61P-A1, Q61P-A2, Q61P, Q61P-D, Q62P, Q63P, Q64P,
và Q64PN
Thiết bị cung cấp năng lượng
loại mỏng
Tên viết tắt cho thiết bị cung cấp năng lượng laoại mỏng Q61SP
20
Thiết bị cung cấp năng lượng dự
phòng
Tên gọi chung cho thiết bị cung cấp năng lượng A1S61PN, A1S62PN, và
A1S63P
Thiết bị cung cấp năng lượng
phát hiện sự sống
Tên gọi chung cho thiết bị cung cấp năng lượng A61P, A61PN, A62P, A63P,
A68P, A61PEU, và A62PEU
ết bị mạng
Thiết bị CC-Link IE
Tên gọi chung cho thiết bị hướng dẫn mạng CC-Link IE và lưới mạng CCLink IE
MELSECNET/H thiết bị
Tên viết tắt cho thiết bị mạng MELSECNET/H
Thiết bị Ethernet
Tên viết tắt cho thiết bị giao diện Ethernet
CC-Link thiết bị
Tên viết tắt cho thiết bị hệ thống chủ/địa phương CC-Link system master/local
thiết bị
ạng
CC-Link IE
Tên gọi chung cho hướng dẫn mạng CC-Link IE và mạng lưới CC-Link IE
MELSECNET/H
Tên viết tắt cho hệ thống mạng
ộ nhớ mở rộng
Thẻ nhớ
Tên gọi chung cho thẻ SRAM, thẻ Flash, và thẻ ATA
Thẻ SRAM
Tên gọi chung cho Q2MEM-1MBS, Q2MEM-2MBS, Q3MEM-4MBS, và
Q3MEM-8MBS
Thẻ nhớ flash
Tên gọi chung cho thẻ flash Q2MEM-2MBF và Q2MEM-4MBF
Thẻ ATA
Tên gọi chung cho thẻ ATA Q2MEM-8MBA, Q2MEM-16MBA, và Q2MEM32MBA
Thẻ nhớ SD
Tên gọi chung cho thẻ nhớ L1MEM-2GBSD và L1MEM-4GBSD SD
Một thiết bị nhớ có chứa bộ nhớ flash
(viết tắt cho thẻ bảo vệ an toàn dữ liệu số)
Băng SRAM gắn ngoài
Tên gọi chung cho băng SRam gắn ngoài Q4MCA-1MBS, Q4MCA-2MBS,
Q4MCA-4MBS, và Q4MCA-8MBS
ần mềm
Công cụ lập trình
Tên chung cho GX Works2 và GX Developer
GX Works2
Tên sản phẩm cho gói phần mềm hướng dẫn lập trình MELSEC
Nhà phát triển GX
-FBDQ hướng dẫn tiến trình.
Nhà phát triển PX
Tên sản phẩm của gói phần mềm SW
CPU hướng dẫn
Một thiết bị CPU mà hướng dẫn mỗi thiết bị I/O và các thiết bị thông minh.
Trong một hệ thống đa CPU, thiết bị CPU thực thi hướng dẫn có thể cài đặt
cho mỗi thiết bị.
Thiết bị hướng dẫn
Thiết bị I/O và các tính năng thông minh được hướng dẫn bới một CPU
hướng dẫn.
Giao thức MC
Tên viết tắt cho giao thức liên kết MELSEC. Giao thức liên kết MELSEC là
phương pháp liên kết để truy nhập từ một thiết bị ngoài tới Thiết bị CPUthông
qua thủ tục liên kết cho dòng hướng dẫn lập trình Q (ví dụ như loạt thiết bị
liên kết, thiết bị Ethernet)
QA6ADP
Tên viết tắt cho thiết bị chuyển đổi QA6ADP QA
Cáp mở rộng
Tên gọi chung cho cáp nối mở rộng QC05B, QC06B, QC12B, QC30B,
QC50B, và QC100B
Cáp hiệu chỉnh
Tên gọi chung cho cáp hiệu chỉnh QC10TR và QC30TR cho CPU dự phòng.
Pin
Tên gọi chung cho Q6BAT, Q7BAT, và pin Q8BAT CPU, Q2MEM-BAT Pin
thẻ SRAM, và Q3MEM-BAT Pin thẻ SRAM
GOT
Tên gọi chung cho xử lý đồ họa cuối Mitsubishi, dòng GOT-A***, dòng GOTF***, và dòng GOT1000
21
DANH MỤC ĐÓNG GÓI
Các phụ kiện kể tên sau đây được thêm vào gói sản phẩm. Trước khi sử dụng, kiểm tra lại để đảm
bảo tất cả phụ kiện là đầy đủ.
(1) Mô-đun CPU
(a) Q00JCPU hoặc Q00UJCPU
Tên sản phẩm
Số lượng
Thiết bị
1
Pin (Q6BAT)
1
Vít gắn bo mạch chính (Vít M4 × 14)
4
Lời khuyên an toàn
1
(b) Các mẫu khác với Q00JCPU và Q00UJCPU
Tên sản phẩm
Thiết bị
Pin (Q6BAT)
Số lượng
1
1
(2) Đế chính
Tên sản phẩm
Số lượng
Chiếc
1
Khung vít gắn bo mạch (Vít’’1 M4×14)
4/5’’2
Lời khuyên an toàn (IB-0800423)
1
*1 Sử dụng cho bo mạch loại mỏng, vít M4 × 12 được cung cấp kèm theo.
*2 Số lượng đinh vít cung cấp bằng với số lượng lỗ gắn vít.
(3) Đế mở rộng
Tên sản phẩm
Chiếc
Vít gắn bo mạch chính (Vít M4 × 14)
* Số lượng đinh vít cung cấp bằng với số lượng lỗ gắn vít.
(4) Thiết bị nguồn hoặc I/O thiết bị
Tên sản phẩm
Thiết bị
Số lượng
1
4/5’’3
Số lượng
1
22
NHỮNG MÃ HIỆU ĐÃ NGỪNG SẢN XUẤT
Những mã hiệu đã được mô tả trong phần hướng dẫn sử dụng này nhưng đã không còn được tiếp
tục sản xuất.
Đối với điều lệ sửa chữa sau khi sản phẩm đã ngưng sản xuất, tham khảo mục “BẢO HÀNH”
Mẫu
Ngưng sản xuất
Q61P-A1
March 2009
Q61P-A2
March 2009
Q64P
February 2010
23