Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

tiết 130

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.78 KB, 4 trang )

Họ và tên : Kiểm tra : Tiếng việt
Lớp 8 . Tr ờng THCS Nguyn Tt Th nh Thời gian : 45 phút
Điểm Lời phê của thầy giáo
A.Phần I : Trắc nghiệm (3 im )
Câu1 : Trong hội thoại, khi nào cách xng hô thay đổi?
A.Khi nội dung hội thoại thay đổi.
B.Khi tình cảm giữa những ngời hội thoại thay đổi.
C.Khi vai giao tiếp của những ngời hội thoại thay đổi.
D.Tt c các ý A,B,C.
Câu 2: Trật tự của từ trong câu có thể sắp xếp thế nào?
A.Theo một cách duy nhất, B.Theo rất nhiều cách khác nhau,
C.Theo cách nào đó để đạt đợc mục đích nói, D.Theo sự tuỳ hứng trong khi giao tiếp,
Câu 3: Thế nào là câu văn mắc lỗi logic trong diễn đạt ?
A.Câu văn sai về cấu trúc ngữ pháp tiếng Việt.
B.Câu văn viết đúng nhng không hay.
C.Câu văn không phù hợp với t duy của con ngời.
D.Câu văn diễn đạt sai ý nghĩa cần trình bày.
Câu 4 : Câu nào sai về logíc?
A.Vì thơng mẹ nên Hng cố dấu cảm xúc thực khi nói chuỵen với bà cô.
B.Chúng em không chỉ phấn đấu học giỏi mà còn cố gắng rèn luyện sức khoẻ.
C.Bạn Mai rất xinh xắn, ngoan ngoãn nên học cũng giỏi.
D. Chúng em giúp đỡ các bạn nghèo nhiều quần áo và đồ dùng học tập.
Câu 5: Hãy ni kiu cõu cột A sao cho ứng với mục đích ca nú đợc ghi ở cột B.
A B
1. Câu cầu khiến
a. Chức năng chính là dùng để hỏi . Ngoài ra còn dùng để cầu
khiến, khẳng định, phủ định, đe doạ, biểu lộ tình cảm, cảm
xúc,
2. Câu cảm thán
b. Chức năng chính là dùng để kể, thông báo nhận định, trình
bày, miêu tả, ngoài ra còn dùng để yêu cầu, đề nghị hay biểu


lộ tình cảm, cảm xúc,
3. Câu nghi vấn
c. Đợc dùng để ra lệnh, yêu cầu, đề nghị, khuyên bảo, răn đe,

4. Câu phủ định
d. Đợc dùng để bộc lộ trực tiếp cảm xúc của ngời nói.
5. Câu trần thuật
e. Dùng để thông báo xác nhận không có sự vật, sự việc, tính
chất, quan hệ quan hệ nào đó, hoặc phản bác một ý kiến, một
nhận định.
B. Phần II : Tự luận (7 im )
Câu1: (5 im) Xác định kiểu câu và hành động nói trong đoạn văn sau:
(1) Với vẻ mặt băn khoăn, cái Tý bng bát khoai chìa tận mặt mẹ:
(2)Này, u ăn đi.
(3) Để mãi.(4)
U có ăn thì con mới ăn.
(5)U không ăn con cũng không muốn ăn nữa.
(6) Nể con, chị Dậu cầm lấy một củ, rồi chị lại đặt xuống chõng.
(7)Vẻ nghi ngại hiện ra sắc mặt, con bé hóm hỉnh hỏi mẹ một cách thiết tha:
(8)-Sáng ngày ngời ta đấm U có đau lắm không ?
(9)Chị Dậu khẽ gạt nớc mắt:
(10)- Không đau con ạ.
Câu 2: (2 im) Cho trớc câu hỏi sau: Em vừa nói gì thế? Hãy làn lợt trả lời bằng các câu:
Nghi vấn, cảm thán, cầu khiến, trần thuật.
Bài làm
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

...
đáp án và biểu IM
A. Phần I: Trắc nghệm
Câu1: D (0.5đ)

Câu2: C (0.5đ)
Câu3: C (0.5đ)
Câu4: C (0.5đ)
Câu5 ( 1.0đ) Lần lợt điền : 1- c; 2 - d; 3 a; 4 e; 5 - b
B. Phần II : Tự luận
Câu1(5đ) Xác định kiểu câu và hành động nói trong đoạn văn
Câu Kiểu câu Hành động
(1) Trần thuật Kể
(2) Cầu khiến Đề nghị
(3) Trần thuật Kể
(4) Khẳng định Nhận định
(5) Khẳng định Nhận định
(6) Trần thuật Kể
(7) Trần thuật Kể
(8) Nghi vấn Hỏi-bộc lộ cảm xúc
(9) Trần thuật Miêu tả
(10) Trần thuật Kể
=> Mỗi câu đúng : 0.5đ
Câu2: (2.0đ) Mỗi câu đúng - 0.5 đ
Vớ d
- Câu nghi vấn : Anh không nghe à?
- Cảm thán : Trời ơi , hoá ra hồn vía anh để tận đâu đâu!
- Cầu khiến : Anh có thể bỏ cái kiểu hỏi lại ấy đi đợc rồi đấy!
- Trần thuật : Em nói rằng trời sắp ma.
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Phần Tiếng Việt
THỜI GIAN: 45 PHÚT KHÔNG KỂ THỜI GIAN GIAO ĐỀ
MA TRẬN
Mức độ
Nhận biết Thông hiểu

Vận dụng Tổng


Lĩnh
vực nội
dung
Thấp Cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Hội
thoại
Câu 1
(0,5 đ)
1 câu
(0,5đ)
Trật tự
từ
Câu 4
(0,5 đ)
Câu 2
(0,5 đ)
Câu 3
(0,5 đ) 3 câu
(1,5 đ)
Kiểu
câu
Câu 5
(1đ)
Câu 6
(5 đ)
Câu 7

(2 đ) 3 câu
(8 đ)
Tổng số
câu
3 câu 3 câu
1 câu 7 câu
Tổng số
điểm 6,5 đ 1,5 đ 2 đ 10 đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×