Đại số tuyến tính (Đại số và hình giải tích)
Ánh xạ nào sau đây là ánh xạ tuyến tính từ
Ánh xạ tuyến tính
đến
A)
là một toán tử tuyến tính nếu A)
Biết ma trận của dạng toàn phương
là
. Khi đó biểu thức của
là
. Khi đó biểu thức của
là A)
Biết ma trận của dạng toàn phương
là C)
Cho
. Khi đó,
Cho
bằng C) 1/54
Khi đó, det(3AB) bằng A) 162
Cho
xác định bởi
Cho
. Khi đó,
là Dễ 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ A)
. Khẳng định nào sau đây là đúng? C)
Cho
. Khẳng định nào sau đây là đúng? D)
Cho
. Khẳng định nào sau đây SAI? D)
Cho
{
|x>5}
. Khi đó, tập nghiệm của phương trình
Cho
. Ma trận
thỏa mãn
là B)
Cho
. Ma trận
thỏa mãn
là B)
Cho
Cho
. Ma trận
2
ánh
xạ
thỏa mãn
và
là B)
là D)
.
Khi
đó
A)
Cho 2 ma trận
Tìm tất cả các ma trận X thỏa mãn AX=B. B)
Cho 2 tập hợp A,B
. Khẳng định nào sau đây đúng? A)
Cho 2 tập hợp
. Khi đó,
Cho 2 tập X,Y và ánh xạ
có bao nhiêu phần tử? D) 8
. A, B là 2 tập con của X. Khẳng định nào luôn SAI ? C)
Cho 3 tập hợp
khác rỗng, khẳng định nào sau đây là luôn đúng ? D) Nếu
thì
.
Cho A và B là các ma trận vuông cấp n và k là một số thực bất kì, khẳng định nào sau đây SAI? C)
Cho A, B, C là các ma trận vuông cấp n. Hệ thức nào sau là sai ? B)
Cho A=
Gọi M là tập tất cả các phần tử của ma trận A -1. Tập M gồm những phần tử nào? C) 0,
1/2, -1/3, 1/3, -7/6, 1.
Cho A=
Tìm ma trận nghịch đảo của A? D) không tồn tại ma trận nghịch đảo của A.
Cho A=
Tính (BA)-1. D) không tồn tại
, B=
Cho A={1,3}. Khi đó, tập
Cho ánh xạ
là: C)
,
và tập hợp
. Khẳng định nào sau
đây là đúng? D)
Cho ánh xạ
là ánh xạ tuyến tính giữa các không gian véctơ V và W. Khẳng định nào trong các
khẳng định sau là sai? D)
Cho ánh xạ tuyến tính
có ma trận đối với cặp cơ sở chính tắc của
,
là
Tính
D) (1,5)
Cho ánh xạ tuyến tính
thỏa mãn:
. Khi đó,
= A) (2,-10)
Cho ánh xạ tuyến tính
thỏa mãn:
Tính
. A)
Cho ánh xạ tuyến tính
C) (2,-1,1)
xác định bởi
. Véctơ nào sau đây thuộc Kerf ?
Cho ánh xạ tuyến tính
Imf là? B) 2
xác định bởi
Số chiều của không gian
Cho ánh xạ tuyến tính
Ker(f) là A) 0
xác định bởi
Số chiều của không gian
Cho ánh xạ tuyến tính
xác định bởi:
Ma trận của
đối với cặp cơ
sở chính tắc là A)
Cho ánh xạ tuyến tính
xác định bởi:
Ma trận của
đối với cặp
cơ sở chính tắc là B)
Cho ánh xạ
Cho ánh xạ
Cho ánh xạ
và
xác định bởi:
. Khẳng định nào sau đây đúng? C) f là song ánh
là song ánh.
Cho ánh xạ
.Khi đó
xác định bởi
Cho ánh xạ
xác định bởi
Cho ánh xạ
A)
. Ánh xạ ngược của nó là: A)
. Cho A=[0,3]\{1}. Khi đó
. Khi đó, tập nghịch ảnh
Cho ánh xạ
Cho ánh xạ
Với tập A nào sau đây, ta có f=g. A)
là A)
. Khi đó, tập nghịch ảnh
là C)
. Khi đó, từ mệnh đề nào sau đây ta suy ra được f là một toàn ánh B)
Cho biết các định thức con của ma trận A sau có những cấp nào?
Cho các ma trận
. Khi đó
Cho các tập
Cho đa thức
C) 1,2,3
. Định thức của ma trận A-B là B) 1
Cho các ma trận
Cho các tập
A)
,
,
,
,
và ma trận
là A)
. Khi đó, tập
. Tập
là A)
. Khi đó, f(A) là: A)
là A)
Cho định thức
Cho định thức
Cho định thức
Cho f(x) = x2 – 2x + 3,
Cho hai ma trận
Cho hệ phương trình
nghiệm.
Cho
. Tất cả các giá trị của m để
là A)
. Tất cả các giá trị của m để
là B)
Tất cả các giá trị của m để B>0 là A) m<2
Tính f(A) B)
Khẳng định nào sau đây đúng? C)
Kết luận nào sau đây về nghiệm của hệ là đúng? D) Hệ có vô số
là tập các ma trận thực vuông cấp n. Khẳng định nào sau đây luôn đúng? D)
là ma trận đối xứng
Cho ma trận
. Khẳng định nào sau đây đúng? D) AB và BA đều xác định
Cho ma trận
. Nếu thực hiện phép biến đổi sơ cấp, lấy hàng 1 nhân với (-2), rồi cộng vào
hàng 2 ta được ma trận B)
Cho ma trận
. Phần phụ đại số
của A ứng với phần tử
là C) 6
Cho ma trận
;
Tìm ma trận X thỏa AX=B. B)
Cho ma trận P là ma trận trực giao và E là ma trận đơn vị cùng cấp. Khi đó, khẳng định nào sau đây là
đúng? B)
Cho ma trận
. Với giá trị nào của
sau đây, ma trận A là ma trận suy biến? B)
Cho P là ma trận trực giao cấp 2. Khi đó,
B)
Cho tập A có 2 phần tử, tập B có 3 phần tử. Khi đó, số phần tử tối đa của tập
Cho toán tử tuyến tính
(5,4)
Cho
có ma trận đối với cơ sở chính tắc của
và
là
là A) 2
. Khi đó,
là A)
. Khi đó B)
Cho và
là hai không gian con của không gian véctơ V. Khẳng định nào sau đây có thể sai. C)
là không gian con của V
Cho
xác định bởi
nào thỏa mãn
Cho
. Trong các phần tử
sau đây của
, phần tử
. B)
là 1 ánh xạ. Khẳng định nào sau đây là KHÔNG luôn đúng với các tập con A, B
bất kì của X? D)
Cho
. Khi đó,
Cho
. Khi đó,
là A)
là tập nghiệm của phương trình nào
sau đây? A)
Cho
Cho
. Ma trận
. Phần tử
Cho
Cho
thỏa mãn
là D)
thuộc tập nào trong các tập sau? A)
. Tìm m để rank(A)=3. A) m=1
. Tìm ma trận P sao cho
Đa thức đặc trưng của ma trận
là C)
Dạng lượng giác của số phức
là A)
C)
Để tương ứng
từ
Định thức
bằng C) -6
Định thức
bằng B) -3
vào
là ánh xạ tuyến tính thì D) m = 2
Giả sử A là ma trận vuông cấp 3 có ba véc tơ riêng là
1, 2 và 3. Đặt
Giả sử
,
và
lần lượt ứng với trị riêng là
. Khẳng định nào sau đây đúng B)
là nghiệm của hệ phương trình
Hạng của hệ véctơ
Khi đó,
trong
Hạng của ma trận
là B) 2
Hạng của ma trận
là C) 3
bằng C) 3
là C) 3
Hạng của ma trận
là B) 2
Hệ nào trong P2[x] dưới đây phụ thuộc tuyến tính B) 1, x, x2, 2x2+2
Hệ phương trình tuyến tính
có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi C)
Hệ phương trình tuyến tính
có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi D)
Hệ thức nào sau là KHÔNG luôn đúng cho các ma trận A, B, C vuông cấp n bất kì? B)
Hệ véc tơ nào trong các hệ sau đây độc lập tuyến tính trong không gian
Hệ véctơ nào sau đây là cơ sở của không gian
? B)
? D)
và
và
Khẳng định nào sau đây là đúng ? A) Rank(At)=rank(A)
Khẳng định nào sau đây là SAI? D)
Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai? D) Mọi hệ véctơ chứa một hệ độc lập tuyến tính đều độc lập
tuyến tính.
Ma trận bổ sung của một hệ tuyến tính là
Ma trận
Hệ sẽ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi D)
có số trị riêng là C) 2
Ma trận của dạng toàn phương
là B)
Ma trận của dạng toàn phương
trên
là A)
Ma trận hệ số của hệ phương trình sau là:
A)
Ma trận nào sau đây có hạng là 3? C)
Ma trận nào sau đây không khả nghịch? D)
Ma trận nào sau đây là ma trận của một dạng toàn phương? C)
Ma trận nào trong các ma trận sau đây không chéo hóa trực giao được? C)
Ma trận nào trong các ma trận sau đây nhận
làm trị riêng? D)
Ma trận nào trong các ma trận sau là ma trận đơn vị? A)
Ma trận nghịch đảo của ma trận A=
Ma trận nghịch đảo của ma trận
là C)
là A)
Ma trận X thỏa mãn
là C)
Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là SAI? B) Tồn tại hệ phương trình tuyến tính có đúng 2 nghiệm.
Môđun của số phức
là B) 5
Môđun của số phức
là C) 10
Phần thực của số phức
là A) -2
Số nghiệm của hệ phương trình
Số phức
bằng B)
Số phức
bằng B)
Số phức
bằng B)
Số phức
bằng C)
Số phức
Số phức liên hợp của
So sánh
So sánh
và
là D) Vô số
bằng D)
là C)
với
và
và
với
Ta có
? D)
và
? C)
là dạng toàn phương D) có dấu không xác định.
Tập nào sau đây là không gian con của không gian véctơ
Tập nào sau đây là không gian con của không gian véctơ
x4 = 0}
Tập nghiệm của phương trình
? C) {(x1,x2,x3)|x1+2 x2 - x3 = 0}
? Dễ K/g vector C) {(x1,x2,x3,x4)|x1+9x2 - 15x3+
là A)
Tập nghiệm của phương trình phức
là B)
Tập tất cả các giá trị riêng của ma trận
Tập tất cả các trị riêng của toán tử tuyến tính
là B)
trên
xác định bởi
là C)
Tất cả các véc tơ riêng ứng với trị riêng
của toán tử tuyến tính f trên
là B)
Tất cả các véctơ riêng ứng với trị riêng
xác định bởi
với
của ma trận
là A)
Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau
với
B)
Tính
với i2=-1 B) -3
Tính hạng của hệ vectơ sau: u=(1,2,3); v = (0,1,2); p = (0,0,1); q = (1,0,1) C) 3
Tọa độ của véctơ
theo cơ sở chính tắc của
là A) (1;2;3)
Trong các ánh xạ sau, ánh xạ nào là đơn ánh ? C)
Trong các hệ phương trình sau hệ phương trình nào là hệ Cramer? C)
Trong các ma trận dưới đây, ma trận nào là ma trận bậc thang? A)
và
đều là vecto riêng của ma trận
Véc tơ nào sau đây thuộc không gian véctơ
Véctơ không của không gian véc tơ
tương ứng với trị riêng C)
? C) (1;2;3)
thông thường là A) (0;0;0)
Véctơ không của không gian véc tơ
thông thường là C) (0,0,0,0,0)
Với A, B, C là các tập hợp bất kì, khẳng định nào sau đây là không luôn đúng? A)
Với A, B, C là các tập hợp bất kì, khẳng định nào sau là SAI ? B)
Với A,B là 2 tập hợp bất kì, khẳng định nào sau đây là sai? C)
Với giá trị m nào thì hệ sau vô nghiệm?
Với giá trị nào của k thì rank(A)=1 A=
D)
A) 1
Với giá trị nào của m thì hệ sau có nghiệm duy nhất
Với giá trị nào của m thì rank(A)=3 A=
B)
C) m≠-1;2
Với giá trị nào của m và n , véc tơ
là véc tơ riêng của ma trận
B) m = 3, n = 0
Với ,
là hai tập hợp bất kì, khẳng định nào sau là SAI? C)
Xác định r sao cho u là tổ hợp tuyến tính của các vectơ còn lại u=(6,12,r); v = (1,3,5); t = (3,7,9) A) 12