Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN TRUYỀN NHIỆT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.95 KB, 3 trang )

ĐỀ THI CUỐI KỲ – LỚP CHÍNH QUY
HỌC KỲ I – NĂM HỌC (2012-2013)

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM – TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ – BỘ MÔN CÔNG NGHỆ NHIỆT LẠNH

GV ra đề

Môn:
Thời gian:
Ngày thi:

Truyền Nhiệt
90’
18/12/2012
---------Ghi chú: Sinh viên được sử dụng tài liệu

ThS. Nguyễn Thị Minh Trinh

Bài 1 (3 điểm)
Dầu máy biến áp được làm mát từ nhiệt độ tf  95 0C đến nhiệt độ tf  45 0C
trong một thiết bị làm mát dầu. Dầu chảy trong chùm ống đặt song song với
số ống n = 6, đường kính trong mỗi ống d = 12 mm. Lưu lượng dầu chảy qua thiết bị
G = 18 kg/phút. Nhiệt độ bề mặt vách ống tw = 35 0C.
Xác định:
1. Năng suất giải nhiệt của thiết bị.
2. Chiều dài mỗi ống trong thiết bị.
Bài 2 (3 điểm)
Xét hai tấm phẳng đặt song song thẳng đứng có khoảng cách  = 5 cm. Nhiệt độ
và độ đen của hai tấm phẳng lần lượt là tw1 = 70 0C, 1 = 0,85 và tw2 = 15 0C, 2 = 0,75.
Diện tích vách F = 15 m2.


Xác định nhiệt lượng trao đổi giữa hai tấm phẳng khi môi trường giữa hai tấm là:
1. Vật liệu cách nhiệt có hệ số dẫn nhiệt  = 0,025 W/mK
2. Chân không
3. Không khí
Bài 3 (4 điểm)
Khảo sát một thiết bị đun nước nóng bằng hơi nước kiểu chùm ống. Hơi nước ở
trạng thái hơi bão hòa khô có áp suất p = 6 bar ngưng tụ bên ngoài chùm ống đến trạng
thái lỏng sôi. Hệ số tỏa nhiệt khi ngưng của hơi nước h = 7500 W/m2K.
Nước chảy trong ống với tổng lưu lượng qua thiết bị V = 5,5 lít/s, đường kính trong của
ống d = 17 mm, tốc độ nước chuyển động trong ống  = 1,2 m/s. Nhiệt độ nước vào và ra
khỏi thiết bị t2`  25 0C và t2  75 0C .
Bỏ qua ảnh hưởng của phương hướng dòng nhiệt và nhiệt trở vách ống, xác định:
1. Diện tích trao đổi nhiệt của thiết bị.
2. Lưu lượng hơi nước cần cung cấp.
3. Giả sử hiệu suất trao đổi nhiệt của thiết bị chỉ đạt 90%. Các thông số khác đều giữ
không đổi, xác định nhiệt độ nước ngưng tụ ra khỏi thiết bị.

--- HẾT ---


ĐÁP ÁN

Bài 1 (3 điểm)
Nhiệt độ tính toán:
t  t
t f  f f  70 0 C
2
Tra bảng thông số vật lý của dầu máy biến áp:
  850 kg/m3
  0,1064 W/mK

  4,54.10 -6 m2 / s
  7,15.10 -4 1/K
Pr f  71,3
Pr w  173,5
cp  1,964 kJ/kgK
-

Vận tốc dầu chảy trong 1 ống :
4G

 0,52 m/s
6d 2
d
Re 
 1375

gd 3 t f  t w 
Gr 
 20581 ,4
2
 Chảy tầng

Nu  0,15Re


-

0,33
f


0, 43
f

Pr

 Pr 
Gr  f 
 Prw 
0,1
f

0, 25

   22,05

Nu
 195 ,5 W/m2 K
d

Năng suất của thiết bị

Q  G d cpd t d  29,46 kW
-

Chiều dài mỗi ống

Q  dLt f  t w   L  114 ,3 m  1 ong  19,05 m
Bài 2 (3 điểm)
1. Dẫn nhiệt


Q1  Q DN  F


t w1  t w 2   412 ,5 W


2. Bức xạ
4
4
F.C0  T1   T2  
Q 2  Q BX 
 
   3921,6 W

1 1
100
100



 

 1 
1  2
3. Đối lưu tự nhiên + bức xạ

t w1  t w 2
 42,50 C
2
Tra bảng thông số vật lý của không khí:

  2,78.10 2 W/mK
  17,2.10 -6 m2 / s
tf 




1
 0,00317 1/K
T

Pr f  0,699

g 3t
Gr 
 721949  10 3
2

 tđ  0,18Gr . Pr 

0, 25

 4,797

 tđ  . tđ  0,13325 W/mK

Q ĐL  F

 tđ
t w1  t w 2   2198 ,6 W



Q3  QĐL  QBX  6120 ,2 W
Bài 3 (4 điểm)
Xác định hệ số tỏa nhiệt về phía nước:
t  t
t f 2  2 2  50 0 C
2
Tra bảng thông số vật lý của nước:
  0,556.10 -6 m2 / s
  64,8.10 2 W/mK
cp  4,174 kJ/kgK
Pr f  3,54
-

  988,1 kg/m3
d
Re 
 36691

 Chảy rối
0, 43
Nu  0,021Re 0,8
  R  162 ,157
f Prf
Nu
2 
 6181 W/m2 K
d
1

k
 3388 ,5 W/m2 K
1
1

1  2
Q  n Vn cpn t n  1134 ,2 kW
p = 6 bar  tf1 = 158,840C

t max  133,84 0 C
t min  83,84 0 C
t  t min
t  max
 106 ,90 C
t max
ln
t min
Q
F
 3,131 m 2
k t
Q
Gh 
 0,5436 kg/s
i  i
Q
Q  G h i v  i r .0,9  i r  i v 
 438 ,67 kJ/kg
0,9.G h
 nước ngưng ở trạng thái lỏng chưa sôi tại p = 6 bar  tra = 1050C




×