Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN TRUYỀN NHIỆT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.79 KB, 4 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HỒ CHÍ MINH
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ NHIỆT LẠNH
* * * * * *
ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ
Môn học
: TRUYỀN NHIỆT
Ngày thi
: 19/06/2011;
(Sinh viên được sử dụng tài liệu)

Thời gian

: 90 phút

Bài 1 (4,5 điểm):
Ở một thiết bị đun nước bằng hơi bão hòa khô, nước chảy trong ống thép có đường kính
dtr/dng = 28/32 mm. Biết lưu lượng nước trong ống là G = 1 kg/s; nhiệt độ nước ở đầu vào t’2 =
25oC và ở đầu ra là t’’2 = 95oC ; vật liệu ống có hệ số dẫn nhiệt λv = 45 W/(mK); nhiệt độ của hơi
bão hòa là t1 = 140oC và hệ số tỏa nhiệt phía hơi ngưng tụ là α1 = 4000W/(m2K).
a. Hãy xác định hệ số toả nhiệt về phía nước α2 (Xem hệ số (Prf/Prw)0.25 = 1)
b. Tính hệ số truyền nhiệt đường kL và mật độ dòng nhiệt trung bình trên 1 mét ống qL
c. Chiều dài cần thiết L của ống là bao nhiêu?
d. Tính lượng hơi cần cung cấp trong một giờ, Gh
e. Vẽ đồ thị trao đổi nhiệt (t-F), có ghi cụ thể giá trị nhiệt độ vào & ra của các môi chất.
Bài 2 (3 điểm):
Một vách phẳng được làm bằng hai tấm kim loại mỏng cách nhau 40 mm. Nhiệt độ và độ
đen mặt bên trong của hai tấm lần lượt là t1 = 120o C , e1 = 0,6 và t2 = 40o C , e 2 = 0,5 . Diện tích bề
mặt vách F = 12 m2. Xem không gian giữa hai tấm kim loại là không khí khô có áp suất khí
quyển. Hãy tính nhiệt lượng trao đổi qua vách trong hai trường hợp:
a. Vách đặt nằm, tấm nóng nằm ở phía trên
b. Vách đặt đứng.


Bài 3 (2,5 điểm):
Khảo sát một thiết bị trao đổi nhiệt loại lưu động ngược chiều, cho thấy:
- Lưu lượng của chất lỏng nóng cần làm nguội là 3 m3/h, khối lượng riêng ρ1 = 1104 kg/m3
và nhiệt dung riêng cp1 = 2,5 kJ/(kg.K). Nhiệt độ chất lỏng nóng đi vào thiết bị là t’1 = 90oC.
- Lưu lượng nước làm nguội là 4 m3/h, khối lượng riêng ρ2 = 992 kg/m3 và nhiệt dung riêng
cp2 = 4,18 kJ/(kg.K). Nhiệt độ nước đi vào thiết bị là t’2 = 30oC.
- Thiết bị có diện tích trao đổi nhiệt F = 10 m2 , hệ số truyền nhiệt k = 460 W/(m2.K).
Hãy xác định:
a. Năng suất nhiệt Q của thiết bị.
b. Nhiệt độ của cả hai môi chất khi ra khỏi thiết bị.
Người ra đề
TS. Nguyễn Văn Tuyên


ĐÁP ÁN
Bài 1 (4,5 điểm)

a) Hệ số toả nhiệt a2

(2 điểm )

Nhiệt độ trung bình của nước trong ống: t2 = 0,5(25 + 95) = 60 oC
Thông số vật lý của nước
r = 983,2 kg/m3 ;

cp = 4,179 kJ/kgK ;

l = 65,9.10 -2 W/mK ;

n = 0,478.10 -6 m2/s ; Prf = 2,98


Vận tốc nước trong ống: w =

4G
4 ´1
=
= 1,65
rpd tr2 983,2 ´ p ´ 0,0282

Re f =

Tiêu chuẩn Reynolds:

m/ s

wd tr 1,65 ´ 0,028
=
= 96652 > 10 4
-6
n
0,478 .10

Do chế độ chảy rối, và giả thiết L/d > 50 , ta có PTTC:
Nuf = 0,021Ref0,8Prf0,43 = 0,021 x 966520,8 x 2,980,43 = 326,76

l
65,9.10-2
a 2 = Nu f
= 326,76
= 7690,5

dtr
0,028

W / m2 K

b) Hệ số tr uyền nhiệt đườn g

kL =

kL =

(1 điểm )

1
d ng
1
1
1
+
ln
+
a1d ng 2lv d tr a 2 d tr
1
1
1
32
1
+
ln +
4000 ´ 0,032 2 ´ 45 28 7690,5 ´ 0,028


= 73,24

W /( mK )

Mật độ dòng nhiệt trung bình:
qL = pkL(t1 – t2) = p x 73,24(140 – 60) = 18,398 kW/m
c) Chiều dài ốn g cần thiết

(0.5 điểm )

Nhiệt cần cấp cho nước:

Q = G2c p 2 (t 2'' - t 2' ) = 1´ 4,179(95 - 25) = 292,53
Số mét chiều dài ống:
Kiểm tra tỷ số L/d:

L=

Q 292,53
=
= 15,9
qL 18,398

m

15,9 / 0,028 = 568 > 50

kW



d) Lượn g hơi cần cung cấp

(0,5 điểm )

Hơi nước ở ts = 140 oC có r = 2145 kJ/kg
Từ PT cân bằng nhiệt

Q = Ghr

Gh = Q / r = 292,53 / 2145 = 0,136 kg/s = 491 kg/h
(0,5 điểm )

e) Vẽ đúng đồ thị t-F
Bài 2) (3 điểm)
a) Trường hợp vách đặt nằm, tấm nóng nằm ở phía trên
- Trao đổi nhiệt bức xạ

(1,5 điểm)
(1 điểm)

ìïỉ Tw1 ư 4 ỉ Tw 2 ư 4 üï
4
4
2
q o = Co × íç
÷ -ç
÷ ý = 5,67 ´ 3,9315 - 3,1315 = 809,37 W m
ïỵè 100 ø è 100 ø ïþ
1

1
e12 =
=
= 0,375
1 1
1
1
+ -1
+
-1
e1 e 2
0,6 0,5

{

}

qbx = e 12 × qo = 303,5 W m 2
Qbx = F × qbx = 3642 W
-

D ẫn nhiệt

(0.5 điểm)

Tại nhiệt độ trung bình tk = 80 oC thì l = 3,05.10 -2 W/mK

Qdn = 12 x 3,05.10 -2 x (120 – 40)/ 0,04 = 732 W
Tổng nhiệt lượng trao đổi:
Q = Qbx + Qdn = 3.642 + 732 = 4.374 W

b) Trường hợp vách đặt đứng
- Đối lưu trong khơng gian hẹp

ìl = 0,0305 W ( m.K )
ï
-6
2
ïn = 21,09.10 m s
· Nhiệt độ tính tốn tk = 80 oC => íPr f = 0,692
ï
ïb ~ 1 T K -1
k

· Kích thước tính tốn : d = 40 mm = 0,04 m
· Tiêu chuẩn Grashof

(1,5 điểm)


g × b × d 3 × Dt
9,81´ 0,043 ´ 80
Gr f =
=
= 31,976.10 4
2
2
-12
n
353,15 ´ 21,09 .10
Ra f = (Gr × Pr ) f = 31,976.10 4 ´ 0,692 = 22,127.10 4 > 103

etđ = 0,18 × Ra 0f , 25 = 3,9
Qđl = εtđ .Qdn = 3,9 x 732 = 2.854,8 W
Tổng nhiệt lượng trao đổi:
Q = Qbx + Qđl = 3.642 + 2.854,8 = 6.496,8 W
Bài 4 (2,5 điểm)
Sử dụng phương pháp NTU
C1 = G1 cp1 = 3 . 1104 . 2,5 / 3600 = 2,3 kW/K = Cmin
(0,5 điểm)

C2 = G2 cp2 = 4 . 992 . 4,18 / 3600 = 4,6 kW/K = Cmax
C* = Cmin / Cmax = 2,3 / 4,6 = 0,5
NTU = kF/Cmin

= 460 . 10 / 2300 = 2

Hiệu suất thiết bò (tra đồ thò / hoặc tính theo cơng thức):

e = 0,77

(1 điểm)

Nhiệt lượng truyền cực đại:
Qmax = Cmin (t’1 - t’2 ) = 2,3 (90 – 30) =
Nhiệt lượng trao đổi:

Q = e Qmax = 0,77 . 138 =

Nhiệt độ chất lỏng nóng ra:
Nhiệt độ nước ra:


138 kW
106,3 kW

(0,5 điểm)

t1’’ = t1’ – Q/C1 = 90 – 106,3 / 2,3 = 43,8 oC

t2’’ = t2’ + Q/C2 = 30 + 106,3 / 4,6 =

53,1 oC

(0,5 điểm)



×